Xét học bạ y huế 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐH HUẾ

Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Y - Dược và nghiên cứu khoa học của miền Trung - Tây Nguyên và cả nước thuộc hệ thống giáo dục đại học. Thông tin tuyển sinh của trường với các ngành, chỉ tiêu hệ đại học chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 420

Tổ hợp xét: B00 [Toán, Hóa, Sinh]

Răng – Hàm – Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: B00

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét: B00

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét: B00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét: A00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét: B00

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét: B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét: B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét: B00

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét: B00

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

2. Đối tượng tuyển sinh 

-Tốt nghiệp THPT  hoặc đã tốt nghiệp trung cấp

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3.Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4.Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đại học: 

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

  • Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành của trường Đại học Y Dược
  • Đại học Huế sẽ được công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

6.Thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường Đại Học Y Dược Huế:

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn thi.

7. Học phí

- Theo quy định của Bộ Giáo dục.

Mọi chi tiết liên hệ:

ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐẠI HỌC HUẾ

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược – Đại Học Huế Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Y Dược - Đại Học Huế Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2022 dành 1.600 chỉ tiêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Trường Đại học Y Dược xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế cho 42 chỉ tiêu ngành Y khoa.

Điều kiện xét tuyển:

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [còn hạn sử dụng đến ngày xét tuyển] IELTS Academic từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên.

Đơn vị cấp chứng chỉ:

+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service [ETS]

+ IELTS: British Council [BC]; International Development Program [IDP]

Lưu ý:

Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển của ngành Y khoa xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế không được thấp hơn 02 điểm so với điểm trúng tuyển của ngành Y khoa xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2022.

Thông tin khác:

Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, HĐTS sẽ sử dụng thứ tự môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.

- Ngành Dược học: Thứ tự môn ưu tiên là Toán, tiếp đến là môn Hóa học.

- Các ngành còn lại: Thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học

Số TT

Tên trường, Ngành học                           

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Phương thức khác

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC

DHY

1600

1

Y khoa
[Xét điểm thi TN THPT năm 2022]

7720101

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

378

2

Y khoa
[Xét điểm thi TN THPT 2022 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế]

7720101_02

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

42

3

Y học dự phòng

7720110

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

70

4

Y học cổ truyền

7720115

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

140

5

Dược học

7720201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

210

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

6

Điều dưỡng 

7720301

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

270

7

Hộ sinh 

7720302

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

50

8

Răng - Hàm - Mặt

7720501

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

140

9

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

170

10

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

100

11

Y tế công cộng

7720701

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

30

 

Theo TTHN 

Video liên quan

Chủ Đề