Ấn Độ tiếng Trung là gì

Trên thế giới có tổng cộng 6 châu lục, 5 đại dương và hàng trăm quốc gia lớn nhỏ khác nhau. Bạn đã biết tên các châu lục và đại dương trong tiếng Trung được gọi thế nào chưa? Và cách dịch tên các quốc gia trên thế giới sang tiếng Trung như thế nào? Cùng ChineseRd tìm hiểu nhé!

6 Châu lục trong tiếng Trung

1 Châu Á 亚洲 Yàzhōu
2 Đông Nam Á 东南亚 Dōngnányà
3 Đông Bắc Á 东北亚 Dōngběi yà
4 Châu Âu 欧洲 Ōuzhōu
5 Châu Phi 非洲 Fēizhōu
6 Bắc Mỹ 北美 Běiměi
7 Nam Mỹ 南美 Nánměi
8 Châu Mỹ 美洲 Měizhōu
9 Châu Đại Dương 大洋洲 Dàyángzhōu
10 Châu Nam Cực 南极洲 Nánjízhōu

5 Đại dương trong tiếng Trung

1 Bắc Băng Dương 北冰洋 Běibīngyáng
2 Thái Bình dương 太平洋 Tàipíngyáng
3 Đại Tây Dương 大西洋 Dàxīyáng
4 Ấn Độ Dương 印度洋 Yìndùyáng
5 Nam Đại Dương 南大洋 Nán dàyáng

Dịch tên các quốc gia trên thế giới sang tiếng Trung

Chuyển sang âm tương tự

Hầu hết các tên quốc gia đều được phiên âm sang tiếng Trung trực tiếp từ tên gốc . Điều này thường được thực hiện bằng cách chia nhỏ tên thành các âm tiết hoặc âm vị và thay thế chúng bằng các ký tự Trung Quốc có âm tương tự.

Ví dụ

Ý → I-ta-ly → 意大利 (phát âm: Yìdàlì)

Canada → 加拿大 (phát âm: Jiānádà)

Dựa vào tên bản địa hoặc các từ liên quan đến quốc gia đó

Phiên âm tiếng Trung của tên quốc gia không phải lúc nào cũng bắt nguồn từ tiếng Anh. Chúng có thể dựa trên tên bản địa của quốc gia hoặc các từ liên quan đến quốc gia.

Ví dụ:

印度 (Yìndù) – Ấn Độ, là phiên âm của từ “Hindu”, có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư và được dùng để chỉ những người đến từ Ấn Độ.

Dịch theo nghĩa đen

Một vài quốc gia có những cái tên được cấu tạo bởi những danh từ trong tiếng Trung Quốc.

Ví dụ:

Quốc đảo Iceland là 冰岛 (Bīng dǎo) với 冰 (bīng) là băng và 岛 (dǎo) là đảo. Vì vậy, tên có nghĩa là “Đảo băng”.

Kết hợp âm thanh và ý nghĩa

Phần lớn tên quốc gia được dịch sang tiếng Trung dựa trên âm thanh hoặc ý nghĩa. Một số tên quốc gia là sự kết hợp của cả hai.

Ví dụ:

“New” ở New Zealand được dịch thành 新 (xīn), có nghĩa là “mới” trong tiếng Trung. Trong khi phần “Zealand” được phiên âm thành 西兰 (xī lán) dựa trên âm thanh.

Có rất nhiều cách gọi tên khác nhau của các quốc gia trên thế giới. Bạn đã biết Việt Nam trong tiếng Trung gọi là gì chưa?

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)

Email:  Email: 

Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Từ vựng tiếng Trung các Quốc Gia trên thế giới. Trên thế giới, có hơn 200 Quốc Gia trải đều trên các châu lục. Vậy Tên các quốc gia bằng tiếng Trung viết như thế nào? Dưới đây là danh sách Từ vựng tiếng Trung một số Quốc Gia trên thế giới. Cùng Web tiếng Trung tìm hiểu nhé!

Ấn Độ tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung tên các Quốc Gia trên thế giới
  • 越南 / yuè nán / Việt Nam
  • 中国 / zhōng guó / Trung Quốc
  • 韩国 / hán guó / Hàn Quốc
  • 日本 / rì běn / Nhật Bản
  • 泰国 / tài guó / Thái Lan
  • 马来西亚 / mǎ lái xī yà / Malaysia
  • 柬埔寨 / jiǎn pǔ zhài / Campuchia
  • 德国 / dé guó / Đức
  • 美国 / měi guó / Mỹ
  • 法国 / fǎ guó / Pháp
  • 西班牙 / xī bān yá / Tây Ban Nha
  • 葡萄牙 / pú táo yá / Bồ Đào Nha
  • 火鸡 / Huǒ jī / Thổ Nhĩ Kỳ
  • 意大利 / yì dà lì / Ý – Italia
  • 英国 / yīng guó / Anh Quốc
  • 新加坡 / xīn jiā pō / Singapore
  • 印度尼西亚 / yìn dù ní xī yà / Indonesia
  • 印度 / yìn dù / Ấn Độ
  • 台湾 / tái wān / Đài Loan
  • 阿根廷 / ā gēn tíng / Argentina
  • 巴西 / bā xī / Brazil
  • 香港 / Xiāng gǎng / Hồng kông
  • 澳门 / Ào mén / Macao
  • 苏格兰 / Sū gé lán / Scotland
  • 丹麦 / Dān mài / Đan mạch
  • 荷兰 / Hé lán / Hà lan
  • 文莱 / Wén lái / Brunei
  • 老挝 / Lǎo wō / Lào
  • 缅甸 / Miǎn diàn / Myanma

Ấn Độ tiếng Trung là gì

  • 斯里兰卡 / Sī lǐ lán kǎ / Sri Lanka
  • 菲律宾 / Fēi lǜ bīn / Philippines
  • 不丹 / Bù dān / Bhutan
  • 墨西哥 / Mò xī gē / Mexico
  • 加拿大 / Jiā ná dà / Canada
  • 俄国 / É guó / Nga
  • 孟加拉国 / Mèng jiā lā guó / Bangladesh
  • 尼泊尔 / Ní bó’ěr / Nepal
  • 瑞典 / Ruì diǎn / Thụy điển
  • 芬兰 / Fēn lán / Phần lan
  • 挪威 / Nuó wēi / Na uy
  • 澳大利亚 / Ào dà lì yǎ / Úc – Australia
  • 新西兰 / Xīn xī lán / New zealand
  • 哈萨克斯坦 / Hā sà kè sī tǎn / Kazakhstan
  • 乌兹别克斯坦 / Wū zī bié kè sī tǎn / Uzbekistan
  • 阿富汗 / Ā fù hàn / Afghanistan
  • 伊拉克 / Yī lā kè / Iraq
  • 巴基斯坦 / Bā jī sī tǎn / Pakistan
  • 叙利亚 / Xù lì yǎ / Syria
  • 以色列 / Yǐ sè liè / Israel
  • 卡塔尔 / Kǎ tǎ’ěr / Qatar
  • 沙特阿拉伯 / Shā tè ā lā bó / Ả Rập Saudi

Bạn đã thuộc được Tên tiếng Trung của bao nhiêu quốc gia rồi? Nhớ lưu lại và học dần nhé! Từ vựng tiếng Trung các Quốc Gia trên thế giới

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?