Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Quần áo

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về Quần áo Phần 1

Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • dress /dres/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    đầm
  • blouse
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    áo cánh (phụ nữ)
  • pants /pænts/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    quần tây
  • shorts
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    quần đùi
  • shirt /ʃɜːt/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    áo sơ mi
  • T-shirt áo thun
  • suit /suːt/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    bộ đồ vest
  • jacket /ˈdʒækɪt/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    áo khoác
  • skirt /skɜːt/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    váy
  • gloves /ɡlʌv/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    găng tay
  • belt /belt/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    thắt lưng/dây nịt
  • cap /kæp/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    mũ lưỡi trai

Từ vựng tiếng Anh về Quần áo Phần 2

Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024

  • cardigan /ˈkɑːdɪɡən/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    áo khoác len
  • sweater /ˈswetər/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    áo len dài tay
  • bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    áo choàng tắm
  • jeans /dʒiːnz/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    quần jeans
  • nightdress /ˈnaɪtdres/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    đầm ngủ
  • scarf /skɑːf/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    khăn quàng cổ

Từ vựng tiếng Anh về Quần áo Phần 3

Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024

  • shoe giày
  • sock /sɒk/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    (chiếc) tất
  • hat /hæt/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    cái mũ
  • wallet /ˈwɑːlɪt/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
  • watch /wɑːtʃ/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    đồng hồ đeo tay (bỏ túi)
  • tie /taɪ/
    Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024
    caravat

Năm mới là thời gian chúng ta tranh thủ diện những bộ cánh bắt mắt và xinh đẹp nhất để đón Tết đúng không nào? Thời trang là một chủ đề vô cùng quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày cũng như dễ xuất hiện trong bài thi IELTS. Để nói về thời trang hay miêu tả trang phục của ai đó, bạn nhất định phải nắm vững bộ từ vựng về quần áo cũng như những cụm từ/thành ngữ về thời trang sau đây nhé!

Áo dài tay trong tiếng anh là gì năm 2024

Mục lục

Bộ từ vựng về phong cách thời trang

  • Arty /’ɑ:ti/: nghệ sĩ
  • Bohemian /bou’hi:mjən/: bô hê miêng
  • Classic /’klæsik/: cổ điển
  • Chic /ʃi:k/: sang trọng
  • Exotic /eg’zɔtik/: cầu kỳ
  • Glamorous /’glæmərəs/: quyến rũ
  • Flamboyant /flæm’bɔiənt/: rực rỡ
  • Romantic /rə’mæntik/: lãng mạn
  • Sophisticated /sə’fistikeitid/: tinh tế
  • Traditional /trə’diʃənl/: truyền thống
  • Tomboy /’tɔmbɔi/: cô gái nam tính
  • Goth /gɔθ/: Gô tích
  • Sporty /’spɔ:ti/: khỏe khoắn, thể thao
  • Gamine /’ɡæmɪn/: trẻ thơ, tinh nghịch
  • Trendy /’trɛndi/: thời thượng
  • Natural /’nætʃrəl/: tự nhiên, thoải mái

Từ vựng những món đồ thời trang phổ biến nhất

Áo khoác ngoài:

  • jacket (ˈdʒækɪt): áo khoác
  • overcoat (ˈəʊvəkəʊt): áo măng tô
  • Trench coat (tʁɛn.ʃkɔt): áo choàng đi mưa có thắt lưng
  • blazer (ˈbleɪzə(r)): áo khoác dạng vest
  • Windbreaker (‘wind’breik): áo khoác gió
  • bomber (‘bɔmə): áo phi công
  • poncho (ˈpɑːn.ˌtʃoʊ): áo khoác không tay áo
  • anorak (ˈæ.nə.ˌræk): áo khoác có mũ

Áo trong:

  • Blouse (blaʊz): áo kiểu, cách điệu cho nữ
  • Shirt (ʃɜːt): áo sơ mi
  • T-shirt (ˈtiː ʃɜːt): áo phông
  • Pullover (ˈpʊləʊvə(r)): áo len chui đầu
  • Sweater (ˈswetə(r)): áo nỉ dài tay
  • Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): áo len cài đằng trước
  • Jumper (ˈdʒʌmpə(r)): áo len
  • Hoodie (ˈhʊ.di) : áo nỉ có mũ
  • Vest /vest/: áo lót ba lỗ
  • Tube top: Áo ống
  • Sport bra: Áo bra thể thao
  • Tank top: Áo ba lỗ khoét sâu tay và ngực.
  • Camisole (’kæmisoul) : Áo hai dây
  • Polo shirt: Áo thun có cổ
  • Croptop: Áo ngắn trên rốn
  • Off the shoulder: Áo trễ vai
  • Turtleneck: Áo cổ lọ

Quần:

  • Trousers (a pair of trousers) (ˈtraʊzə(r)): quần dài
  • Pants (pænts): quần Âu
  • Jeans (dʒiːn): quần bò
  • shorts (ʃɔːts): quần soóc
  • Overalls (ˈōvəˌrôl): quần yếm
  • Culottes/Pen Skirt (kjuːˈlɒts) : Quần giả váy
  • Tights /taɪts/: quần tất

Váy:

  • Dress (dres): váy liền
  • Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): váy ngắn
  • Skirt (skɜːt): chân váy
  • nightie (nightdress) (ˈnaɪti): váy ngủ
  • Body (bɒdi): Váy bó sát
  • Princess (ˌprɪnˈses): Váy có phần thân ôm sát và nhấn eo
  • Sheath (ʃiːθ0: Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay
  • Sundress (ˈsʌndres): Váy hai dây
  • Tunic Dress (ˈtjuːnɪk dres): Váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe
  • Jumper (ˈdʒʌmpə(r)): Váy khoét nách cổ xẻ sâu
  • A-line (ə laɪn): Váy chữ A
  • Babydoll (ˌbeɪbi ˈdɒl): Váyxoè
  • Sheath/Pencil dress(ʃiːθ): Váy bút chì
  • Straight dress (streɪt dres): Váy ống suôn thẳng từ trên xuống
  • Ruffled/Layered dress (ˈrʌfld dres): Váy tầng
  • Mermaid dress (ˈmɜːmeɪd dres): Váy đuôi cá

Cụm từ/thành ngữ về thời trang

  • Fashion show: Buổi trình diễn thời trang
  • Hand-me-downs: Mặc lại quần áo cũ của anh chị
  • To be dressed to kill: Gây ấn tượng bằng cách ăn mặc
  • To be old-fashioned: Lỗi thời, ăn mặc lạc hậu và không bắt kịp xu hướng
  • To be on trend: Cập nhật xu hướng.
  • To be well dressed: Mặc đẹp, thời thường, phù hợp hoàn cảnh
  • To dress to kill: Ăn mặc hút mắt hơn người khác
  • To get dressed up: Sửa soạn lên đồ, ăn mặc chỉnh tề (đến một sự kiện nào đó)
  • To go out of fashion: Lỗi mốt, lỗi thời.
  • To have a sense of style: Có gu (Nói những người có phong cách thời trang riêng)
  • To have an eye for fashion: Có mắt thẩm mỹ về thời trang
  • To look good in: Mặc trông đẹp
  • To mix and match: Phối đồ
  • To suit someone: Vừa vặn, hợp với một ai đó.
  • To take pride in one’s appearance: để ý tới vẻ bề ngoài của một ai đó.
  • Well-dressed: Ăn mặc đẹp.

Trên đây là bài viết “Bộ từ vựng và cụm từ tiếng Anh chủ đề Thời trang”. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm thông tin để chuẩn bị và luyện tập một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra nếu đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ, bạn có thể tham khảo các khóa học tại GLN English Center để có lộ trình học Tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé.

Để biết thêm thông tin về các khóa học cũng như chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline tư vấn: 0946521646 để được giải đáp cụ thể và miễn phí.

Áo dạ dáng dài tiếng Anh là gì?

Khi những ngày lạnh giá đã cận kề là lúc những chiếc áo khoác dáng dài (trench coat) lên ngôi. Dù là gam màu nổi bật, họa tiết hay những gam màu bền vững với thời gian như đen, trắng, be...

Áo dài tay gọi là gì?

Áo dài tay hay còn được biết đến với tên gọi khác là long sleeve T- shirt hay áo thun tay dài. Áo tay dài là kiểu áo được thiết kế với kiểu dáng cổ áo tròn, tay áo dài từ phần vai đến cổ tay, khá đơn giản và ít họa tiết.

Áo thun tên tiếng Anh là gì?

Bạn hẳn không còn xa lạ gì với những từ vựng chỉ trang phục quen thuộc thường ngày như “shirt (sơ mi)”, “T-shirt (áo thun)”, “jeans (quần jean)” v.v….

Áo khoác trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

- Áo khoác (jacket) là loại áo dùng khoác ngoài để giữ ấm hoặc để có tính thời trang.