Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 7 that& 39 năm 2024
Nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề ôn tâp tiếng Anh Unit 7 Classroom Instructions lớp 3 có đáp án sẽ giúp các em học sinh lớp 3 tự củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh trọng tâm trong bài 7. Hãy vận dụng những bài học trên lớp để hoàn thành bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh nho nhỏ này nhé. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao! Show
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Classroom instructions Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại Choose odd one out 1. A. open
2. A. classroom
3. A. gym
4. A. ear
5. A. three
Read and match 1. Open
2. Don’t make
3. Stand
4. Go
5. Be
Choose the correct answer 1. May I ___________ in, Miss Lan Anh?
2. Look at the __________, children.
3. Don’t talk in _________, please.
4. Sit ________, please.
5. ________ I speak Vietnamese?
Read the text and choose the correct answer Hello! My name’s Lan. I’m six years old. This is my house. In my house there are three bedrooms. There are two bathrooms. There is a kitchen, a living room and a garden. 1. This is Lan’s _________.
2. She is _________ years old.
3. There are _________ bedrooms.
4. There is a _________.
5. There are two __________.
Rearrange the words to make the correct sentences 1. please/ up, / Stand/. ______________________________________________ 2. come/ I/ May/ in/? ______________________________________________ 3. down, / please / Sit/ . ______________________________________________ 4. Vietnamese/ I/ speak/ May/? ______________________________________________ 5. aloud, / please/ Read/. ______________________________________________ *Tải file để xem đáp án chi tiết* Xem tiếp: Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 My school things sách Global Success Trên đây là Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Classroom instructions sách Global Success, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh. I have eighteen toys in my toy box. I put two robots on my bed. Eighteen minus two is sixteen. I put four dolls in my toy box. Sixteen plus four is twenty, I put five blocks on the floor. Twenty minus five is fifteen. Tạm dịch: Tôi có mười tám món đồ chơi trong hộp đồ chơi của mình. Tôi đặt hai con rô bốt trên giường của mình. Mười tám trừ hai là mười sáu. Tôi đặt bốn con búp bê vào hộp đồ chơi của mình. Mười sáu cộng với bốn là hai mươi, tôi xếp năm khối lên sàn. Hai mươi trừ năm là mười lăm. Trong bài viết trước, Apollo English đã giới thiệu đến bố mẹ và các em tổng quan chương trình bao gồm từ vựng, ngữ pháp và bài tập tiếng Anh cơ bản. Hôm nay, Apollo English tiếp tục tổng hợp một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 để các bạn học sinh có thể ôn tập ngay tại nhà nhé. Unit 1: HelloBài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 dành cho bé liên quan đến chủ đề "Chào hỏi" đơn giản. Bài tập sau đây sẽ giúp con ôn lại các cấu trúc câu cơ bản khi muốn chào hỏi ai đó. Nối đáp án thành câu hoàn chỉnh: Mẫu câu Đáp án 1. Hello, A. I’m fine. Thank you.2. Hi, B. To meet you3. How are you?C. I’m Phong4. NiceD. Lan. I’m Nam5. Thank you E. You’re welcome. Unit 2: What’s your name?Dưới đây là một dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 liên quan chủ đề "What's your name". Các em sẽ phải chọn đáp án đúng nhất: 1. ________ is your name?
2.________ name is John.
3. ________ your name?
4.________ name is Mary.
5.________ is my friend.
Unit 3: This is TonyBài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 3 được giới thiệu sau đây thuộc dạng bài tập sắp xếp các từ thành câu giao tiếp hoàn chỉnh.
Unit 4: How old are you?Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you? Unit 4 liên quan đến chủ đề "Tuổi tác", do đó, các bài tập tiếng Anh lớp 3 trong chương này sẽ tập trung vào việc giúp các em ôn cách hỏi giới thiệu này. Bài 1: Đọc và nối câu thích hợp: Câu hỏi Trả lời 1. What's your name?A. No, she isn't. She is 9.2. How old are you?B. My name is Peter.3. Oh, who’s that?C. He is 9.4. Is Linda 8 years old?D. I'm 10.5. How old is he? E. That's Lan. Bài 2: Dịch sang tiếng Việt
Unit 5: Are they your friends?Hoàn thành đoạn hội thoại sau: ninefriendsnameyearsfriend
Unit 6: Stand up!Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up! Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
Unit 7: That’s my schoolSắp xếp thành 1 bài hội thoại hợp lý. 1. It’s Le Hong Phong Primary School. 2. Sunny, this is my school. 3. Oh, it’s really big. 4. What’s its name? 5. Nice to meet you too. 6. Miss Lien, this is my friend. Her name is Sunny. 7. Good morning, Miss Lien. 8. Nice to meet you. Sunny. 9. Good morning, Quan. Unit 8: This is my penKhoanh vào từ khác loại 1
2
3
4
5
Unit 9: What colour is it?Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ có nghĩa:
Unit 10: What do you do at the break time?Nhìn vào hình vào chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Hình 1
Câu 2 Hình 2
Câu 3 Hình 3
Câu 4 Hình 4
Câu 5 Hình 5
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3Bài tập tiếng Anh lớp 3 về từ vựngBài 1: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi Các bé chắc hẳn đã quen thuộc với dạng bài tập này qua “Bài tập tiếng Anh cho bé lớp 2”. Dưới đây là một bài tập nhỏ, giúp các em có thể luyện tập thêm. My name is Alice. I live in New York City with my parents and my little brother. My dad works in a big office building, and my mom is a teacher at a school. I go to a school near my house. I like to play basketball and draw pictures.
Bài 2: Khoanh vào đáp án có nghĩa khác với các từ còn lại Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Bài tập 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Bạn bao nhiêu tuổi? 2. Màu yêu thích của bạn là gì? 3. Tên của bạn là gì? 4. Tôi 8 tuổi 5. Tên của tôi là Anna Bài tập tiếng Anh lớp 3 về ngữ pháp.Bài 1: Viết lại câu sau với đại từ nhân xưng tương ứng Example: Nam is my friend. Nam has a lovely cat. \=> Nam is my friend. He has a lovely cat.
Bài 2: Điền Đại từ nhân xưng thích hợp vào ô trống
Bài tập 2 về ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Bài tập 3: Chia động từ tobe Mẫu câu tiếng Anh lớp 3 Đáp án 1. Nice to meet you. I ___ Mai.A. is2. The flowers ___ beautiful.B. am3. My dad ___ my hero.C. are4. His name is Peter. ___ my best friend.D. He is Bài tập 4: Chia thì hiện tại đơn Bài tập tiếng Anh lớp 3 về thì hiện tại đơn
Bài tập 5: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:
Bài tập 6: Phát âm các âm tiết tiếng Anh lớp 3 Chọn từ có phát âm khác với những từ còn lại 1
2
3
4
5
Bài tập nâng cao lớp 3Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại 1. A. fish B. bird C. ship D. dog 2. A. on B.up C. down D. large 3. A. they B. his C. their D. its 4. A. classroom B. ruler C.library D. school 5. A. old B. new C. stand D. small 6. A. bedroom B. bathroom C.classroom D. kitchen 7 A. is B. go C. am D. are 8. A. listen B. open C. and D. play 9. A. dad B. doctor C. mum D. grandma 10 A.many B. windy C. cloudy D. sunny Bài 2: Bài tập sắp xếp câu 1. friend /is / my / Hien/ new. 2. is /That / classroom / her. 3. your / Write / please / name. 4. down / your / Put / pencil/ 5. father / old / her / is / How/? 6. like / Do / English / they? 7. he / tall / Is/? 8. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a . 9. spell / How /name / do /you /your? 10. her /When /birthday / is/? Bài 3: Đọc đoạn văn và chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng This (1. be) __________ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) ________ brown. It (3. not be) __________ pink. It (4. have) ________ long ears. I (5. like) ________ my toy very much. Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống 1. That ......... my school 2. I’m…… class 3A. 3. What are you…… now? I am reading books. 4. Where ...... Tommy? 5. How ..... you? I am fine. 6. Nice to ........ you again. 7. May I ………….. out, Mr. Phan? 8. How ...... pets do you have? 9. How ………….. is your brother? He is 38. 10. She ...... my sister. ..... name is Linda. Bài 5: Tìm và sửa lại lỗi sai cho các câu sau 1. This is dad. She is Long. 2. How many brothers do Lan have? 3. There are one notebook on the table. 4. How old is your friends, Lan and Hoa? 5. This is my boyfriend, her name is Nam. Đáp ánBài tập tiếng Anh lớp 3: đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit Unit 1: Hello 1D - 2C - 3A - 4B - 5E Unit 2: What’s your name? 1A. What 2C. His 3A. What 4C. Her 5A. She Unit 3: This is Tony 1. This is my sister 2. This is a red flag 3. This is my friend she is Huong 4. This is my father he is doctor 5. This is James Unit 4: How old are you? Bài 1 1B - 2D - 3E - 4A - 5C Bài 2 1. Tôi 9 tuổi. Tôi học lớp 3 2. Bố mẹ của bạn bao nhiêu tuổi? 3. Chị của tôi là Linda. Chị ấy 11 tuổi 4. Họ là bạn của tôi và họ 9 tuổi 5. Đây là con mèo dễ thương. Nó 1 tuổi Unit 5: Are they your friends?
Unit 6: Stand up! 1. Miss Loan, May I ask you a question? 2. Close your book, please. 3. Miss Hoa, may I come in? Unit 7: That’s my school 2 - 3 - 4 - 1 - 7 - 9 - 6 - 8 - 5 Unit 8: This is my pen 1D - 2D - 3D - 4A - 5A Unit 9: What colour is it? 1. Yellow 5. brown 2. red 6. color 3. green 7. pink 4. blue 8. purple 9. white 10. black Unit 10: What do you do at the break time? 1C - 2A - 3C - 4B - 5B Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 Bài tập về từ vựng Bài 1: 1. Alice lives with her parents and her little brother. 2. Her dad works in a big office building. 3. Alice likes to play basketball and draw pictures. Bài 2: 1. D 2. B 3. C 4. A 5. D Bài 3: 1. How old are you? 2. What is your favorite color? 3. What is your name? 4. I am 8 years old. 5. My name is Anna. Bài tập về ngữ pháp Bài tập 1 1. We are going to the park. 2. Mary is a teacher. She loves her job. 3. My dad is 40 years old. He always goes fishing on the weekend. Bài tập 2 1. She 2. I 3. We 4. She 5. They Bài tập 3 1B - 2C - 3A - 4D Bài tập 4 1. plays 2. likes 3. play 4. go 5. watch Bài tập 5 1. in -> on 2. cook -> cooks 3. go -> goes 4. are -> is 5. Yes, I do/ No, I don't Bài tập 6 1A - 2D - 3A - 4C - 5D Bài tập nâng cao lớp 3 Bài 1 1/ C. ship 2/D. Large 3/ A. They 4/ B ruler 5/ C. Stand 6/ C. Classroom 7/ A. go 8/ C. and 9/ B. Doctor 10/ A. Many Bài 2 1/ Hien is friend. 2/ That is her classroom. 3/ Write your name please. 4/ Put down your pencil. 5/ How old is your father? 6/ Do they like English? 7/ Is he tall? 8/ My brother is playing with a yo-yo. 9/ How do you spell your name? 10/ When is her birthday? Bài 3 1. is 2. is 3. isn’t 4. has 5. like Bài 4 1. is 6. meet/ see 2. in 7. go 3. doing 8. many 4. is 9. old 5. are 10. is/Her Bài 5 1. This is dad, He is Long 2. How many brothers dose Lan have? 3. There is one notebook on the table 4. How old are your friends? 5. This is my boy friend, his name is Nam Lựa chọn cách học tiếng Anh cho bé lớp 3 hiệu quảKỹ năng học tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cho bé Học tiếng Anh lớp 3 cho bé được thiết kế phù hợp với trình độ của các em. Tuy nhiên, các bài tập được giới thiệu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc áp dụng các phương pháp truyền thống như học thuộc lòng hay dịch word by word đã không còn đem lại hiệu quả như mong đợi nữa. Do đó, để bé không chỉ nắm vững từ vựng, cấu trúc ngữ pháp mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh như Nghe - Nói - Đọc - Viết, bố mẹ có thể áp dụng một số phương pháp học hiện đại, phù hợp tâm lý lứa tuổi của con. Mong muốn trao cho con những hành trang tốt nhất để bước tới tương lai, các phụ huynh hiện nay thường lựa chọn cho con đi học thêm tiếng Anh từ rất sớm. Tuy nhiên, kỳ vọng lớn của bố mẹ vào việc con giỏi ngoại ngữ lại vô tình khiến các bé yêu cảm thấy áp lực với môn học này. Với gần 30 năm nuôi dưỡng niềm đam mê học hỏi trẻ em Việt, Apollo English tin rằng với một phương pháp đúng đắn, tiếng Anh sẽ cùng con mở ra chân trời mới mẻ, giúp con nhận ra đam mê của chính mình, hình thành kỹ năng, kiến thức, tư duy cảm xúc xã hội cần thiết cho tương lai. Vì vậy, chúng tôi đã không ngừng cải tiến phương pháp học tập tại Apollo English. Mục tiêu sau cùng là tạo ra một mô hình học tập tiên tiến, mà ở đó những sở thích và tiềm năng của từng đứa trẻ sớm được nhận biết, được cổ vũ và đồng hành bởi những chuyên gia dày dặn kinh nghiệm đến từ khắp nơi trên trên thế giới. Điều này giúp con hình thành và nuôi dưỡng tình yêu học tập, tình yêu học tập được vun đắp thông qua tiếng Anh chính là nền tảng quan trọng để thế hệ trẻ chủ động và yêu thích khám phá thế giới đầy màu sắc quanh mình. Chỉ khi có được tinh thần học hỏi trọn đời, các con mới có thể trở nên tự tin, đầy tiềm năng trước thế giới biến đổi. |