Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài A

  1. Find and cirle.

(Tìm và khoanh chọn.)

Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Phương pháp giải:

Monday: thứ Hai

Tuesday: thứ Ba

Wednesday: thứ Tư

Thursday: thứ Năm

Friday: thứ Sáu

Saturday: thứ Bảy

Sunday: Chủ nhật

Lời giải chi tiết:

Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Quảng cáo

Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Bài B

  1. Look, read, and write.

(Nhìn, đọc và viết.)

Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Lời giải chi tiết:

1. Sunday (Chủ nhật)

2. Thursday (thứ Năm)

3. Monday (thứ Hai)

Bài C

  1. Listen and (✓) the box.

(Nghe và đánh dấu ✓vào ô.)

Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Monday. (Thứ Hai.)

Girl: Thanks. (Cảm ơn nha.)

2.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Wednesday. (Thứ Tư.)

Girl:Wednesday? OK. Thanks. (Thứ Tư á? Được thôi. Cảm ơn nha.)

3.

Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

Boy: It’s Saturday. (Thứ Bảy.)

Girl:It’s Saturday? Great. (Thứ Bảy á? Tuyệt vời.)

Lời giải chi tiết:

1. Monday (thứ Hai)

2. Wednesday (thứ Tư)

3. Saturday (thứ Bảy)

Bài D

  1. Look, read, and put a (✓), or a (x).

(Nhìn, đọc, đánh dấu ✓ hoặc x.)

Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Phương pháp giải:

What day is it today?:Hôm nay là thứ mấy?

It’s Tuesday: Thứ Ba.

It’s Sunday: Chủ nhật.

It’s Friday: Thứ Sáu.

It’s Saturday: Thứ Bảy.

It’s Wednesday: Thứ Tư.

Lời giải chi tiết:

1. ✓

2. x

3. ✓

4. ✓

5. x

Loigiaihay.com

Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo trang 31, 32, 33 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2.

1. (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.)

Đáp án:

  1. zebra - 3
  1. zebu - 2
  1. zoo - 1

Hướng dẫn dịch và phát âm:

STT

Từ vựng

Ý nghĩa

Phiên âm

a

Zebra

Ngựa vằn

/ˈziːbrə/

b

Zebu

Bò u/ Bò zebu

/ˈziːbuː/

c

Zoo

Sở thú

/zuː/

  1. (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ zebra, zebu, zoo), xem nó miêu tả bức tranh nào thì viết lần lượt các số 1, 2, 3.

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1. Do you like the zoo? – No, I don’t.

2. Do you like the zebu? – Yes, I do.

3. Do you like the zebra? – Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu có thích sở thú không? – Không, tớ không thích.

2. Cậu có thích con bò u không? – Có, tớ thích.

3. Cậu có thích con ngựa vằn không? – Có, tớ thích.

  1. (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. (Nhìn và viết.)

Hướng dẫn: Con hoàn thành các chữ dưới đây bằng các từ zoo, zebu hoặc zebra.

Đáp án:

  1. (trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)

Hướng dẫn: Con xem tranh, viết từ vựng miêu tả các vật trong bức tranh. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Sở thú

2. Ngựa vằn

3. Bò u

  1. (trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Read and circle. (Đọc và khoanh tròn đáp án.)

Hướng dẫn: Con đọc các câu dưới đây, xem biểu tượng mặt cười hay mặt mếu. Nếu mặt cười thì chọn câu trả lời là Yes (có), mặt nếu thì chọn câu trả lời là No (không).

Đáp án:

1 – a

2 – a

3 – b

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu có thích con ngựa vằn không? – Có, tớ thích.

2. Cậu có thích con bò u không? – Có, tớ thích.

3. Cậu có thích sở thú không? – Không, tớ không thích.

  1. (trang 33 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Game: Do the puzzle. Then point and say. (Trò chơi: Điền chữ. Chỉ và nói)

Hướng dẫn: Con nhìn hình số 1, 2, 3, 4 xem nó là hình gì. Viết từ đó vào các ô trống. Sau đó, chỉ tranh và nói.

Hướng dẫn dịch:

1. Sở thú

2. Con khỉ

3. Con bò u

4. Con hổ

  1. (trang 33 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Project: Make a mask (see page 63). Talk with your friends about it. (Dự án: Làm mặt nạ (xem trang 63 để biết cách làm). Chia sẻ với bạn về chiếc mặt nạ đó.)

Hướng dẫn dịch:

Cách làm mặt nạ con vật

Bước 1: Vẽ mặt của một con vật bất kỳ. (ví dụ con ngựa vằn)

Bước 2: Tô màu bức tranh đó.

Bước 3: Cắt hình đó ra.

Bước 4: Làm 2 lỗ để làm mắt.

Bước 5: Làm 2 lỗ nhỏ để buộc dây chun đeo.

Hướng dẫn nói:

This is my mask. Do you like it?

Hướng dẫn dịch:

Đây là mặt nạ của tớ. Cậu có thích chiếc mặt nạ này không?

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Unit 11: In the playground
  • Unit 12: At the cafe
  • Unit 13: In the maths class
  • Unit 14: At home
  • Unit 15: In the clothes shop

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.