Bài tập tiếng anh unit 10 tiếng anh lớp 2 năm 2024
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Bài A
(Tìm và khoanh chọn.) Phương pháp giải: Monday: thứ Hai Tuesday: thứ Ba Wednesday: thứ Tư Thursday: thứ Năm Friday: thứ Sáu Saturday: thứ Bảy Sunday: Chủ nhật Lời giải chi tiết: Quảng cáo Bài B
(Nhìn, đọc và viết.) Lời giải chi tiết: 1. Sunday (Chủ nhật) 2. Thursday (thứ Năm) 3. Monday (thứ Hai) Bài C
(Nghe và đánh dấu ✓vào ô.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) Boy: It’s Monday. (Thứ Hai.) Girl: Thanks. (Cảm ơn nha.) 2. Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) Boy: It’s Wednesday. (Thứ Tư.) Girl:Wednesday? OK. Thanks. (Thứ Tư á? Được thôi. Cảm ơn nha.) 3. Girl: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) Boy: It’s Saturday. (Thứ Bảy.) Girl:It’s Saturday? Great. (Thứ Bảy á? Tuyệt vời.) Lời giải chi tiết: 1. Monday (thứ Hai) 2. Wednesday (thứ Tư) 3. Saturday (thứ Bảy) Bài D
(Nhìn, đọc, đánh dấu ✓ hoặc x.) Phương pháp giải: What day is it today?:Hôm nay là thứ mấy? It’s Tuesday: Thứ Ba. It’s Sunday: Chủ nhật. It’s Friday: Thứ Sáu. It’s Saturday: Thứ Bảy. It’s Wednesday: Thứ Tư. Lời giải chi tiết: 1. ✓ 2. x 3. ✓ 4. ✓ 5. x Loigiaihay.com Với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 10: At the zoo trang 31, 32, 33 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 2. 1. (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2). Look and match. (Nhìn tranh và nối.) Đáp án:
Hướng dẫn dịch và phát âm: STT Từ vựng Ý nghĩa Phiên âm a Zebra Ngựa vằn /ˈziːbrə/ b Zebu Bò u/ Bò zebu /ˈziːbuː/ c Zoo Sở thú /zuː/
Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ zebra, zebu, zoo), xem nó miêu tả bức tranh nào thì viết lần lượt các số 1, 2, 3. Đáp án: Nội dung bài nghe: 1. Do you like the zoo? – No, I don’t. 2. Do you like the zebu? – Yes, I do. 3. Do you like the zebra? – Yes, I do. Hướng dẫn dịch: 1. Cậu có thích sở thú không? – Không, tớ không thích. 2. Cậu có thích con bò u không? – Có, tớ thích. 3. Cậu có thích con ngựa vằn không? – Có, tớ thích.
Hướng dẫn: Con hoàn thành các chữ dưới đây bằng các từ zoo, zebu hoặc zebra. Đáp án:
Hướng dẫn: Con xem tranh, viết từ vựng miêu tả các vật trong bức tranh. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh. Đáp án: Hướng dẫn dịch: 1. Sở thú 2. Ngựa vằn 3. Bò u
Hướng dẫn: Con đọc các câu dưới đây, xem biểu tượng mặt cười hay mặt mếu. Nếu mặt cười thì chọn câu trả lời là Yes (có), mặt nếu thì chọn câu trả lời là No (không). Đáp án: 1 – a 2 – a 3 – b Hướng dẫn dịch: 1. Cậu có thích con ngựa vằn không? – Có, tớ thích. 2. Cậu có thích con bò u không? – Có, tớ thích. 3. Cậu có thích sở thú không? – Không, tớ không thích.
Hướng dẫn: Con nhìn hình số 1, 2, 3, 4 xem nó là hình gì. Viết từ đó vào các ô trống. Sau đó, chỉ tranh và nói. Hướng dẫn dịch: 1. Sở thú 2. Con khỉ 3. Con bò u 4. Con hổ
Hướng dẫn dịch: Cách làm mặt nạ con vật Bước 1: Vẽ mặt của một con vật bất kỳ. (ví dụ con ngựa vằn) Bước 2: Tô màu bức tranh đó. Bước 3: Cắt hình đó ra. Bước 4: Làm 2 lỗ để làm mắt. Bước 5: Làm 2 lỗ nhỏ để buộc dây chun đeo. Hướng dẫn nói: This is my mask. Do you like it? Hướng dẫn dịch: Đây là mặt nạ của tớ. Cậu có thích chiếc mặt nạ này không? Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |