Bạn có thể có tối đa bao nhiêu trường?

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Câu 1: Công việcthường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

A. Tạo lập hồ sơ            B. Cập nhật hồ sơ     C. Khai thác hồ sơ      D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Câu 2: Việc lưu trữ dữliệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

A.  Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợpsố liệu.           B. Hỗ trợ ra quyết định

C. Cả A và B đều đúng                                               D. Cả A và B đều sai.

Câu 3: Cần tiến hànhcập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thôngtin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăngdần của tên

C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.

D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tincủa từng lớp.

Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ RAM                  B. Bộ nhớ ROM              C.Bộ nhớ ngoài              D. Các thiết bịvật lí

Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin

B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính               

D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việcnào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ                                           B. Thống kê và lập báo cáo    

C. Thêm hai hồ sơ                                           D. Sửa tên trong một hồ sơ.

Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hìnhảnh... của một chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghilên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưutrên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưutrên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bịhỗ trợ màn hình máy tính

B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bịhỗ trợ mạng máy tính

C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệuđược lưu trữ trên máy tính

D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềmmáy tính

Câu 10: Một Hệ CSDL gồm:

A. CSDL và các thiết bị vật lí.                        B. Các phần mềm ứng dụngvà CSDL.

C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.             D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị vàkhai thác CSDL đó.

Câu 11: Hoạt động nào sauđây có sử dụng CSDL?

A. Bán vé máy bay                                         B. Quản lýhọc sinh trong nhà trường                       

C. Bán hàng có quy mô                                  D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

B. Gọn, nhanh chóng

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng

Câu 13: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?

A. Sắp xếp, tìm kiếm  B. Thống kê, lập báo cáo        C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê           D. Cả A và B

Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểmtổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?

A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất

B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấpnhất

C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn caonhất

D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất vàhọc sinh nam có điểm môn Văn cao nhất

Câu 15: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dầntheo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tấtcả các hồ sơ trong tệp?

A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấpnhất

B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh tronglớp

C. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam vàđiểm TB của các học sinh nữ trong lớp

D. Cả B và C

Câu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh,khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi

B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới

C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi,nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơtương ứng

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vìngười ta đã lấy thông tin ra

Câu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai?

A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không cósẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó

B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tínhtoán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ

C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìmkiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung vàcấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy

D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợpvới yêu cầu quản lý của tổ chức

 

ĐÁP ÁN:

1D

2C

3A

4A

5D

6B

7C

8A

9D

10D

11D

12C

13D

14C

15D

16A

17A

 

 

 

___________________________________________________________________________________

 


BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞDỮ LIỆU

 

Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môitrường tạo lập CSDL

B. Cung cấp môitrường cập nhật và khai thác dữ liệu

C. Cung cấp côngcụ quản lí bộ nhớ

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩadữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ lập trình Pascal                                                  B.Ngôn ngữ C

C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán       D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩadữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Đảm bảo tínhđộc lập dữ liệu

B. Khai báo kiểudữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C. Mô tả các đốitượng được lưu trữ trong CSDL

D. Khai báo kiểudữ liệu của CSDL

Câu 4: Ngôn ngữ thao tácdữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thácthông tin

B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

C. Ngôn ngữ SQL

D. Ngôn ngữ bậc cao

Câu 5: Ngôn ngữ thao tácdữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Nhập, sửa,xóa dữ liệu

B. Khai báokiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C. Khai thác dữliệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

D. Câu A và C

Câu 6: Ngôn ngữ CSDL đượcsử dụng phổ biến hiện nay là:

A. SQL                                   B. Access                                C.Foxpro                                D. Java

Câu 7: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụkiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A. Duy trì tínhnhất quán của CSDL              B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố                   D.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Câu 8: Hệ QT CSDL có cácchương trình thực hiện những nhiệm vụ:

A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức vàđiều khiển các truy cập đồng thời

B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm

D. Cả 3 đáp án A, B và C

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ QT CSDL là một bộ phận củangôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL

B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quảntrị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật

C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành

D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốttrong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống

Câu 10: Người nào đã tạora các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người dùng                                                          B.Người  lập trình ứng dụng

C. Người QT CSDL                                                 D.Cả ba người trên

Câu 11: Người nào có vaitrò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình                                                     B.Người dùng

C. Người quản trị                                                      D.Nguời quản trị CSDL

Câu 12: Trong vai trò củacon người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truycập cơ sở dữ liệu, là người ?

A. Người lập trình ứng dụng                          B.Người sử dụng (khách hàng)

C. Người quản trị cơ sở dữ liệu                      D. Người bảohành các thiết bị phần cứng của máy tính

Câu 13: Chức năng của hệQTCSDL?

A. Cung cấp cáchkhai báo dữ liệu

B. Cung cấp môitrường tạo lập CSDL và  công cụ kiểmsoát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

C. Cung cấp cáchcập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

D. Câu B và C

Câu 14: Quy trình xây dựng CSDL là:

A. Khảo sát à Thiết kế à Kiểmthử                         B. Khảo sát à Kiểm thử à Thiếtkế

C. Thiết kế à Kiểm thử à Khảosát                         D. Thiết kế à Khảo sát à Kiểmthử

 

ĐÁP ÁN:

1C

2D

3B

4A

5D

6A

7B

8D

9C

10B

11D

12C

13D

14A

 

 

 

 

 

 

 

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀMICROSOFT ACCESS

 

Câu 1: Access là gì?

A. Là phần mềm ứng dụng                                       B.Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất

C. Là phần cứng                                                        D.Cả A và B

Câu 2: Access là hệ QT CSDL dành cho:

A. Máy tính cá nhân                                                  B. Các mạng máytính trong mạng toàn cầu

C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ                 D. Cả A và C

Câu 3: Các chức năng chính của Access?

A. Lập bảng                                                              B.Tính toán và khai thác dữ liệu

C. Lưu trữ dữ liệu                                                     D.Ba câu trên đều đúng

Câu 4: Access có những khả năng nào?

A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu           

B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thácdữ liệu

C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thácdữ liệu

D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật vàkhai thác dữ liệu

Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi                        B. Bảng, Macro, Biểumẫu, Báo cáo

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo                      D. Bảng, Macro, Môđun, Báocáo

Câu 6: Trong Access có mấyđối tượng cơ bản?

A. 4                                     B. 2                                C. 3                                D. 1

Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL

B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.

D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảngvà liên kết giữa các bảng.

Câu 8: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:

A. Table                              B.Form                          C. Query                        D. Report

Câu 9: Để sắp xếp, tìmkiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:

A. Table                              B.Form                          C. Query                        D. Report

Câu 10: Đối tượng nào tạogiao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?

A. Table                              B.Form                          C. Query                        D. Report

Câu 11: Đối tượng nào cóchức năng dùng để lưu dữ liệu?

A. Table                              B.Form                          C. Query                        D. Report

Câu 12: Để khởi độngAccess, ta thực hiện:

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access  trênmàn hình nền

B. Nháy vào biểu tượng Access  trênmàn hình nền

C. Start à AllPrograms à Microsoft Office à Microsoft Access

D. A hoặc C

Câu 13: Để tạo một CSDLmới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

A. Khởi độngAccess, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New

B. Vào File chọnNew

C. Kích vàobiểu  tượng New

D. Khởi độngAccess, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào BlankDataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create    ( 2) Chọn File -> New      (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu      (4) Chọn Blank Database

A. (2) ® (4) ® (3) ® (1)                                         B. (2) ® (1) ® (3) ® (4)    

C. (1) ® (2) ® (3) ® (4)                                          D. (1) ® (3) ® (4) ® (2)

Câu 15: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đâylà đúng?

A. Create Table in Design View                                  B. Createtable by using wizard

C. File/open                                                                  D.File/New/Blank Database

Câu 16: Tên của CSDL trong Access bắt buộcphải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?

A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL                  B. Vào File /Exit

C. Vào File /Close                                             D.Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau

Câu 17: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đâylà đúng?

A. File/new/Blank Database                                         B. Create table by usingwizard

C. File/open/                                                  D.Create Table in Design View

Câu 18: Giả sử đã có tệp Accesstrên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?

A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O       B.Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File

C. File/Open                                      D.Cả A, B và C đều đúng

Câu 19: Kết thúc phiên làmviệc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

A. File/Close               B. Nháy vào nút (X) nằm ở góctrên bên phải màn hình làm việc của Access

C. File/Exit                  D.Câu B hoặc C

Câu 20: Có mấy chế độchính để làm việc với các loại đối tượng?

A. 5 chế độ                          B.3 chế độ                      C. 4 chế độ                  D. 2 chế độ

Câu 21: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:

A. Trang dữ liệu và thiết kế                                          B.Chỉnh sửa và cập nhật     

C. Thiết kế và bảng                                                       D. Thiết kế vàcập nhật

Câu 22: Chế độ thiết kế được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo

D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo

Câu 23: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng,mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo;thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi

D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phépxem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có

Câu 24: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kếbằng cách dùng menu:

A. Format→Design View                                             B.View→Design View

C. Tools→Design View                                                D.Edit →Design View

Câu 25: Để chuyển đổi qualại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:

A.                          B.                         C.  hoặc                      D.

Câu 26: Một đối tượng trongAccess có thể được tạo ra bằng cách:

A. Người dùngtự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên          B. Người dùng tự thiết kế

C. Kết hợpthiết kế và thuật sĩ                                                                                    D.Dùng các mẫu dựng sẵn

Câu 27: Để tạo một đối tượng trong Access, trướctiên ta phải nháy chọn một đối tượng cần tạo trong bảng chọn đối tượng, rồitiếp tục thực hiện:

A. Nháy nút  …                                 

B. Nháy chọn  một trong các cách (tự thiết kế, dùng thuậtsĩ, kết hợp giữa thuật sĩ và thiết kế) trong trang bảng

C. Đáp ánA, B đều đúng

D. Đáp ánA, B đều sai

Câu 28: Người ta thường sử dụng cách nào để tạomột đối tượng mới (table)?

A. Create table in Design view                                   B. Createtable by using wizard

C. Create table by entering data                                 D. Create formin Design view

Câu29: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thựchiện:

A. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếptục nháy nút  để mởnó       

B. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó

C. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mởnó           

D. Đáp ánA hoặc C  

Câu 30: Phần đuôi của tên tập tin trong Accesslà

A. MDB                      B. DOC                       C. XLS                                    D. TEXT

Câu 31: MDB viết tắt bởi

A. Không có câu nào đúng                                       B. Manegement DataBase

C. MicrosoftDataBase                                             D. Microsoft Access DataBase

 

ĐÁP ÁN:

1D

2D

3D

4D

5C

6A

7B

8D

9C

10B

11A

12D

13D

14A

15D

16D

17C

18D

19D

20D

21A

22A

23D

24B

25C

26A

27C

28C

29D

30A

31D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG

 

Câu 1: Thành phần cơ sởcủa Access là:

A. Table                              B.Field                          C. Record                       D. Field name

Câu 2: Trong Access, muốnlàm việc với đối tượng bảng, tạicửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :

A. Queries                          B. Reports                      C.Tables                        D. Forms

Câu 3: Để mở một bảng ởchế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

A. Click vào nút                                            B.Bấm Enter

C. Click vào nút                                              D.Click vào nút

Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trường (field): bản chất là cộtcủa bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. Bản ghi (record): bản chất làhàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểucủa dữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểudữ liệu

Câu 5: Trong Access, một bảnghi được tạo thành từ dãy:

A.Trường                    B.Cơ sở dữliệu                      C.Tệp                          D.Bản ghi khác

Câu 6: Phát biểu nào saulà đúng nhất ?

A. Record  là tổng số hàng củabảng                        B. Data Typelà kiểu dữ liệu trong một bảng

C. Table gồm các cột và hàng                                   D.Field là tổng số cột trên một bảng

Câu 7: Trong Access, khinhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó fieldGIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A.Yes/No                    B.Boolean                               C.True/False                D.Date/Time

Câu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơnvị tiền tệ), phải  chọn loại nào?

A. Number                          B.Currency                   C. Text                           D. Date/time

Câu 9: Khi chọn dữ liệucho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”,trường  “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữliệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Number                          B.Text                           C. Yes/No                      D. Auto Number

Câu 10: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

A. Character                            B.String                      C. Text                                    D. Currency

Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

A. AutoNumber                 B.Yes/No                      C. Number                     D. Currency

Câu 12: Trong Access, dữliệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

A. Day/Type                       B. Date/Type                 C. Day/Time                   D. Date/Time

Câu 13: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu vănbản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

A. Text                                    B. Currency                 C. Longint                   D. Memo

Câu 14: Trong của sổ CSDLđang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiệnlệnh nào sau đây là đúng?

A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View                   B.Nhấp đúp

C. Nháy đúp vào CreateTable in Design View                      D.A hoặc C

Câu 15: Cửa sổ cấu trúcbảng được chia làm những phần nào?

A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường

B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường(Description)

C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tínhchất của trường (Field Properties)

D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường(Description) và các tính chất của trường (Field Properties)

Câu 16: Phát biểu nào sauđây là sai?

A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tảtrường

B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có

C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường

D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tínhchất của trường
Câu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng,để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

A. File Name                      B. Field Name               C. Name Field                D. Name

Câu 18: Khi làm việc vớicấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữliệu tại cột:

A. Field Type                     B. Description                C. Data Type                  D. Field Properties

Câu 19: Trong khi tạo cấutrúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tạidòng:

A. Field Name                    B. Field Size                  C.Description                D. Data Type

Câu 20: Khi tạo bảng,trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.

A. Access báo lỗi                                                      B.Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự

C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự                       D.Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự

Câu 21: Giả sử trường“DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le HongPhong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổinhư thế nào ?

A. Giảm xuống                                B.Không đổi                              C.Tăng lên

Câu 22: Các trường mà giátrị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A. Khóa chính                         B.Bản ghi chính          C.Kiểu dữ liệu            D.Trường chính

Câu 23: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giátrị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính

B. Trường khóachính có thể nhận giá trị  trùng nhau

C. Trường khóachính có thể để trống

D. Trường khóachính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber

Câu 24: Hãy chọn phát biểu sai  trong các phát biểu sau?

A. Khi đã chỉđịnh khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc đểtrống giá trị trong trường khóa chính

B. Khóa chính cóthể là một hoặc nhiều trường

C. Một bảng cóthể có nhiều khóa chính

D. Có thể thayđổi khóa chính

Câu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về khóa chính và bảng (đượcthiết kế tốt) trong access?

A. Bảng không cần có khóa chính                       B.Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber

C. Một bảng phải có một khóa chính                   D.Một bảng có nhiều khóa chính

Câu 26: Để chỉ định khóachính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

A. Edit àPrimary key                                             B.Nháy nút

C. A và B                                                                  D. Ahoặc B

Câu 27: Trong Access, khichỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vàonút lệnh :

A.                                     B.                                                C.                        D.

Câu 28: Trong Access, muốnthay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:

A. Nháy nút   hoặcchọn Edit à Primary Key        B. Nháy nút   vàchọn Edit à Primary Key

C. Nháy nút                                                              D.Edit à Primary Key

Câu 29: Trong khi làm việcvới cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... ® Primary Key

A. Insert                             B. Edit                           C.File                            D. Tools

Câu 30: Khi thiết kế xongbảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:

A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên làID với kiểu dữ liệu là AutoNumber

B. Access không cho phép lưu bảng

C. Access khôngcho phép nhập dữ liệu

D. Dữ liệu củabảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau

Câu 31: Khi đang làm việcvới cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :

A. View – Save                  B. Tools – Save              C. Format –Save           D. File – Save

Câu 32: Để lưu cấu trúcbảng, ta thực hiện :

A. File à Save                                                          B.Nháy nút              

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S                                     D. A hoặc B hoặc C

Câu 33: Cho các thao tác sau:
            1.Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
            2. Trong cửa sổ Table: gõ têntrường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
            3. Tạo cấu trúc theo chế độthiết kế
            4. Đặt tên và lưu cấu trúcbảng
            5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A.1, 3,2, 5, 4                          B.3,4, 2, 1, 5              C.2, 3, 1, 5, 4              D.1, 2, 3, 4, 5

Câu 34: Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sauđây?

A. Thêm/xóa trường                                                  

B. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tựcác trường, khóa chính

C. Thay đổi các tính chất của trường 

D. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu củatrường, thứ tự các trường, khóa chính

Câu 35: Trong chế độ thiếtkế, một trường thay đổi khi:

A.Một trong những tính chất của trường thay đổi     B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi

C.Tên trường thay đổi                                                D. Tất cả các phươngán trên

Câu 36: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trongcác thao tác dưới đây?

A. Thêm bản ghi mới.                                                   B. Xóa bản ghi.

C. Thêm bớt trường của bảng                                      D. Chỉnh sửa nội dung của bảnghi.

Câu 37: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đãchọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Không thực hiện được                                         B.Edit/Delete Field

C. Edit/Delete Rows                                                 D.Insert/Rows

Câu 38: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đórồi nháy:

A.                           B.                        C.                        D.

Câu 39: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn,ta thực hiện :

A. Rows à Delete                                                     B. RecordàDelete Rows hoặc nháy nút

C. Edit àDelete Rows hoặc nháy nút                 D. Edit àDelete Rows hoặc nháy nút

Câu 40: Trong khi làm việcvới cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :

A. Insert –> Rows      B. Tools –> Insert Rows         C. Edit –> Insert Rows           D. File –> Insert Rows

Câu 41: Giả sử lúc tạocấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối tachọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:

A.                                  B.                            C.                            D.

Câu 42: Một bảng có thể cótối đa bao nhiêu trường

A.255                          B.552                          C.525                          D.Chỉbị giới hạn bởi bộ nhớ

Câu 43: Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồithực hiện:

A. Nhấn phím Delete  B. Nháy nút           C.Edit à Delete        D.A hoặc B hoặc C

Câu 44: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :

A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.

B. Nháy phải chuột  vào tên THISINH/Rename / gõ tên HOCSINH.

C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tínhcaption của trường chính.

D. File / Rename / gõ tên HOCSINH

Câu 45: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thựchiện :

A. Nhập trực tiếp trongchế độ trang dữ liệu            B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu

C. Dùng biểu mẫu                                                     D. A hoặc B hoặc C

ĐÁP ÁN:

1A

2C

3A

D

5A

6C

7A

8B

9C

10C

11C

12D

13D

14D

15A

16B

17B

18C

19B

20A

21B

22A

23A

24C

25C

26D

27A

28A

29B

30A

31D

32D

33A

34D

35D

36C

37A

38A

39C

40A

41A

42A

43D

44B

45D

 

 

 

 

 

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢNTRÊN BẢNG

 

Câu 1: Cập nhật dữ liệu là:

A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng

B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bảnghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi  

C. Thay đổi cấu trúc của bảng

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

Câu 2: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cáchđơn giản?

A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu                                 B. Chế độ biểumẫu

C. Chế độ thiết kế                                                       D.Một đáp án khác

Câu 3: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, tathực hiện : Insert ® ...........

A. Record                           B. New Rows                C. Rows                         D. New Record

Câu 4: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:

A. Insert à New Record                                           B. Nháy nút          

C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuốibảng rồi gõ dữ liệu tương ứng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 5: Phát biểu nào sai trongcác phát biểu sau?

A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã cótrong bảng

B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ôtrong bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và khôngthể dài hơn 64 kí tự

D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lạiđược

Câu 6: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Insert → DeleteRecord rồi chọn Yes.          B. Nháy  trênthanh công cụ rồi chọn Yes.

C. Nháy   trênthanh công cụ rồi chọn Yes.        D.Cả A và B đều đúng.

Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn,ta bấm phím:

A. Enter                              B. Space                         C.Tab                            D. Delete

Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn,ta thực hiện:

A. Edit/Delete                    B. Edit/Delete Record   C.Nhấn phím Delete     D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 9: Để sắp xếp dữ liệutrường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng              B. Biểu tượng          C. Biểu tượng           D. Biểu tượng

Câu 10: Để sắp xếp dữ liệutrường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng .             B. Biểu tượng         C. Biểu tượng           D. Biểu tượng

Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đãchọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng,  thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Record/Sort/Sort Descending                              B.Insert/New Record

C. Edit/ Sort Ascending                                            D.Record/Sort/Sort Ascending

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìmra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm

B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏamãn với điều kiện lọc

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìmnhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏamãn các tiêu chí phức tạp

Câu  13: Trong Access, từ Filter có ýnghĩa gì ?

A. Tìm kiếm dữ liệu                B. Lọc dữ liệu             C.Sắp xếp dữ liệu                  D. Xóa dữliệu

Câu 14: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng                B. Biểu tượng          C. Biểu tượng          D. Biểu tượng

Câu 15: Cho các thao tác sau:

(1)   Nháy nút

(2)   Nháy nút

(3)   Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện đượcviệc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) à (1) à (2)               B. (3) à (2) à (1)          C. (3) à (1)                     D. (3) à (2)

Câu  16: Trong Access, muốn thực hiệnviệc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút :

A.                                    B.                                   C.                                    D.

Câu 17: Bảng đã được hiểnthị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sauđây là đúng?

A. Record/Fillter/Fillter By Form                             B.Insert/Colum

C. Record/Sort/Sort Ascending                                D.Record/Fillter/Fillter By Selection

Câu 18: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng                B. Biểu tượng          C. Biểu tượng          D. Biểu tượng

Câu 19: Cho các thao tác sau:

(1)   Nháy nút

(2)   Nháy nút

(3)   Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứngtheo mẫu

Trình tự các thao tác để thực hiện được việclọc theo mẫu là:

A. (2) à (3) à (1)               B. (3) à (2) à (1)          C. (1) à (2) à (3)          D. (1) à (3) à (2)

 

Câu 20: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:

A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút

B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sauđó nháy nút

C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháynút

D. Cả B và C đều đúng

Câu 21: Để lọc danh sáchhọc sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường“Tổ” ta gõ vào:

A. 1 or  2                            B. Không làm được       C. 1 and 2                      D. 1 , 2

Câu 22: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:

A. Mở hộp thoại Font                                     B.Mở hộp thoại Filter           

C. Mở hộp thoại Sort                                      D.Mở hộp thoại Find and Replace

Câu 23: Bảng đã được hiểnthị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiệnthao tác:

A. Edit/ Find                                                   B.Record/ Filter/ Filter By Selection

C. Record/ Sort/ Sort Decending                    D. Record/ Filter/ Filter ByForm

Câu 24: Để tìm kiếm vàthay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng               B. Biểu tượng           C. Biểu tượng          D. Biểu tượng

Câu 25: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện

A. Edit – Print                        B. File – Print                      C. Windows – Print          D. Tools – Print

Câu 26: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, tathực hiện :

A. File – PrintPreview                                                       B. View – PrintPreview  

C. Windows – Print Preview                                              D.Tools – Print Preview

 

ĐÁP ÁN:

1B

2A

3D

4D

5A

6D

7D

8D

9A

10D

11D

12B

13B

14B

15C

16D

17A

18C

19D

20D

21A

22D

23A

24B

25B

26A

 

 

 

 

 

 

 


BÀI 6: BIỂU MẪU

 

Câu 1: Để tạo biểu mẫu tachọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?

A. Queries                   B. Forms                     C. Tables                     D.Reports

Câu 2: Trong Access, ta cóthể sử dụng biểu mẫu để :

A. Tính toán cho các trường tính toán            B. Sửa cấu trúc bảng

C. Xem, nhập và sửa dữ liệu                          D.Lập báo cáo

Câu 3: Để tạo biểu mẫu,trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi                                    B.Bảng hoặc báo cáo

C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo                                D.Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 4: Trong Access, muốntạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form for using Wizard                    B. Create form by using Wizard

C. Create form with using Wizard                  D. Create form in using Wizard

Câu 5: Trong Access, muốntạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:

A. Create form in Design View                      B.Create form by using Wizard

C. Create form with using Wizard                  D.Create form by Design View

Câu 6: Cho các thao tác:

            (1) Gõ tên cho biểu mẫurồi nháy Finish

            (2) Chọn đối tượng Formtrong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard

            (3) Chọn kiểu cho biểumẫu rồi nhấn Next

            (4) Chọn cách bố tríbiểu mẫu rồi nhấn Next

            (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ôTables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next

Trình tự các thao tác đểcó thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:

A (2) à (5) à (3) à (4) à (1)                                  B.A (2) à (5) à (4) à (3) à (1)

C. (5) à (2) à (3) à (4) à (1)                                 D.A (2) à (3) à (4) à (5) à (1)

Câu 7: Các thao tác thayđổi hình thức biểu mẫu, gồm:

A. Thay đổi nội dung các tiêu đề                                            B.Sử dụng phông chữ tiếng Việt

C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường           D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 8: Chỉnh sửa biểu mẫu(thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:

A. Thiết kế                  B.Trang dữ liệu                      C. Biểumẫu                D. Thuật sĩ

Câu 9: Phát biểu nào trongcác phát biểu sau là sai?

A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng đểcập nhật dữ liệu

B. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cậpnhật dữ liệu

C. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độthiết kế

D. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúpvào Create form by entering data)

Câu 10: Trong chế độ thiếtkế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu                               B. Sửa đổi dữ liệu

C. Nhập và sửa dữ liệu                                               D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Câu 11: Trong chế độ thiếtkế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi thiết kế cũ

B. Thiết kế mới cho biểu mẫu ,sửa đổi thiết kế cũ

C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ                                                  

D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa,xóa và nhập dữ liệu

Câu 12: Các thao tác cóthể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:

A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu                                     

B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề

C. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bảnghi cuối…

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặcnháy nút  nếu đang ở chế độ biểu mẫu

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  vànháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 14: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểumẫu?

A. Thêm một bản ghi mới                               B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu

C. Tạo thêm các nút lệnh                                D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu

Câu 15: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tácnào sau đây?

A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu              B.Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 

C.  Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế           D.Nháy nút  , nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 16: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu                                    B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

C. Nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế              D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểumẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn

B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sửdụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn

C. Có thể sử dụng bảng ở chế độtrang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp

D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệuthì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu

ĐÁP ÁN:

1B

2C

3A

4B

5A

6B

7D

8A

9D

10A

11C

12D

13B

14A

15C

16D

17D

 

 

 

 


BÀI 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁCBẢNG

 

Câu 1: Liên kết giữa cácbảng cho phép:

A. Tránh được dư thừa dữ liệu                       C.Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng

C. Nhất quán dữ liệu                                      D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Để tạo liên kết giữacác bảng, ta chọn:

A.Tool/ Relationships hoặc nháy nút                   B.Tool/ Relationships

C.Edit/ Insert/ Relationships                                       D.Tất cảđều đúng

Câu 3: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện đểtạo liên kết giữa hai bảng:

1.        Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trườngkhóa làm khóa chính)

2.        Chọn các tham số liên kết

3.        Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết

4.        Mở cửa sổ Relationships

A. 2à4à1à3                       B. 4à3à1à2                       C. 4à2à3à1                       D. 3à1à4à2

Câu 4: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:
                        1.Chọn Tool\Relationships…
                        2. Tạo liên kếtđôi một giữa các bảng
                        3. Đóng hộp thoạiRealationships/ Yes để lưu lại
                        4. Chọn các bảngsẽ liên kết

A.1, 4, 2, 3                  B.2,3, 4, 1                  C.1, 2, 3, 4                  D.4, 2, 3, 1

Câu 5: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thìmỗi bảng phải có:

A. Khóa chính giống nhau                              B. Số trường bằng nhau

C. Số bản ghibằng nhau                                 D. Tất cả đều sai

Câu 6: Trong Access, đểtạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:

A. Có tên giống nhau                                      B. Có kiểu dữ liệu giốngnhau

C. Có ít nhất một trường là khóa chính          D. Cả A, B, C

Câu 7: Trong Access, khitạo liên kết giữa các bảng, thì :

A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính                    B. Cả hai trường phải làkhóa chính

C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính          D. Một trường là khóa chính, mộttrường không

Câu 8: Điều kiện cần đểtạo được liên kết là:

A. Phải có ít nhất hai bảng                                                    B.Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi

C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu                      D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2

Câu 9: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữliệu   B. Trường liên kết của hai bảngphải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữliệu số    D. Trường liên kết của haibảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 10: Tại saokhi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấpnhận

A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu

B. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)

C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữliệu(data type), khác chiều dài (field size)

D. Các câu B và C đều đúng

Câu 11: Khi liên kết bịsai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:

A. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết 

B. Edit g RelationShip

C. Tools g RelationShip g Change Field    

D. Chọn đườngliên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

Câu 12: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổRelationships ta thực hiện:

A. Chọn hai bảng và nhấn phímDelete

B. Chọn đườngliên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

C. Chọn tất cảcác bảng và nhấn phím Delete

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 13: Để xóa liên kết,trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?

A. Bấm Phím Delete g Yes                                                 B.Click phải chuột, chọn Delete g Yes

C. Edit g Delele g Yes                                                       D.Tools gRelationShip g Delete g Yes

 

ĐÁP ÁN:

1D

2A

3B

4A

5D

6D

7A

8A

9A

10D

11A

12B

13D

 

 

 

 

 

 

 

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 


BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU

 

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu                                                    C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

B. Cập nhật dữ liệu                                         D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tớimột bảng, ta có thể:

A. Thực hiệnthao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu        B. Sử dụng mẫu hỏi

C. A và B đều đúng                                                                            D.A và B đều sai

Câu 3: Nếu những bàitoán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:

A. Mẫu hỏi                              B.Bảng                       C. Báo cáo                              D.Biểu mẫu

Câu 4: Để hiển thị mộtsố bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

A. Mẫuhỏi                              B. Câuhỏi                   C. Liệt kê                                D. Trả lời

Câu 5: Trước khi tạomẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thựchiện thao tác nào?

A. Thực hiện gộp nhóm                                              B. Liên kết giữa cácbảng

C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show       D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

Câu 6: Mẫu hỏi thườngđược sử dụng để:

A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiểnthị, thực hiện tính toán

B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện chotrước

C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảnghoặc mẫu hỏi khác

D. Cả A, B và C

Câu 7: Các chế độ làmviệc với mẫu hỏi là:

A. Mẫu hỏi                                                                  B.Mẫu hỏi và thiết kế                       

C. Trang dữ liệu và thiết kế                                        D. Trangdữ liệu và mẫu hỏi

Câu 8: Kết quả thựchiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:

A. Một bảng                B.Một biểu mẫu         C. Một báo cáo                       D. Một mẫu hỏi

Câu 9: Kết quả thựchiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:

A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo

B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay cáctrang khác

C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo

D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác

Câu 10: “ /” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán sosánh              B. Phép toán số học    C. Phép toán logic       D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán sosánh              B. Phép toán số học    C. Phép toán logic       D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 12: “ not” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán sosánh              B. Phép toán số học    C. Phép toán logic       D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 13: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

A. Biểu thức sốhọc được sử dụng để mô tả các trường tính toán

B. Biểu thứclogic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc đểtạo mẫu hỏi

C. Hằng văn bảnđược viết trong cặp dấu nháy đơn

D. Hàm gộp nhómlà các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT

Câu 14: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trướctiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:

A.                                   B.                 C.                      D. hoặc

Câu 15: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phầnlà:

A. Phần trên (dữliệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)

B. Phần địnhnghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường

C. Phần chứa dữliệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi

D. Phần tên vàphần tính chất

Câu 16: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắpxếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Criteria                               B. Show                      C. Sort                         D.Field

Câu 17: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ởchế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

A. Mô tả điềukiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi     

B. Xác định cáctrường xuất hiện trong mẫu hỏi

C. Xác định cáctrường cần sắp xếp

D. Khai báo tên cáctrường được chọn
Câu 18: Bảng DIEM có các trườngMOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi họckỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sauđây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5                     B.[MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5                    D.[MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

Câu 19: Bảng DIEM có cáctrường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mớiTRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5          

B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5         

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 20: Khi hai (hoặc nhiềuhơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:

A. Tiêu chuẩn đơn giản                                               B.Tiêu chuẩn phức hợp

C. Tiêu chuẩn mẫu                                                      D.Tiêu chuẩn kí tự

Câu 21: Để thêm hàng Totalvào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:

A.                                   B.                        C.                      D.

Câu 22: Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truyvấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

A. Nháy nút                                               C.  Nháy nút

B. Chọn lệnh Viewà Datasheet View          D.  Cả 3 cách trên đều đúng

Câu 23: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trongkhi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:

A. Edità Delete                                                                     B. Queryà Remove Table

C. Chọn bảng cầnxóa rồi nhấn phím Backspace                    D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, tanháy nút lệnh:

A.                                   B.                        C.                      D.

Câu 25: Trong cửa sổ CSDLđang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :

A.Queries/ Nháyđúp vào tên mẫu hỏi.                       B.Queries/nháy nút Design.

C.Queries/ Create Query by using Wizard                 D.Queries/Create Query in Design Wiew.

Câu 26: Trongcửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏimới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Tables /Create Table in Design View           B. Chọn Queries/Create Query by using wizard
C. ChọnQueries/Create Query in Design View         D. Chọn Forms/Create Formby using wizard

Câu 27: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tựthiết kế, biết:

            (1)Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn

            (2) Nháy nút

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

A. (1) -> (3)-> (4) -> (5) ->(2)                                    B.(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)

C. (3) -> (1)-> (5) -> (4) ->(2)                                    D.(3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)

Câu 28: Phát biểu nào sauđây là sai khi nói về mẫu hỏi?

A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đếnmẫu hỏi

B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị

C. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi

D. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu

Câu 29: Phát biểu nào sauđây là đúng khi nói về mẫu hỏi?

A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi,thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện

B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total

C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần

D. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên

 

ĐÁP ÁN:

1C

2A

3A

4A

5B

6D

7C

8A

9C

10B

11A

12C

13C

14D

15A

16C

17A

18B

19A

20B

21D

22D

23A

24C

25A

26B

27B

28D

29A

 

 

 

 


BÀI 9: BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO

 

Câu 1: Khi cần in dữ liệutheo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

A. Báo cáo                  B. Bảng                                   C. Mẫu hỏi                              D. Biểu mẫu

Câu 2: Báo cáo thường đượcsử dụng để:

A. Thể hiện đượcsự so sánh  và tổng hợp thông tin từ cácnhóm dữ liệu

B. Trình bày nộidung văn bản theo mẫu quy định

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 3: Để tạo một báocáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

A. Báo cáo đượctạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưavào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

B. Báo cáo đượctạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưavào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?

C. Báo cáo đượctạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưavào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?

D. Báo cáo đượctạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưavào báo cáo?

Câu 4: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nàotrong bảng chọn đối tượng?

A. Tables                     B. Forms                                 C. Queries                               D. Reports

Câu 5: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nàotrong các cách dưới đây:

A. Người dùng tựthiết kế

B. Dùng thuật sĩtạo báo cáo

C. Dùng thuật sĩtạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên

D. Tất cả cáctrên  đều sai

Câu 6: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

A. Bảng, biểumẫu                  B.Mẫu hỏi, báo cáo                C. Báo cáo                  D. Bảng

Câu 7: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS,HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụnglâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

A. Reports                  B. Queries                   C. Forms                                 D. Tables

Câu 8: Khi muốn sửa đổithiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A.                       B.               C.                                  D.

Câu 9: Khi báo cáo đang ởchế độ thiết kế, có thể nháy nút nào để xem kết quả của báo cáo?

A.                       B.               C.                                  D.

Câu 10: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?

A. Chế độ thiết kế       B. Chế độ trang dữ liệu          C.Chế độ biểu mẫu    D. Chế độ xem trước

Câu 11: Chọn phát biểu sai trongcác phát biểu sau?

A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ chocác tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo

B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần

C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầuvề hình thức

D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêmsinh động

Câu 12: Với báo cáo, ta không thểlàm được việc gì trong những việc sau đây?

A. Chọn trường đưa vào báo cáo                   B. Lọc những bản ghi thỏa mãnmột điều kiện nào đó

C. Gộp nhóm dữ liệu                                      D. Bố trí báo cáo và chọn kiểutrình bày

 

ĐÁP ÁN:

1A

2C

3A

4D

5C

6B

7C

8D

9B

10D

11C

12B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_____________________________________________________________________________________

 

BÀI 10. CƠ SỠ DỮ LIỆU QUAN HỆ

 

Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

A. Mô hình phân cấp                                      B. Mô hình dữ liệu quan hệ

C. Mô hình hướng đối tượng                          D. Mô hình cơ sỡ quanhệ

Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữliệu quan hệ?

A. Cấu trúc dữ liệu                                         B. Các ràng buộc dữ liệu

C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu          D. Tất cả câu trên

Câu 3: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?

A. 1975                       B.2000                       C. 1995                       D. 1970

Câu 4: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiệntrong các:

A. Cột (Field)             B. Hàng (Record)       C.Bảng (Table)           D. Báo cáo (Report)

Câu 5: Thao tác trên dữ liệu có thể là:

A. Sửa bản ghi                        B. Thêm bản ghi          C. Xoá bản ghi            D.Tất cả đáp án trên

Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quanhệ

B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật vàkhai thác CSDL quan hệ

C. Phần mềm Microsoft Access

D. Phần mềm để giải các bài toán quản lícó chứa các quan hệ giữa các dữ liệt

Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính    B. Bảng                       C.Hàng                       D. Cột

Câu 8: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính    B. Bảng                       C.Hàng                       D. Cột

Câu 9: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đốitượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính    B. Bảng                       C.Hàng                       D. Cột

Câu 10: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính    B. Bảng                       C.Hàng                       D. Cột

Câu 11: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là:

A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access             B. Kiểu dữ liệu của một bảng

C. Tập các thuộc tính trong một bảng            D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Câu 12: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

A. Các miền của các thuộc tính khác nhaukhông nhất thiết phải khác nhau

B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miềntrở lên

C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùngmiền

D. Miền của thuộc tính họ tên thường làkiểu text

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDLquan hệ?

A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộkhông quan trọng

B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hayphức tạp

C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt vàthứ tự các thuộc tính là quan trọng

D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau

Câu 14: Cho bảng dữ liệu sau:

Có các lí giải nào sau đâycho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt              B.Không có thuộc tính tên người mượn

C. Có một cột thuộc tính là phức hợp                        D.Số bản ghi quá ít.

Câu 15: Cho bảng dữ liệusau:

Bảng này không là một quanhệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:

A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau             B.Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02

C. Một thuộc tính có tính đa trị                      D.Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính

Câu 16: Phần mềm nào sau đây khôngphải là hệ QT CSDL quan hệ?

A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server        B. Oracle, Paradox

C. OpenOffice, Linux                                     D.Microsoft Access, Foxpro 

Câu 17: Khẳng định nào là sai khinói về khoá?

A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tínhtrong bảng để phân biệt được các cá thể

B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tínhvừa đủ để phân biệt được các cá thể

C. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảngđược chọn làm khoá

D. Khoá phải là các trường  STT

Câu 18: Phát biểu nào sai trongcác phát biểu sau khi nói về khoá chính?

A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính

B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá

C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệlogic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu

D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộctính nhất

Câu 19: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sauđây?

A. Khóa chính                                                          B.Khóa và khóa chính

C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữliệu       D. Tất cả các trường của bảng

Câu 20: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộctoàn vẹn thực thể (ràng buộc khoá)?

A. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việcnhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống, dữliệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữliệu

B. Dữ liệu tại các cột khoá chính khôngđược để trống

C. Dữ liệu tại các cột khoá chính khôngđược trùng nhau

D. Dữ liệu tại các cột khoá chính khôngđược để trống nhưng được trùng nhau

Câu 21: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên họcsinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là :

A. STT             B. Số báo danh                       C.Phòng thi                D. Họ tên họcsinh

Câu 22: Giả sử một bảng có2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoáchính hơn vì :

A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải làduy nhất

B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải làkiểu số

C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN

D. Trường SOBH là trường ngắn hơn

Câu 23. Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)

 

Khoá chính của bảng là:

A. Khoá chính = {Mahs}

B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop,Diachi, Toan}

C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop,Diachi, Li}

D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop,Diachi}

Câu 24. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :

A. Địa chỉ của các bảng                                  B. Thuộc tínhkhóa

C. Tên trường                         D. Thuộc tính của các trường được chọn(không nhất thiết phải là khóa)

Câu 25: Cho các bảngsau  :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào?

A. HoaDon     B. DanhMucSach,HoaDon    C. DanhMucSach, LoaiSach               D.HoaDon, LoaiSach

 

ĐÁP ÁN:

1B

2D

3D

4C

5D

6B

7B

8C

9D

10A

11D

12B

13A

14C

15C

16C

17B

18A

19A

20A

21B

22A

23A

24B

25B

 

 

 

 

 

 

_____________________________________________________________________________________

 


BÀI 11. CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ

 

Câu 1:Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :

A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu                              B.Tạo ra một hay nhiều báo cáo

C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi                                D.Tạo ra một hay nhiều bảng

Câu2: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm :

A. Khai báo kích thước của trường                            B. Tạo liên kết giữacác bảng

C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữliệu cho mỗi trường         D. Câu A và Cđúng

Câu 3: Thao tác nào sau đây khôngthuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

A. Tạo cấu trúc bảng                                                   B. Chọn khoá chính

C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng                         D.Nhập dữ liệu ban đầu

Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việcnào sau đây không  nhất thiết phải thực hiện?

A. Đặt tên, các tên của các trường cầnphân biệt                     B.Chọn kiểudữ liệu

C. Đặt kích thước                                                                    D. Mô tả nội dung

Câu 5: Cho các thao tác sau :

B1: Tạo bảng      B2: Đặt tên vàlưu cấu trúc    B3: Chọn khóa chính chobảng   B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. B1-B3-B4-B2               B. B2-B1-B2-B4              C.B1-B3-B2-B4            D. B1-B2-B3-B4

Câu 6: Thao tác nào sau đây khôngphải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Nhập dữ liệu ban đầu                                             B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

C. Thêm bản ghi                                                          D.Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là:

A. Xoá một số quan hệ                                               B.Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ

C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộctính của một bộ     D. Xoá một số thuộctính

Câu 8: Xoá bản ghi là :

A. Xoá một hoặc một số quan hệ                               B. Xoá một hoặcmột số cơ sở dữ liệu

C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng                         D. Xoá một hoặc một sốthuộc tính của bảng

Câu 9: Thao tác nào sau đây khônglà khai thác CSDL quan hệ?

A. Sắp xếp các bản ghi                                               B. Thêm bản ghi mới

C. Kết xuất báo cáo                                                   D.Xem dữ liệu

Câu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:

A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liênkết   B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữliệu, định tính chất trường     

C. Thêm, sửa, xóa bản ghi                              D. Sắp xếp, truyvấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo                                  

Câu 11: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:

A. Không thể sửa lại cấu trúc                                     B. Phải nhập dữ liệungay      

C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệusau

D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phảicập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi

Câu 12: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi cáckhóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Các khóa liên kết phải là khóa chínhcủa mỗi bảng

B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhấtmột khóa là khóa chính ở một bảng nào đó

C. Trong các khóa liên kết có thể không cókhóa chính nào tham gia

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Tìm phương án sai. Thaotác sắp xếp bản ghi:

A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường

B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vàitrường với mức ưu tiên khác nhau

C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bảnghi trên đĩa                    

D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn

Câu 14: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

A. Là một đối tượng có khả năng thu thậpthông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

B. Là một dạng bộ lọc

C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thậpthông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó

Câu 15:  Khi xác nhận các tiêu chítruy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thựchiện công việc:

A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoảmãn điều kiện trong CSDL

B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng đểkết xuất dữ liệu.

C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãnđiều kiện  

D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện

Câu 16: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:

A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng                        B. Sắp xếp, lọc các bản ghi

C. Thực hiện tính toán đơn giản                                 D. Tất cả các chức năng trên

Câu 17: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo báo cáo thống kê số liệu                                  B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu

C. Thực hiện các thao tác thông qua cácnút lệnh      D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu

Câu 18: Câu nào sau đây sai?

A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơngiản

B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xemmột tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng

C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phéptạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi

D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng

ĐÁP ÁN:

1D

2D

3D

4D

5C

6D

7C

8C

9B

10D

11C

12B

13C

14C

15A

16D

17B

18A

 

 

_____________________________________________________________________________________

 


BÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TINTRONG CÁC HỆ CSDL

 

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A. Ngănchặn các truy cập không được phép             B. Hạn chế tối đa các sai sót củangười dùng

C. Đảm bảo thôngtin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốnD. Khống chế số người sử dụngCSDL

Câu 2: Các giải pháp choviệc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mãhoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mãhoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mậtkhẩu

C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và néndữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mãhoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

Câu 3: Bảo mật CSDL:

A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu                    B.Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu

C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chươngtrình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.

Câu 4: Chọn các phát biểu saitrong các phát biểu dưới đây?

A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ýmuốn

B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng

C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứngdụng

D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách củachủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.

Câu 5: Bảng phân quyềncho phép :

A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng        B. Giúp người dùng xem được thông tinCSDL.

C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truycập hệ thống.

D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 6: Người có chức năngphân quyền truy cập là:

A. Người dùng                                                           B.Người viết chương trình ứng dụng.

C. Người quản trị CSDL.                                           D. Lãnh đạo cơ quan.

Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữliệu của CSDL

B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyềntruy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau

C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sungvà thay đổi bảng phân quyền

D. Bảng phân quyền không giới thiệu côngkhai cho mọi người biết

Câu 8: Nhận dạng ngườidùng là chức năng của:

A. Người quản trị.                                          B.CSDL

C. Hệ quản trị CSDL                                      D. Người đứng đầu tổ chức.

Câu 9: Trong bảng phânquyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:

A. Đọc dữ liệu.                                               B. Xem, bổsung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu

C. Thêm dữ liệu                                              D.Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu.

Câu 10: Trong một trườngTHPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phânquyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nàodưới đây hợp lý:

A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa,xoá.

B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH:Xem, Bổ sung.

C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH:Xem.

D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá;BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

Câu 11: Các yếu tố tham giatrong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tínhbảo mật.

D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùngđăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 12: Để nhận dạng ngườidùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhậndạng nào sau đây:

A. Hình ảnh                                                    B.Âm thanh  

C. Chứng minh nhân dân.                               D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc,chữ ký điện tử.

Câu 13: Thông thường, ngườidùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A. Hình ảnh.                                                   B.Chữ ký.

C. Họ tên người dùng.                                                D. Tên tài khoản vàmật khẩu.

Câu 14: Trong các phát biểusau, phát biểu nào không phải là chứcnăng của biên bản hệ thống?

A. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.        

B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệthống.

C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.       

D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họđược phân quyền truy cập.

Câu 15: Phát biểu nào dướiđây sai khi nói về mã hoá thông tin?

A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưutrữ dưới dạng mã hoá.   

B. Mã hoá thông tin để giảm khả năng rò rỉ thôngtin.

C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảomật của dữ liệu.           

D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khiđã được mã hoá.

Câu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu

B. Nên định kì thay đổi mật khẩu

C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu

D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu

Câu 17: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói vềchức năng lưu biên bản hệ thống?

A. Cho biết sốlần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầutra cứu, …

B. Cho thông tinvề một số lần cập nhật cuối cùng

C. Lưu lại nộidung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật

D. Lưu lại cácthông tin cá nhân của người cập nhật

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cầnphải:

A.Thường xuyênsao chép dữ liệu                  B.Thườngxuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

C.Thường xuyênnâng cấp phần cứng, phần mềm     D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

 

ĐÁP ÁN:

1D

2D

3C

4C

5A

6C

7C

8C

9D

10C

11C

12D

13D

14D

15D

16A

17D

18B

 

 

 

 

 

 


II. BÀI TẬP THỰC HÀNH

 

BÀI 1: Cho CSDL  quản lý bánhàng, có các bảng thông tin như sau:

KHACHHANG(makh, hotenkh, diachi, email)

            Diễn giải: mỗikhách hàng có makh: mã khách hàng, hotenkh: họ và chữ lót khách hàng, diachi:địa chỉ của khách hàng, email: hộp thư của khách hàng.

HOADON(mahd, ngayban, makh)

            Diễn giải: mahd: mãhóa đơn, ngayban: ngày bán, makh: mã khách hàng.

HANGBAN(mahang, mahd, soluong).

            Diễn giải: mahang:mã hàng, mahd: mã hóa đơn, soluong: số lượng hàng bán

HANG(mahang, tenhang, donvi, dongia)

            Diễn giải: mahang:mã hàng hóa, tenhang: tên hàng hóa, donvi: đơn vị tính, dongia: đơn giá hàng.

Câu 1: Xác định khóa chính của các bảng:

BẢNG

KHACHANG

HOADON

HANGBAN

HANG

KHÓA CHÍNH

 

 

 

 

 

 Câu 2: Thiếtlập liên kết giữa các bảng

 Câu 3:Tạo cáctruy vấn sau:

    a/ Liệt kê danh sách khách hàng có địa chỉ“TP Cao Lãnh”

 

  b/ Liệt kê danh sách hóa đơn những tên hàngđã bán trong tháng 04/2009 cho khách hàng có địa chỉ “Thanh Bình”;

 

 

BÀI 2:

Câu 1: Tạo tập tin CSDL cótên ONTAP.MDB nằm trong thư mục My Document

a. Thiết kế  các Tables sau: DIEM và SOBAODANH.

b. Tạo mối quanhệ giữa hai Table này

c. Nhập dữ liệutheo nội dung bên dưới (T1) và (T2).

 

   

 

 (T1)

 

(T2)

 

Câu 2: Lập danh sách chứa các trường So_bao_danh,Ho_ten, Ngay_sinh, Toan, Van, Tinhoc, Phongthi và tạo thêm trường mới DiemTB theo công thức

DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5.Sắp xếp trường SO_BAO_DANH theo chiều tăng dần, đặt tên Query này là: Q_DIEMTB

 

 

Câu 3: Lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thimôn Toán lớn hơn 7

 

 

H dẫn: Chọn vàolưới QBE  trường điểm TOAN hai lần

Khuung Chú Thích Chữ Nhật Góc Tròn: Đổi tên Field thành Điểm TóanKhuung Chú Thích Chữ Nhật Góc Tròn: Đổi tên Field thành Số lượng

 

Câu 4: Tạo Form chứa 3 trường SO_BAO_DANH, HO_TEN,NGAY_SINH trong Form này có chứa một Form khác chứa các thông tin như sau:SO_BAO_DANH, TOAN, VAN, TINHOC ,DIEMTB

 

Câu 5: Hãy sử dụng kiến thức đã học hãy lập bảng báocáo trong đó chứa các thông tin về Phòng thi, số báo danh, Tóan, Văn, Tin học,Điểm TB. Thỏa mãn các yêu cầu sau:

-                              Phân nhóm trên trường Phòng thi

-                              Trong nhóm sắp xếp tăng dầntrên trường Số báo danh

-                              Trên cột Điểm TB tính trị trungbình, thấp nhất, cao nhất.

 

 

Câu 6: Thực hiện các thao tác để chỉnh sửa lại báo cáođể tạo thành báo cáo hoàn chỉnh: gõ chữ tiếng việt, chỉnh phông chữ, màu sắcchữ…

 

BÀI 3:

 

Câu 1: Trong bảng Người mượn dưới đây, hãy cho biếtđâu là:

- Các tên thuộctính

- Chỉ ra một giátrị thuộc tính

- Đưa ra thôngtin đầy đủ của một bản ghi trong bảng.

 

Bảng Người mượn

 

Số thẻ

Họ tên

Ngày sinh

Lớp

TV- 01

Nguyễn Long

1/11/1988

12C

TV- 02

Hoàng Văn Oanh

23/06/1989

12A

TV- 03

Hồ Quảng

12/09/1988

12B

 

Câu 2: Khóa là gì? Trong bảng trên nếu có bạn đề nghịdùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa, em có đồng ý với ý kiến đó haykhông? Vì sao?

Trong một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?

Bảng
Thuộc tính
Tối đa
Số trường trong một bảng
255
Số lượng bảng mở
Đối Microsoft 365 của Access, 4.096 bao gồm các bảng được liên kết và các bảng được mở nội bộ bởi Access. Đối với các phiên bản khôngMicrosoft 365 của Access, 2.048 bao gồm các bảng được liên kết và các bảng được mở nội bộ bởi Access.
Đặc tả về Access - Hỗ trợ của Microsoftsupport.microsoft.com › vi-vn › topicnull

Trong một bảng có tối đa bao nhiêu khoa?

Nó đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong bảng. Một bảng có thể chỉ bao gồm một khóa chính. Một khóa chính có thể được xác định trên một cột hoặc nhiều cột được gọi là khóa chính tổng hợp. Một khóa chính không thể vượt quá 16 cột và tổng chiều dài của khóa là 900 byte.

Mỗi một trường có tối đa bao nhiêu kiểu dữ liệu?

Trả lời: Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. Vì vậy trong một trường chỉ có thể có một kiểu dữ liệu.

Số ký tự được phép trong một tên trường là bao nhiêu?

Có thể dài tối đa 64 ký tự. Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, số, khoảng trắng và ký tự đặc biệt nào, ngoại trừ dấu chấm (.), dấu chấm than (!), dấu huyền dấu (') và dấu ngoặc vuông ([ ]). Không thể bắt đầu với khoảng trắng ở đầu. Không được chứa ký tự điều khiển (giá trị ASCII từ 0 đến 31).