Bảng xếp hạng trong tiếng anh là gì năm 2024

Bức thư cũng làm rõ rằng bảng xếp hạng“ dựa trên thông tin công khai về những người đã quyên góp cho mỗi chiến dịch”[ hình 6.11].

The letter also clarified that the ranking“relied upon public information about who had donated to each of the campaigns”[figure 6.11].

Caltech kiếm được số điểm trích dẫn rất cao cho mỗi bài báo,một trong bốn chỉ số được sử dụng để biên soạn bảng xếp hạng.

Caltech earns a very high score for citations per paper,one of the four indicators used to compile the ranking.

Đội bóng vào cuối mùa 2010-2011 là thứ 16 trong bảng xếp hạng và gặp khủng hoảng tài chính, và đội thất bại.

The team at the end of the 2010-2011 season is 16th in the standings and have a financial crisis, and the team failure.

Trèo lên bảng xếp hạng địa phương và khu vực để chứng minh bạn là Brawler vĩ đại nhất trong số tất cả!

Climb the local and regional leaderboards to prove you're the greatest Brawler of them all!

Đây là năm thứ ba liên tiếp, Vancouver, Toronto,và Calgary nắm giữ những vị trí tương ứng trong bảng xếp hạng.

This is the third year in a row inwhich Vancouver, Toronto, and Calgary, respectively, have held these exact places within the ranking.

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cuộc đua, môn bóng bâu-ling, xạ thủ, môn đua xe đạp, vòng tay quần vợt, huy chương đồng, môn bóng rổ, chiến thắng, việt vị, môn cờ vây, môn ném phi tiêu, gậy đánh gôn, ném đĩa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là bảng xếp hạng. Nếu bạn chưa biết bảng xếp hạng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Khán giả tiếng anh là gì
  • Đối thủ tiếng anh là gì
  • Trận đấu tiếng anh là gì
  • Thế vận hội Olympic tiếng anh là gì
  • Huy chương đồng tiếng anh là gì

Bảng xếp hạng tiếng anh là gì

Bảng xếp hạng tiếng anh gọi là league table, phiên âm tiếng anh đọc là /liːɡ ˈteɪ.bəl/

League table /liːɡ ˈteɪ.bəl/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/07/League-table-.mp3

Để đọc đúng bảng xếp hạng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ league table rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ league table /liːɡ ˈteɪ.bəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ league table thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bảng xếp hạng là danh sách thống kê thành tích dựa trên những tiêu chí nhất định nào đó. Trong thể thao, bảng xếp hạng là danh sách thống kê thành tích của các vận động viên tham gia một cuộc thi. Đối với thế vận hội hoặc các sự kiện thể thao lớn sẽ có nhiều bảng xếp hạng khác nhau như bảng xếp hạng từng môn thi và bảng xếp hạng tổng sắp huy chương.
  • Từ league table là để chỉ chung về bảng xếp hạng, còn cụ thể bảng xếp hạng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
    Bảng xếp hạng tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết bảng xếp hạng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Pass the ball /pɑːs ðiː bɔːl/: chuyền bóng
  • Defeat /dɪˈfiːt/: đánh bại/thua trận
  • Showjumping /ˈʃəʊdʒʌmpɪŋ/: môn cưỡi ngựa nhảy qua sào
  • Running track /ˈrʌnɪŋ træk/: đường chạy đua
  • Penalty /ˈpen.əl.ti/: phạt đền
  • Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
  • Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
  • Football boots /ˈfʊtbɔːl buːt/: giày đá bóng [US – cleats]
  • Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá
  • Weapon /ˈwep.ən/: vũ khí
  • Squash racquet /skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần
  • Bullseye /ˈbʊl.zaɪ/: hồng tâm [của bia ngắm]
  • Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
  • Pass /pɑːs/: chuyền bóng
  • Shooting /ˈʃuː.tɪŋ/: môn bắn súng
  • Loser /ˈluː.zər/: người thua cuộc
  • Hockey /ˈhɑːki/: môn khúc côn cầu
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông [US – birdie]
  • Shot put /ˈʃɒt ˌpʊt/: đẩy tạ
  • Electronic sports /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/: thể thao điện tử [Esports]
  • Throw-in /θrəʊ ɪn/: ném biên
  • Snooker /ˈsnuːkər/: môn bi da
  • Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
  • Athletics /æθˈletɪks/: môn điền kinh
  • Fencing /ˈfensɪŋ/: môn đấu kiếm
  • Hurdles /ˈhɜː.dəl/: môn chạy vượt rào
  • Gym /dʒɪm/: phòng tập
  • Athlete /ˈæθ.liːt/: vận động viên
  • Lose /luːz/: thua

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bảng xếp hạng tiếng anh là gì thì câu trả lời là league table, phiên âm đọc là /liːɡ ˈteɪ.bəl/. Lưu ý là league table để chỉ chung về bảng xếp hạng chứ không chỉ cụ thể bảng xếp hạng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bảng xếp hạng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ league table trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ league table rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ league table chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Chủ Đề