Biểu mẫu quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2024
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là loại thuế trực thu, đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập khác theo quy định của pháp luật. Show \>>>>>> Bài viết có liên quan: Kê Khai Bổ Sung Thuế TNDN 2. Đối tượng kê khai thuế thu nhập doanh nghiệpDoanh nghiệp hoạt động tại nước Việt Nam có trách nhiệm kê khai thuế và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Vậy, những tổ chức nào được xem là doanh nghiệp? Người nộp thuế TNDN là tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế (sau đây gọi là doanh nghiệp) được quy định tại Điều 2 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm:
Như vậy, những đối tượng kể trên có nhiệm vụ kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần lưu ý về thời hạn kê khai để tiến hành kê khai thuế đúng hạn. \>>>>>> Xem thêm: Thời Hạn Nộp Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tạm Tính Theo Quý 2023 3. Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp\>>>>>>> Tải Mẫu tờ khai quyết toán thuế TNDN 2023: TẢI NGAY \>>>>>>> Đăng ký dùng thử MIỄN PHÍ Phần mềm kế toán EasyBooks trong 30 ngày NGAY TẠI ĐÂY http://dangkydemo.easybooks.vn/ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (Áp dụng đối với phương pháp doanh thu – chi phí) [01] Kỳ tính thuế: Năm ……. Từ ……/……/…… đến ……/……/…… [02] Lần đầu q [03] Bổ sung lần thứ:… [04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: ……………. [05] Tỷ lệ (%): ……… % [06] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………. [07] Mã số thuế: [08] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………………….. [09] Mã số thuế: [10] Hợp đồng đại lý thuế: Số………………………………………ngày……………………………. Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền(1) (2) (3) (4)A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B1Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6+B7) B11.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết B6 1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 2Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11+B12) B82.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 2.3 Chi phí lãi vay không được trừ kỳ trước được chuyển sang kỳ này của doanh nghiệp có giao dịch liên kết B11 2.4 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B12 3Tổng thu nhập chịu thuế (B13=A1+B1-B8) B133.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B14 3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng BĐS B15C Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh C1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B14) C1 2 Thu nhập miễn thuế C2 Loại thu nhập miễn thuế………………………………………… 3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ (C3=C3a+C3b) C3 Trong đó: 3.1 + Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 3.2 + Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD C3b 4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3) C4 5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8) C6 Trong đó: 6.1 + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 20% C7 6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C8 6.3 + Thuế suất không ưu đãi khác (%) C8a 7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C9 =(C7 x 20%) + (C8 x C8a)) C9 8 Thuế TNDN được ưu đãi theo Luật thuế TNDN (C10 = C11 + C12 + C13) C10 Trong đó: 8.1 + Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 8.2 + Thuế TNDN được miễn trong kỳ C12 8.3 + Thuế TNDN được giảm trong kỳ C13 9 Thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định thuế C14 10 Thuế TNDN được miễn, giảm theo từng thời kỳ C15 11 Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C16 12 Thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh (C17=C9-C10-C14-C15-C16) C17D Thuế TNDN phải nộp từ hoạt động chuyển nhượng BĐS D1 Thu nhập chịu thuế (D1 = B15) D1 2 Lỗ từ hoạt động chuyển nhượng BĐS được chuyển trong kỳ D2 3 Thu nhập tính thuế (D3=D1-D2) D3 4 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) D4 5 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (D5=D3-D4) D5 6 Thuế TNDN phải nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS trong kỳ D6 7 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư – kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua D7 8 Thuế TNDN của hoạt động chuyển nhượng BĐS còn phải nộp kỳ này (D8=D6-D7) D8E Số thuế TNDN phải nộp quyết toán trong kỳ (E=E1+E2+E5) E1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (E2=E3+E4) E2 2.1 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E3 2.2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ E4 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E5 3.1 Trong đó thuế TNDN từ xử lý Quỹ phát triển khoa học công nghệ E6G Số thuế TNDN đã tạm nộp (G=G1+G2+G3+G4+G5) G 1 Thuế TNDN đã tạm nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh1.1 Thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này G1 1.2 Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm G22 Thuế TNDN đã tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS2.1 Thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này của hoạt động chuyển nhượng BĐS G3 2.2 Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm của hoạt động chuyển nhượng BĐS G4 2.3 Thuế TNDN đã tạm nộp các kỳ trước và trong năm quyết toán của hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ G5H Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp H1 Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm của hoạt động sản xuất kinh doanh (H1=E1+E5-G2) H1 2 Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm của hoạt động chuyển nhượng BĐS (H2=E3-G4) H2 3 Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ (H3=E4-G5) H3I Số thuế TNDN còn phải nộp đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán thuế (I=E-G=I1+I2) I1 Thuế TNDN còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh I1=E1+E5-G1-G2 2 Thuế TNDN còn phải nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS I2=E2-G3-G4-G5 Tôi cam đoan số liệu, tài liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu, tài liệu đã khai. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……………………….. Chứng chỉ hành nghề số:…… …, ngày……. tháng……. năm……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) /Ký điện tử) Ghi chú:
\>>>>>> Tìm hiểu ngay: HDSD Đồng Bộ Dữ Liệu Hóa Đơn Từ Tổng Cục Thuế Trên đây, EasyBooks đã giúp bạn “Mẫu Tờ Khai Quyết Toán Thuế TNDN 2023“. Hy vọng thông tin này hữu ích tới quý bạn đọc. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ tới Phần mềm kế toán EasyBooks qua số hotline: 1900 57 57 54. Đội ngũ nhân viên của SoftDreams luôn hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng. ——————————— Phần mềm kế toán EasyBooks – NÂNG TẦM DOANH NGHIỆP
|