Cách tính giá so sánh 1994
Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 4 tháng 4 năm 2012 Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.Thông tư quy định sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 để tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh thuộc ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản; Sử dụng Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh thuộc các ngành trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 trừ ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản. Thông tư còn quy định về phương pháp tính chuyển giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 1994 về giá gốc 2010… Ngày 04 tháng 4 năm 2012, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh và từ năm 2013 tất cả các chỉ tiêu thống kê tính theo giá so sánh năm 1994 sẽ được tính theo giá so sánh năm gốc 2010. Để thống nhất năm gốc so sánh, chỉ tiêu Chỉ số sản xuất công nghiệp cũng phải chuyển đổi về năm gốc 2010. Điện Biên TV - Thực hiện “Quy định lấy năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh” theo thông tư số 01/2012 của Bộ Kế hoạch – Đầu tư, ngày 8-6, Cục Thống kê tỉnh tổ chức tập huấn, triển khai Hệ thống chỉ tiêu thống kê cho các cán bộ làm thống kê của các sở, ngành, huyện, thị, thành phố. Theo quy định của Thông tư 02 của Bộ Kế hoạch – Đầu tư có một số chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh được thay đổi. Cụ thể, năm 2010 sẽ được lấy làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh. Trong đó, chỉ tiêu tính GDP cấp huyện sẽ được lược bỏ; báo cáo hoạt động của một số lĩnh vực sẽ được làm theo năm thay vì làm theo tháng như trước đây. Hệ thống chỉ số giá sẽ được dùng để tính chỉ tiêu theo giá so sánh thuộc các lĩnh vực trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007. Cùng với đó, Bộ Kế hoạch - Đầu tư cũng công bố bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 để tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh thuộc các ngành này. Được biết, việc đưa Hệ thống chỉ tiêu thống kê mới vào áp dụng là một bước quan trọng, giúp công tác thống kê tại các địa phương được thuận lợi và chính xác hơn trước. Ngọc Thượng TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUMQuản lý và nhập tin: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum, số 12 Nguyễn Viết Xuân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Người chịu trách nhiệm chính: Ngô Việt Thành, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 02603.862710; Fax: 0603.864253; Email: [email protected], [email protected]. 4596441Tổng số người truy cập: 2723 Số người online: Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê; Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh như sau: Điều 1. Sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 (Phụ lục I kèm theo) để tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh thuộc ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản. Điều 2. Sử dụng Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh thuộc các ngành trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 trừ ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản 1. Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh gồm: - Chỉ số giá tiêu dùng; - Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian; - Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất; - Chỉ số giá sản xuất; - Chỉ số giá xây dựng; - Chỉ số giá bất động sản; - Chỉ số giá hàng hóa xuất khẩu; - Chỉ số giá hàng hóa nhập khẩu. 2. Công thức tính chỉ số giá Công thức tổng quát: Trong đó: It->0: Chỉ số giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010; Pt: Giá kỳ báo cáo t; P0: Giá năm gốc 2010; W0: Quyền số cố định năm gốc 2010. Hoặc công thức chuyển đổi: Trong đó: It->0: Chỉ số giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010; : Chỉ số giá nhóm mặt hàng j kỳ báo cáo t so với kỳ trước t - 1;: Chỉ số giá nhóm mặt hàng j kỳ trước kỳ báo cáo so với năm gốc 2010;: Quyền số nhóm mặt hàng j năm 2010.3. Danh mục chỉ tiêu tính theo giá so sánh STT Lĩnh vực/Tên chỉ tiêu Kỳ công bố Phân tổ A Tài khoản quốc gia 1 Tổng sản phẩm trong nước Quý Ngành kinh tế Năm Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng 2 Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong nước Quý Ngành kinh tế Năm Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng 3 Tổng sản phẩm trong nước xanh Năm 4 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo VND Năm 5 Tích lũy tài sản gộp Quý Tài sản cố định/Tài sản lưu động Năm Loại tài sản, loại hình kinh tế 6 Tích lũy tài sản thuần Năm Loại tài sản, loại hình kinh tế 7 Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước Quý Chức năng quản lý Năm 8 Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư Quý Mục đích, đối tượng sử dụng Năm Mục đích, đối tượng chi, đối tượng sử dụng 9 Thu nhập quốc gia Năm Gộp/thuần 10 Thu nhập quốc gia khả dụng Năm Gộp/thuần 11 Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước Năm Ngành kinh tế B Công nghiệp 12 Giá trị sản xuất công nghiệp Tháng Ngành kinh tế Quý Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố Năm 13 Chỉ số sản xuất công nghiệp Tháng Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố Quý Năm C Đầu tư và Xây dựng 14 Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội Tháng Cấp quản lý Quý Loại hình kinh tế Năm Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố 15 Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài Quý Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ, tỉnh/thành phố Năm 16 Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài Quý Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ Năm 17 Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ký kết, thực hiện) Quý Hình thức hỗ trợ, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố Năm 18 Giá trị sản xuất xây dựng Quý Loại hình kinh tế, loại công trình Năm D Thương mại, dịch vụ 19 Tổng mức bán lẻ hàng hóa Tháng Loại hình kinh tế, nhóm hàng Quý Năm Loại hình kinh tế, nhóm hàng, loại cơ sở bán lẻ, tỉnh/thành phố 20 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Tháng Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố Quý Năm 21 Doanh thu dịch vụ vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải Tháng Ngành kinh tế, loại hình kinh tế Quý Năm Ngành kinh tế, loại hình kinh tế 22 Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông Quý Ngành kinh tế, loại hình kinh tế Năm 23 Doanh thu dịch vụ du lịch Tháng Ngành kinh tế Quý Năm 24 Chi tiêu của khách quốc tế đến Năm 25 Giá trị hàng hóa xuất khẩu Quý Năm 26 Giá trị hàng hóa nhập khẩu Quý Năm Năm E Xã hội và Môi trường 27 Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng Năm Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng 28 Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng Năm Thành thị/nông thôn, vùng 4. Tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh bằng phương pháp sử dụng Hệ thống chỉ số giá 4.1. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp, xây dựng Giá trị sản xuất ngành công nghiệp, xây dựng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ( ) được tính theo Công thức (1) như sau: \=Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành (1) Chỉ số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010 Khi tính toán cụ thể cần lưu ý: - Đối với giá trị sản xuất ngành công nghiệp: Sử dụng chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp năm báo cáo so với năm gốc 2010. - Đối với giá trị sản xuất ngành xây dựng: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm vật liệu xây dựng. 4.2. Giá trị sản xuất thương nghiệp bán buôn Giá trị sản xuất thương nghiệp bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ( ) được tính theo Công thức (2) như sau: \=Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 - Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 (2) Trong đó: Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá hiện hành Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010 Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Trị giá vốn háng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.3. Giá trị sản xuất thương nghiệp bán lẻ Giá trị sản xuất thương nghiệp bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ( ) được tính theo Công thức (3) như sau:\= Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 - Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành (3) Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010 Trong đó: Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá hiện hành Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.4. Giá trị sản xuất của các ngành: (i) sửa chữa ôtô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác; (ii) dịch vụ lưu trú; (iii) dịch vụ ăn uống; (iv) thông tin và truyền thông; (v) nhà ở tự có tự ở; (vi) hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ; (vii) giáo dục và đào tạo; (viii) y tế và hoạt động cứu trợ xã hội; (ix) nghệ thuật, vui chơi và giải trí Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.4 Thông tư này (GTSXSS2010) được tính theo Công thức (4) như sau: GTSXSS2010 \= Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành (4) Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm hàng hóa, dịch vụ tương ứng Khi tính toán cụ thể cần lưu ý: - Đối với giá trị sản xuất sửa chữa ô tô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác: Sử dụng Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình, sửa chữa phương tiện đi lại. - Đối với giá trị sản xuất dịch vụ lưu trú: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm khách sạn, nhà trọ. - Đối với giá trị sản xuất dịch vụ ăn uống: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm hàng ăn, dịch vụ ăn uống và đồ uống, hút. - Đối với giá trị sản xuất thông tin và truyền thông: Sử dụng chỉ số giá sản xuất năm báo cáo so với năm 2010 của ngành thông tin truyền thông. - Đối với giá trị sản xuất nhà ở tự có tự ở: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm nhà ở thuê. - Đối với giá trị sản xuất hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010. - Đối với giá trị sản xuất giáo dục và đào tạo: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ giáo dục. - Đối với giá trị sản xuất y tế và hoạt động cứu trợ xã hội: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe và trợ giúp xã hội không tập trung. - Đối với giá trị sản xuất nghệ thuật, vui chơi và giải trí: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm văn hóa, thể thao và giải trí. 4.5. Giá trị sản xuất vận tải hàng hóa, hành khách Giá trị sản xuất vận tải hàng hóa, hành khách năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc ( ) được tính theo Công thức (5) như sau:\= Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành của phần vận tải tương ứng theo ngành đường (5) Chỉ số giá cước vận tải tương ứng theo ngành đường bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 Khi tính toán cụ thể cần lưu ý: - Đối với giá trị sản xuất vận tải hàng hóa: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hàng hóa và chỉ số giá cước vận tải hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010. - Đối với giá trị sản xuất vận tải hành khách: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hành khách và chỉ số giá cước vận tải hành khách năm báo cáo so với năm gốc 2010. 4.6. Giá trị sản xuất của các ngành: (i) kinh doanh bất động sản không kể giá trị nhà ở tự có tự ở; (ii) hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm; (iii) hoạt động của Đảng cộng sản tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc; (iv) chuyên môn khoa học và công nghệ; (v) làm thuê các công việc trong hộ gia đình; (vi) các tổ chức và các cơ quan quốc tế; và (vii) hoạt động dịch vụ khác Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.6 Thông tư này (GTSXSS2010) được tính theo Công thức (6) như sau: GTSXSS2010 \= Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành (6) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.7. Tổng sản phẩm trong nước Tổng sản phẩm trong nước báo cáo so với năm gốc 2010 (GDPSS2010) được tính theo hai cách tương ứng với hai Công thức (7a) và (7b) như sau: Cách 1: GDPSS2010 \= Tổng giá trị tăng thêm của các ngành theo giá so sánh năm gốc 2010 + Thuế nhập khẩu theo giá so sánh năm gốc 2010 (7a) Trong đó: Giá trị tăng thêm từng ngành theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Giá trị sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010 - Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010 - Giá trị sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành đã được xác định ở các Mục từ 4.1 đến 4.6 của Thông tư này. - Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau: Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Chi phí trung gian năm báo cáo theo giá hiện hành Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất của năm báo cáo so với năm gốc 2010 - Thuế nhập khẩu của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau: Thuế nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Tổng giá trị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 x Thuế nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành Trị giá nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành Cách 2: GDPSS2010 \= Tiêu dùng cuối cùng theo giá so sánh năm gốc 2010 + Tích lũy tài sản theo giá so sánh năm gốc 2010 + Chênh lệch xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ theo giá so sánh năm gốc 2010 (7b) Trong đó: - Tiêu dùng cuối cùng theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau: Tiêu dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tiêu dùng \= Tiêu dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại sản phẩm tiêu dùng Chỉ số giá tiêu dùng theo loại sản phẩm tiêu dùng của năm báo cáo so với năm gốc 2010 - Tích lũy tài sản theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau: Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản \= Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản Chỉ số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010 - Xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau: Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá hiện hành năm báo cáo Chỉ số giá xuất, nhập khẩu hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.8. Tổng sản phẩm trong nước xanh Tổng sản phẩm trong nước xanh năm báo cáo so với năm gốc 2010 ( ) được tính theo Công thức (8) như sau:\= GDPSS2010 - Chi phí khử chất thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế (8) Trong đó: Chi phí khử chất thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế, bao gồm: - Chi phí khử chất thải từ các hoạt động sản xuất và tiêu dùng cần được khử. - Giá trị sản xuất của các ngành khai thác. - Chi phí sử dụng đất. 4.9. Tích lũy tài sản gộp Tích lũy tài sản gộp năm báo cáo so với năm gốc 2010 theo loại tài sản được tính theo Công thức (9) như sau: Tích lũy tài sản gộp của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản \= Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản (9) Chỉ số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.10. Tích lũy sản xuất thuần năm Tích lũy tài sản thuần năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (10) như sau: Tích lũy tài sản thuần theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Tích lũy tài sản gộp theo giá so sánh năm gốc 2010 - Khấu hao tài sản cố định theo giá so sánh năm gốc 2010 (10) Trong đó: Khấu hao tài sản cố định theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính từ tỷ lệ khấu hao tài sản cố định theo giá hiện hành so với tổng tài sản cố định theo giá hiện hành và giá trị tài sản cố định theo giá so sánh. 4.11. Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (11) như sau: Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá hiện hành năm báo cáo (11) Chỉ số giảm phát giá trị sản xuất của các ngành hoạt động quản lý nhà nước tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.12. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách của hộ dân cư theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ từ ngân sách hộ dân cư (cá nhân) theo giá hiện hành năm báo cáo (12a) Chỉ số giá tiêu dùng bình quân của năm báo cáo so với năm gốc 2010
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc năm báo cáo theo giá hiện hành của từng ngành sản phẩm (12b) Chỉ số giảm phát theo từng ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền năm báo cáo theo giá hiện hành của từng ngành sản phẩm (12c) Chỉ số giảm phát giá trị sản xuất của ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.13. Thu nhập quốc gia Thu nhập quốc gia năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (13) như sau: Thu nhập quốc gia theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Thu nhập quốc gia theo giá hiện hành năm báo cáo (13) Chỉ số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.14. Thu nhập quốc gia khả dụng Thu nhập quốc gia khả dụng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (14) như sau: Thu nhập quốc gia khả dụng theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) theo giá hiện hành năm báo cáo (14) Chỉ số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.15. Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (15) như sau: Mức tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Mức tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá hiện hành (15) Chỉ số giá từng loại năng lượng năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.16. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá hiện hành (16a) Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hoặc chỉ số giá tiêu dùng hoặc các chỉ số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá hiện hành (16b) Chỉ số giá bán vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng và gỗ cho xây dựng năm báo cáo so với năm gốc 2010
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ \= Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài năm báo cáo theo USD x Tỷ giá hối đoái giữa VNĐ và USD của năm gốc 2010 (16c)
Giá trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Giá trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành (16d) Chỉ số giá nhập khẩu nhóm hàng hóa, máy móc, thiết bị năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.17. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn thông, du lịch Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn thông, du lịch năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (17) như sau: Doanh thu dịch vụ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Doanh thu dịch vụ tương ứng theo giá hiện hành năm báo cáo (17) Chỉ số giá tiêu dùng dịch vụ tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.18. Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (18) như sau: Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Tổng chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam theo giá hiện hành năm báo cáo (18) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.19. Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (19) như sau: Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu theo giá hiện hành năm báo cáo (19) Chỉ số giá hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.20. Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (20) như sau: Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành (20) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 4.21. Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (21) như sau: Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 \= Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành (21) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 Điều 3. Quy định chuyển đổi về năm gốc 2010 Tính chuyển giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 1994 về giá năm gốc 2010 theo Công thức (22) như sau: Giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2010 \= Giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm 1994 x Hệ số chuyến năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu (22) Trong đó: Hệ số chuyển năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu \= Giá trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 2010 Giá trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 1994 Điều 4. Đối tượng thực hiện 1. Các tổ chức được phân công biên soạn các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã và Hệ thống chỉ tiêu thống kê Bộ, ngành bao gồm:
2. Các Tổ chức, cá nhân sử dụng các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh. Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện 1. Các tổ chức, cá nhân thuộc Điều 4 có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy định của Thông tư này. 2. Tổng cục Thống kê chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này. Điều 6. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012 và thay thế Quyết định số 192 TCTK/TH ngày 07/8/1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Bảng giá cố định năm 1994. 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý. Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Hội đồng dân tộc và các UB của quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Website của Chính phủ; Công báo VPCP: BTCN, các PCN; - Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT; - Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, TCTK. BỘ TRƯỞNG Bùi Quang Vinh PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ BÁN SẢN PHẨM CỦA NGƯỜI SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2010 (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn vị tính Mức giá bán sản phẩm Cả nước Đồng bằng sông Hồng Trung du và miền núi phía Bắc Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long A B C 1 2 3 4 5 6 7 01 SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN 0111000 Thóc khô 01110001 Thóc tẻ thường cả năm đ/kg 4,732.0 4,992.0 5,054.0 4,930.0 4,652.0 4,601.0 4,560.0 011100011 Thóc tẻ thường vụ Đông xuân đ/kg 4,770.0 4,978.0 5,074.0 4,957.0 4,650.0 4,617.0 4,611.0 011100012 Thóc tẻ thường vụ Hè thu đ/kg 4,574.0 - - 4,899.0 5,889.0 4,595.0 4,506.0 011100013 Thóc tẻ thường vụ Thu đông/vụ 3 đ/kg 4,438.0 - - - - - 4,438.0 011100014 Thóc tẻ thường vụ Mùa đ/kg 4,881.0 5,007.0 5,039.0 4,900.0 4,601.0 4,595.0 4,629.0 011100015 Thóc tẻ đặc sản/chất lượng cao đ/kg 6,864.0 6,800.0 8,175.0 6,578.0 8,308.0 6,163.0 5,788.0 01110002 Thóc nếp đ/kg 7,711.0 8,579.0 7,318.0 7,340.0 7,602.0 8,917.0 7,381.0 01120 Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác 0112010 Ngô/bắp hạt khô đ/kg 4,614.0 4,837.0 4,744.0 4,484.0 4,373.0 4,750.0 4,815.0 011202 Sản phẩm cây lương thực có hạt khác đ/kg 4,375.0 4,544.0 4,073.0 4,455.0 4,500.0 - 4,600.0 0112021 Mạch đ/kg 1,700.0 - 1,700.0 - - - - 0112022 Kê đ/kg 6,830.0 6,550.0 - 7,056.0 - - 6,714.0 01130 Sản phẩm cây lấy củ có chất bột 0113010 Khoai lang tươi đ/kg 3,258.0 3,371.0 3,399.0 3,211.0 3,126.0 3,102.0 3,174.0 0113020 Sắn/mỳ tươi đ/kg 1,405.0 2,207.0 1,765.0 1,239.0 1,297.0 1,429.0 2,185.0 01130201 Sắn/mỳ thường đ/kg 2,384.0 2,207.0 2,206.0 2,160.0 2,025.0 2,038.0 2,185.0 01130202 Sắn/mỳ công nghiệp đ/kg 908.0 - 947.0 862.0 898.0 943.0 - 0113030 Khoai sọ đ/kg 5,822.0 6,129.0 5,671.0 - - 6,278.0 - 0113040 Khoai mỡ đ/kg 5,109.0 - - - - - 5,109.0 0113050 Khoai môn đ/kg 9,228.0 - - - - 9,375.0 9,179.0 0113060 Dong riềng đ/kg 1,293.0 1,345.0 1,282.0 - 1,230.0 - - 0113090 Cây chất bột khác đ/kg 2,526.0 2,468.0 2,567.0 2,536.0 - - - 0114000 Mía cây tươi 01140001 Mía đường đ/kg 689.0 701.0 641.0 679.0 699.0 687.0 709.0 01140002 Mía ăn đ/kg 1,994.0 2,029.0 1,925.0 - - - - 01150 Thuốc lá, thuốc lào 0115010 Thuốc lá, lá khô đ/kg 27,324.0 - 27,015.0 28,298.0 28,629.0 27,243.0 27,971.0 0115020 Thuốc lào sợi khô đ/kg 63,305.0 62,828.0 68,000.0 65,400.0 - - - 01160 Sản phẩm cây lấy sợi 0116010 Bông, bao gồm cả hạt bông đ/kg 7,834.0 - 8,158.0 7,746.0 7,830.0 7,901.0 8,000.0 0116020 Đay/bố mẹ khô đ/kg 6,658.0 6,504.0 - 6,219.0 - 6,629.0 6,774.0 0116030 Cói/lác chè khô đ/kg 7,205.0 7,024.0 - 7,344.0 - 7,300.0 7,052.0 0116050 Lanh đ/kg 5,019.0 - 5,019.0 - - - - 0116090 Cây lấy sợi khác đ/kg 950.0 950.0 - - - - - 01170 Sản phẩm cây có hạt chứa dầu 0117010 Đậu tương/đậu nành hạt khô đ/kg 12,422.0 12,002.0 12,183.0 12,490.0 13,089.0 13,148.0 12,733.0 0117020 Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô đ/kg 14,503.0 14,801.0 14,719.0 14,657.0 14,023.0 13,890.0 13,796.0 0117030 Vừng/mè đ/kg 24,172.0 24,265.0 24,310.0 24,734.0 24,406.0 23,297.0 23,755.0 0118 Rau, đậu các loại và hoa, cây cảnh 01181 Rau các loại 011811 + Rau lấy lá 0118111 Rau muống đ/kg 3,020.0 2,855.0 3,007.0 3,153.0 3,101.0 3,098.0 3,071.0 0118112 Rau cải 01181121 Cải xanh đ/kg 3,130.0 3,047.0 3,295.0 3,071.0 3,400.0 3.356.0 3,220.0 01181122 Rau cải trắng đ/kg 5,066.0 5,211.0 6,347.0 4,286.0 3,745.0 5,152.0 4,279.0 01181123 Cải thảo đ/kg 2,066.0 2,066.0 2,066.0 2,066.0 2,006.0 2,066.0 2,066.0 0118113 Rau cần 01181131 Rau cần ta đ/kg 5,756.0 6,015.0 5,878.0 5,447.0 5,453.0 5,675.0 5,436.0 01181132 Cần tây đ/kg 4,594.0 4,590.0 4,590.0 4,590.0 4,350.0 4,590.0 4,838.0 0118114 Rau mồng tơi đ/kg 4,201.0 3,997.0 4,491.0 4,250.0 3,918.0 4,320.0 4,120.0 0118115 Rau ngót đ/kg 5,495.0 5,530.0 5,612.0 5,639.0 5,396.0 5,279.0 5,307.0 0118116 Bắp cải đ/kg 3,380.0 3,250.0 4,470.0 4,354.0 2,748.0 4,486.0 4,210.0 0118117 Súp lơ 01181171 Súp lơ trắng đ/kg 6,407.0 6,456.0 6,954.0 6,636.0 6,331.0 6,600.0 6,600.0 01181172 Súp lơ xanh đ/kg 7,750.0 7,750.0 7,750.0 7,750.0 7,750.0 7,750.0 7,750.0 0118119 Rau lấy lá khác 01181191 Rau xà lách đ/kg 6,728.0 6,513.0 6,592.0 6,998.0 6,893.0 6,389.0 6,803.0 01181192 Rau dền đ/kg 4,162.0 3,797.0 4,264.0 4,106.0 3,866.0 4,046.0 4,113.0 01181193 Rau đay đ/kg 4,820.0 4,915.0 4,777.0 4,998.0 4,489.0 4,758.0 - 01181194 Rau cải xoong đ/kg 8,258.0 8,253.0 8,768.0 8,056.0 8,000.0 - 8,347.0 01181195 Rau má đ/kg 3,836.0 - - 3,836.0 - - 3,836.0 01181196 Rau bó xôi đ/kg 5,395.0 6,411.0 - 6,571.0 4,303.0 4,300.0 4,300.0 011812 + Rau lấy quả 0118121 Dưa hấu đ/kg 3,817.0 3,597.0 3,928.0 3,725.0 3,954.0 3,949.0 3,967.0 0118122 Dưa chuột đ/kg 3,962.0 3,753.0 3,744.0 3,774.0 3,812.0 4,080.0 4,119.0 0118123 Bí xanh, bí ngô, bầu mướp 01181231 Bí xanh đ/kg 4,042.0 4,065.0 4,237.0 4,095.0 3,983.0 4,222.0 3,839.0 01181232 Bí đỏ đ/kg 4,645.0 3,807.0 4,988.0 4,671.0 4,099.0 5,006.0 4,964.0 01181233 Bầu đ/kg 4,397.0 3,804.0 4,951.0 4,677.0 4,432.0 4,770.0 3,893.0 01181234 Mướp ngọt đ/kg 4,655.0 4,564.0 4,777.0 4,695.0 4,721.0 4,758.0 4,364.0 01181235 Mướp đắng (khổ qua) đ/kg 5,142.0 - - - 4,700.0 5,583.0 5,500.0 0118124 Su su đ/kg 4,676.0 4,703.0 4,837.0 4,347.0 4,379.0 4,750.0 4,550.0 0118125 Ớt ngọt đ/kg 10,999.0 12,500.0 12,600.0 12,914.0 8,958.0 9,100.0 9,625.0 0118126 Cà pháo đ/kg 4,625.0 4,625.0 4,625.0 4,625.0 - - - 0118127 Cà chua đ/kg 5,150.0 5,909.0 5,228.0 5,795.0 4,490.0 5,854.0 5,569.0 0118128 Đậu quả các loại đ/kg 5,877.0 6,257.0 5,913.0 5,772.0 5,800.0 5,710.0 5,816.0 01181281 Đậu đũa quả đ/kg 5,346.0 5,536.0 5,201.0 5,556.0 5,268.0 5,590.0 5,101.0 01181282 Đậu vàng/ xanh quả đ/kg 6,572.0 6,313.0 6,588.0 6,719.0 6,703.0 6,925.0 6,456.0 0118129 Rau lấy quả khác 01181291 Ngô bao tử/Bắp non đ/kg 10,500.0 - - - - - 10,500.0 011813 + Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân 0118131 Su hào đ/kg 4,602.0 4,545.0 4,727.0 4,466.0 4,755.0 4,733.0 - 0118132 Cà rốt đ/kg 4,273.0 4,129.0 4,400.0 4,028.0 4,477.0 - - 0118134 Khoai tây đ/kg 5,051.0 4,923.0 5,312.0 4,934.0 5,279.0 - - 0118135 Tỏi các loại 01181351 Tỏi tươi đ/kg 11,552.0 11,083.0 11,290.0 12,151.0 11,326.0 - - 01181352 Tỏi tây đ/kg 8,880.0 8,710.0 9,050.0 - - - - 0118136 Hành tây đ/kg 8,391.0 8,358.0 - 8,750.0 8,238.0 - 8,268.0 0118137 Hành hoa 01181371 Hành tươi đ/kg 6,557.0 6,629.0 6,876.0 6,740.0 6,390.0 6,540.0 6,507.0 01181372 Hành tăm đ/kg 18,033.0 - - 18,033.0 - - - 0118138 Hành củ đ/kg 13,292.0 14,868.0 15,581.0 11,791.0 4,958.0 - 14,269.0 0118139 Rau lấy cũ, rễ hoặc lấy thân khác 01181391 Củ cải trắng đ/kg 2,290.0 - - 2,333.0 2,250.0 - 2,289.0 01181392 Củ đậu đ/kg 3,170.0 2,840.0 3,500.0 - - - - 01181393 Củ dền đ/kg 2,850.0 - - - 2,850.0 - - 0118140 Hạt rau, loại trừ hạt củ cải đường 01181401 Dưa lấy hạt đ/kg 24,000.0 - - 23,500.0 24,500.0 - - 0118150 Nấm trồng, nấm hương và nấm trứng thu nhặt đ/kg 25,454.0 25,000.0 26,779.0 24,889.0 26,083.0 27,486.0 23,891.0 01182 Đậu đỗ, hạt khô các loại 0118210 Đậu đen đ/kg 20,715.0 21.817.0 20,287.0 20,436.0 21,510.0 20,383.0 21,000.0 0118230 Đậu xanh đ/kg 23,047.0 22,432.0 21,473.0 22,432.0 24,308.0 23,610.0 23,046.0 0118290 Đậu hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu đ/kg 15,219.0 15,829.0 15,448.0 15,383.0 15,119.0 14,762.0 14,841.0 0118311 Hoa phong lan đ/cành 10,350.0 - 10,350.0 10,350.0 10,350.0 10,350.0 - 0118311 Hoa phong lan đ/chậu 38,792.0 - 38,792.0 38,792.0 38,792.0 38,792.0 - 0118312 Hoa hồng đ/bông 1,259.0 1,184.0 - - 1,262.0 - - 0118313 Hoa cúc đ/bông 1.056.0 978.0 - - 1,061.0 - - 0118313 Hoa cúc đ/cây 2,450.0 - - 1,475.0 - - 3,425.0 01183131 Hoa vạn thọ đ/cây 4,155.0 - - - - - 4,155.0 0118314 Hoa lay ơn đ/bông 1,251.0 1,350.0 - - 1,251.0 - - 0118315 Hoa huệ đ/cành 1,630.0 1,583.0 - 1,467.0 1,650.0 - 1,652.0 0118316 Hoa cẩm chướng đ/bông 721.0 - - - 721.0 - - 0118317 Hoa ly đ/cành 17,450.0 18,700.0 16,900.0 - 16,750.0 - - 0118319 Hoa các loại khác 01183191 Hoa đồng tiền đ/bông 821.0 789.0 - - 850.0 - - 01183192 Hoa sen đ/bông 550.0 500.0 - - - 600.0 - 011832 + Cây cảnh 0118322 Quất đ/cây 104,701.0 57,608.0 141,107.0 120,729.0 - - - 0118323 Đào đ/cành 93,311.0 80,100.0 85,315.0 123,800.0 - - - 0118324 Cây bon sai đ/cây 147,687.0 - - - - 150,792.0 129,583.0 0118329 Cây cảnh khác - - - - - 01183291 Nguyệt quế đ/cây 530,000.0 - - - - - 530,000.0 01183292 Kim phát tài đ/cây 893.0 - - - - - 893.0 011901 + Sản phẩm của các loại cây hàng năm khác 0119012 Cỏ voi đ/kg 545.0 450.0 590.0 530.0 - 573.0 456.0 0119013 Muồng muồng đ/kg 15,719.0 - 15,719.0 - - - - 0119019 Thạch đen đ/kg 12,500.0 - 12,500.0 - - - - 0119021 Thân cây ngô, thân cây đay - - - - - - 01190211 Thây cây ngô đ/kg 286.0 295.0 272.0 308.0 300.0 273.0 265.0 01190212 Thân cây đay đ/kg 300.0 300.0 - 300.0 - - - 0119022 Ngọn mía đ/kg 1,136.0 1,100.0 1,229.0 1,200.0 1,100.0 1,096.0 0119023 Rơm rạ, cói bổi 01190231 Rơm rạ đ/kg 350.0 324.0 334.0 390.0 390.0 390.0 379.0 01190232 Thân cói đ/kg 249.0 248.0 - 250.0 - - - 0119029 Sản phẩm phụ của cây hàng năm khác 01190291 Thân cây sắn đ/kg 540.0 - 540.0 - - 540.0 - 01190292 Dây khoai lang đ/kg 342.0 320.0 350.0 356.0 350.0 340.0 350.0 01190293 Thân cây lạc đ/kg 250.0 250.0 - 250.0 - 250.0 - 012 Sản phẩm cây lâu năm 0121 Sản phẩm cây ăn quả 0121100 Nho tươi đ/kg 11,843.0 12,244.0 12,486.0 11,539.0 12,400.0 01212 Xoài, sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới 0121210 Xoài 01212101 Xoài cát Hòa Lộc đ/kg 23,200.0 - - - - - 23,200.0 01212102 Xoài Cát Chu đ/kg 20,000.0 - - - - 20,000.0 - 01212103 Xoài khác đ/kg 6,483.0 5,909.0 7,011.0 6,989.0 5,261.0 6,562.0 6,435.0 0121220 Hồng xiêm/Sapoche đ/kg 6,029.0 6,170.0 6,010.0 5,875.0 6,200.0 5,752.0 6,262.0 0121230 Chuối đ/kg 3,586.0 3,712.0 3,634.0 3,513.0 3,674.0 3,510.0 3,512.0 0121240 Thanh long đ/kg 8,086.0 8,845.0 8,200.0 8,476.0 8,156.0 8,417.0 8,058.0 0121250 Đu đủ đ/kg 4,831.0 5,008.0 4,982.0 4,821.0 4,604.0 4,800.0 4,787.0 0121260 Dứa/khóm/thơm đ/kg 3,099.0 4,012.0 4,027.0 3,564.0 4,280.0 3,359.0 2,637.0 0121270 Sầu riêng 01212701 Sầu riêng sữa hạt lép đ/kg 24,250.0 - - - - - 24,250.0 01212702 Sầu riêng Chín Hóa đ/kg 20,750.0 - - - - - 20,750.0 01212703 Sầu riêng khác đ/kg 10,145.0 - - 10,428.0 10,797.0 9,742.0 9,842.0 0121280 Na đ/kg 8,481.0 8,108.0 8,056.0 8,277.0 8,150.0 8,869.0 8,484.0 0121291 Hồng đ/kg 5,998.0 6,333.0 6,030.0 6,479.0 3,833.0 - - 0121292 Mít đ/kg 4,347.0 4,506.0 4,484.0 4,217.0 4,188.0 4,172.0 4,564.0 0121293 Măng cụt đ/kg 14,103.0 - - 14,000.0 - 14,514.0 14,002.0 0121294 Ổi đ/kg 5,091.0 5,158.0 5,042.0 5,195.0 5,050.0 4,958.0 5,087.0 0121295 Vú sữa đ/kg 4,363.0 - - 4,100.0 4,250.0 4,500.0 4,500.0 0121296 Lê đ/kg 9,313.0 - 9,313.0 - - - - 0121297 Doi/mận 01212971 Doi/mận An Phước đ/kg 6,363.0 - - - - - 6,363.0 01212972 Doi/mận khác đ/kg 4,654.0 4,563.0 4,800.0 4,733.0 4,515.0 4,625.0 4,681.0 0121298 Bơ đ/kg 5,288.0 - - 5,333.0 5,410.0 5,000.0 - 0121299 Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác 01212991 Me (thái) đ/kg 16,040.0 - - 16,100.0 - 16,000.0 - 01212992 Bòn bon đ/kg 3,000.0 - - - - 3,000.0 - 01212993 Quả Cóc đ/kg 2,000.0 - - - - 2,000.0 - 01212994 Dưa lê đ/kg 4,755.0 4,755.0 - - - - - 01213 Cam, quýt và các loại quả có múi khác 0121310 Cam 01213101 Cam đặc sản/ Cam canh đ/kg 16,608.0 22,000.0 - 14,662.0 - - 15,859.0 01213102 Cam khác đ/kg 10,181.0 10,276.0 10,907.0 10,954.0 10,190.0 10,395.0 9,940.0 0121320 Quýt đ/kg 11,443.0 11,147.0 11,024.0 11,782.0 10,675.0 11,783.0 11,288.0 0121330 Chanh đ/kg 7,743.0 9,684.0 9,742.0 8,405.0 9,798.0 7,891.0 7,281.0 0121340 Bòng, bưởi 01213401 Bưởi da xanh/bưởi đặc sản đ/kg 10,850.0 11,000.0 10,000.0 11,000.0 - - 11,073.0 01213402 Bòng, bưởi khác đ/kg 5,982.0 6,757.0 6,299.0 6,594.0 6,775.0 6,555.0 5,635.0 01214 Táo, mận và các loại quả có hạt như táo 0121410 Táo đ/kg 4,220.0 3,900.0 3,900.0 5,600.0 - 5,600.0 5,600.0 0121420 Mận đ/kg 5,276.0 5,000.0 5,358.0 5,142.0 - - - 0121430 Mơ đ/kg 4,306.0 4,400.0 4,280.0 - - - - 0121440 Đào đ/kg 6,580.0 6,500.0 6,600.0 - - - - 0121490 Các loại quả có hạt như táo khác chưa được phân vào đâu 01214901 Sơ ri đ/kg 4,760.0 - - - - 4,760.0 4,760.0 01215 Nhãn, vải, chôm chôm 0121510 Nhãn đ/kg 7,203.0 8,042.0 7,778.0 8,015.0 7,674.0 7,533.0 6,904.0 0121520 Vải đ/kg 8,434.0 8,245.0 8,419.0 9,138.0 8,250.0 - - 0121530 Chôm chôm 01215301 Chôm chôm (thái) đ/kg 14,458.0 - - - - - 14,458.0 01215302 Chôm chôm (đường) đ/kg 12,729.0 - - - - - 12,729.0 01215303 Chôm chôm khác đ/kg 4,379.0 - - 4,615.0 4,180.0 4,236.0 4,627.0 01219 Sản phẩm cây ăn quả khác 0121911 Dâu tây đ/kg 42,333.0 - - - 42,333.0 - - 0121919 Dâu (quả dâu ta/dâu tằm ăn trái) đ/kg 6,250.0 7,500.0 - - 5,000.0 - - 01220 Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu 0122010 Dừa, quả khô đ/kg 3,193.0 3,008.0 3,255.0 3,201.0 3,131.0 3,124.0 3,197.0 0123000 Hạt điều khô đ/kg 14,697.0 - - 15,251.0 15,213.0 14,458.0 14,500.0 0124000 Hạt hồ tiêu khô đ/kg 47,012.0 - - 48,449.0 48,343.0 45,817.0 48,704.0 0125000 Mủ cao su khô đ/kg 43,157.0 - - 41,123.0 41,529.0 42,758.0 - 0126000 Cà phê nhân khô đ/kg 26,890.0 - 28,933.0 28,421.0 26,873.0 26,589.0 - 01270 Sản phẩm cây chè 0127010 Chè búp tươi đ/kg 3,714.0 3,707.0 3,809.0 3,710.0 3,477.0 - - 01270101 Chè búp tươi (ô long) đ/kg 21,083.0 - - - 21,083.0 - - 0127020 Chè lá tươi đ/kg 5,459.0 5,592.0 5,682.0 5,411.0 5,100.0 5,333.0 - 01281 Sản phẩm cây gia vị 0128110 Ớt cay đ/kg 12,880.0 13,238.0 12,994.0 12,540.0 12,265.0 13,233.0 13,143.0 0128120 Gừng đ/kg 9,639.0 10,050.0 9,500.0 - 9,525.0 10,100.0 - 0128190 Nghệ đ/kg 9,316.0 9,598.0 9,347.0 9,187.0 9,106.0 9,000.0 9,536.0 01282 Sản phẩm cây dược liệu 0128210 Bạc hà, lá tươi đ/kg 3,919.0 3,750.0 - 3,927.0 4,383.0 - 4,063.0 0128220 Hồi đ/kg 41,734.0 42,942.0 41,500.8 - - - - 0128230 Ý dĩ vỏ đ/kg 17,000.0 - 17,000.0 17,000.0 - - - 0128270 Sa nhân đ/kg 63,571.4 - 63,571.4 - - - - 0128280 Cây làm nguyên liệu chế biến nước hoa, hương liệu 01282801 Hoa nhài/Lài đ/kg 46,042.0 - - - - 46,583.0 45,500.0 01282802 Hoa ngâu đ/kg 16,382.0 16,382.0 - - - - - 01282803 Sả đ/kg 8,221.0 8,250.0 8,164.0 - - - - 0128290 Sản phẩm cây dược liệu khác 01282901 Hoa hòe đ/kg 31,036.0 30,493.0 30,296.0 32,688.0 - - - 01282902 Bạch biếu đậu đ/kg 30,000.0 - - 30,000.0 - - - 01282903 Bạch chỉ đ/kg 40,500.0 41,000.0 - 40,000.0 - - - 01282904 Bạch truật đ/kg 89,233.0 89,233.0 - 89,233.0 - - - 01282905 Nhân trần đ/kg 14,769.0 15,223.0 14,865.0 14,125.0 - - - 01282906 Ngũ gia bì đ/kg 21,093.0 - 21,615.0 20,946.0 20,667.0 - - 01282907 Kim ngân hoa đ/kg 52,040.0 - 52,677.0 51,771.0 - - - 01282908 Trần bì đ/kg 16,815.0 - 16,573.0 17,086.0 - - - 01282909 Xuyên tâm liên cây đ/kg 45,465.0 - - 45,465.0 - - - 012829010 Đẳng sâm đ/kg 42,698.0 - 42,594.0 43,175.0 - - - 012829011 Hà thủ ô đ/kg 44,674.0 - 45,714.0 45,072.0 43,000.0 - - 012829012 Đỗ trọng nam đ/kg 47,179.0 - 46,448.0 47,256.0 - - 012829013 Thanh hao đ/kg 1,750.0 1,750.0 - - - - - 012829014 Atichaut lá khô đ/kg 4,592.0 - - - 4,592.0 - - 012828015 Atichaut thân khô đ/kg 61,959.0 - - - 61,959.0 - - 012828016 Atichaut hoa tươi đ/kg 32,200.0 - 32,000.0 - 32,250.0 - - 012901 + Sản phẩm Cây lâu năm khác 0129011 Hạt ca cao đ/kg 4,252.0 - - 3,916.0 3,948.0 4,294.0 4,295.0 0129012 Sơn ta đ/kg 35,650.0 - 35,650.0 - - - - 0129013 Quả trôm đ/kg 195,000.0 - - 195,000.0 - - - 0129014 Lá dâu tằm đ/kg 2,066.0 1,955.0 2,064.0 2,156.0 2,130.0 2,001.0 1,970.0 0129015 Quả cau đ/kg 4,466.0 4,658.0 4,264.0 4,389.0 4,375.0 4,500.0 - 0129019 Sản phẩm cây lâu năm khác 01290191 Mác mật đ/kg 5,000.0 - 5,000.0 - - - - 01290192 Chè đắng đ/kg 15,000.0 - 15,000.0 - - - - 01290193 Trầu không đ/kg 4,566.0 4,00.0 4,600.0 4,500.0 - - 4,560.0 01290194 Cây thuốc lá đ/kg 11,250.0 - - - - - 11,250.0 01290195 Thốt nốt đ/kg 9,000.0 - - - - 9,000.0 01290196 Cà ri đ/kg 20,333.0 - - - 20,000.0 20,500.0 - 01290197 Lựu đ/kg 3,000.0 - - - - 3,000.0 - 0129020 Sản phẩm phụ của cây lâu năm 01290201 Tàu dừa, mo nang (1000 lá) đ/kg 509.0 - - - - - 509.0 01290202 Củi điều đ/kg 350.0 - - 350.0 - - - 01290203 Củi cao su đ/kg 350.0 - - 350.0 - - - 014 Sản phẩm chăn nuôi 01410 Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò 0141010 Trâu đ/kg 30,314.0 36,132.0 29,837.0 28,434.0 28,050.0 31,753.0 43,710.0 0141020 Bò đ/kg 39,133.0 40,395.0 32,755.0 38,907.0 36,438.0 37,255.0 45,982.0 0141040 Sữa Bò tươi nguyên chất đ/kg 6,653.0 7,464.0 7,542.0 7,724.0 7,022.0 6,399.0 7,340.0 0142010 Ngựa đ/kg 38,577.0 38,925.0 38,116.0 40,412.0 39,850.0 40,000.0 41,471.0 0144010 Dê đ/kg 48,017.0 47,902.0 48,397.0 48,792.0 45,241.0 44,333.0 44,439.0 0144020 Cừu đ/kg 42,990.0 - - 42,997.0 42,917.0 39,271.0 43,114.0 0144030 Hươu đ/kg 52,336.0 54,286.0 53,725.0 51,076.0 - - - 0144040 Nai đ/kg 53,120.0 - - - 53,000.0 53,000.0 53,571.0 0144050 Nhung hươu đ/kg 5,666,667.0 5,879,167.0 5,783,334.0 5,337,500.0 - - - 01450 Sản phẩm chăn nuôi lợn 0145010 Lợn đ/kg 28,876.0 28,217.0 26,112.0 27,539.0 29,920.0 32,531.0 30,798.0 01450101 Lợn sữa đ/kg 34,983.0 35,500.0 35,402.0 34,375.0 34,863.0 35,791.0 33,964.0 01460 Sản phẩm chăn nuôi gia cầm 0146021 Gà các loại đ/kg 48,558.0 44,935.0 50,870.0 52,064.0 47,321.0 49,225.0 50,507.0 01460211 Gà ta đ/kg 68,958.0 66,882.0 68,218.0 72,789.0 72,507.0 70.439.0 65,616.0 01460212 Gà công nghiệp đ/kg 36,505.0 35,160.0 37,475.0 37,509.0 37,386.0 34,318.0 36,790.0 0146022 Trứng gà các loại đ/quả 2,004.0 2,044.0 2,099.0 2,052.0 1,884.0 1,817.0 1,923.0 01460221 Trứng gà ta đ/quả 2,384.0 2,266.0 2,491.0 2,478.0 2,413.0 2,250.0 2,319.0 01460222 Trứng gà công nghiệp đ/quả 1,571.0 1,729.0 1,520.0 1,517.0 1,492.0 1,721.0 1,398.0 0146031 Vịt đ/kg 28,887.0 25,983.0 32,450.0 32,806.0 32,860.0 31,869.0 27,575.0 0146032 Ngan đ/kg 36,036.0 34,624.0 37,111.0 37,723.0 37,441.0 36,551.0 38,369.0 0146033 Ngỗng đ/kg 36,131.0 35,316.0 38,779.0 35,065.0 38,112.0 36,121.0 37,610.0 0146034 Trứng vịt, ngan, ngỗng 01460341 Trứng vịt đ/quả 1,804.0 1,892.0 1,909.0 1,793.0 1,852.0 1,736.0 1,722.0 01460342 Trứng ngan đ/quả 1,802.0 1,900.0 1,913.0 1,798.0 1,745.0 1,801.0 1,738.0 01460343 Trứng ngỗng đ/quả 2,846.0 2,836.0 2,799.0 2,940.0 2,677.0 2,841.0 2,877.0 01469 Sản phẩm chăn nuôi từ gia cầm khác 0146910 Chim cút đ/kg 39,586.0 39,202.0 40.625.0 40,615.0 38,843.0 39,818.0 38.342.0 0146920 Bồ câu đ/kg 72,870.0 70,563.0 76.762.0 76,460.0 73,307.0 70.081.0 73.457.0 0146930 Đà điểu đ/kg 41,205.0 45,171.0 44.632.0 40,781.0 44,000.0 41,887.0 43,000.0 0146990 Trứng chim cút đ/quả 341.0 331.0 350.0 350.0 356.0 336.0 335.0 01490 Sản phẩm chăn nuôi khác và sản phẩm phụ chăn nuôi 014901 + Sản phẩm chăn nuôi khác 0149011 Thỏ đ/kg 32,156.0 32,116.0 32,370.0 34,039.0 34,613.0 34,517.0 31,403.0 0149012 Chó đ/kg 32,305.0 32,788.0 32,897.0 31,450.0 31,063.0 31,586.0 32,224.0 0149014 Mật ong đ/kg 57,616.0 61,416.0 68,571.0 68,912.0 49,599.0 67,235.0 48,512.0 0149015 Kén tằm đ/kg 44,966.0 39,763.0 41,654.0 48,020.0 47,954.0 43,000.0 0149016 Bò sát 01490161 Trăn đ/kg 112,547.0 114,000.0 121,000.0 118,333.0 115,000.0 113,223.0 112,495.0 01490162 Rắn 014901621 Rắn hổ mang đ/kg 268,470.0 275,000.0 282,392.0 270,000.0 255,000.0 265,000.0 256,985.0 014901622 Rắn ráo/rắn nước đ/kg 52,939.0 55,000.0 53,000.0 50,896.0 - - 53,923.0 0149019 + Sản phẩm chăn nuôi khác chưa được phân vào đâu 01490191 Nhím đ/kg 350,000.0 350,000.0 350,000.0 - - 350,000.0 - 01490192 Dông đ/kg 250,000.0 - - 250,000.0 - - - 01490193 Trùn quế đ/kg 25,000.0 - - - - 25,000.0 - 01490194 Mật gấu đ/ml 58,333.0 57,500.0 - - - 60,000.0 - 0149020 + Sản phẩm phụ chăn nuôi 01490201 Phân chuồng đ/kg 300.0 300.0 300.0 300.0 300.0 300.0 300,0 016 Dịch vụ nông nghiệp 01610 Dịch vụ trồng trọt 0161010 Dịch vụ gieo cấy 1000 đ/ha/vụ 1,254.1 1,491.4 1,306.0 1,208.0 1,458.0 1,425.0 1,145.0 0161020 Dịch vụ tưới nước 1000 đ/ha/vụ 1,005.0 915.0 950.0 910.0 1,857.0 1,242.0 900.0 0161030 Dịch vụ làm đất 1000 đ/ha/vụ 1,491.0 1,746.0 1,983.0 1,330.0 1,861.0 1,230.0 1,073.0 0161040 Dịch vụ gặt lúa 1000 đ/ha/vụ 2,012.0 2,277.0 2,264.0 1,948.0 2,897.0 2,233.0 1,591.0 0161050 Dịch vụ tuốt lúa 1000 đ/ha/vụ 748.0 781.0 808.0 740.0 902.0 800.0 713.0 0161060 Công phun thuốc bảo vệ thực vật 1000 đ/ha/vụ 712.8 689.6 921.0 671.0 990.0 714.0 841.0 02 SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN 021 Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng 0210210 Rừng trồng lấy gỗ 1000 đ/ha 4,256.2 4,011.0 4,457.1 4,340.4 4,271.7 4,198.7 3,946.0 0210220 Rừng lấy gỗ được chăm sóc 1000 đ/ha 1,050.0 964.8 1,099.6 1,070.8 1,053.8 1,035.8 924.2 0210230 Rừng lấy gỗ được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh 1000 đ/ha 987.0 906.9 1,033.6 1,006.5 990.6 973.7 889.0 0210900 Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng khác 02109001 Rừng trồng phòng hộ, đặc dụng 1000 đ/ha 3,759.3 3,554.0 3,936.7 3,833.7 3,773.0 3,708.5 3,509.0 02109002 Trồng cây phân tán (Quy ha) 1000 đ/ha 2,758.4 2,635.0 2,888.7 2,813.1 2,768.5 2,721.2 2,628.0 022 Sản phẩm khai thác gỗ và lâm sản khác từ gỗ 02210 Gỗ khai thác 1000 đ/m3 1,620.0 1,800.7 1,587.8 1,580.0 1,541.9 1,557.5 1,795.8 0221010 Gỗ nguyên liệu giấy 1000 đ/m3 692.0 769.1 678.2 674.9 658.6 665.3 767.0 0221090 Gỗ khác 02210901 Gỗ rừng trồng xây dựng cơ bản 1000 đ/m3 1,923.2 2,137.7 1,885.0 1,875.7 1,830.5 1,849.0 2,131.9 02210902 Gỗ rừng tự nhiên xây dựng cơ bản 1000 đ/m3 4,706.3 5,031.5 4,612.7 4,590.0 4,479.4 4,524.8 5,017.5 02210903 Gỗ rừng trồng sản xuất đồ mộc 1000 đ/m3 2,238.7 2,488.3 2,194.2 2,183.4 2,130.7 2,152.3 2,481.6 02210904 Gỗ rừng tự nhiên sản xuất đồ mộc 1000 đ/m3 5,149.0 5,524.0 5,046.6 5,021.7 4,900.7 4,950.4 5,508.0 0222010 Củi khai thác 1000 đ/ste 138.2 144.8 133.2 129.9 121.7 124.2 142.3 0222020 Luồng, vầu 1000 đ/ 1000 cây 11,434.0 11,420.2 10,959.9 11,906.5 11,574.8 11,019.0 12,029.6 0222030 Tre, giang, trúc 02220301 Tre 1000 đ/ 1000 cây 11,434.0 11,420.2 10,959.9 11,906.5 11,574.8 11,019.0 12,029.6 02220302 Trúc 1000 đ/ 1000 cây 5,245.0 - 5,237.0 5,250.0 5,245.0 5,257.0 5,257.0 02220303 Giang 1000 đ/ 1000 cây 2,925.1 - 2,879.4 3,000.0 - - - 0222040 Nứa hàng 1000 đ/ 1000 cây 2,862.0 2,996.5 2,825.4 2,835.3 2,862.6 2,855.9 - 0222050 Song, mây 1000 đ/tấn 3,492.0 3,520.0 3,250.0 3,255.1 3,532.0 3,625.0 - 0222060 Nhựa thông 1000 đ/tấn 15,948.0 16,534.0 16,534.0 15,453.1 15,921.7 - - 0222070 Quế chi 1000 đ/tấn 15,883.0 16,164.5 15,580.1 16,431.0 - - - 0222080 Thảo quả 1000 đ/tấn 96,978.7 - 96,978.7 - - - - 0222090 Sản phẩm lâm sản khác khai thác trừ gỗ chưa được phân vào đâu 02220901 Hạt trầu 1000 đ/tấn 4,250.0 - 4,311.6 4,194.6 - - - 02220902 Hạt sở 1000 đ/tấn 21,400.0 21,500.0 20,000.0 - - - - 02220903 Nhựa trám 1000 đ/tấn 28,021.0 28,500.0 28,000.0 - - - - 02220904 Cừ tràm 1000 đ/ 1000 cây 11,846.0 - - - - 11,774.0 11,947.1 02220905 Lá cọ 1000 đ/ 1000 lá 864.0 844.0 843.9 881.0 - - - 02220906 Lá dừa nước 1000 đ/ 1000 lá 741.5 - - 744.0 - 729.0 743.6 02220907 Nguyên liệu giấy ngoài gỗ 1000 đ/tấn 868.2 865.0 873.0 866.0 835.0 884.0 - 023 Sản phẩm thu nhặt từ rừng 0230010 Lá dong 1000 đ/ 1000 lá 230.2 224.0 215.0 261.0 261.0 - - 0230010 Lá nón 1000 đ/ 1000 lá 263.0 - 265.0 255.0 - 270.0 - 0230020 Cánh kiến 1000 đ/tấn 1,371.7 - 1,371.7 - 1,372.0 - - 0230030 Măng tươi 1000 đ/tấn 3,287.0 3,288.9 3,090.0 3,366.2 3.640.5 3,698.0 3,839.4 0230090 Sản phẩm khác thu nhặt từ rừng 02300901 Mộc nhĩ 1000 đ/tấn 28,507.0 28,350.0 27,930.6 29,268.9 28,214.5 30,456.8 32,857.2 02300902 Trám, sấu 1000 đ/tấn 13,875.0 14,720.0 13,584.0 14,300.0 - - - 02300903 Mật ong rừng 1000 đ/kg 83.0 88.0 85.0 78.0 79.0 85.0 83.0 02300904 Cây chổi rành 1000 đ/tấn 14,193.7 - - 14,193.7 - - - 02300905 Bông đót 1000 đ/tấn 15,030.0 - - 14,130.0 15,750.0 - - 02300906 Than 1000 đ/tấn 3,211.0 - 3,030.0 3,100.0 - 3,231.0 - 02300907 Tranh 1000 đ/tấn 2,673.0 2,673.0 2,673.0 - - - - 02300908 Vỏ gió 1000 đ/tấn 600.0 - 600.0 - - - - 02300909 Bông chít 1000 đ/tấn 1,860.0 - 2,020.0 - 1,700.0 - - 023009010 Hạt dẻ 1000 đ/tấn 9,000.0 - 9,000.0 - 9,000.0 - - 024 Dịch vụ lâm nghiệp 0240010 Dịch vụ bảo vệ rừng 1000 đ/ha 126.0 124.0 131.9 128.5 126.5 124.3 124.0 03 SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG 031 Sản phẩm thủy sản khai thác 0311 Sản phẩm thủy sản khai thác biển 031101 + Cá khai thác biển 0311011 Cá thu 1000đ/kg 78.0 75.0 - 80.0 - 77.0 76.0 03110111 Cá thu tươi loại 3kg/con trở lên 1000đ/kg 90.7 90.0 - 93.2 - 90.0 89.5 03110112 Cá thu tươi loại 1-3kg/con 1000đ/kg 82.3 81.5 - 84.5 - 82.0 81.2 03110113 Cá thu tươi loại dưới 1kg/con 1000đ/kg 49.1 50.1 - 49.0 - 50.0 48.7 0311012 Cá chim 1000đ/kg 39.5 39.7 - 39.5 - 39.5 38.5 03110121 Cá chim tươi loại dưới 4 con/kg 1000đ/kg 44.2 45.0 - 42.9 - 46.0 43.0 03110122 Cá chim tươi loại trên 4 con/kg 1000đ/kg 35.3 36.0 - 35.0 - 36.0 35.0 0311013 Cá nục 1000đ/kg 20.9 21.8 - 20.8 - 21.1 20.7 03110131 Cá nục tươi dưới 10con/kg 1000đ/kg 22.8 23.7 - 22.6 - 23.2 22.8 03110132 Cá nục tươi trên 10con/kg 1000đ/kg 17.5 17.9 - 17.2 - 17.4 17.6 0311014 Cá hồng 1000đ/kg 44.8 45.2 - 44.6 - 44.9 44.7 03110141 Cá hồng tươi từ 0,5kg/con trở lên 1000đ/kg 62.4 62.5 - 62.2 - 62.4 62.1 03110142 Cá hồng tươi dưới 0,5kg/con 1000đ/kg 22.0 22.5 - 21.7 - 22.1 21.9 0311015 Cá ngừ 03110151 Cá ngừ tươi (ngoài cá ngừ đại dương) 1000đ/kg 29.5 30.7 - 30.0 - 29.5 29.0 031101511 Cá ngừ tươi khác từ 1kg/con trở lên 1000đ/kg 39.2 39.0 - 40.8 - 39.5 37.2 031101512 Cá ngừ tươi khác dưới 1kg/con 1000đ/kg 25.0 25.0 - 25.0 - 25.0 25.0 03110152 Cá ngừ đại dương 1000đ/kg 95.0 90.0 - 100.0 - 90.0 90.0 031101521 Cá ngừ đại dương (cá ngừ vây vàng – loại từ 40kg/con trở lên) 1000đ/kg 105.8 - - 105.8 - - - 031101522 Cá ngừ đại dương (cá ngừ mắt to) 1000đ/kg 98.0 98.0 - 98.0 - 98.0 98.0 031101523 Cá ngừ đại dương (cá ngừ vằn, sọc 1000đ/kg 86.0 86.0 - 86.0 - 86.0 86.0 0311016 Cá trích 1000đ/kg 15.1 15.0 - 15.3 - 15.2 15.0 03110161 Cá trích tươi 15-20con/kg 1000đ/kg 19.4 19.5 - 19.4 - 19.3 19.5 0311017 Cá chỉ vàng 1000đ/kg 17.5 17.7 - 17.5 - 18.0 17.0 0311018 Cá Cơm 1000đ/kg 48.6 48.9 - 48.6 - 48.6 48.6 0311019 Cá khác khai thác biển 03110191 Cá trác 1000đ/kg 25.8 26.0 - 25.7 - 25.8 25.8 03110192 Cá mú 1000đ/kg 51.1 50.4 - 51.6 - 50.6 50.6 03110193 Cá sòng 1000đ/kg 34.5 34.5 - 34.5 - 34.5 34.5 03110194 Cá bạc má, cá mòi 1000đ/kg 55.0 55.0 - 55.0 - 55.0 55.0 03110195 Cá Ngân 1000đ/kg 25.0 25.0 - 25.0 - 25.0 25.0 03110196 Cá đối 1000đ/kg 34.2 30.4 - 35.0 - 32.1 35.0 03110197 Cá bống biển 1000đ/kg 40.4 40.8 - 40.0 - - - 03110198 Cá lác 1000đ/kg 32.5 32.0 - 33.0 - - - 031101981 Cá lác loại 1 1000đ/kg 78.1 77.9 - 78.2 - - - 031101982 Cá lác loại 2 (lác ngoách) 1000đ/kg 29.6 29.6 - - - - - 03110199 Cá tạp các loại 1000đ/kg 8.9 9.5 - 9.5 - 8.0 8.8 031102 + Tôm khai thác biển 0311021 Tôm he các loại 1000đ/kg 86.3 87.0 - 87.0 - 85.0 85.0 03110211 Tôm he loại 15con/kg 1000đ/kg 220.4 225.0 - 217.5 - 210.0 228.0 0311029 Tôm khác khai thác biển 03110291 Tôm hùm 031102911 Tôm hùm (loại từ 400g/con trở lên) 1000đ/kg 1,100.0 - - 1,100.0 - - - 031102912 Tôm hùm (loại nhỏ hơn 400g/con) 1000đ/kg 208.0 210.0 - 215.0 - 210.0 201.0 03110292 Tôm sắt 1000 đ/kg 39.0 35.0 - 43.0 - 33.0 35.0 031102921 Tôm sắt loại 4-6cm 1000 đ/kg 56.3 56.3 - 56.3 - 56.3 56.3 031102922 Tôm sắt loại 2-3cm 1000 đ/kg 26.0 25.0 - 28.3 - 25.0 25.0 03110293 Tôm rào 1000 đ/kg 52.1 52.2 - 52.1 - 52.1 52.1 031102931 Tôm rào loại 60-70 con/kg 1000 đ/kg 58.1 54.8 - 58.8 - 60.0 59.2 03110294 Tôm bạc 1000 đ/kg 87.8 87.8 - 87.8 - 87.8 87.8 03110295 Tôm đất 1000 đ/kg 59.6 60.0 - 60.0 - 59.0 59.0 03110296 Tôm Thẻ chân trắng 1000 đ/kg 59.0 59.0 - 59.0 - 59.0 59.0 03110297 Tôm đanh 1000 đ/kg 51.0 51.0 - 51.0 - 51.0 51.0 031103 + Hải sản khác khai thác biển 0311031 Mực 1000 đ/kg 52.0 53.0 - 54.0 - 50.5 51.0 03110311 Mực ống tươi 1000 đ/kg 60.7 52.3 - 62.5 - 51.8 51.5 031103111 Mực ống tươi loại 5-7 con/kg 1000 đ/kg 101.9 101.9 - 101.9 - 101.9 101.9 031103112 Mực ống tươi loại 25-30 con/kg 1000 đ/kg 44.6 43.9 - 44.5 - 45.0 45.0 031103113 Mực ống tươi loại 30-40 con/kg 1000 đ/kg 35.6 37.5 - 37.2 - 32.0 35.0 03110312 Mực nang tươi 1000 đ/kg 58.9 57.7 - 59.9 - 57.8 56.2 031103121 Mực nang tươi loại dưới 5 con/kg 1000 đ/kg 75.8 75.8 - 75.8 - 76.1 75.8 031103122 Mực nang tươi loại 6-19 con/kg 1000 đ/kg 64.3 65.0 - 63.8 - 64.2 65.0 031103123 Mực nang tươi loại 20-29 con/kg 1000 đ/kg 41.2 40.2 - 40.0 - 42.0 42.0 031103124 Mực nang tươi loại 30con/kg trở lên 1000 đ/kg 33.1 32.8 - 33.8 - 32.0 33.0 03110313 Mực lá 1000 đ/kg 95.0 95.0 - 95.0 - 95.0 95.0 0311032 Cua bể 1000 đ/kg 152.1 160.5 - 150.0 - 155.0 150.0 03110321 Cua bể - loại lớn hơn 0,5 kg/con 1000 đ/kg 205.5 212.0 - 205.0 - 205.0 202.7 03110322 Cua bể loại 0,3-0,5 kg/con 1000 đ/kg 137.0 138.0 - 138.0 - 138.0 135.0 03110323 Cua bể loại nhỏ hơn 0,3 kg/con 1000 đ/kg 114.0 118.0 - 111.7 - 118.0 115.0 0311033 Ghẹ 1000 đ/kg 30.8 30.7 - 30.9 - 30.7 30.7 0311034 Nghêu 1000 đ/kg 16.2 16.5 - 16.8 - 15.0 16.6 0311035 Sò 1000 đ/kg 23.8 23.7 - 23.7 - 24.0 23.9 0311037 Yến sào 03110371 Yến sào khai thác 1000 đ/kg 22,000.0 - - 22,000.0 - - - 03110372 Yến sào nuôi trong nhà 1000 đ/kg 13,000.0 - - 13,000.0 - 13,000.0 13,000.0 0311039 Hải sản khác khai thác biển chưa được phân vào đâu 03110391 Ruốc 1000 đ/kg 11.7 11.5 - 12.3 - 11.2 11.2 031103911 Ruốc (phân) 1000 đ/kg 7.1 7.0 - 7.3 - 7.0 7.0 03110392 Sứa (1 phần thân) 1000 đ/kg 5.9 6.0 - 5.4 - 6.0 6.0 0312 Sản phẩm thủy sản khai thác nội địa 03121 Sản phẩm thủy sản khai thác nước lợ 031219 Thủy sản khác khai thác nước lợ 0312190 Thủy sản khác khai thác nước lợ 03121901 Hến/don/dắt/vạm 1000 đ/kg 4.6 5.5 3.9 3.8 5.9 5.2 4.0 03122 Sản phẩm thủy sản khai thác nước ngọt 031221 Cá khai thác nước ngọt 0312211 Cá rô đồng 1000 đ/kg 28.6 28.0 28.0 27.0 27.0 31.5 31.3 0312212 Cá chày 1000 đ/kg 44.2 44.2 44.2 44.1 44.2 44.2 44.0 0312214 Cá chạch 1000 đ/kg 39.5 39.6 40.1 39.5 40.4 39.5 38.6 0312219 Cá khác khai thác nước ngọt 03122191 Cá lóc tự nhiên 1000 đ/kg 42.3 42.3 42.3 42.3 42.3 42.3 42.3 03122192 Cá mè tự nhiên 1000 đ/kg 22.4 22.4 22.4 22.4 22.4 22.4 22.4 03122193 Cá trê tự nhiên 1000 đ/kg 58.2 58.2 59.2 58.2 58.2 58.2 56.7 03122194 Cá trắm 1000 đ/kg 44.2 44.2 44.2 44.1 44.2 44.2 44.0 0312220 Tôm khai thác nước ngọt 0312220 Tôm đồng (tép đồng) 1000 đ/kg 75.8 75.1 76.5 75.4 76.2 76.1 76.1 031223 Thủy sản khác khai thác nước ngọt 1000 đ/kg 11.3 10.9 10.0 13.8 13.3 15.4 10.5 0312231 Cua đồng 1000 đ/kg 20.0 23.0 24.0 16.0 23.0 18.0 16.0 0312232 Ốc, hến, trai 1000 đ/kg 8.4 8.3 8.8 8.6 8.8 8.5 8.0 032 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng 0321 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển 032101 Cá nuôi biển 0321011 Cá song, cá mú 1000 đ/kg 150.0 150.0 - 150.0 - 150.0 150.0 0321012 Cá giò, bớp 1000 đ/kg 129.8 130.0 - 129.8 - 130.0 130.0 032102 Tôm nuôi biển 0321021 Tôm hùm 1000 đ/kg 934.5 981.7 - 903.1 - 981.7 981.7 032103 Thủy sản khác nuôi biển 0321032 Ngao, nghêu 1000 đ/kg 17.9 17.5 - 17.9 - 18.0 18.0 0321033 Ốc hương 1000 đ/kg 161.0 161.0 - 161.3 - 161.0 161.0 0321034 Ngọc trai 1000 đ/kg 1,690.6 1,690.6 - 1,690.6 - 1,690.6 1,690.6 0321035 Rong biển 1000 đ/kg 6.8 6.8 - 6.8 - 6.8 6.8 0321039 Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng biển chưa được phân vào đâu 03210391 Ghẹ 1000 đ/kg 72.1 72.9 - 71.8 - 72.3 72.3 03210392 Tu hài 1000 đ/kg 136.0 135.8 - 136.2 - 136.2 136.2 03210393 Vẹm xanh 1000 đ/kg 6.0 6.0 - 6.0 - 6.0 6.0 03210394 Cua nuôi 1000 đ/kg 120.1 121.5 - 120.3 - 119.8 119.5 032103941 Cua nuôi từ 0,5kg/con trở lên 1000 đ/kg 135.3 136.2 - 132.3 - 133.6 130.9 032103942 Cua nuôi nhỏ hơn 0,5kg/con 1000 đ/kg 108.1 108.0 - 108.2 - 107.8 108.3 03221 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nước lợ 032211 + Cá nuôi nước lợ 0322111 Cá giò 1000 đ/kg 63.8 63.8 - 63.8 - 63.8 63.8 0322112 Cá kèo 1000 đ/kg 77.1 78.5 - 78.5 - 78.5 76.8 0322113 Cá chẽm 1000 đ/kg 49.9 49.9 - 49.9 - 49.9 49.9 0322119 Cá khác nuôi nước lọ 03221191 Cá song 1000 đ/kg 123.4 124.2 - 123.2 - 123.5 123.5 03221192 Cá mú 1000 đ/kg 85.7 85.7 - 85.6 - 85.7 85.7 03221193 Cá nâu 1000 đ/kg 41.8 41.8 - 41.8 - 41.8 41.8 032212 + Tôm nuôi nước lợ 0322121 Tôm sú 1000 đ/kg 120.5 122.0 - 120.0 - 120.0 120.5 03221211 Tôm sú loại dưới 30 con/kg 1000 đ/kg 148.3 149.2 - 146.6 - 148.2 150.6 03221212 Tôm sú loại 30-40 con/kg 1000 đ/kg 106.7 107.1 - 105.9 - 106.8 106.6 03221213 Tôm sú loại 41-45 con/kg 1000 đ/kg 87.2 87.4 - 86.8 - 87.4 87.4 03221214 Tôm sú loại nhỏ (từ 46 con/kg trở lên) 1000 đ/kg 50.5 50.3 - 52.2 - 50.3 50.3 0322122 Tôm đất 1000 đ/kg 67.4 67.4 - 67.6 - 67.6 67.4 0322123 Tôm Thẻ chân trắng 1000 đ/kg 75.8 76.3 - 75.8 - 75.0 75.0 0322129 Tôm khác nuôi nước lợ 03221291 Tôm lướt loại 30-40 con/kg 1000 đ/kg 74.8 75.1 - - - 75.0 74.4 03221292 Tôm rảo 1000 đ/kg 50.0 51.5 - 50.0 - 49.0 49.5 032212921 Tôm rảo loại 50 con/kg trở lên 1000 đ/kg 72.7 72.1 - 73.0 - 71.0 71.8 032212922 Tôm rảo loại dưới 50 con/kg 1000 đ/kg 40.0 40.5 - 41.0 - 39.5 40.0 032213 + Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước lợ 0322139 Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước lợ chưa được phân vào đâu 03221391 Hàu 1000 đ/kg 24.8 24.9 - 24.5 - 24.9 25.1 03221392 Rong câu khô 1000 đ/kg 14.8 12.0 - 15.0 - 15.0 15.0 03221393 Sò huyết 1000 đ/kg 22.8 22.6 - 22.9 - 22.8 23.0 03222 Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nước ngọt 032221 + Cá nuôi nước ngọt 0322211 Cá hồi, cá tầm 1000 đ/kg 187.0 - 189.0 - 182.0 - - 0322212 Cá trắm, chảy 1000 đ/kg 27.5 28.2 29.5 27.7 29.3 27.9 26.5 03222121 Cá trắm loại 1,5-2 kg/con 1000 đ/kg 32.0 31.5 34.7 34.5 30.4 27.9 27.1 03222122 Cá trắm loại 1-1,5 kg/con 1000 đ/kg 26.2 29.9 30.8 30.1 29.2 23.7 23.1 0322213 Cá chép 1000 đ/kg 28.9 28.5 29.8 28.6 30.2 28.8 28.6 03222131 Cá chép loại 1 kg/con trở lên 1000 đ/kg 32.6 32.2 34.5 32.3 34.7 32.7 32.5 03222132 Cá chép loại 0,5 - 1kg/con 1000 đ/kg 25.7 25.0 26.7 25.0 26.4 25.0 24.5 0322214 Cá rô phi 1000 đ/kg 21.2 19.9 23.9 18.9 22.0 21.1 21.8 03222141 Cá rô phi loại 0,5-1 kg/con 1000 đ/kg 28.4 23.4 37.4 32.0 30.9 25.8 23.4 03222142 Cá rô phi loại 0,3-0,5 kg/con 1000 đ/kg 22.0 18.5 23.4 21.0 23.8 21.7 20.1 03222143 Cá rô phi loại nhỏ hơn 0,3 kg/con 1000 đ/kg 18.0 16.0 20.2 19.0 20.1 13.6 16.7 0322215 Cá quả (cá lóc) 1000 đ/kg 42.0 48.0 50.0 45.6 43.9 41.2 39.7 03222151 Cá quả (cá lóc) loại 0,5-1kg/con 1000đ/kg 49.6 56.0 56.2 54.5 48.6 47.6 45.2 03222152 Cá quả (cá lóc) loại nhỏ hơn 1000đ/kg 40.4 46.5 47.6 42.9 41.0 37.1 35.8 0322216 Cá diêu hồng 1000đ/kg 27.8 - 30.2 27.0 30.5 27.2 27.1 03222161 Cá diêu hồng loại 1con/kg trở lên 1000đ/kg 35.1 - - 35.9 - 35.0 34.5 03222162 Cá diêu hồng loại dưới 1 con/kg 1000đ/kg 24.6 - - 25.0 - 24.7 24.5 0322217 Cá tra 1000đ/kg 16.3 - - - - - 16.3 0322218 Cá cảnh đ/con 4,995.0 - - - - 4,995.0 - 0322219 Cá khác nuôi nước ngọt 03222191 Cá tầm 1000đ/kg 187.0 - 189.0 - 182.0 - - 03222192 Cá chày 1000đ/kg 27.5 28.2 29.5 27.7 29.3 27.9 26.5 03222193 Cá mè 1000đ/kg 16.7 16.8 20.4 16.0 16.5 16.3 16.5 032221931 Cá mè 2kg/con trở lên 1000đ/kg 22.3 23.2 26.2 23.0 24.5 20.4 21.6 032221932 Cá mè 1-2 kg/con 1000đ/kg 17.6 14.5 21.1 17.1 19.7 16.7 17.4 032221933 Cá mè dưới 1 kg/con 1000đ/kg 14.1 13.8 16.0 14.3 15.7 13.3 14.8 03222194 Cá chình 1000đ/kg 128.4 128.4 128.4 128.4 128.4 128.4 128.4 032221941 Cá chình loại 2kg/con trở lên 1000đ/kg 295.0 - - 295.0 - 295.2 295.0 032221942 Cá chình loại dưới 2kg/con 1000đ/kg 128.4 130.0 130.0 130.0 128.0 128.0 128.0 03222195 Cá thát lát 1000đ/kg 43.2 - - - - - 43.2 03222196 Cá chim trắng 1000đ/kg 24.6 24.6 24.6 24.6 24.6 24.6 24.6 032221961 Cá chim trắng loại 1-1,5kg/con 1000đ/kg 25.1 25.2 25.1 25.0 25.2 25.0 25.0 03222197 Cá trê lai 1000đ/kg 24.1 24.2 24.2 23.8 24.2 24.0 24.2 03222198 Cá Trôi 1000đ/kg 35.0 36.0 37.0 28.0 30.0 25.0 25.0 03222199 Cá Hường 1000đ/kg 12.0 12.0 12.0 12.0 12.0 12.0 12.0 032222 + Tôm nuôi nước ngọt 0322220 Tôm càng xanh 1000đ/kg 109.0 126.4 127.5 126.4 126.9 105.0 108.0 032223 + Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước ngọt 0322231 Ếch 1000đ/kg 56.0 56.2 56.6 56.2 56.2 56.2 55.8 0322232 Ba ba 1000đ/kg 217.0 215.0 220.0 220.0 220.0 215.0 216.0 03222321 Ba ba lớn hơn 1,2 kg/con trở lên 1000đ/kg 257.2 250.0 255.0 258.7 262.1 259.6 250.0 03222322 Ba ba 1,2 kg/con trở xuống 1000đ/kg 150.5 150.0 154.9 157.5 159.6 152.5 155.0 0322233 Cá sấu 1000đ/kg 121.0 115.0 115.0 121.0 125.0 120.0 122.0 0322239 Lươn 1000đ/kg 74.8 75.0 75.0 75.0 75.0 74.5 75.0 0323 Sản phẩm giống thủy sản 032301 Cá giống đ/con 180.6 179.1 189.5 180.2 - 186.2 178.5 0323012 Cá giống nước ngọt, lợ đ/con 97.0 96.8 97.6 97.3 98.2 97.8 97.5 03230121 Cá trắm giống (4-6cm) đ/con 300.0 300.0 - - - 300.0 - 03230122 Cá rô phi giống đ/con 21.5 - - - 21.5 - - 03230123 Cá hồi, tầm giống đ/con 12,800.0 - 12,800.0 - 12,800.0 - - 03230124 Cá tra giống đ/con 300.0 - - - - 300.0 300.0 03230125 Cá tra giống1,5-2cm.con đ/con 462.3 - - - - - 462.3 03230126 Cá song, cá giò đ/con 465.0 465.0 - - - - - 03230127 Cá bớp giống đ/con 370.8 370.8 - - - - - 03230128 Cá bột đ/con 16.5 16.0 14.2 16.8 18.5 16.9 16.2 03230129 Cá hương đ/con 24.5 24.5 - - - - - 032302 Tôm giống đ/con 120.2 - - - - 120.2 - 0323021 Tôm hùm giống 03230211 Tôm hùm giống từ nuôi trồng đ/con 124,000.0 - - 124,000.0 - - - 03230212 Tôm hùm giống từ khai thác đ/con 52,400.0 - - 52,400.0 - - - 0323022 Tôm sú giống (P15) đ/con 35.2 40.8 - 34.6 - 34.8 0323023 Tôm càng xanh giống đ/con 149.5 142.0 149.8 - - 138.0 0323029 Tôm giống khác 03230291 Tôm nâu đ/con 0.3 - - 0.3 - - - 03230292 Tôm thẻ chân trắng giống đ/con 31.1 - - 31.1 - - - 0323091 Cua biển giống đ/con 786.0 723.4 - 792.0 - - 795.0 0323092 Sò giống đ/con 35.2 38.1 - 35.6 - - 34.9 0323099 Giống thủy sản khác chưa được phân vào đâu 03230991 Giống nghêu đ/con 16.5 17.8 - 16.5 - - 16.2 032309911 Giống nghêu trên 5000 con/kg đ/con 27.0 29.0 - 27.0 - - 26.5 032309912 Giống nghêu từ 3000-5000 con/kg đ/con 30.0 32.4 - 30.2 - - 29.6 032309913 Giống nghêu từ 2000-3000 con/kg đ/con 32.0 34.5 - 32.2 - - 31.6 03230992 Giống ba ba (loại dài trên 5cm/con) đ/con 7,510.0 7,500.0 8,000.0 7,520.0 8,000.0 7,500.0 7,500.0 032309931 Giống cá sấu (loại dài 20 - 30cm/con) đ/con 500,000.0 - - - - 500,000.0 500,000.0 032309932 Giống cá sấu (loại dài 40 - 50cm/con) đ/con 600,000.0 625,000.0 - - - 600,000.0 600,000.0 032309933 Giống cá sấu (loại dài 50 - 60cm/con) đ/con 725,000.0 725.000,0 725,000.0 725,000.0 - 700,000.0 700,000.0 03230994 Giống ếch đ/con 700.0 700.0 800.0 700.0 800.0 700.0 700.0 03230995 Giống ốc hương đ/con 142.8 145.0 - 142.8 - - 145.0
1. Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 (Bảng giá năm 2010) được sắp xếp theo thứ tự của Hệ thống ngành sản phẩm của Việt Nam. 2. Bảng giá năm 2010 xây dựng trên cơ sở giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm nghiệp và thủy sản. Giá mà người sản xuất trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường, kể cả bán tại nơi sản xuất hoặc nơi khác, không bao gồm các loại thuế và các khoản phụ thu khác. 3. Mức giá bán theo từng vùng và cả nước của từng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ là giá bình quân năm 2010, được tính theo phương pháp bình quân gia quyền từ mức giá của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. II. Nội dung Bảng giá năm 2010 Bảng giá năm 2010 gồm 482 danh điểm sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản. Mỗi danh điểm trong Bảng giá năm 2010 có bốn tiêu thức: - Mã sản phẩm - Tên sản phẩm - Đơn vị tính - Mức giá bán sản phẩm III. Sử dụng Bảng giá năm 2010 Bảng giá năm 2010 không phản ánh đầy đủ mức giá của từng sản phẩm theo các hình thái, phẩm cấp khác nhau mà chỉ phản ánh những sản phẩm đại diện, phổ biến có thể áp dụng cho từng nhóm hàng hóa, dịch vụ. 1. Đối với những sản phẩm của đơn vị sản xuất có tên gọi phù hợp với tên danh điểm sản phẩm trong Bảng giá năm 2010 thì sử dụng mức giá trong Bảng giá này. Tỉnh, thành phố thuộc vùng nào thì sử dụng mức giá của vùng đó để tính. Mức giá cả nước sử dụng để tính chung cho cả nước. 2. Đối với những sản phẩm không có trong Bảng giá năm 2010 thì sử dụng chỉ số giá vùng của nhóm sản phẩm tương ứng năm báo cáo so với năm 2010 (do Tổng cục Thống kê cung cấp) và đơn giá hiện hành năm báo cáo của địa phương để tính đơn giá năm 2010 cho sản phẩm đó theo công thức: Đơn giá năm 2010 cho sản phẩm i \= Đơn giá bình quân năm báo cáo sản phẩm i của địa phương : Chỉ số giá vùng của nhóm sản phẩm tương ứng năm báo cáo so với năm 2010 3. Đối với những sản phẩm mới sản xuất sau khi ban hành Bảng giá năm 2010 thì phương pháp tính cũng áp dụng giống như đối với những sản phẩm không có giá bình quân. IV. Phương pháp tính các chỉ tiêu giá trị theo giá năm 2010 Các chỉ tiêu theo giá cố định 2010 tính theo công thức chung sau: Tổng giá trị sản xuất \= Tổng giá trị sản phẩm + Tổng giá trị hoạt động dịch vụ Trong đó: (1) Giá trị sản phẩm được tính theo công thức: åGTSXcđi = åQiPi GTSXcđi: Giá trị sản xuất của nhóm sản phẩm thứ i theo giá cố định 2010 Qi: Khối lượng của sản phẩm thứ i Pi: Đơn giá cố định 2010 của từng sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm thứ i (2) Giá trị hoạt động dịch vụ được tính theo công thức: Giá trị hoạt động dịch vụ \= Khối lượng hoạt động dịch vụ thực hiện x Đơn giá 2010 của hoạt động đó
1. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới (Ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007) khác với Hệ thống ngành kinh tế quốc dân cũ (Ban hành theo Nghị định số 75/CP ngày 27/10/1993) nên việc tính toán phân bổ theo 02 Bảng giá cố định 1994, 2010 và theo hai Bảng phân ngành kinh tế cũng khác nhau. Để so sánh các chỉ tiêu giá trị của 2 thời kỳ có mức giá cố định khác nhau và theo hai bảng phân ngành kinh tế khác nhau, sử dụng hệ số thu được trên cơ sở tính các chỉ tiêu năm 2011 theo 2 mức giá cố định 1994 và 2010 để làm hệ số tính đổi chung cho các năm. 2. Phương pháp dùng hệ số để tính đổi số liệu từ năm 2010 trở về trước như sau:
Hệ số chuyển đổi H \= Chỉ tiêu của năm 2011 tính theo giá cố định 2010 Chỉ tiêu của năm 2011 tính theo giá cố định 1994 Thí dụ: Giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 là 100 tỷ đồng (số liệu này theo Bảng phân ngành kinh tế quốc dân). Giá trị sản lượng ngành thủy sản năm 2011 theo giá cố định năm 1994 là 120 tỷ đồng và theo giá cố định 2010 là 150 tỷ đồng. Việc tính giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và theo giá cố định 2010 được tiến hành như sau: Trước hết, chuyển số liệu giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 sang hệ thống ngành kinh tế mới. Giá sử sau khi chuyển ta được giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 (theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam) là 110 tỷ đồng. Như vậy, giá trị sản lượng ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 2010 (theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam) sẽ là: 110 tỷ đồng x tỷ đồng3. Khi tính chỉ số phát triển định gốc của 1 năm đã dùng giá cố định 2010 so với năm dùng giá cố định 1994 thì có thể áp dụng 1 trong 2 phương pháp sau đây:
Ví dụ: Số liệu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của tỉnh X như sau: Tính theo giá cố định năm 1994: Tỷ đồng Chỉ số liên hoàn 2005 10 1,0000 2006 11,5 1,1500 2007 12,7 1,1043 2008 13,6 1,0709 2009 14,5 1,0662 2010 16 1,1034 2011 17,3 1,0813 Tính theo giá cố định 2010: Tỷ đồng Chỉ số liên hoàn 2011 21,2 1,0000 2012 22,6 1,0660 2013 23,3 1,0310 Khi đó chỉ số phát triển định gốc năm 2013 so với năm 2005 sẽ là: \= 1,15 x 1,1043 x 1,0709 x 1,0662 x 1,1034 x 1,066 x 1,031 \= 1,9014 hay 190,14%
Theo thí dụ ở mục a, hệ số H được tính trên cơ sở năm 2011 tính theo 2 mức giá cố định 2010 và 1994: H \= 21,2 tỷ đồng \= 1,2254 17,3 tỷ đồng Năm 2005, tổng giá trị ngành chăn nuôi của tỉnh X tính theo giá trị cố định 2010 là: 10 tỷ x 1,2254 = 12,254 tỷ đồng Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2013 so với năm 2005 (theo giá cố định 2010) là: 23,3 tỷ đồng \= 1,9014 hay 190,14% 12,254 tỷ đồng Cả hai phương pháp tính cho kết quả giống nhau. Trên đây là một số hướng dẫn, quy định chung trong việc sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010. Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04/04/2012 quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thông kê theo giá so sánh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |