Cách tính ma trận mũ trừ 1 bằng máy tính
Bài viết cách tính ma trận nghịch đảo bao gồm: cách tính ma trận nghịch đảo, cách tìm ma trận nghịch đảo bằng máy tính fx570es plus Show
Cách tính ma trận nghịch đảoCó hai phương pháp tìm ma trận nghịch đảo: Phương Pháp 1: Tìm ma trận nghịch đảo bằng ma trận phụ hợp Đang xem: Cách bấm máy tính ma trận nghịch đảo Phương Pháp 2: Dùng các phép biến đổi sơ cấp Giải: Cách tìm ma trận nghịch đảo bằng máy tính fx570es plusĐể tính định thức và tìm ma trận nghịch đảo của ma trận bậc ” chỉ bước tiếp theo phải thực hiện. Nhập ma trậnNhấn Mode 6 (Matrix) –> Chọn 1( matA) –> Chọn matrix có số dòng và cột tương ứng cần tính toán. Ví dụ: 1 – ma trận 3 dòng 3 cột. Nhập kết quả vào bằng phím =, Sau khi nhập xong ma trận A, có thể nhập thêm ma trận B bằng cách: Nhấn Shift 4 (Matrix) –> 1 (Dim) –> 2 (MatB) Lập lại tương tự cho MatC. Tính định thứcThao tác như sau để tính định thức cho MatA: Shift 4 (Matrix) –> 7 (Det) –> Shift 4 (Matrix) –> 3 (MatA) –> = Tìm ma trận nghịch đảoThao tác như sau để tìm ma trận nghịch đảo của MatA: Shift 4 (Matrix) –> 3 (MatA) –> x-1 (x-1: là phím nghịch đảo của máy tính) Giải phương trình: AX = BThao tác theo các bước bên trên để tính: MatA –> x-1 –> x –> MatB để cho kết quả của X. lingocard.vn chúc các bạn học tốt! 3 / 5 ( 3 bình chọn )Posted in Toán học • Không có bình luận ở Cách tính ma trận nghịch đảo bằng máy tính và ma trận Nguyễn Mỹ Lệ
Vì ma trận chỉ gặp trong chương trình Cao đẳng, Đại học, Cao học, … nên nếu bạn là học sinh bạn có thể bỏ qua bài viết này Casio fx-580VN X đã hỗ trợ chúng ta định nghĩa tối đa 4 ma trận với cấp tối đa là Sau khi định nghĩa bạn có thể thực hiện các phép tính như cộng, nhân, ma trận bình phương, ma trận lập phương, tính định thức, tìm ma trận chuyển vị, ma trận đơn vị, ma trận nghịch đảo, … Mọi thao tác với ma trận phải được thực hiện trong môi trường Matrix hay phương thức Matrix Chọn Phương thức Matrix Bước 1 Nhấn phím MENU Bước 2 Nhấn phím 4 để chọn phương thức Matrix Bước 3 Nhấn phím AC để bỏ qua Màn hình định nghĩa và chuyển đến Màn hình Matrix Calc 1 Khai báo ma trậnKhai báo ma trận
Bước 1 Nhấn phím OPTN => chọn Define Matrix Bước 2 Ma trận sẽ định nghĩa được gán vào biến nhớ ma trận nào? Ở đây mình sẽ chọn MatA Bước 3 Khai báo số dòng của ma trận Vì ở đây mình cần định nghĩa ma trận cấp nên nhấn phím 4 để khai báo ma trận có 4 dòngBước 4 Khai báo số cột của ma trận Vì ở đây mình cần định nghĩa ma trận cấp nên nhấn phím 4 để khai báo ma trận có 4 cộtBước 5 Nhập giá trị cho các phần tử của ma trận Nhập xong phần tử thứ nhất => nhấn phím = => … => nhập xong phần tử thứ mười sáu => nhấn phím = Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để để định nghĩa cho ma trận còn lại đồng thời gán vào biến nhớ MatB 2 Chỉnh sửa ma trậnBước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN => chọn Edit Matrix Bước 2 Chọn ma trận cần chỉnh sửa, giả sử mình cần chỉnh sửa ma trận A nên sẽ chọn MatA Bước 3 Nhấn phím , , , để di chuyển còn trỏ soạn thảo đến vị trí cần chỉnh sửaBước 4 Nhập giá trị mới => nhấn phím = 3 Cộng, nhân ma trậnTính tổng, tích của ma trận A và B Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Chọn MatA Bước 3 Nhấn phím + Bước 4 Nhấn phím OPTN Bước 5 Chọn MatB Bước 6 Nhấn phím = Ma trận tổng vừa tìm được sẽ tự động được gán vào bộ nhớ MatAns. Để đơn giản bạn có thể xem nó như bộ nhớ Ans trong phương thức Calculate nhưng dữ liệu ở đây là ma trận Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để tính tích của ma trận A và B 4 Ma trận bình phương và lập phươngTính ma trận vàBước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Chọn ma trận MatA Bước 3 Nhấn phím Bước 4 Nhấn phím = Nhấn phím AC rồi thực hiện các thao tác tương tự để tìm
Bạn không thể nhấn phím rồi nhấn phím 2 hoặc phím 3 được, thao tác này không được hỗ trợ trong phương thức Matrix5 Tính định thứcTính định thức của ma trận A Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Nhấn phím Bước 3 Chọn Determinat Bước 4 Nhấn phím OPTN Bước 5 Chọn MatA Bước 6 Nhấn phím = 6 Tìm ma trận chuyển vịTìm ma trận chuyển vị của ma trận A Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Nhấn phím Bước 3 Chọn Transposition Bước 4 Nhấn phím OPTN Bước 5 Chọn MatA Bước 6 Nhấn phím = 7 Ma trận đơn vịBước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Nhấn phím Bước 3 Chọn Identity Bước 4 Nhấn phím 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 để tạo ma trận đơn vị cấp tương ứng Ở đây mình sẽ nhấn phím 4 để tạo ma trận đơn vị cấp 4 Bước 5 Nhấn phím = 8 Tìm ma trận nghịch đảoTìm ma trận nghịch đảo của ma trận A Bước 1 Nhấn phím AC => nhấn phím OPTN Bước 2 Chọn MathA Bước 3 Nhấn phím Bước 4 Nhấn phím =
Bạn không thể nhấn phím rồi nhấn phím -1 được, thao tác này cũng không được hỗ trợ trong phương thức Matrix9 Ứng dụngMa trận có rất nhiều ứng dụng trong Toán học đặc biệt là trong môn hình học Euclid. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu
9.1 Tính diện tích tam giácCông thức tính diện tích tam giác
Trong hệ tọa độ trực chuẩn của không gian cho điểm , ,Trong không gian cho điểm , , . Tính diện tích tam giác
Bước 1 Định nghĩa ma trận Bước 2 Tính diện tích tam giác 9.2 Tính thể tích tứ diệnCông thức tính thể tích tứ diện
Trong hệ tọa độ trực chuẩn của không gian điểm , , ,Trong không gian cho điểm , , , . Tính thể tích tứ diện
Bước 1 Định nghĩa ma trận Bước 2 Tính thể tích tứ diện |