Câu 3.72 trang 154 sách bài tập giải tích 12 nâng cao

\[V = \pi \int\limits_0^1 {{{\left[ {1 + \sqrt {1 - y} } \right]}^2}} dy - \pi \int\limits_0^1 {{{\left[ {1 - \sqrt {1 - y} } \right]}^2}} dy \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

LG a

\[x = {{\sqrt {2y} } \over {{y^2} + 1}},y = 0,y = 1\]

Giải chi tiết:

\[V = \pi \int\limits_0^1 {{{2y} \over {{{\left[ {{y^2} + 1} \right]}^2}}}dy = } {\pi \over 2}\]

LG b

\[x = 2x - {x^2},y = 0,x = 2\]

Giải chi tiết:

Ta có \[x = 1 + \sqrt {1 - y} \] hoặc \[x = 1 - \sqrt {1 - y} \]. Vậy

\[V = \pi \int\limits_0^1 {{{\left[ {1 + \sqrt {1 - y} } \right]}^2}} dy - \pi \int\limits_0^1 {{{\left[ {1 - \sqrt {1 - y} } \right]}^2}} dy \]

\[= 4\pi \int\limits_0^1 {\sqrt {1 - y} dy = {{8\pi } \over 3}} \]

LG c

Hình tròn có tâm\[I\left[ {2;0} \right]\], bán kính = 1

Giải chi tiết:

Ta có \[x = 2 + \sqrt {1 - {y^2}} \] hoặc \[x = 2 - \sqrt {1 - {y^2}} \]. Vậy

\[V = \pi \int\limits_0^1 {{{\left[ {2 + \sqrt {1 - {y^2}} } \right]}^2}} dy\]

\[- \pi \int\limits_0^1 {{{\left[ {2 - \sqrt {1 - {y^2}} } \right]}^2}} dy \]

\[= 16\pi \int\limits_0^1 {\sqrt {1 - {y^2}} dy = 4{\pi ^2}} \]

Để tính tích phân trên ta đổi biến \[y = \sin t\]

Video liên quan

Chủ Đề