Coi thường không xem trọng tiếng anh là gì năm 2024

LT: Wait, no, it's really important because this is another example of how women are overlooked, put aside, marginalized.

Các hành vi riêng tư và đồng thuận của nam giới đồng tính luyến ái trên đảo đã bị coi thường vào năm 1992.

Private and consensual acts of male homosexuality on the island were decriminalised in 1992.

Chẳng hạn, thay vì nói: “Anh lúc nào cũng xem thường em”, hãy nói: “Em cảm thấy mình bị coi thường khi anh...”.

For example, instead of saying, “You’re always putting me down,” say, “I feel put down when you . . .”

Thái độ đó khiến người nhận sự giúp đỡ cảm thấy mình bị coi thường, làm phiền hoặc làm gánh nặng cho người khác.

It is not pleasant to receive help from one who makes you feel inferior or who makes you feel that you are a nuisance or a burden.

Và vì thế, rất nhiều người bị từ kỷ đang bị coi thường hàng này, và họ còn hay bị lợi dụng bởi điều đó.

And so, many people with autism are being overlooked every day, and they're being taken advantage of.

Dù trước đây bị coi thường nhưng ngày nay, tác phẩm này được ghi nhận là một kiệt tác, phản ánh sự uyên bác của Olivétan.

Once scorned, the work of Olivétan is today unanimously recognized as a veritable masterpiece of scholarship.

Vì bị coi thường và lợi dụng, Matsepang đã bị tổn thương trầm trọng về mặt tình cảm và thấy mình thật chẳng giá trị gì.

Because of the neglect and abuse she suffered, Matsepang had deep emotional scars and feelings of utter worthlessness.

Hạnh kiểm tin kính của chúng ta trong những lãnh vực khác có thể bị coi thường nếu chúng ta không tôn trọng người láng giềng.

Our godly conduct in other respects may be ignored if we fail to be considerate of our neighbors.

Mặc dù đồng tính luyến ái đã bị coi thường vào năm 1993, di sản lịch sử chỉ dẫn đến quyền cho người LGBT bị hạn chế tối đa.

Although homosexuality was decriminalised in 1993, the historic legacy has only resulted in rights for LGBT people that are limited at best.

Anh được giới thiệu như là một người đào 14 tuổi, từ làng Giha người bị coi thường bởi nhiều đồng nghiệp do nhân cách nhút nhát và yếu đuối.

He is introduced as a fourteen-year-old digger from Giha village who is looked down upon by many of his peers for his timid and weak character.

Mặt khác , cho dù là họ có hiểu đi nữa thì bạn cũng bị thiếu tôn trọng và bị coi thường rất nhiều do sử dụng tiếng lóng trong khi phỏng vấn .

On the other hand , even if they do understand you , you are being disrespectful and overly casual in the interview by using slang .

Các cuộc hôn nhân loạn luân bị coi thường và bị coi là "nefas" (chống lại luật pháp của các vị thần và con người) trong thời kỳ La Mã cổ đại.

Incestuous unions were discouraged and considered nefas (against the laws of gods and man) in ancient Rome.

Họ bị hạ thấp, bị coi thường, bị đe dọa bởi hàng triệu người dùng internet và ở các sân bay khắp thế giới.

Then they were demeaned, belittled, and threatened, along with many others all over the internet and airports today.

Quan điểm này cho rằng một ý thức bị coi thường- hoặc linh hồn- sống sót sau cái chết.

This view proposes that a disembodied consciousness- or soul- survives bodily death.

Các con phải mạnh mẽ khi Lời Tabị đả phá tan tành và bị coi thường.

You must stay strongwhen My Word is torn apart and belittled.

Chúng tôi cảm thấy bị coi thường bởi những nhà kỹ trị mà lãnh đạo chúng tôi”, Gilles Noblet, một người biểu tình từ vùng Ariege phía tây nam nói.

We feel scorned by these technocrats that govern us,” said Gilles Noblet, a demonstrator from the southwest region of Ariege.

Điều này làm giảm những gì cô gọi là" Văn hóa Cover- Up", nơi mọi người hốihả để tránh bị lúng túng hoặc bị coi thường.

This reduces what she calls“Cover-Up Cultures” where peoplehustle for approval to avoid being embarrassed or belittled.

Người phụ nữ này đã bị coi thường, chế giễu và giận dữ với hầu hết đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong làng;

This woman had been despised, scoffed at, and angrily denounced by nearly every man, woman, and child in the village;

Tất nhiên trong Kitô Giáo lòng thươngxót của Thiên Chúa đã không bao giờ bị coi thường!

Tiết lộ về Đạo luật Chăm sóc Sức khỏe vàXã hội bị coi thường sẽ giúp NHS thoát khỏi nhu cầu tốn kém và lãng phí thời gian để cạnh tranh với chính nó.

Repealing the despised Health and Social Care Act would spare the NHS from the costly and time-wasting need to compete against itself.

Nhiều kẻ thù bị coi thường đã chiến đấu một cuộc chiến dài và tốn kém;

Many a despised enemy has fought a long and costly fight;

Cervantes, bị coi thường và xem nhẹ khi còn sống, là tiểu thuyết gia vĩ đại nhất của chúng ta.

Cervantes, who in his lifetime was disparaged and looked down upon, is our greatest novelist.

Ngành công nghiệp hàng không thường bị coi thường vì chưa thực sự nỗ lực để giúp bảo vệ môi trường.

The aviation industry is often lambasted for not doing enough to help save the environment.

Bị coi thường bởi Stalin, Dzhugashvili là một đứa trẻ nhút nhát, ít nói, tỏ ra khá bất hạnh và đã cố tự tử nhiều lần khi còn trẻ.

Disregarded by Stalin, Dzhugashvili was a shy, quiet child who appeared quite unhappy and tried to commit suicide several times as a youth.

Nghĩ về điều đó thì cô gái nhiệt huyết này không biết phân biệt giữa“không được ưu tiên” với“ bị coi thường”.

Thinking about it, the passionate girl was notmaking a distinction between"preferential treatment" and"being snubbed".

Choi Joon- ki lớn lên trong nghèo đói cùng cực,và có một gánh nặng lớn đè nặng trên vai của mình về cha mẹ nghèo bị coi thường.

Choi Joon-ki grew up in extreme poverty,and has a huge chip on his shoulder about his poor parents being belittled.

Khi mà chồng thường xuyên ra ngoài với lịch trình bận rộn,Goo Hye Sun cảm thấy bị coi thường và bỏ rơi.

He was often fulfilling schedules and going out with staff members,leaving Goo Hye Sun to feel underappreciated and neglected.

Không khí không khói thuốc là một quyền cơ bản và nó là điều luôn bị coi thường nhất.

Sự đồng hóa và sự loại trừ là những định luật của sự sống linh hồn cũng như của sự sống vật chất,và khi định luật đơn giản này bị coi thường, thì các hậu quả nghiêm trọng sẽ xảy đến không tránh khỏi nơi thể xác.

Assimilation and elimination are the laws of the soul life as well as of the physical life,and when this simple law is disregarded serious consequences will follow as inevitably as in the physical body.

Nhưng nó cũng thêm vào cái ýniệm rằng ông ấy đang bị bó hẹp hoặc bị coi thường bởi viên cảnh sát- như một đứa trẻ lên 10, tôi đã thấy- nhưng cũng tồn tại một sự mâu thuẫn theo sau quyền lực.

But it lent also anidea that actually he was being diminished or belittled by the policeman- as a 10-year-old boy, I saw that- but also there was an ambivalence towards authority.

Theo quan điểm của chúng tôi,một người chỉ đơn giản là bị coi thường và có ý nghĩa- nhưng không táo bạo- sẽ không thể vượt qua mức độ thao túng ngoạn mục mà một kẻ thái nhân cách có thể.

In our view, someone who is simply disinhibited and mean- but not bold- would not be able to pull off the spectacular level of manipulation that a psychopath is capable of.

Sau đây là một số phương pháptiếp cận thân thiện nhằm đảm bảo đàn ông không cảm thấy bị coi thường hay yếu thế khi một nữ lãnh đạo nêu ra những gì họ cần làm.

Here are some nice hand-holdingmethods to ensure that men don't feel belittled or undermined when a woman leader is telling them what to do.

Nếu bạn có một phong cách giao tiếp táobạo và không sợ hãi dường như đóng vai trò là mặt nạ cho tính cách khác thường và bị coi thường của bạn, bạn cũng có thể được chẩn đoán là một kẻ tâm thần.

If you have a bold andfearless interpersonal style that seems to serve as a mask for your otherwise mean and disinhibited personality, you might also be diagnosable as a psychopath.