Cửa hàng điện máy tiếng anh là gì năm 2024
một ứng dụng đơn giản như trang web tin tức, cửa hàng điện tử hoặc blog và bạn muốn ở đó luôn luôn là một cách đơn giản, rõ ràng để làm mọi thứ. Especially if you're working on astraight-forward application such as a news site, an e-store, or blog, and you want there to always be a single, obvious way of doing things. Some application servers cater to specific website categories like blogs,wikis or e-shops; Quá trình hành động đầu tiên trên trình hướng dẫn đăng ký là chọn loại trang web bạn muốn tạo,với các tùy chọn là cửa hàng điện tử, doanh nghiệp hoặc trang web cá nhân. The first course of action on the registration wizard is choosing the type of website you wish to create,with options being e-shop, business, or personal website. Sau đó yêu cầu mọi người kiểm tra tại doanh nghiệp của bạn, cho dù đó là cửa hàng quần áo, khách sạn,cơ quan sáng tạo hoặc cửa hàng điện tử. Then ask people to check in at your business, whether it's a clothing shop, a hotel,a creative agency or an electronics store. Để có được điện thoại trả trước, chỉ cần đi vào bất kỳ cửa hàng Softbank chính thức nào( không phải ki-ốt trong trung tâm mua sắm hoặc cửa hàng điện tử) và nói với nhân viên những gì bạn đang tìm kiếm; To get a pre-paid phone, simply walk into any official Softbank store(not a kiosk in a mallor electronics store) and tell the staff what you're looking for; Don't acquire a backlink from a clothes e-shop if you write a blog about pizza. Có một thư viện điện tử và cửa hàng điện tử trong thư viện khoa học của Đại học. There is an electronic library and electronic catalogue in the scientific library of the University. Bạn chịu trách nhiệm cho một cửa hàng điện tử và bạn phải bảo vệ tài sản của bạn. Bạn có thể chèn các điều khoản và điều kiện của cửa hàng điện tử của bạn tại đây. Here you can paste the terms and conditions of your e-shop. Head to Yongsan Electronics Market for five storeys of electronic shops and remember to bargain hard! Động cơ nhỏ có thể là bất cứ thứ gì từ máy rung từ máy nhắn tin cũ hoặc điện thoại diđộng, quạt điện hoặc một chiếc bạn có thể tìm thấy ở cửa hàng điện tử hoặc sở thích. The small motor can be anything from a vibrator out of an old pager or mobile phone,an electric fan or one you may find at an electronics or hobby store. Bạn có thể mua thiết bị khóa từ cửa hàng điện tử, cửa hàng trực tuyến, hoặc trung tâm dịch vụ của chúng tôi. Bên cạnh cách gọi chung, những cửa hàng bán các vật phẩm cá biệt sẽ được gọi như thế nào trong tiếng Anh? Các từ vựng liên quan đến cửa hàng trong tiếng Anh là gì? Tìm hiểu ngay thôi! Cửa hàng tiếng Anh là gì? Khám phá từ vựng về cửa hàng cùng IELTS LangGoĐặc biệt, trong bài viết này IELTS LangGo sẽ cùng các bạn phân biệt sự khác nhau trong cách sử dụng của hai từ Shop và Store. Sẽ vô cùng thú vị đó, theo dõi đến cuối bài để không bỏ lỡ chi tiết cực đặc biệt này nhé! 1. Cửa hàng tiếng Anh là gì?Cửa hàng tiếng anh là Store/ Shop. Tuy nhiên bên cạnh cửa hàng nói chung còn rất nhiều tên gọi riêng của từng loại cửa hàng. Vậy những cửa hàng khác có cách gọi như thế nào trong tiếng Anh? Cùng IELTS LangGo tìm hiểu nhé. Tên các loại của hàng bằng tiếng Anh sẽ được tổng hợp chi tiết dưới đây đi kèm phát âm và ngữ nghĩa. Các bạn cùng theo dõi bảng từ vựng cửa hàng bằng tiếng Anh nhé. Từ vựng Cửa hàng tiếng Anh Phát âm Nghĩa Store = shop /stɔːr/ Cửa hàng Coffee shop /’kɔfi∫ɔp Tiệm cà phê Butcher /’butʃə/ Cửa hàng bán thịt Fishmonger /’fiʃ,mʌɳgə/ Cửa hàng bán cá Antique shop /æn’ti:k ʃɔp/ Cửa hàng đồ cổ Bakery /’beikəri/ Tiệm bánh Beauty salon /’bju:ti /ˈsæl.ɒn/ Thẩm mỹ viện Chemist = pharmacy/drugstore /ˈkem.ɪst/ Hiệu thuốc Deli /ˈdel.i/ Cửa hàng bán đồ ăn ngon Jewellery store /ˈdʒuː.ə.lə r / Bán đồng hồ và đồ nữ trang Launderette /ˌlɔːnˈdret/ Hiệu giặt tự động Confectioner /kən’fekʃənə/ Cửa hàng bánh mứt kẹo Electrical shop /i’lektrikəl ʃɔp/ Cửa hàng đồ điện Sports shop /spɔ:ts ʃɔp/ Cửa hàng đồ thể thao Pet shop /pet ʃɔp/ Cửa hang thú cưng Shoe shop /ʃu: ʃɔp/ Cửa hàng giầy Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ʃɔp/ Cửa hàng từ thiện Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes. ə n/ Cửa hàng đồ ăn sẵn Gift shop /ɡɪft ʃɔp/ Hàng lưu niệm Stationery store/ shop /ˈsteɪ.ʃən.ɚ/ Cửa hàng văn phòng phẩm Newsagent /ˈnjuːzˌeɪdʒənt/ Quầy bán báo Bookshop = bookstore /ˈbʊk.ʃɒp/ Hiệu sách Toy store /tɔi stɔ:/ Cửa hàng đồ chơi Florist /ˈflɒr.ɪst/: Tiệm hoa Barbershop /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/ Hiệu cắt tóc Department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ Cửa hàng bách hóa Grocery (UK)/ grocery store (US) /ˈɡrəʊ.sər.i/ Cửa hàng tạp hoá DIY store Cửa hàng bán đồ/ nguyên vật liệu tự lắp ráp Dry cleaner /ˈdrɑɪ ˈkli·nər/ Cửa hàng giặt khô Estate agent /ɪˈsteɪt ˌeɪ.dʒənt/ Phòng kinh doanh bất động sản Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/ Trung tâm bán cây cảnh Kiosk /ˈkiː.ɑːsk/ Ki ốt Off licence (UK) = liquor store (US) /ˈɒfˌlaɪ.səns/ Cửa hàng bán rượu Second-hand bookshop /ˈsek.ənd ˌhænd/ Cửa hàng bán sách cũ Second-hand clothes shop /ˈsek.ənd ˌhænd//kloʊðz/ Cửa hàng quần áo cũ Shoe repair shop /ʃuː/ /rɪˈpeər/ Cửa hàng sửa chữa giầy dép Supermarket /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ Siêu thị Tailor /ˈteɪ.lɚ/ Tiệm may Tattoo parlour/ tattoo studio /təˈtuː/ /ˈpɑːr.lɚ/ Tiệm xăm Flea market /ˈfliː ˌmɑːr.kɪt Chợ trời Petrol station (UK)/ gas tation (US) /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/ Trạm xăng Outlet store /ˈaʊt.let/ Cửa hàng bán lẻ Online store /ˈɒn.laɪn//stɔːr/ Cửa hàng online Franchise /ˈfræn.tʃaɪz/ Cửa hàng nhượng quyền High-street shops /ˈhaɪ ˌstriːt/ Cửa hàng trên phố lớn Hypermarkets /ˈhaɪ.pəˌmɑː.kɪt/ Siêu thị cỡ lớn Mail-order store /ˈmeɪl ˌɔː.dər/ Cửa hàng bán qua catalouge Convenience store /kənˈviː.ni.əns/ Cửa hàng tiện lợi Stationery store /ˈsteɪ.ʃə.ner.i/ Cửa hàng bán đồ dùng văn phòng Deli /ˈdel.i/ Cửa hàng thực phẩm chế biến sẵn Furniture store /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ Cửa hàng nội thất Thrift store/ shop /θrɪft//stɔːr/ Cửa hàng đồ cũ Car dealership /kɑːr//ˈdiː.lə.ʃɪp/ Đại lý oto Retail chain /ˈriːteɪl ʧeɪn/ Hệ thống cửa hàng Lingerie shop /ˌlɑːn.ʒəˈreɪ/ Cửa hàng đồ nội y Pottery store /ˈpɒt.ər.i/ Cửa hàng đồ gốm Bridal boutique /ˈbraɪ.dəl/ /buːˈtiːk/ Cửa hàng váy cưới Nail salon /ˈneɪl ˌsæl.ɒn/ Của hàng làm móng Trên đây là các loại cửa hàng trong tiếng Anh và tên các cửa hàng bán mặt hàng đặc biệt. Tên các loại cửa hàng bằng tiếng AnhCó thể thấy, trong tiếng Anh, Shop và Store đều có nghĩa là cửa hàng. Tuy nhiên không phải trong trường hợp nào cũng chúng cũng có thể thay thế cho nhau. Cùng IELTS LangGo phân biệt chúng trong phần sau nhé. 2. Phân biệt Store và ShopStore và Shop đều có nghĩa là cửa hàng trong tiếng Anh. Vậy bạn biết chúng khác nhau như thế nào không? Trường hợp nào dùng Store, trường hợp nào dùng Shop? 2.1 ShopTrong Anh – Anh (UK):
Ở Anh, người bản địa ưa sử dụng Shop hơn Store, đặc biệt là các cửa hàng bán vật dụng cao cấp (exclusive shop). Tại Mỹ (US):
2.2 StoreTrong Anh – Anh:
Trong Anh – Mỹ:
3. Từ vựng về đến Cửa hàngTừ vựng chủ đề Shop/ Store Nghĩa Ví dụ Inventory Hàng tồn kho The manager checks the inventory every month. Promotion Khuyến mãi They are running a promotion on electronics this week Discount Giảm giá I got a 20% discount on my purchase Customer service Dịch vụ khách hàng Their customer service is excellent; they solved my issue promptly Checkout Thanh toán Please proceed to the checkout to pay for your items Receipt Hoá đơn Don't forget to keep your receipt for returns Cashier Thu ngân The cashier greeted customers with a smile Shelf Kệ để hàng hoá The books are on the top shelf Aisle Lối đi You can find pasta in aisle 3 Display Trưng bày I need a shopping cart for these groceries Sale Bán hàng The store is having a big sale this weekend. Return Trả lại I had to return the shoes because they were the wrong size Security tag Thẻ an ninh The security tag beeped as I left the store. Joining the loyalty program earns you points with each purchase. The stockroom is off-limits to customers. Loyalty program Chương trình khách hàng thân thiết Joining the loyalty program earns you points with each purchase. Stockroom Kho The stockroom is off-limits to customers. Cash register Máy tính tiền The cashier rang up my items on the cash register. Checkout counter Quầy thanh toán There was a long line at the checkout counter. Receipt priner Máy in hoá đơn The receipt printer ran out of paper. Price tag Nhãn giá Check the price tag before making a decision. Như vậy IELTS LangGo đã cùng các bạn đi qua chủ điểm từ vựng về Cửa hàng, giúp các bạn giải đáp Cửa hàng tiếng Anh là gì và cách phân biệt Shop/ Store. Take note lại những new words về cửa hàng tiếng Anh bạn cảm thấy thú vị nhé. Theo dõi webstie và Fanpage IELTS LangGo thường xuyên để cập nhật những chủ điểm ngữ pháp và từ vựng hay nhất bạn nha! |