Bio-coated coverslip trong nuôi cấy là gì năm 2024
Công ty Dịch Thuật SMS xin mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Từ điển sinh học Anh – Việt sau đây để nắm được các thuật ngữ chuyên ngành Sinh học. Tài liệu “Từ điển sinh học Anh – Việt” được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu to lớn của bạn đọc hiện nay về dịch thuật khoa học công nghệ nói chung và dịch thuật ngành công nghệ sinh học nói riêng. Tài liệu bao gồm khoảng 50.000 thuật ngữ bao gồm hầu hết các bộ môn sinh học và 1 số ngành liên quan Nhấn Ctrl+F để tìm thấy từ cần tra cứu một cách nhanh chóng. A A.flavus A. flavus AA – viết tắt của Arachidonic Acid aAI-1 aAI-1 abambulacral thiếu chân mút, thiếu chân ống ABC viết tắt của Association of Biotechnology Companies ABC Transport Proteins protein vận chuyển ABC ABC Transporters nhân tố vận chuyển ABC abdomen bụng, phần bụng abdominal limbs (các) phần phụ bụng abdominal muscle cơ bụng abdominal pores (các) lỗ bụng abdominal reflex phản xạ bụng abductor cơ giạng, cơ duỗi abiogenesis (sự) phát sinh phi sinh học abiotic (thuộc) phi sinh học, không sống abiotic stresses căng thẳng phi sinh học ABO blood group substances (các) chất nhóm máu ABO ABO blood group system hệ thống nhóm máu ABO abomasum dạ múi khế aboral xa miệng, đối miệng abortifacient chất phá thai abortion 1. (sự) sẩy thai, truỵ thai 2. thui chột abrin abrin abscess (sự) áp xe abscisic acid axit abscisic abscission (sự) rụng absolute configuration cấu hình tuyệt đối absolute refractory period thời kỳ bất ứng tuyệt đối absolute threshold ngưỡng tuyệt đối absorbance chất hấp thụ absorbed dose liều lưỡng hấp thụ absorption (sự) hấp thu absorption spectrum phổ hấp thụ abundance độ phong phú abyssal (thuộc) đáy biển sâu thẳm abyssal zone vùng nước sâu abyssopelagic (thuộc) vùng sâu đại dương abzymes abzym Ac- CoA Ac- CoA Acanthocephala ngành Giun đầu móc acanthozooid thể gai Acarina bộ Ve bét acarophily thích ve rệp acarophitisrn quan hệ cộng sinh ve-rệp acaulescent (có) thân ngắn acauline không thân acaulose không thân acceptor junction site điểm liên kết acceptơ accession thêm vào, bổ sung accessorius 1. cơ phụ 2. dây thần kinh phụ accessory bud chồi phụ accessory cell 1. tế bào phụ, tế bào kèm, trợ bào accessory chromosome nhiễm sắc thể phụ accessory glands (các) tuyến phụ accessory hearts (các) tim phụ accessory nipple gai phụ accessory pigments (các) sắc tố phụ accessory pulsatory organs (các) cơ quan co bóp phụ Accipitriformes bộ Chim ưng acclimation (sự) thích nghi môi trường, thuần hoá ACC ACC ACC Synthase Synthaza ACC ACCase ACCaza acceptor control điều khiển bằng acceptơ acclimatization khí hậu hoá, thuần hoá ACE ACE ACE Inhibitors chất ức chế ACE Acephalous không đầu acclimatization. (sự) thuần hoá accommodation (sự) thích nghi, thích ứng accretion (sự) bồi thêm, sinh trưởng thêm acellular vô bào, phi bào, không tế bào acentric không trung tiết, không tâm động acentrous không thân cột sống adoral gần miệng, bên miệng ADP viết tắt của Adenosine Diphosphate adrectal gần ruột thẳng, bên ruột thẳng adrenal gần thận, (thuộc) tuyến trên thận, tuyến thượng thận adrenal cortex vỏ tuyến trên thận, vỏ tuyến thượng thận adrenal gland tuyến thượng thận adrenal medulla tuỷ tuyến trên thận, tuỷ tuyến thượng thận adrenaline adrenalin adrenergic gây tiết dạng adrenalin, giải phóng dạng adrenalin adrenergic fibres sợi tác động kiểu adrenalin adrenocortical function chức năng vỏ trên thận adrenocorticotrophic hormone hormon vỏ trên thận adrenogenital syndrome hội chứng sinh dục trên thận adrenoreceptor thụ quan adrenalin adult period of development giai đoạn trưởng thành của sự phát triển adult stem cell tế bào gốc trưởng thành adventitia 1. cấu trúc phụ, cấu trúc bất định 2. áo vỏ adventitious 1. (thuộc) áo vỏ 2. lạc chỗ, bất định adventive ngoại lai, mọc tự nhiên advertisement (sự) quảng cáo, mời gọi, báo hiệu aedeagus thể giao cấu, dương cụ, dương hành aegithognathous (có) hàm-vòm miệng rời aeration of soil (sự) thoáng khí của đất aerenchyma mô khí acervulate (có) bó cuống acervulus bó cuống acetabular bone xương không ống acetabulum 1. miệng giác 2. lỗ chân 3. ổ khớp 4. múi nhau acetic fermentation lên men axetic acetolactate synthase synthase acetolactat acetyl carnitine acetyl carnitin acetyl CoA acetyl CoA acetyl co-enzyme a acetyl co-enzym a acetylation acetyl hoá acetylcholin acetycholin acetylcholinesterase acetylcholinesteraza acetyl-coa acetyl-coa acetyl-coa carboxylase acetyl-coa carboxylaza achaeriocarp quả đóng achene quả đóng Achilles tendon gân Achilles achlorhydria (sự) thiếu toan dịch vị achondroplasia (chứng) loạn sản sụn achondroplastic (thuộc) (chứng) loạn sản sụn achroglobin globulin không màu acicular 1. (có) dạng gai 2. dạng gai aciculum lông cứng gốc acid axit acid-base balance cân bằng axit bazơ acid deposition kết tủa axit acid rain mưa axit acid soil complex phức hợp đất axit acid-base metabolism trao đổi bazơ-axit acidic fibroblast growth factor (AFGF) nhân tố sinh trưởng nguyên bào sợi axit acidosis (sự) nhiễm axit, sinh axit acidyty độ axit, tính axit, độ chua acinar cells tế bào tuyến phế nang aciniform (có) dạng chùm quả acinostele bó mạch dạng chùm acne mụn trứng cá acoelomate không khoang, thiếu khoang acoelomate triploblastica động vật ba lá phôi không thể khoang acoelomatous không khoang, thiếu khoang acoelous không khoang ruột, thiếu khoang ruột acontia dây tơ vị Ac-P Ac-P ACP (acyl carrier protein) protein mang acyl acquired behaviour tập tính thu được, tập tính mắc phải acquired character tính trạng tập nhiễm acquired immune deficiency syndrome (AIDS) hội chứng thiểu năng miễn dịch tập nhiễm (AIDS) acquired immunity miễn dịch tập nhiễm, miễn dịch thu được acquired immunodeficiency syndrome hội chứng thiếu hụt miễn dịch tập nhiễm acquired mutation đột biến tập nhiễm acquired variation biến dị tập nhiễm acrania lớp không sọ Acrasiomycetes lớp Acrasiomycetes, lớp Mốc nhầy tế bào acriflavine acriflavin acrocarp thể quả ngọn acrocentric tâm ở đầu, tâm ở ngọn, nhiễm sắc thể tâm ngọn acrodont (có) răng đỉnh acromegaly bệnh to đầu ngón acromial (thuộc) mỏm bả acromion mỏm bả acron vùng trên miệng acropetal hướng ngọn acropodium phần ngón acrosomal (thuộc) thể đỉnh acrosome thể đỉnh acrosome reaction phản ứng thể đỉnh acrotrophic dinh dưỡng ở cực trên acrylamide gel electrophoresis (phép) điện di trên gel acrylamid ACTH hormon kích vỏ thượng thận, ACTH actinic radiations bức xạ quang hoá actinin actinin actinobiology sinh học bức xạ actinoid (có) dạng toả tia, (có) dạng sao actinomorphic (có) dạng toả tia, đối xứng toả tia Actinomycetales bộ Khuẩn tia Actinopterygii phụ lớp Cá vây tia Actinozoa lớp San hô acrylamide gel gel acrylamid ACTH viết tắt của AdrenoCorticoTropic Hormone (corticotropin) actin actin actinal (thuộc) tấm toả tia action potential thế hoạt động action spectrum quang phổ hoạt động activated (được) kích hoạt, được hoạt hoá activation (sự) hoạt hoá, kích hoạt activation domain of transcription factor vùng hoạt hoá của các yếu tố phiên mã activation effects of hormones hiệu quả tác động của hormon activation energy năng lượng hoạt hoá activator 1. phần tử kích thích 2. chất kích thích activator (of enzyme) chất hoạt hoá (enzym) activator (of gene) nhân tố hoạt hoá (gen) active chromatin chất nhiễm sắc hoạt động active site vị trí hoạt động, điểm hoạt động active space không gian hoạt động active transport vận chuyển tích cực activity hoạt độ, độ phóng xạ Aculeata nhóm Có vòi acuminate thuôn dài, nhọn mũi active transport vận chuyển tích cực, vận chuyển chủ động activity coefficient hệ số hoạt tính activity-based screening sàng lọc dựa trên hoạt tính acuminulate thuôn dài, nhọn mũi acupuncture sự châm cứu acurontm gene gen acuron acute 1. sắc nhọn 2. cấp tính acute anterior poliomyelitis viêm tuỷ xám sừng trước cấp tính acute inflammatory recaction phản ứng viêm ác tính acute phase substances (các) chất giai đoạn cấp acute transfection lây truyền cấp acylcarnitine transferase acylcarnitin transferaza acyl-CoA axyl – CoA acylic xếp xoắn Adam’s apple trái táo Adam, trái lộ hầu adambulacral bên chân mút, cạnh chân mút adaptation (sự) thích nghi adaptation of the eye (sự) thích nghi của mắt adaptive radiation phát toả thích nghi adaptor hypothesis giả thuyết thích ứng adaxial hướng trục ADBF viết tắt của Azurophil-Derived Bactericidal Factor addict người nghiện, con nghiện Addison’s anaemia (bệnh) thiếu máu Addison Additive experiment thí nghiệm bổ sung additive genetic variance phương sai di truyền cộng hợp adductor cơ khép adeiphous (có) bó chỉ nhị adendritic không nhánh, không đọt adenine adenin 6- Aminopurin adenitis viêm tuyến adenoid hạch adenopathy bệnh hạch, bệnh tuyến adenosine diphosphat ADP adenosine monophosphat AMP adenosine triphosphate adenosin triphotphat adenyl cyclase adenyl cyclaza adhesion (sự) dính bám adhesion plaque tấm dính adhesive tuyến bám adipocyte tế bào mỡ adipose tissue mô mỡ adaptation thích nghi, thích ứng adaptive enzymes enzym thích ứng adaptive mutation đột biến thích ứng adaptor adaptor, adaptơ additive genes (các) gen cộng hợp additive variance biến dị cộng hợp adenilate cyclase cyclaza adenilat adenine adenin adenosine adenosin adenosine diphosphate (ADP) diphosphat adenosin adenosine monophosphate (AMP) monophosphat adenosin adenosine triphosphate (ATP) triphosphat adenosin adenovirus adenovirut adequate intake (ai) hấp thu phù hợp adhesion molecule phân tử bám adhesion protein protein bám adipocytes tế bào tạo mỡ adipocytokines phân bào mỡ adipokines adipokin (hormon do các tế bào adipoza tiết ra) adiponectin tuyến mỡ adipose béo, chứa mỡ, adipoza adipose triglyceride lipase lipaza triglycerid béo adjuvants chất bổ trợ, phụ gia, tá dược adlacrimal xương lệ giả ADME tests phép thử ADME ADME/Tox phép thử ADME/Tox (Absorption, Distribution, Metabolism, Elimination, and Toxicity, đối với một chất đưa vào cơ thể) adnate dính bên, gắn bên adoptive cellular therapy phép trị liệu bằng tế bào mượn adoptive immunization gây miễn dịch bằng tế bào mượn ADP viết tắt của Adenosine DiPhosphate adrenocorticotropic hormone (corticotropin) hormon corticotropin aerobe sinh vật ưa khí aerobic ưa khí, hiếu khí aerobic metabolism trao đổi ưa khí, cần khí aerobic respiration hô hấp ưa khí aerobic training vận chuyển hiếu khí aestival (thuộc), mùa hè aestivation (sự) ngủ hè aetiology bệnh căn afebrile hết cơn sốt, không sốt affective behaviour tập tính xúc cảm affective disorders (các) rối loạn xúc cảm afferent đưa tới, mang tới, hướng tâm afferent arc cung mang afferent columns cột hướng tâm afferent inhibition kìm hãm hướng tâm affinity ái lực affinity chromatography sắc khí ái lực affinity constant hằng số ái lực AFGF viết tắt của Acidic Fibroblast Growth Factor aflagellar không lông roi aflatoxins aflatoxin afterbirth bọc nhau sổ after-images ảo ảnh after-ripening chín tiếp, chín thêm agamic vô phôi, vô tính affinity maturation chín ái lực affinity tag thẻ ái lực aflatoxin aflatoxin AFLP viết tắt của Amplified Fragment Length Polymorphism agamogenesis (sự) sinh sản vô tính, sinh sản vô giao, sinh sản đơn tính agamogony (sự) sinh sản phân cắt, sinh sản vô tính agamont thể phân cắt, thể vô tính agamospermy (sự) sinh sản bằng hạt vô tính agar aga agaric nấm mũ Agaricales bộ Nấm mũ agarics bộ Nấm mũ agarose agarose, thạch tinh agarose gel electrophoresis (phép) điện di gel thạch tinh age-classes lớp tuổi, trong các mô hình khai thác age distribution phân bố (theo) tuổi age structure cấu trúc tuổi ageing hoá già agenesis (sự) không phát triển, kém phát triển ageotropic không hướng đất agglutination 1. (sự) ngưng kết 2. dính kết agglutinin ngưng kết tố, aglutinin aggregate fruit (dạng) quả tụ, quả tụ aggregate species loài tập hợp aggregated distributions phân bố quần tụ aggregation (sự) quần tụ, quần tập aggregation-specific mARNs cụm mARN đặc hiệu aggregative response trả lời, đáp ứng quần tụ aggressive behaviour hành vi xâm chiếm, tập tính xâm chiếm aggressive mimicry nguỵ trang tấn công aggression (sự) xâm chiếm aging (sự) hoá già, già đi aglossal không lưỡi aglosia (sự) thiếu lưỡi bẩm sinh Agnatha nhóm Không hàm aglycon aglycon aglycone aglycone agnosia (sự) mất nhận thức agonistic behaviour tập tính thánh đấu agonists đấu thủ agoraphobia (chứng) sợ khoảng trống agraceutical nông dược agraphia (sự) mất khả năng viết agrestal mọc trên đất trồng agriceuticals nông dược agriculture nghề nông, nông nghiệp Agrobacterium tumefaciens Agrobacterium tumefaciens agroforestry nông lâm nghiệp AIDS viết tắt của Acquired Immune Deficiency Syndrome (AIDS) air bladder bóng hơi air chamber buồng khí air layering chiết cành air monitor máy kiểm tra không khí AI viết tắt của Adequate Intake air plant thực vật biểu sinh air sinuses xoang khí air space khoảng khí air temperature nhiệt độ không khí airflow dòng khí akaryote tế bào không nhân, tế bào thiếu nhân akene quả đóng akinete bào tử vỏ dày Ala Ala ala spuria cánh tạp alanine (ala) alanin alar (thuộc) cánh (xương) alar plate ống thần kinh dạng tấm alary (thuộc) cánh (xương) alary muscles cơ cánh alate 1. (có) cánh 2. (có) môi rộng 3. (có) gai ba tia albinism bạch tạng albino thể bạch tạng albinotic (thuộc) thể bạch tạng albumen lòng trắng trứng albumin albumin albuminous 1. (có) phôi nhũ 2. (thuộc) lòng trắng trứng albumin albumin albuminous cell tế bào albumin alcohol rượu alcoholic fermentation len men rượu alcoholism (bệnh) nghiện rượu aldehyde aldehyt aldohexoses (các) aldohexoza aldolase aldolaza aldose aldoza aldosterone aldosteron aldrin aldrin alecithal thiếu noãn hoàng, không lòng đỏ aleurone hạt aleuron alexin (chứng) mù đọc algae tảo algal beds tảo bám đáy, sức sản suất sơ cấp và sinh khối algology tảo học algorithm (bioinformatics) thuật toán (trong Tin sinh học) alicin alicin alien loài nhập nội, loài lạ alimentary canal ống (dinh dưỡng) tiêu hoá Alismatidae phân lớp Trạch tả alisphenoid xương cánh bướm alien species loài lạ, loài nhập nội, loài được đưa từ bên ngoài vào. alkaline hydrolysis thuỷ phân bằng kiềm alkaline phosphatase phosphataza kiềm alkalinity độ kiềm alkaloid alkaloid alkylating drug thuốc alkyl hoá allantoic (thuộc) túi niệu allantois túi niệu Allee effect hiệu ứng Allee allele alen allelic (thuộc) alen allelic exclusion (sự) đào thải alen allelomorph alen, gen đẳng vị, gen tương ứng allelopathy ảnh hưởng tương hỗ allen,s rule định luật Allee allergen dị nguyên allergic (thuộc) dị ứng allergic rhinitis viêm mũi dị ứng allergies (airborne) dị ứng (do không khí) allergies (foodborne) dị ứng (do thức ăn) allicin allicin alopecia rụng tóc, rụng lông allogenic dị sinh allosteric enzymes enzym dị lập thể allosteric protein protein dị lập thể allosteric site vị trí dị lập thể allosterism dị lập thể allotetraploid thể dị tứ bội, (thuộc) dị tứ bội allotropous flower hoa ưa mọi côn trùng allotype alotyp allozymes alozym, dị enzym allergy dị ứng alliaceous hăng say allo-antigeri kháng nguyên khác alen cùng loài allochthonous material vật liệu ngoại lai allogamy dị giao allogenic succession diễn thế dị sinh allograft dị ghép allomeric đồng hình dị ghép allometric growth (sự) sinh trưởng so le, tương quan sinh trưởng allometric relationships tương quan sinh trưởng allometry tương quan sinh trưởng allomone alomon, chất biệt loài allopatric khác vùng phân bố allopatric speciation hình thành loài khác vùng phân bố allopolyploid thể dị đa bội all-or-non law luật tất cả hoặc không allotypic monoclonal antibodies kháng thể đơn dòng dị kiểu allozyme allozym Aloe vera L. Aloe vera L. alpha amylase inhibitor chất ức chế amilaza alpha alpha diversity độ đa dạng alpha alpha galactosides galactosid alpha alpha helix chuỗi xoắn alpha alpha helix chuỗi xoắn alpha alpha interferon interferon alpha alpha linolenic (α-linolenic) acid axit linoleic alpha alpha-amylase alpha amylaza alpha-chaconine α-chaconin alpha-chain chuỗi alpha alphafetoprotein alphafetoprotein, protein bào thai alpha alpha-neurotoxin độc tố thần kinh alpha alpha-rhythm nhịp alpha alpha-rumenic acid axit alpha-rumenic alpha-solanine alpha-solanin alpha-synuclein alpha-synuclein alpine (thuộc) núi cao alpine ecosystem (thuộc) hệ sinh thái núi cao, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối alpine tundra tundra, núi cao ALS gene gen ALS alternate xen kẽ, so le, mọc cách, luân phiên, chuyển đổi alternate host vật chủ xen kẽ alternating cleavage phân cắt xoắn ốc alternation of generations luân phiên thế hệ, xen kẽ thế hệ alternative host vật chủ chuyển đổi alternative mRNA splicing tách intron (từ) mARN (theo cách) chuyển đổi alternative pathway of complement activation con đường hoạt hoá bổ thể chuyển đổi alternative splicing tách intron chuyển đổi alternative stable states trạng thái sen kẽ ổn định altitude độ cao (tuyệt đối), độ cao trên mức nước ven biển altitudinal zonation phân vùng theo độ cao altrices chim non yếu, không tự kiếm mồi, cần chăm sóc altruism (tính) vị tha altruistic behavior tập tính tha mồi alula thuỳ cánh, vảy gốc cánh aluminium nhôm alu family họ Alu aluminum resistance kháng nhôm aluminum tolerance chống chịu nhôm aluminum toxicity tính độc của nhôm alveolate (thuộc) lỗ tổ ong alveoli phế nang alveolus 1. hốc, hang, ổ 2,phế nang 3. Lỗ chân răng 4. Xương rãnh bao răng 5. đầu ống tiết enzym alzheimer’s disease bệnh Alzheimer ambisexual lưỡng tính amblyopia (chứng) giảm thị lực ambosexual lưỡng tính ambrosia nấm ambrosia ambulacral groove rãnh chân mút, luồng chân mút ambulatory đi được dùng để đi amcrine cell tế bào không sợi trục alveolar (thuộc) lỗ tổ ong alveolar ducts ống phế nang alveolar gas equation cân bằng khí trong phế nang anal (thuộc) hậu môn amber mutation đột biến amber ambergris long diên hương, hổ phách xám ambient pressue áp suất môi trường ameiosis (sự) không giảm phân amelification (sự) tạo men răng amenorrhea (sự) mất kinh amenorrhoea mất kinh amensalism hội sinh amentia thiểu năng tâm thần amentiform (có) dạng bông đuôi sóc amentum bông đuôi sóc ametabolic không biến thái american type culture collection (atcc) bộ giống chuẩn của Mỹ ames test phép thử Ames amino acid axit amin amino acid profile dạng hình axit amin (nói lên chất lượng protein tương ứng) amino group nhóm amin aminoacid axit amin aminoacyl-trna aminoacyl-tARN aminocyclopropane carboxylic acid synthase synthaza axit carboxylic aminocyclopropan aminoglycosides aminoglycosid amitosis trực phân amitotic division phân chia trực phân ammonification (sự) amoniac hoá ammonium amonium, NH4 ammonization (sự) amoniac hoá, tạo amoniac amnesia (chứng) quên, (chứng) mất trí nhớ amniocentesis (thủ thuật) chọc màng ối amnion màng ối, túi ối Amniota nhóm động vật có màng ối amniote (thuộc) động vật có màng ối amniotic cavity khoang ối amniotic ectoderm ngoại bì ối amniotic eggs trứng động vật có màng ối amniotic fluid dịch ối amniotic folds (các) nếp màng ối Amoebida bộ Amip trần amoebocyte tế bào dạng amíp amoeboid (có) dạng amíp amoeboid movement vận động dạng amip amorphic genes gen không định hình AMP viết tắt của Adenosine MonoPhosphate amphiaster thể hai sao, thể sao kép Amphibia lớp Lưỡng cư amphibians lưỡng cư, sống nửa nước nửa cạn Amphibious vừa ở cạn, vừa ở nước amphiblastic (thuộc) phôi túi hai cực amphibolic hai phía, hai hướng amphibolic pathway con đường hai hướng amphicondylar hai lồi cầu chẩm amphicondylous hai lồi cầu chẩm amphicribal bundle bó đồng tâm quanh gỗ amphidiploid thể dị bội kép amphimixis (sự) giao phối hữu tính Amphineura lớp Song kinh amphiont hợp tử amphipathic molecules (các) phân tử lưỡng vùng (phân cực và không phân cực) amphiphilic molecules (các) phân tử lưỡng tính (ưa nước và kỵ nước) amphiphioic (thuộc) libe kép amphiplatyan dẹt hai mặt amphipneustic hai kiểu thở Amphipoda bộ vỏ giáp chân bên amphipodous hai kiểu chân amphirhinal hai hốc mũi, hai lỗ mũi amphistomatal (có) khí khổng ở hai mặt amphistomatic (có) giác mút ở hai đầu amphistomous (có) giác mút ở hai đầu amphithecium vỏ ngoài amphitrichous (có) lông roi hai đầu amphitropous đính ngược ampholines ampholin ampicillin ampixilin amplexicaul ôm thân amphoteric compound hợp chất lưỡng tính ampicilline ampicillin amplexus (sự) cõng ghép đôi amplification (sự) nhân bội, sao chép ra nhiều bản ampulla bóng, bọng, túi, nang ampullary (thuộc) bóng, bọng, túi, nang ampullary organ cơ quan bóng bơi, cơ quan thuỷ tĩnh amyelinate không myelin amplicon amplicon (đơn vị khuếch đại ADN) amplification khuếch đại, nhân amplified fragment length polymorphism đa hình chiều dài các đoạn khuếch đại amplimer amplime (đơn vị khuếch đại ADN) amygdala 1. hạch hạnh 2. amyđan amylase amylaza amylase inhibitors chất ức chế amylaza amyloid dạng tinh bột amyloid placques vết tinh bột amyloid precursor protein protein tiền chất tinh bột amylolytic (thuộc) phân giải tinh bột, làm tan tinh bột amylopectin amylopectin amylopectin amylpectin amylose amyloza amylum tinh bột anabiosis (trạng thái) tiềm sinh anabolic đồng hoá anabolic pathway con đường đồng hoá anabolism đồng hoá anabolism (hiện tượng) đồng hoá anabolite chất đồng hoá anaerobe vi khuẩn yếm khí anaerobe vi khuẩn kỵ khí, vi sinh vật kỵ khí anaerobic yếm khí anaerobic kỵ khí, kỵ oxy anaerobic respiration hô hấp kỵ khí anaerobic threshold trao đổi chất kỵ khí anaerobiosis đời sống kỵ khí anaesthesia mất cảm giác, tê anaesthetics sự gây tê anagenesis (sự) tiến hoá loài, tái sinh mô, tiến hoá tiến anaerobic decomposition (sự) phân huỷ yếm khí anaerobic respiration hô hấp kỵ khí anal canal ống hậu môn anal cerci phần phụ hậu môn anal character đặc điểm giang môn anal phase pha giang môn, giai đoạn giang môn anal spincter cơ thắt hậu môn analog gene gen tương đồng analogue tương đồng analysis of development phân tích sự phát triển analysis of variance phân tích phương sai anamnesis 1. kí ức 2.tiền sử bệnh anamnestic đáp ứng nhớ lệch Anamniota nhóm động vật không màng ối anal stage pha giang môn, giai đoạn giang môn analgesia mất cảm giác đau analogous cùng chức analogous organs cơ quan tương đương, cơ quan tương tự analogy (tính) cùng chức analpierotic phản ứng bổ sung thêm anamniote không màng ối anamniotic không màng ối anamorph giai đoạn bất toàn, giai đoạn vô tính anaphase pha sau anaphylactic shock sốc phản vệ anaphylatoxin độc tố phản vệ, anaphylatoxin anaphylaxis choáng quá mẫn anapIasia (sự) không phân hoá anapophysis mỏm đốt sống phụ anapsid không hố thái dương Anapsida phụ lớp không hố thái dương anarthrous không khớp anatomy 1.(sự) không khớp 2. mổ xác anatropous (đính) ngược anaxial không đối xứng anchor cell tế bào dạng móc anchoveta industry công nghệ cá trổng ở Pêru anchylosis (chứng) cứng khớp anconeal (thuộc) khuỷu anconeus cơ khuỷu androconia vảy cánh (con) đực androcyte tế bào đực androdjoecious (có) hoa đực- hoa lưỡng tính khác gốc androecium bộ nhị androgen androgen, kích tố đực androgenesis (sự) sinh sản đơn tính đực androgynous lưỡng tính andromonoecious (có) hoa đực lưỡng tính cùng gốc androphore cuống nhị androsporangium túi bào tử đực androspore bào tử đực anecdysis gian kỳ lột xác anemia (bệnh) thiếu máu anemochorous phát tán nhờ gió anemophily (tính) thụ phấn nhờ gió anemotaxis (tính) thụ phấn nhờ gió anencephalic (thuộc) tật không não anencephaly tật không não anergy (tính) không dị ứng, vô ứng anesthesia mất cảm giác, tê aneuploid thể bội không chỉnh aneurysm phình mạch angioblast nguyên bào mạch angiogenesis phát sinh (hệ) mạch máu, phát triển (hệ) mạch máu angiogenesis sự hình thành mạch, sự phát triển mạch angiogenesis factors nhân tố phát sinh mạch máu angiogenesis inhibitor chất ức chế phát sinh hệ mạch máu angiogenic factors nhân tố hình thành mạch angiogenic growth factors (các) nhân tố sinh trưởng hệ mạch máu angiogenin angiogenin angiography tim-mạch học angiology mạch học angiosperms nhóm thực vật hạt kín angiostatin angiostatin angiotensin angiotensin angular divergence độ phân kỳ góc anima anim animal behavior tập tính động vật animal cap mũ động vật animal cellulose men cellulosa động vật animal charcoal than động vật animal cognition nhận thức của động vật animal electricity điện động vật animal field vùng động vật animal pole cực động vật Animalia giới động vật animism thuyết vật linh animus anim anion anion, ion âm anisocercal (có) thuỳ vây đuôi không đều anisogamete giao tử không đều anisopleural bất đối xứng hai bên anisotropy (tính) bất đẳng hướng, (tính) không đẳng hướng anisogamous bất đẳng giao ankylosis (chứng) cứng khớp anlage mầm anneal (sự) gắn, ghép anneal ủ, luyện annealing ghép (ADN) Annelida ngành Giun đốt annual cây một năm annual growth ring vùng sinh trưởng annual quotas chỉ số cota năm annual ring vòng năm, vòng sinh trưởng annual species loài hàng năm annular (thuộc) vòng, (có) dạng vòng annulate (có) vòng, (có) đốt annulus 1.vòng, vành 2.đốt khớp 3.vòng đốt thân 4.vòng tơ anodontia (sự) không răng anoestrus thời kỳ đình dục anomaly (tính) dị thường, (tính) bất thường anomerist không phân đốt rõ ràng anonymous DNA marker chỉ thị ADN đồng nghĩa anorexia (chứng) chán ăn, (chứng) ăn không ngon miệng anorexia nervosa (chứng) biếng ăn tinh thần anosmia (sự) mất khứu giác anoxaemia (sự) thiếu oxy mô anoxemia (sự) thiếu oxy mô anoxia (sự) thiếu oxy mô anoxyblosis (sự) sống thiếu oxy mô Anseriformes bộ Ngỗng antagonism hiện tượng đối kháng antebrachium cẳng tay, cẳng chi antecubital trước khuỷu, trước xương trụ antenna râu, anten antennae (các) râu, (các) aten antennal (thuộc) râu, anten antennal glands (các) tuyến râu antennary (thuộc) râu, anten antennule râu nhỏ, râu I antepetalous trước cánh tràng anteposition v trí bên, v trí i anterior 1. phía trước 2. phần trước 3. ở bụng anterior cardiac vein tĩnh mạch cảnh anterior commissure in telecephalon khớp nối trước trong não cùng anterograde amnesia (chứng) quên về sau anteroporterior axis trục trước sau antesepalous trước lá đài anther bao phấn anther culture nuôi cấy bao phấn antagonists (các) sinh vật đối kháng anterior pituitary gland tuyến yên phía trước antheridial receptacle cuống túi tinh, cuống túi phấn, cuống túi tinh tử antherozoid tinh trùng anthesis 1. nở hoa 2. thời kì ra hoa anthocyanidins anthocyanidin anthocyanins anthocyanin anthocyanosides anthocyanosid anthogenesis (sự) sinh sản cô tính cho hai giới tính anthophilous thích hoa, ưa hoa, kiếm ăn ở hoa anthophore cuống hoa Anthophyta 1. ngành thực vật có hoa 2. ngành thực vật có hạt Anthozoa lớp San hô anthracnose (bệnh) than (thực vật) anthrax bệnh than anthropogenic do người, nhân tạo anthropoid (có) dạng người anthropomorph hình người anthropophyte cây theo người, cây gần người anti- auxun antiauxin, chất kháng auxin antiangiogenesis chống hình thành mạch antibiosis (sự) kháng sinh antibiotic chất kháng sinh, thuốc kháng sinh antibiotic resistance (tính) chịu kháng sinh, chống kháng sinh antibiotic resistance gene gen chống kháng sinh antibody kháng thể antibody affinity chromatography sắc ký ái lực kháng thể antibody arrays dàn kháng thể antibody-laced nanotube membrane màng ống nano ràng buộc kháng thể antibody-mediated immune response phản ứng miễn dịch trung gian kháng thể antical mặt trên anticoagulants chất chống đông tụ anticoding strand sợi đối mã anticodon đơn vị đối mã, anticodon antidiuretic hormon hoocmon antidiuretic antidromic ngược chiều, ngược dòng antifreeze proteins protein kháng đông anticodon đối codon antidilnal đối nghiêng antigene kháng nguyên antigenic determinant thể quyết định (là) kháng nguyên antihemophilic factor viii nhân tố VIII chống chảy máu antihemophilic globulin globulin chống chảy máu anti-idiotype antibodies kháng thể đối idiotyp anti-idiotypes đối idiotyp anti-interferon kháng interferon anti-oncogenes kháng gen (gây) ung thư antioxidants chất chống oxy hoá antiparallel đối song song antiporter đối chiều (trong vận chuyển qua màng) antisense (DNA sequence) đối nghĩa (trình tự ADN đối nghĩa) antisense RNA ARN đối nghĩa antithrombogenous polymers polyme chống đông vón (máu) antitianspirant chất chống thoát hơi nước antitoxin antitoxin antitoxin kháng độc tố, antitoxin antivivisectionists người chống sinh thiết, người chống cắt sống antixenosis tính chống ngoại lai antorbital 1. trước hố mắt 2. xương vùng mũi antra (các) xoang, (các) khoang, (các) hốc antrorse hướng phía trước, cong phía trước antrum xoang, khoang, hốc Anura tổng bộ Không đuôi anural không đuôi, (thuộc) không đuôi anurous không đuôi, (thuộc) bộ không đuôi anus hậu môn antigen kháng nguyên antigenic determinant quyết định kháng nguyên antigenic variation thay đổi kháng nguyên antiglobulin kháng globulin antiglobulin test kiểm tra ngưng kết globulin antihistamine kháng histamin anti-idiotype kháng idiotyp anti-lymphocytic serum huyết thanh kháng lympho bào antimetabolite chất chống chuyển hoá antimutagen chất chống đột biến anti-nuclear factor yếu tố kháng nhân antiohtipeilstaltic phản nhu động, nhu động ngược antiperisaIsis (sự) nhu động ngược, phản nhu động antipetalous trước cánh tràng antipodal cells (các) tế bào đối cực antipyretic hạ sốt, hạ nhiệt, thuốc hạ sốt antisapalous trước lá đài antisepsis (sự) sát trùng, khử trùng anti-social personality loạn nhân cách, nhân cách chống xã hội antithetic alternation of generations xen kẽ thế hệ đối lập antithetic theory of alternation thuyết xen kễ thế hệ đối lập antithrombin chất chống đông máu apoplast thể không hợp bào anxiety ưu tư, lo lắng, bồn chồn anxiolytic thuốc an thần nhẹ aorta động mạch chủ aortic (thuộc) động mạch chủ aortic arches (các) cung động mạch chủ, (các) quai động mạch chủ aortic baroreceptor thụ quan áp lực tĩnh mạch aortic bodies động mạch chủ cơ thể aortic valves van động mạch chủ aperturate (có) lỗ mở apetaly (sự) không có cánh tràng apetalous không có cánh tràng apgar score số điểm Apgar aphagia (chứng) không chịu ăn Aphaniptera bộ Bọ chét Aphasia (sự) mất ngôn ngữ apheliotropic hướng tố aphids rệp cây aphonia (sự) mất tiếng nói, mất tiếng aphotic zone tầng nước không sáng, vùng vô quang aphototropic không hướng sáng apical (thuộc) đỉnh, mỏm, chóp apical body thể đỉnh apical cells tế bào chỏm apical constriction eo thắt thể đỉnh apical dominance (tính) trội ngọn, (tính) vượt ngọn apical epidermal cap mũ ngoại bì đỉnh apical growth sinh trưởng ngon apical meristem mô phân sinh đỉnh apical placentatlon kiểu đính noãn đỉnh apical plate vảy đỉnh apical surface of epithelial cell bề mặt đỉnh của tế bào biểu mô apical sense organ cơ quan cảm nhận đỉnh apiculate nhọn đột ngột Aplaceae họ Hoa tán aplacental không nhau, không giá noãn aplanetic không động, bất động aplanogamete giao tử bất động aplanospore bào tử bất động aplasia (sự) ngừng phát triển apneustic không lỗ thở, thiếu lỗ thở aplastic anemia bệnh thiếu máu ngừng tiến triển apneustic centre trung tâm ức chế hô hấp apnoea (sự) ngừng thở apocarpous (có) lá noãn rời Apoda bộ Hải sâm không chân Apo A-1 Milano Apo A-1 Milano (một loại apolipoprotein chống sơ vữa mạch máu) Apo B-100 Apo B-100 (một loại lipoprotein nồng độ thấp) Apo-1/Fas Apo-1/Fas, CD95 protein (vận chuyển tín hiệu apoptosis qua màng tế bào) apodal không chân apodeme mấu lồi trong apodous không chân apodous larva ấu trùng không chân apogamous vô giao apoenzyme apoenzym apogamy (sự) sinh sản vô tính, sinh sản vô giao apolipoprotein apolipoprotein apolipoprotein B apolipoprotein B apomictric species loài sinh sản vô tính apomixis (sự) sinh sản không dung hợp, sinh sản vô phối apophysls mấu chằng, mỏm apomixis sinh sản vô phối apoprotein apoprotein apoptosis cái chết theo chương trình (của tế bào) aporogamy (tính) thụ phấn ngoài lỗ noãn aposematic coloration nhuộm màu nguỵ trang xua đuổi apospory (sự) sinh sản không bào tử apostrophe (sự) xếp dọc màng tế bào giậu apothecium thể quả mở, thể quả dạng đĩa apparent competition cạnh tranh biểu kiến appeasement behaviour tập tính phục tùng, tập tính quy phục appendage phần phụ appendicular skeleton bộ xương phụ appendix ruột thừa, phần phụ appendix vermiformis ruột thừa appetitive behaviour tập tính thèm ăn applied psychology tập lý học ứng dụng apposition (sự) hình thành các lớp vỏ, phát triển chồng appressed (bị) ép sát, ép nén, áp ép appressorium đĩa bám, giác bám apterism (trạng thái) không cánh approvable letter thư chấp nhận (của FDA đối với dược phẩm mới) aptamers apterous không cánh Apterygota phân lớp không cánh Aptitude năng khiếu apyrexia (sự) không sốt, (trạng thái) không sốt aquaporins aquaporin (protein tạo kênh vận chuyển trong tế bào) aquatic thực vật thuỷ sinh aquatic communities quần xã sinh vật ở nước aquatic fungi nấm ở nước aqueduct cống aqueductus cống Sylvii aqueductus vestibuli cống tiền đình aqueous humour thuỷ dịch aqueous solution dung dịch nước aqueous tissue mô thuỷ dịch aquiculture nuôi trồng thuỷ sản aquiduct of Sylvius ống Sylvius Arabidopsis thaliana Arabidopsis thaliana arachidonic acid axit arachidonic Arachnida lớp Nhện arachnidium cơ quan nhả tơ arachnoid 1. có dạng màng nhện 2. (có) dạng nhện 3. màng nhện Araneae bộ Nhện araneous (có) dạng nhện arboretum vườn cây gỗ arbuscule 1.cây bụi 2. rễ mút phân nhánh arch vòm đai Archaea Archaea archaeostomatous (có) nguyên khẩu Archea giới vi khuẩn cổ archecentra trung khu vòng cung archecentrous (thuộc) trung khu vòng cung archegonial chamber khoang túi chứa noãn archegonial receptacle cuống túi chứa noãn Archegoniatae nhóm thực vật túi chứa noãn archegoniophore cuống túi chứa noãn archegonium túi chứa noãn archencephalon não cổ, não nguyên thuỷ archenteron ruột nguyên thuỷ archetype mẫu gốc, mẫu nguyên thuỷ archetype nguyên bào tử Archiannelida lớp Giun đốt archiblastic phân cắt đều hoàn toàn archiblastula phôi nang đều hoàn toàn archicoel khoang nguyên thuỷ archinephric (thuộc) thận nguyên thuỷ, nguyên thận archipallium vỏ não nguyên thuỷ, vỏ não cổ architype kiểu nguyên thuỷ, kiểu gốc archlnephrldlum nguyên đơn thận, tế bào bài tiết archlnephros nguyên thận, thận nguyên thuỷ Archosauria phân lớp Thằn lằn cổ arclcentrous (có) cột sống cong arctic circle tundra vòng cực arcuate (có) dạng cung area monitoring giám kiểm vùng area opaca vùng mờ area pellucida vùng sáng area relationships quan hệ vùng phân bố area vasculosa vùng mạch Arecaceae Họ Cau Arecidae phân lớp Cau, tổng bộ Cau arenaceous 1. mọc trên cát 2. sống trong cát arenicolous sống trong cát areola quầng areolae (các) quầng areolar (thuộc) quầng, rỗ hoa, (có) đốm areolar tissue mô liên kết thưa archnoid mater chất màng nhân archnoid mater chất màng nhân archnoid villi archnoid villi tơ nhện areolate (thuộc) quầng, rỗ hoa, (có) đốm areole khoanh, khoảnh argeritate (có) vẻ bạc, (có) ánh bạc argillicolous ưa đất pha sét, sông ở đất pha sét arginine arginin arid zone vùng khô hạn arginine (arg) arginin aril áo hạt arista lông cứng, râu, gai Aristotle’s lantern đèn nghiền, đèn Aristorle arm tay, cánh tay, chi trước armed (có) bảo vệ armyworm aroa arousal (sự) hưng phấn array mảng arrectores pilorum cơ dựng lông arrest muscle cơ bắt arrhenotoky trinh sinh ra con đực arrhythmia (chứng) loạn nhịp ARS element yếu tố ARS (đoạn ADN hỗ trợ sao chép tự động) artefact giả tượng arterial (thuộc) động mạch arterial baroreceptor reflexes phản xạ áp lực động mạch arterial chemoreceptor hoá thụ quan động mạch arterial circulation hệ tuần hoàn dộng mạch arterial system hệ động mạch arteriole động mạch nhỏ arteriosclerosis (hiện tượng) xơ cứng động mạch arteriovenous anastomoses nhánh nối động tĩnh mạch artery động mạch arthritic (thuộc) khớp, gần khớp arthritis khớp arthrodlal membranes màng khớp Arthrophyta ngành thực vật phân đốt Arthropoda ngành chân khớp arthrospore bào tử phân đốt, bào tử có đốt Arthus reaction phản ứng Arthus articular bone khớp xương articular(e) 1. (thuộc) khớp 2. khớp nhỏ articularia (các) khớp nhỏ articulated phân khớp, phân đốt articulation khớp artifact giả tượng artificial classification phân loại nhân tạo artificial community quần xã nhân tạo artificial selection chọn lọc nhân tạo artiodactyl (có) ngón chẵn Artiodactyla bộ Ngón chẵn arundinaceous (có) dạng sậy as penis xương dương vật ascertainment (sự) tìm chọn Aschelminthes ngành Giun tròn asci (các) túi, (các) nang Ascidiacea lớp Hải tiêu ascidium lá bắt sâu bọ, lá nắp ấm ascites cổ trướng ascocarp thể quả túi ascolichen địa y dạng túi, địa y dạng nang ascoma thể quả túi Ascomycetes lớp Nấm túi ascomycetes nấm túi Ascomycotina phân ngành Nấm túi ascon bọt biển túi, ascon ascorbic acid axit ascorbic ascorbic acid axit ascorbic ascospore bào tử túi, bào tử nang ascus túi, nang asepalous không có lá đài, thiếu lá đài aseptate không vách, không màng asexual vô tính asian corn borer bọ rầy ngô châu á asparagine (asp) asparagin aspartic acid axit aspartic Aspergillus flavus Aspergillus flavus assay phép thử, xét nghiêm assembly rule luật quần tụ assimilation (sự) đồng hoá assimilation efficiency hiệu suất hấp thụ assimilatory quotient hệ số đồng hoá association 1. quần hợp 2. (sự) liên kết association cortex vỏ liên kết, vỏ liên hợp association mapping xây dựng bản đồ liên kết association of biotechnology companies (ABC) hiệp hội các công ty công nghệ sinh học associative learning tập quen nhờ liên hệ, tập quen nhờ liên tưởng assortative mating giao phối chọn loại, giao phối chọn lựa theo loại astaxanthin astaxanthin astelic không trục, không trung trụ aster thể sao Asteraceae họ Cúc Asteridae phân lớp Cúc Asteroidea lớp Sao biển asthma hen astomatous không lỗ khí, không miệng astragalus xương sen astral fibers sợi dạng sao astrocyte tế bào thần kinh đêm astrosciereide tế bào đá dạng sao asymmetric không đối xứng asparagine asparagin aspartlc acid axit aspartic aspect 1. quang cảnh 2. sắc thái aspergillosis (bệnh) nấm quạt Aspergillus nấm quạt, nấm cúc, nấm aspergillus aspermia (sự) không tạo tinh trùng, không có tinh trùng asphyxia (chứng) ngạt aspiration sự hít asplanchnic không ống tiêu hoá auxotroph sinh vật khuyết dưỡng, sinh vật dinh dưỡng tự động available (có) giá trị, dùng được avascular không mạch asymmetric carbon carbon không đối xứng asymmetric cell division sự phân cắt tế bào không đối xứng asymmetric competition cạnh tranh không đối xứng asymmetry (tính) không đối xứng, dạng không đối xứng asynapsis (sự) không tiếp hợp asynchronous flight chiếu sáng không đồng nhất atactostele trụ toả, trung trụ phân tán atavism (hiện tượng) lại giống, (hiện tượng) phản tổ ataxia (sự) mất điều hoà, mất điều vận ataxia telangiectasia mất điều hoà giãn mạch ataxy (sự) mất điều hoà, mất điều vận ATCC viết tắt của American Type Culture Collection atelectasis sự sai trật tự atherosclerosis bệnh sơ vữa động mạch athetosis chứng múa vờn AT-III yếu tố AT-III (gây vón cục máu) atlas đốt đội atmometer bốc hơi kế AtNHX1 gene gen AtNHX1 atokous không sinh sản, vô sinh atomic force microscopy kính hiển vi (dùng) lực nguyên tử atomic mass nguyên tử khối atomic number số hiệu nguyên tử atomic weight trọng lượng nguyên tử ATP viết tắt của AdenosinTriPhosphate ATP synthase synthaza ATP, enzym tổng hợp ATP ATPase enzym ATPaza ATPase ATPaza atresia (sự) thoái hoá atresic thoái hoá atrial natriuretic factor nhân tố lợi tiểu tâm nhĩ (tác nhân điều chỉnh huyết áp) atrial peptides peptid tâm nhĩ atrial pressue áp lực tâm nhĩ atrial receptor thụ quan tâm nhĩ atrioleventricular valve van nhĩ-thất atriopore lỗ thông atrium lỗ, cửa atrium of heart lỗ tim, cửa tim atrophy (sự) teo, tiêu biến atropous đính thẳng, gắn thẳng atropus noãn thẳng attachment theory thuyết gắn kết, thuyết ràng buộc attack rate chỉ số xâm chiếm attention (sự) quan tâm, chú ý attenuated vaccine vacxin giảm độc lực attenuation (sự) suy giảm attitude thái độ attitude scale thang thái độ attribution theories (các) thuyết quy kết auditory (thuộc) nghe, thính giác auditory cortex vỏ thính giác auditory nerve dây thần kinh thính giác, dây VIII auditory ossicles xương nhỏ thính giác aural (thuộc) nghe, thính giác auricle 1. tâm nhĩ 2. tai ngoài 3. thuỳ tai ngoài 4. thuỳ tai auricular lông phủ gốc atrioventricular hạch nhĩ thất atrioventricular ring vòng nhĩ thất attenuated (pathogens) (bị) suy giảm (mầm bệnh) attenuation (of RNA) suy giảm (ARN) aureofacin aureofacin auriculoventricular (thuộc) nhĩ – thất Australasian region vùng Châu úc Autecology sinh thái học đơn loài authoritarian personality nhân cách độc đoán autism (chứng) tự kỉ autoallogamy (sự) tự dị giao auto-antibody tự kháng thể autocatalysis (sự) tự xúc tác autochthonous nội tại, bản địa, địa phương autochthonous material vật liệu bên trong autocidal control khống chế bằng tự diệt auricularia ấu trùng dạng tai autodiploid thể tự lưỡng bội autoecious một chủ, đơn chủ auto-erotism (sự) tự khiêu dâm, tự khiêu dục autogamy (sự) tự giao, tự thu phấn, tự thụ tinh autogenic tự sinh autogenic succession diễn thế tự sinh autogenous model mô hình tự sinh autocoprophagy (sự) tự ăn phân autogenous control điều khiển tự sinh, kiểm soát tự sinh autograft (sự) tự ghép autoimmune disease bệnh tự miễn dịch autoimmune disease bệnh tự miễn autoimmune thyroiditis tự miễn thyroid auto-immunity (sự) tự miễn dịch autoinducer thể tự phát sinh autologous tự rụng autolysis (sự) tự tiêu, tự phân giải autolytic tự tiêu, tụ phân giải automatism (tính) tự động autonomic độc lập, tự chủ, tự điều chỉnh, tự phát autonomic movement vận độnh tự phát autonomic nervous system hệ thần kinh dinh dưỡng, hệ thận kinh tự trị autonomous độc lập, tự chủ, tự điều chỉnh, tự phát autonomous replicating segment đoạn tự sao chép autonomous replicating sequence trình tự tự sao chép autoplasma đồng nguyên sinh cá thể autoplastic transplantation ghép tự thân autopodium bàn tay, bàn chân autopolyploid thể đa bội cùng loài, thể đa bội cùng tính autoradiogram sơ đồ phóng xạ tự ghi autoradiography (phép) phóng xạ tự ghi autoregulation sự tự điều chỉnh autosome nhiễm sắc thể thường autospasy (sự) tự rụng, tự cắt autospore bào tử gốc autostylic (thuộc) khớp kiểu trực tiếp autotetraploid khớp kiểu trực tiếp autostyly thể tự tứ bội autotomy (sự) tự rụng autotranspiantation (sự) ghép vùng loại autotroph sinh vật tự dưỡng autotrophic tự dưỡng autotrophic bacteria vi khuẩn tự dưỡng autotrophic nutrion dinh dưỡng tự dưỡng autoxenous một chủ, đơn chủ autumn wood gỗ mùa thu auxanometer tăng trưởng kế auxillary bud chồi nách auxocyte thế bào sinh dục dạng tăng trưởng auxotonic cương cơ, trương cơ auxin auxin (hocmôn sinh trưởng thực vật) auxotroph khuyết dưỡng auxotrophic mutation đột biến khuyết dưỡng average trung bình, số trung bình aversion therapy liệu pháp ngược aversive therapy liệu pháp ngược aversive stimulus kích thích ngược Aves lớp Chim avian leucosis (bệnh) bạch cầu chim, (bệnh) bạch cầu lympho bào avidin avidin avidity độ bám, độ phàm avitaminosis (chứng) thiếu vitamin Avogadro constant hắng số Avogadro Avogadro law định luật avogadro awn lông cứng, râu axenic culture (sự) nuôi cấy thuần axial dọc trục, (thuộc) trục axial filament sợi trục axial mesoderm trục phôi giữa axial skeleton bộ xương trục axiate pattern mẫu theo trục axil nách lá, kẽ lá axile đính trụ, gắn trụ axilemma bao trụ axile placentation kiểu đính noãn axillary (thuộc) nách lá, kẽ lá axilary air sac túi khí phụ axis 1. trục, trụ 2. thân chính 3. thân ống 4. đốt trục axon axon, sợi trục thần kinh axonal transport vận chuyển sợi trục axoneme tơ trục, sợi trục của tiêm mao axopodium roi trục, chân giả sợi trục azadirachtin azadirachtin (vật dẫn thuốc) azonal soil đất phi địa đới Azotobacter vi khuẩn cố định đạm azurophil-derived bactericidal factor (ADBF) nhân tố diệt khuẩn bắt nguồn từ azurophil azygomatous không cung má azygos thẻ lẻ azygous không thành cặp, không thành đôi azygospore bào tử đơn tính, bào tử không tiếp hợp B B cell tế bào B B lymphocytes tế bào lympho B B.t. viết tắt của Bacillus thuringiensis B.t. israelensis B.t. israelensis B.t. kumamotoensis B.t. Kumamotoensis B.t. kurstaki B.t. kurstaki (một chủng Bacillus thuringiensis) B.t. tenebrionis B.t. tenebrionis B.t. tolworthi B.t. tolworthi B.t.k. viết tắt của B.t. kurstaki (một chủng Bacillus thuringiensis) Babesia (kí sinh trùng) Babesia Babinski’ s sign triệu chứng Babinski BAC viết tắt của Bacterial Artificial Chromosomes baccate mọng, giống quả mọng Bacillaceae họ Bacillaceae Bacillariophyceae lớp Tảo silic Bacille Calmette vi khuẩn Calmette-Guerin bacilli (các) trực khuẩn Bacilluria trực khuẩn niệu Bacillus Bacillus, trực khuẩn Bacillus licheniformis Bacillus licheniformis Bacillus subtilis (b. subtilis) Bacillus subtilis (B. subtilis) Bacillus thuringiensis (b.t.) Bacillus thuringiensis (B.t.) back mutation đột biến nghịch backgound radiation bức xạ nền B lymphocyte tế bào lympho B B-memory cell tế bào nhớ B back mutation đột biến ngược bacteria vi khuẩn bacterial fermentation lên men do vi khuẩn bacterial artificial chromosomes (BAC) nhiễm sắc thể nhân tạo ở vi khuẩn bacterial expressed sequence tags thẻ trình tự biểu hiện ở vi khuẩn bacterial growth sự tăng trưởng của vi khuẩn bacterial two-hybrid system hệ thống lai kép ở vi khuẩn bacterial virus xem bacteriophage, phage bactericidal (thuộc) chất diệt khuẩn bactericide chất diệt khuẩn bacteriocin bacteriocin bacteriochlorophyll diệp lục tố vi khuẩn bacteriology vi khuẩn học bacteriophage thể thực khuẩn, phagơ bacteriostat chất kìm hãm vi khuẩn bacteriostatic kìm hãm vi khuẩn bacteroid dạng vi khuẩn bacteriotropin đốc tố vi khuẩn bacterium vi khuẩn Bacteroidaceae họ Bacteroidaceae Baculovirus Baculovirut Baculovirus expression vector vectơ biểu hiện Baculovirus Baculovirus expression vector system hệ thống vectơ biểu hiện bagassosis (bệnh) bụi bã mía bakanae bệnh lúa von bal 31 nuclease Nucleaza Bal 31 balance (sự) cân bằng balanced polymorphism (hiện tượng) đa hình cân bằng balancers cánh chuỳ, cánh tạ balancer chromosomes nhiễm sắc thể cân tâm balance theories (các) thuyết cân bằng Balbiani rings (các) vòng Balbiani baleen plate tấm lược hàm ballistospore bảo tử vô tính Banbinski sign triệu chứng Banbinski bands băng, dải banding techniques kỹ thuật hiện băng Bangs bacillus trực khuẩn Bang baragnosis (sự) mất nhận thức trọng lượng barb tơ cứng, sợi móc barbate (có) râu, (có) túm lông cứng, (có) sợi móc, (có) gai barbel râu barbule sợi móc nhỏ BAR gene gen BAR bare sensory nerve endings đầu dây thần kinh cảm giác bark vỏ barley lúa mạch barnase barnaza (enzym phân huỷ ADN ở Bacillus amyloliquefaciens) baroreceptor áp thụ quan baroreceptor reflex phản xạ áp thụ quan, phản xạ cơ quan cảm nhận áp lực barophil sinh vật ưa khí áp cao Barr body thể Barr Bartholin’s duck ống Bartholin Bartholin’s glands tuyến Bartholin, tuyến âm hộ basal area vùng đáy basal body thể gốc Basal cell tế bào đáy, tế bào gốc basal corpuscle hạt gốc basal ganglia hạch đáy não basal granule thể gốc, hạt gốc basal lamina màng đáy basal metabolic rate tỷ số chuyển hoá cơ bản, suất chuyển hoá cơ bản basal placentation kiểu đính noãn gốc basal plates (các) lá nền, (các) phiến sụn nền Base đế, đáy, gốc, nền basement membrane màng đáy base bazơ, xem nitrogenous base base (general) bazơ (nói chung) base (nucleotide) bazơ (ở nucleotid) base excision sequence scanning (bess) quét trình tự theo cách cắt bazơ base pair (bp) cặp bazơ (nitơ) base sequence đoạn trình tự các bazơ base substitution thay thế bazơ Basic chromosome number số nhiễm sắc thể gốc Basic chromosome set bộ nhiễm sắc thể gốc, số nhiễm sắc thể cơ bản basic fibroblast growth factor (BFGF) nhân tố sinh trưởng nguyên bào sợi cơ bản basic reproductive rate chỉ số sinh sản cơ sở basiconic (có) mấu dạng nón basidiocarp quả đảm basicity độ trung hoà kiềm basic number số cơ bản basidioma quả đảm Basidiomycetes phân ngành Nấm đảm, lớp Nấm đảm Basidiomycotina phân ngành Nấm đảm, lớp Nấm đảm basidiospore bào tử đảm basidium đảm basifixed đính gốc basifugal tránh gốc basilar (thuộc) gốc, đáy basilar membrane màng đáy basipetal hướng gốc basiphil ưa kiềm basis cranli đáy sọ basket cell tế bào giỏ basophil bạch cầu ưa kiềm, ưa kiềm basophilia (chứng) tăng tế bào máu ưa bazơ basophil leucocyte bạch cầu ưa kiềm basophilic ưa kiềm basophils sinh vật ưa kiềm bast libe batch culture nuôi cấy theo lô Batesian mimicry (tính) nguỵ trang Batesia bathophilous ưa độ sâu bathyal (thuộc) vùng biển sâu bathybic (thuộc) biển sâu bathylimnetic (thuộc) đáy hồ bathymetric (thuộc) đo độ sâu bathysmal biển thẳm Batrachia lớp Lưỡng cư batrachian (thuộc) ếch nhái B cell tế bào B
BB T.I. BB T.I. (chất ức chế tripsin, viết tắt của Bowman-Birk trypsin inhibitor) BBB viết tắt của Blood-Brain Barrier BBA viết tắt của Bio-Barcode Amplification bce4 promotơ bce-4 (kiểm soát gen hạt có dầu ở thực vật) bcrabl gene Gen BcrAbl bcr-abl genetic marker Chỉ thị di truyền bcr-abl Bdelloidea bộ Đỉa beak mỏ bearded (có) lông cứng, (có) râu beetle bọ cánh cứng Beggiatoales (vi khuẩn) Beggiatoales bebavioral ecology sinh thái học tập tính Behavioral ecology sinh thái học tập tính behaviour tập tính, thói quen, lối sống behaviour modification sửa đổi tập tính behaviour therapy liệu pháp tập tính belemnoid (có) dạng lao, (có) dạng tên Bellini’s ducts (các) ống Bellini belt transect đường cắt vùng Bence-Jones protein protein Bence-Jones behavioural change thay đổi tập tính behavioural defences tập tính bảo vệ behavioural ecology tập tính sinh thái behaviourism (thuyết) tập tính benign tumor u lành benthic (thuộc) sinh vật đáy benthic animal động vật sống đáy benthic community quần xã sinh vật đáy benthic invertebrates động vật không xương sống ở đáy B-DNA ADN B benthic zone tầng đáy benthon sinh vật đáy benthos sinh vật đáy benzodiazepines benzođiazepin Bergmann’s law định luật Bergmann beri-beri (bệnh) tê phù berry 1. quả mọng 2. trứng giáp xác BESS viết tắt của Base Excision Sequence Scanning BESS method phương pháp BESS BESS t-scan method phương pháp quét T BESS best linear unbiased prediction (blup) dự đoán khách quan tuyến tính tốt nhất beta carotene carotene beta beta cells tế bào beta beta conformation cấu hình beta beta diversity (độ) đa dạng beta beta-conglycinin β-conglycinin beta-d-glucuronidase β-D-Glucuronidaza beta-glucan β-glucan beta-glucuronidase β-glucuronidaza beta interferon interferon beta beta-lactam antibiotics chất kháng sinh β-lactam beta-microglobulin microglobulin beta beta oxidation oxy hoá beta beta sitostanol sitostanol beta betacyanins betaxyanin betalains betalain beta-pleated sheet phiến gấp, nếp gấp beta beta-rhythm nhịp beta betaxanthins betaxanthin bhang (chất) bơhan bicarpellary hai lá noãn biceps cơ hai đầu bicipital (thuộc) cơ hai đầu beta-secretase β-secretaza BEVS viết tắt của Baculovirus Expression Vector System BFGF viết tắt của Basic Fibroblast Growth Factor BGYF viết tắt của Bright Greennish-Yellow Fluorescence bicipital groove rãnh cơ hai đầu bicollateral bundle bó chồng kép bicuspid (có) hai mấu nhọn bicuspid valve van hai lá bicuspidate (có) hai mấu nhọn bicuspid valve van hai mấu, van hai lá biennial cây hai năm bifacial leaf lá hai mặt bifid xẻ đôi, chẻ đôi Bifidobacteria Bifidobacteria (vi khuẩn) Bifidus Bifidus bifurcate chẻ nhánh, phân nhánh bifurcation (sự) chẻ nhánh, phân nhánh bigeneric hybrid thẻ lai hai giống bilabiate hai môi, môi kép bilateral hai phía, hai bên bilateral cleavage phân cắt đối xứng hai bên, phân cắt hai phía bilateral symmetry đối xứng hai bên bile mật bile acids axit bilic biletaria động vật đối xứng hai bên bile duct ống mật bile salts muối mật biliary secretion sự tiết mật bilirubin bilirubin biliverdin biliverdin bilocular hai phòng, hai ngăn, hai ô bimanous hai tay bimastic hai vú binary fission phân cắt thành hai binaural hai tai binomial nomenclature hệ danh pháp tên kép binomial distribution phân bố nhị thức binominal nomenclature hệ danh pháp tên kép binovular twins trẻ sinh đôi hai trứng, trẻ sinh đôi hai hợp tử binucleate phase pha hai nhân, pha song nhị bội bio-assay thử nghiệm sinh học Bio-Barcode Amplification khuếch đại Bio-Barcode, khuếch đại theo mã Bar sinh học biochemistry hoá sinh học bloclimatology sinh khí hậu học, khí hậu học sinh học blocoenosis quần xã sinh vật BLUP viết tắt của Best Linear Unbiased Prediction biodegradation (sự) phân huỷ sinh học biodiversity đa dạng sinh học bio-electricity điện sinh học bioelectronics ngành điện tử sinh học bioengineering kỹ thuật sinh học bio-engineering kỹ thuật sinh học biofeedback tác động ngược sinh học biogas khí sinh học biogenetic law nguyên tắc phát sinh sinh học, luật sinh sinh học biogeographic regions (các) vùng địa lý sinh vật biofilm màng sinh học biofilm phim sinh học biogenesis phát sinh sinh học biogenic do sinh vật, từ sinh vật biogeochemical cycles chu trình sinh địa hoá biogeochemistry Môn Hoá địa sinh học billiary canaliculi rãnh ống mật BIO viết tắt của Biotechnology Industry Organization bioassay phép thử sinh học, xét nghiệm sinh học bio-bar codes Mã Bar sinh học biochemical oxidation oxy hoá sinh học biochemistry môn Hoá sinh học biochips chip sinh học biocide diệt sinh học biodegradable phân huỷ sinh học biodegradable pollutant yéu tố ô nhiễm chịu phân huỷ sinh học biodesulfurization khử lưu huỳnh (bằng) sinh học biogeography ngành địa lý sinh học bionanotechnology công nghệ nano sinh học biohazards controversy tranh luận về mối nguy hiểm sinh học bioinformatics môn Tin sinh học bioinorganic (thuộc) vô cơ sinh học bioleaching lọc thô sinh học biolistic apparatus máy bắn gen biolistics gene gun súng bắn gen biologic response modifier therapy phép trị liệu sửa đổi sinh học biological activity hoạt tính sinh học biological clock đồng hồ sinh học biological constraint ép buộc sinh học biological containment kiềm chế sinh học biological control phòng trừ sinh học biological form dạng sinh học biological half-life chu kỳ ban huỷ sinh học biological magnification khuyếch đại sinh học biological oxygen demand (BOD) nhu cầu oxy sinh học biological race nòi sinh học biological rhythm nhịp điệu sinh học biological shield màn chắn sinh học biological species loài sinh học biological vectors vectơ sinh học biological warfare chiến tranh sinh học biology môn Sinh học bioluminescence phát huỳnh quang sinh học biomarkers chỉ thị sinh học biomass sinh khối biomems chip cơ điện sinh học biomimetic materials vật liệu phỏng sinh học biomolecular electronics môn Điện tử phân tử sinh học biomass sinh khối biome biôm, đại quần xã sinh vật biometeorology sinh khí tượng học biometrical genetics di truyền học thống kê biometry thống kê sinh học biomotors động cơ sinh học bionics phỏng sinh học biophysics lý sinh học biopolymer polyme sinh học biopsy (sự ) sinh thiết bioreceptors thụ quan sinh học biorecovery phục hồi sinh học bioremediation sửa chữa sinh học biosafety an toàn sinh học biosafety protocol nghị định thư an toàn sinh học bioseeds hạt sinh học biosensors (chemical) đầu nhạy sinh học biosilk tơ sinh học biosorbents chất hút bám sinh học biosphere sinh quyển biosynthesis (sự) sinh tổng hợp, tổng hợp sinh học biosystematics hệ thống học sinh học biota khu hệ sinh vật biotechnology công nghệ sinh học biotechnology industry organization (BIO) tổ chức công nghiệp công nghệ sinh học biotic hữu sinh, sống, (có) sức sống, (thuộc) sự sống biotic barrier hàng rào hữu sinh biotic climax cao đỉnh hữu sinh biotic factor yếu tố hữu sinh biotic potential tiềm năng sinh học, tiềm lực sống biotic stresses áp lực hữu sinh biotin biotin biotransformation chuyển hoá sinh học biotinylation (sự) biotin hoá biotope sinh cảnh biotroph vật dinh dưỡng hữu sinh biotrophic parasites vật ký sinh dinh dưỡng hữu cơ biotype kiểu sinh học, biotyp biparous sinh đôi bipedal đi hai chân bipinnate hai lần lá chét lông chim, xẻ lá chét lông chim kép bipolar lưỡng cực, hai cực bipolar cell tế bào lưỡng cực bipolar disorder rối loạn lưỡng cực bipolar germination nảy mầm hai đầu biradial symmetry đối xứng toả tia hai bên biramous hai nhánh biramous appendages chi hai nhánh, phần phụ hai nhánh birth (sự) sinh sản, đẻ birth mark nốt ruồi, vết chàm birth rate chỉ số sinh sản, chỉ số đẻ, tỉ lệ sinh sản biseriate hai dãy, hai hàng, hai xoáy, hai vòng biserrate (có) răng cưa kép bisexual lưỡng tính bisexuality (tính) lưỡng tính bisporangiate (có) túi bào tử lưỡng tính bivalent thể lưỡng trị bivalve hai mảnh vỏ Bivalvia lớp Hai mảnh vỏ bivoltine một năm hai lứa, hai vụ bla gene gen bla black-layered (corn) bọc lớp màu đen (ngô) black-lined (corn) nhăn đen (ngô) bladder túi, bọng, bao bladderworm nang sán blade phiến, cuống dẹt blanket bog thực vật phủ đầm lầy blast cell tế bào tàn lụi blast transformation chuyển hoá chậm dần, chuyển hoá tàn lụi blastema mầm blastochyle dịch khoang phôi blastocoel khoang phôi blastocyst túi phôi, túi mầm blastocyst of mammals túi phôi của động vật có vú BOD viết tắt của Biological Oxygen Demand body axes trục cơ thể body cavity khoang cơ thể body cell tế bào sinh dưỡng, tế bào thân body-section radiography (phép) chụp phóng xạ cắt lớp Body serface pressure áp lực bề mặt cơ thể body wall vách thân bog thực bì đầm lầy than bùn bole thân boll vỏ bolting (sự) kết trái sớm bone xương bone cell tế bào xương bone development sự phát triển xương bone marrow tuỷ xương bone tolerance dose liều lưỡng cho phép ở xương bony labyrinth đường rối xương book gill mang lá sách book lung phổi lá sách booster response đáp ứng tăng cường, đáp ứng nhắc lại booted (có) phủ sừng, kết bao sừng bordered pit lỗ viền boreal (thuộc) bắc bán cầu boreal forest rừng ôn đới bắc bán cầu, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối bosset sẹo sừng botany thực vật học Bovine Spongiform Encephalopathy bệnh thoái hoá thần kinh ở bò blastoderm phôi bì, đĩa phôi, đĩa mầm blastodermic vesicle túi lá phôi, túi phôi bì blastodisc đĩa phôi blastomere tế bào phôi, phôi bào blastopore lỗ phôi, miệng phôi, phôi khẩu blastosphere phôi túi blastospore bào tử chồi blastospore lip gờ miệng phôi blastula phôi nang blastulation (sự) hình thành phôi nang bleb mụn nước bleeding (sự) rỉ nhựa blepharism (sự) co mí mắt blepharoplast hạt gốc lông roi blight (bệnh) lụi blind spot điểm mù blister mụn phồng nước, mụn rộp blocking antibody kháng thể bao vây, kháng thể phong bế blood máu blood capillary mao mạch máu blood cells tế bào máu blood clotting máu vón cục blood count số đếm huyết cầu blood derivatives manufacturing association hiệp hội sản xuất các dẫn xuất của máu blood flukes (các) sán lá máu blood islands (các) đảo huyết blood plasma huyết tương blood platelet tiểu cầu blood pressure huyết áp blood serum huyết thanh blood substitutes chất thay máu blood sugar đường máu blood vessels mạch máu bloom 1. phấn 2. (sự) nở hoa nước Bloom’s syndrome hội chứng Bloom blot (phép) thấm tách, (kỹ thuật) thấm tách blotting (phép) thấm tách, (kỹ thuật) thấm tách blubber mỡ khổ blue-green algae tảo lam blood vessels formation sự hình thành mạch máu blood-brain barrier hàng rào máu não blood-testis barrier hàng rào máu tinh blue biotechnology công nghệ sinh học xanh blue-green bacteria vi khuẩn lam blunt-ended DNA ADN đầu bằng blunt-end DNA ADN đầu bằng blunt ends đầu bằng blunt-end ligation gắn các đầu bằng (ADN) BLUP viết tắt của Best Linear Unbiased Prediction BMP viết tắt của Bone Morphogenetic Proteins BOD viết tắt của Biological Oxygen Demand boletic acid axit boletic bollworms giun nang bone morphogenetic proteins (BMP) protein phát sinh hình thái xương botryoid (có) dạng chùm botryoidal (có) dạng chùm botryose (có) dạng chùm botrytic (có) dạng chùm bottle cells tế bào hình chai bottleneck effect hiệu ứng cổ chai bottom yeast nấm men đáy botulism (sự) ngộ độc botulin boundaries ranh giới boundary layer lớp biên bound water nước liên kết bouquet stage giai đoạn bó hoa bouyant density mật độ phần nổi bovine dung phân bò bovine somatotropin (BST) somatotropin của bò Bowman-Birk trypsin inhibitor chất ức chế trypsin Bowman-Birk Bowman, s capsule nang Bowman Bowman, s glands tuyến khứu giác boxplot đồ thịt hộp bp viết tắt của base pair braccate (có) lông chân brachial (thuộc) cánh tay, (thuộc) cuống thần kinh, (có) dạng tay brachiate 1. (có) nhánh 2. (có) chi brachiferous (có) nhánh, (có) chi Brachiopoda ngành Tay cuộn brachium 1. cánh tay 2. cuống thần kinh 3. dạng tay brachycerous (có) râu ngắn brachydactylia tật ngón ngắn brachydactyly tật ngón ngắn brachydont (có) răng ngắn brachypterism dạng cánh ngắn brachyural (thuộc) bụng ngắn gấp dưới ngực bracken poisoning ngộ độc dương xỉ diều hâu bracket fungus nấm móc brackish lợ bract lá bắc bract scale vảy bắc bracteate (có) lá bắc bracteole lá bắc nhỏ bradycardia nhịp tim chậm Bradyrhizobium japonicum Bradyrhizobium japonicum brain não hạch não brain stem cuống não brain stimulation kích thích não branch gap khe cành branchia mang branchial (thuộc) mang branchial arch cung mang branchial basket khung mang branchial chamber phòng mang, khoang mang branchial clefts khe mang branchial heart tim mang brachial rays (các) tia mang Branchiopoda phân lớp Chân mang branchiostegal (thuộc) nắp mang branchiostege màng nắp mang brand fungi nấm than branchypterous (có) dạng cánh ngắn branchysclereid tế bào đá brand spore bào tử mùa hè, bào tử phấn đen brandycardia nhịp tim chập brandykinesia sự tiêu hoá chậm brankinin sự vận động chậm Brassica Brassica (giống Rau cải) Brassica campestre Brassica campestre Brassica campestris Brassica campestris Brassica napus Brassica napus Brassicaceae họ Cải Braun Blanquet system hệ phân loại Braun Blanquet brazzein brazzein (protein ngọt) BRCA 1 gene gen BRCA 1 BRCA 2 gene gen BRCA 2 BRCA genes (các) gen BRCA (gây ung thư vú hoặc buồng trứng) breaking (bệnh) nứt hoa breaking of the meres (sự) nứt đoạn breast bone xương ức breathing (sự) thở breathing root rễ khí breeder’s rights quyền của nhà chọn giống bright-field Illumination hiển vi nền sáng bright greennish-yellow fluorescence phát huỳnh quang màu vàng-lục sáng broad spectrum phổ rộng, phạm vi tác động rộng Bromeliaceae họ Dứa bromoxynil bromoxynil bronchi (các) phế quản, (các) cuống phổi bronchia nhánh phế quản bronchial (thuộc) nhánh phế quản bronchial arteries động mạch phế quản bronchial C receptor thụ quan C phế quản bronchial circulation tuần hoàn phế quản bronchial veins tĩnh mạch phế quản bronchiol nhánh phế quản nhỏ bronchoconstriction sự co thắt phế quản bronchomotor control điều chỉnh cơ vận động khí quản bronchus phế quản, cuống phổi brood lứa, bầy đàn brood patch chồi đốm broth nước dùng brown algae tảo nâu brown earths đất nâu brown forest soil đất rừng nâu brown podzlic soil đất nâu potzon brown rot (bệnh) thối rữa (màu) nâu brown stem rot (BSR) (bệnh) thối rữa gốc (màu) nâu Brucellaceae họ Brucellaceae bruise vết thâm tím bruit tiếng động, tiếng thổi Brunner’s glands tuyến Brunner brush border diềm bàn chải Bryophyta ngành Rêu Bryophytes ngành Rêu Bryopsida Lớp Rêu Bryozoa ngành Động vật dạng rêu BSE viết tắt của Bovine Spongiform Encephalopathy bệnh thoái hoá thần kinh ở bò BSP viết tắt của Biosafety protocol BSR viết tắt của Brown Stem Rot BST viết tắt của Bovine SomatoTropin BTR-4 gene gen BtR-4 bubo hạch sưng bubonic plague (bệnh) dịch hạch buccal (thuộc) má miệng buccal cavity khoang miệng buccal glands (các) tuyến miệng buccopharyngeal membrane màng miệng hầu buccopharyngeal respiration thở qua miệng hầu bud chồi, mắt bud sport đột biến sinh dưỡng chồi budding 1. (sự) nảy chồi 2. (sự) ghép chồi bud scale vảy chồi buffer chất đệm, đệm buffering tác động đệm buffy coat (cells) vỏ bạch cầu buildup of radiation tích tụ bức xạ bulb hành bulbar (thuộc) hành bulbiferous (có) hành, (có) giò bulbil giò, hành con, hành nhỏ bulbourethral gland tuyến hành niệu đạo bulbus arterlosus hành động mạch bulbus oculi hành mắt, cầu mắt bulimia (chứng) ăn vô độ bulk flow dòng khối bulla bọng nước, nốt mọng bullate 1. phồng 2. (có) bóng 3. (có) bọng nước bulliform cell tế bào dạng bóng bundesgesundheitsamt (BGA) Bộ Y tế liên bang Đức bundle bó mạch bundle cap chóp bó bundle end đầu cuối bó bundle sheath bao bó mạch bundle sheath cells tế bào bao bó mạch bunion chai phồng bunodont (có) răng hàm mầu tù bunoid (có) răng hàm mấu tù bunt bệnh nấm than burdo thể ghép Burkọtt lymphoma u bạch huyết Burkitt burr quả có gai burrow hang, đào hang bursa túi, bao, bìu bursa copulatrix túi giao cấu bursa inguinalis khoang bìu bẹn bursa of Fabricus túi Fabricus bursa omentalls hậu cung mạc nối bursicon bursicon bursiform (có) dạng túi, (có) dạng bao burying beetles bọ đào hang butterfly flower hoa bướm buttress root rễ hạch BXN gene gen BXN (mã hoá enzym phân huỷ thuốc diệt cỏ) byssal (thuộc) chân tơ byssinosis bệnh bụi lông phổi byssogenous (thuộc) sinh chân tơ byssus chân tơ C C1-inhibitor chất ức chế C1– C3 plant thực vật C3 C3b receptors (các) thụ thể C3b C4 pathway evolution tiến hoá theo con đường C4 C4 plant thực vật C4 Cactaceae họ Xương rồng CADD viết tắt của Computer-Assisted Drug Design caducibranchiate (có) mang rụng sớm Caducous (bị) rụng sớm Caecilians bộ Hải sâm không chân caecum ruột tịt, nhánh cụt caenogenesis (sự) thích ứng phôi caenogenetic phát triển thích ứng phôi Caenorhabditis elegans loài Caenorhabditis elegans caesious phủ chàm c terminus đầu C c value giá trị c
cadherins cadherin (tác nhân kết dính các tế bào) Caenorhabditis elegans (C. elegans) Caenorhabditis elegans (C. elegans) caesium casium, vòng tuần hoàn của caxi caesius phủ chàm caespitose mọc bụi, mọc cụm caespitulose mọc bụi, mọc cụm caffeine cafein Calamitales bộ Lô mộc calami (các) gốc lông chim calamus gốc lông chim calcaneum 1. xương gót 2. cựa calcar cựa calcareous (có) đá vôi, mọc trên đá vôi calcicole thực vật ưa đất đá vôi calciferol canciferol calciferous (chứa) muối canxi calcification (sự) hoá vôi calcareous (có) cựa calcifuge thực vật kị đất vôi calcigerous (chứa) muối canxi calcigerous glands (các) tuyến canxi calciphile thực vật ưa đất vôi calciphobe thực vật kị đất vôi calcitonin canxitonin calcium canxi calcium channel-blockers chất (vật) chặn kênh canxi calcium oxalate oxalat canxi calcium phosphate precipitation kết tủa canxi phosphat callose 1. caloza 2. (có) chai callous (có) chai callipyge tính trạng (di truyền) hướng thịt (ở vật nuôi) callus 1. thể chai, 2. thể caloza, 3. thể sần, 4. mô sẹo calmodulin calmodulin caloric test thử nhiệt, kiểm tra nhiệt Calvin cycle chu trình Calvin calycle đài, loa calypter vảy che cánh tạ calyptra 1. mũ 2. chóp rễ calyptrate (có) vảy che cánh tạ calyptrogen tầng sinh chóp rễ calyptron vảy che cánh tạ calyx 1. đài 2. loa 3. đài calyx tube ống đài CAM CAM cambial initial tế bào tầng phát sinh calorie calo, đơn vị nhiệt năng calpain-10 gen calpain-10 (gây tiểu đường) cambial tissue mô thượng tầng cam bium tầng phát sinh cambrian kỷ cambri camounflage (sự) nguỵ trang, nghi trang campaniform (có) dạng chuông campanulate (có) dạng chuông campsterol campsterol camptothecins camptothecin campylotropous đính cong CAMV viết tắt của Cauliflower Mosaic Virus CAMV 35s viết tắt của Cauliflower Mosaic Virus 35s Promoter (CAMV 35s) canal ống kênh đào canal cell tế bào ống canalicular (thuộc) ống nhỏ, tiểu quản canaliculate (có) rãnh canaliculus ống nhỏ, tiểu quản canavanine canavanin cancellated (có) dạng lưới xốp cancellous (có) dạng lưới xốp cancer ung thư cancer epigenetics ngoại di truyền ung thư (ung thư do nhiều gen + môi trường) CANDA viết tắt của Computer Assisted New Drug Application cane sugar đường mía canine 1. (thuộc) chó, 2. răng nanh 3. ( thuộc) răng nanh 4. (thuộc) gờ rãnh canker (bệnh) loét cannabis cây cần sa cannibalism (hiện tượng) ăn thịt lẫn nhau cannon bone xương chày canola canola canopy tán canopy cover độ che tán cap chóp, mũ capillary mao quản, mao mạch capillary electrophoresis (phép) điện di mao dẫn capillary forces lực mao dẫn capillary networks hệ mao mạch capillary soil water nước thổ nhưỡng mao dẫn capillary zone electrophoresis (phép) điện di vùng mao dẫn capita (các) đầu capitate (các) đầu capitellum mỏm khớp capitulum 1. cụm hoa dạng đầu 2. mỏm capping (sự) tạo mũ, đội nón caprification (sự) thụ phấn kín capiture recapture bắt, bắt lại capsid vỏ capsid capsomere capsome capsular polysaccharides polysaccharid vỏ capsule bao, nang, vỏ captive breeding chọn giống (trong) giam giữ capture agent tác nhân bắt giữ capture molecule phân tử bắt giữ caput đầu carapace mai, vỏ cứng CARB viết tắt của Center For Advanced Research In Biotechnology carbamino compounds phức hợp carbamino carbamyl phosphate carbamyl phosphat carbetimer carbetime (polyme chống ung thư) carbohydrate cacbohydrat carbohydrate engineering kỹ thuật thao tác carbohydrat carbohydrate microarray vi dàn carbohydrat carbon carbon carbon dating định tuổi bằng carbon carbon dioxide CO2 carbon film technique kĩ thuật màng carbon carbon fixation cố định carbon carbon nanotubes ống nano carbon carbon replica technique kĩ thuật sao carbon carbon/nitrogen ratio tỷ lệ C/N carbonic acid axir cácbonic carbonic anhydrase anhydraza carbonic carboxydismutase carbonxyđismutaza carboxyhaemoglobin carboxyhaemoglobin carboxyl terminus (of a protein molecule) đầu carboxyl (của phân tử protein) carboxylase cacboxylaza carboxylic acid axit cacboxylic carboxypeptidase carboxypeptidaza carbuncle cụm nhọt carcasses xác (động vật), tiêu thụ carcinogen chất gây ung thư carcinoma canxinom carcinogenesis (sự) gây ung thư cardiac arrhythmias loạn nhịp tim cardiac cycle chu kỳ đập tim cardiac muscle cơ tim cardiac output lưu lượng máu qua tim cardiac stretch receptor cơ quan cảm nhập sự giãn tim cardiac valve van cận tim cardinal 1. (thuộc) bản lề vỏ 2. chính, mấu chốt cardines (các) bản lề, (các) khớp cardioblast tế bào mầm tim cardiolipin carđiolipin cardiovascular adjustments sự điều chỉnh tim-mạch cardiovascular disease bệnh tim mạch cardiovascular system hệ tim mạch cardo bản lề, khớp carina gờ carinate (có) sống, (có) gờ cariose mục, hà carious mục, hà carnassial răng ăn thịt carnitine carnitin Carnivora bộ ăn thịt carnivore vật ăn thịt carnivorous (thuộc) ăn thịt carnivorous plant cây ăn thịt carotenes caroten carotenoids carotenoid carotid arteries động mạch cảnh carotid baroreceptor áp thụ quan mạch cảnh carotid sinus xoang cảnh, xoang cổ carpal xương cổ tay carpals (các) xương cổ tay carpel lá noãn carpelia (các) xương cổ tay carpellate (có) l á noãn carpus xương cổ tay carrier 1. thể mang 2. chất mang 3. vật mang carrier protein protein mang carrying capacity sức chứa, chịu tải cartilage sụn caruncle 1. mộng 2. núm 3. mào 4. mồng hạt cartilage-inducing factors a and b (các)nhân tố tạo sụn a và b Caryophyllaceae họ Cẩm chướng Caryophyllidae phân lớp Cẩm chướng, tổng bộ Cẩm chướng caryopsis quả thóc, quả đĩnh cascade tầng, đợt caseation (sự) bã đậu hoá casein casein caseous (thuộc) phomat, (bị) bã đậu hoá casparian band băng Caspari casparian strip đai Caspari caspases caspaza cassette hộp chuyển đổi (trong cơ chế xác định giới tính ở nấm men), casset caste nhóm chức năng castration anxiety bồn chồn, sợ thiến casual species loài ngẫu nhiên catabolic activator protein protein hoạt hoá dị hoá catabolism (sự) dị hoá catadromous (thuộc) di cư xuôi dòng catalase catalaza carbonyl group nhóm carbonyl carbon cycle chu trình carbon catalysis (sự) xúc tác catalyst chất xúc tác cataphyll vảy chồi catastrophes tai biến catch muscle cơ bắt catecholamines catecholamin catenation (sự) tạo chuỗi caterpillar sâu cathexis (sự) tập trung ý nghĩ catkin bông đuôi sóc cauda phần đuôi, phần cuối, đuôi caudad gần đuôi, hướng đuôi, qua đuôi caudal (thuộc) đuôi Caudata bộ Lưỡng cư có đuôi caudate (có) đuôi cation ion dương, cation cation exchange (sự) trao đổi ion dương, tác động bởi axit caudate nucleus nhân đuôi caudex thân (cây) caul 1. màng ối 2. màng bọc, màng bao caulescent (có) thân, (có) cuống cauliflory hoa chồi nách thân catabolic pathway con đường dị hoá catabolism dị hoá catabolite activator protein protein hoạt hoá chất dị hoá catabolite repression (sự) ức chế chất dị hoá catalase catalaza catalysis (sự) xúc tác catalyst chất xúc tác catalytic antibody kháng thể xúc tác catalytic domain phạm vi xúc tác catalytic RNA ARN xúc tác catalytic site điểm xúc tác catechins catechin catecholamines catecholamin cation cation, ion dương cauliflower mosaic virus 35s promoter (CAMV 35s) cauline 1. (thuộc) thân, 2. lá thân caval veins tĩnh mạch chủ caveolae hang nhỏ (trên màng sinh chất) caves hang động, sinh vật ăn mùn bã hữu cơ cavernosus (có) thể hang, (có) hang carvenous (có) thể hang, (có) hang cavitation (sự) tạo bọt khí, tạo hốc cavum khoang, phòng
cDNA cloning tách dòng ADNc, tạo clon ADNc cDNA viết tắt của Complementary DNA CBA viết tắt của Cell-Based Assay CBD viết tắt của Convention on Biological Diversity CBF1 nhân tố CBF1 (protein điều phối phiên mã) CCC DNA ADN CCC (ADN mạch vòng liên kết đồng hoá trị) CD4 EPSP synthase synthaza cd4 EPSP CD4 EPSPS enzym CD4 EPSPS (ở Agrobacterium) cd4 protein protein cd4 cd44 protein protein cd44 CD4-PE40 thuốc CD4-PE40 (dược phẩm trị AIDS) cd95 protein protein cd95 cDNA cADN cDNA array dàn cADN cDNA clone dòng cADN cDNA library thư viện cADN cDNA microarray vi dàn cADN CE viết tắt của capillary electrophoresis cecrophins cecrophin cecropin a cecropin A cecropin a peptide peptid cecropin A cecum ruột tịt, manh tràng, ruột bít cell 1. tế bào 2. ô cánh cell adhesion molecules phân tử dính bám tế bào cell aggregation experiment thí nghiệm quần tụ tế bào Cell-Based Assay xét nghiệm dựa trên tế bào cell body tế bào sinh dưỡng, tế bào thân cell cavity khoang tế bào cell center tâm bào cell clone dòng tế bào cell culture nuôi cấy tế bào cell cycle chu trình tế bào cell cytometry (sự) đo đếm tế bào cell death sự chết của tế bào cell dertemination sự xác định tế bào cell differentiation phân hoá tế bào, biệt hoá tế bào cell diversification sự xen trồng nhiều loại tế bào cell division phân chia tế bào cell enlargement (sự) phình to tế bào cell extension (sự) kéo dài tế bào cell fractionation (sự) phân đoạn tế bào, tách tiểu phần tế bào cell-free không tế bào, phi tế bào cell-free transcription phiên mã ngoài tê bào cell interaction tương tác tế bào cell junction sự kết nối tế bào cell line dòng tế bào cell lineage chuỗi thế hệ tế bào cell-mediated immunity miễn dịch qua trung gian tế bào cell membrane màng tế bào cell migration sự di cư tế bào cell movement sự vận chuyển tế bào cellobiose xenlobioza cellose xenloza cell plate tấm phân bào cell shape changes sự thay đổi hình dạng tế bào cell signaling tín hiệu tế bào cell transformation biến nạp tế bào cell types dạng tế bào cellular slime moulds mốc nhầy tế bào cell-free translation dịch mã ngoài tế bào cell fusion dung hợp tế bào cell genetics di truyền học tế bào cellular respiration hô hấp tế bào cellullose cenluloza cell wall vách tế bào cell motility (sự) di động của tế bào cell recognition (sự) nhận biết tế bào cell signaling phát tín hiệu cho tế bào cell sorting sàng lọc tế bào cell-based assays xét nghiệm dựa trên tế bào cell-differentiation proteins protein phân hoá tế bào cell-free gene expression system hệ thống biểu hiện gen vô bào cell-mediated immunity tính miễn dịch (có) trung gian tế bào cell-tissue culture nuôi cấy mô tế bào cellular (thuộc) tế bào, (thuộc) ô cánh cellular adhesion molecule phân tử bám dính tế bào cellular adhesion receptors thụ quan bám dính tế bào cellular affinity ái lực tế bào cellular differentiation (sự) biệt hoá tế bào cellular immune response phản ứng miễn dịch của tế bào cellular oncogenes gen gây ung thư của tế bào cellular pathway mapping lập bản đồ các con đường tế bào cellular respiration (sự) hô hấp tế bào cellulase celluloza cellulolytic bacteria vi khuẩn phân huỷ celluloza celsius scale thang nhiệt độ Celsius cement xương răng censer mechanism cơ chế phát tán censor (sự) kiểm duyệt censorship (sự) kiểm duyệt census (sự) thống kê số lương, dẫn liệu số lượng centiMorgan xentimorgan centipedes lớp Chân môi center for advanced research in biotechnology trung tâm nghiên cứu công nghệ sinh học tiên tiến central canal ống trung tâm central chemoreceptors hoá thụ quan trung tâm central cylinder trụ giữa central dogma thuyết trung tâm central nervous system hệ thần kinh trung ương central sulcus rãnh Rolando central venous pressure áp lực thần kinh trung tâm centrale phiến trung tâm centric trung tâm centric leaves lá trung tâm centrifugal ly tâm centrifugation ly tâm centrifuge máy ly tâm centriole trung tử centripetal hướng tâm centrolecithal (có) noãn hoàng ở tâm (có) tâm noãn hoàng centrolecithal egg trứng tâm noãn hoàng centromere tâm động, eo sơ cấp centrosome trung thể centrum thân đốt sống cepaceous (có) mùi hành tỏi cephalad hướng đầu cephalic (thuộc) đầu cephalization (sự) hình thành đầu, tạo thành đầu Cephalocarida nhóm Tôm đầu Cephalochordata phân ngành Đầu sống Cephalopoda lớp Chân đầu Cephalosporins xenphalosporin cephalothorax đầu-ngực ceramic filter bộ lọc gốm cercal (thuộc) đuôi cercaria ấu trùng cercaria cercus phần phụ đuôi cere cia da gốc mỏ cerebellar (thuộc) tiểu não cerebellar cortex vỏ tiểu não cerebellar fossa hố tiểu não cerebellar hemispheres bán cầu tiểu não cerebellar peduncle cuống tiểu não cerebellum tiểu não cerebral (thuộc) đại não, (thuộc) não cerebral aqueduct ống dẫn não cerebral cortex vỏ não cerebral fiexure nếp gấp não cerebral fossa hố đại não cerebral hemispheres bán cầu đại não cerebroside xerebrosit cerebrospinal (thuộc) não tuỷ sống cerebrall blood flow dòng máu não cerebrall circulation tuần hoàn máu não cerebrose cerebroza cerebrospinal fluid dịch não tuỷ cerebrum đại não ceriferous tạo sáp ceroma da gốc mỏ cerous (có) sáp ceruminous glands tuyến ráy tai cervical (thuộc) cổ cervical ganglia hạch cổ cervical smear mẫu thử cổ tử cung cervicum phần cổ cervine (thuộc) hươu cervix cổ, cổ rễ cervix uteri cổ tử cung, cổ dạ con cespitose mọc bụi, mọc cụm cessation cassette casset dừng Cestoda lớp Sán dây Cetacea bộ Cá voi CGIAR viết tắt của Consultative Group on International Agricultural Research chaeta lông cứng chaetiferous (có) lông cứng chaetigerous (có) lông cứng Chaetognatha ngành Hàm tơ chaetophorous (có) lông cứng chaetoplankton sinh vật nổi tơ Chaetopoda nhóm Chân tơ chagas’ disease bệnh trùng mũi khoan chain terminator yếu tố kết thúc chuỗi chalaza 1. điểm hợp 2. dây treo chalazogamy (tính) thụ tinh qua điểm hợp chalice đài chalk gland tuyến phấn chalk grassland đồng cỏ đá vôi chamaephyte thực vật chồi trên đất CFH protein protein cfh (Complement Factor H Protein) CFP viết tắt của Cyan Fluorescent Protein CFTR viết tắt của Cystic Fibrosis Transmembrane Regulator Protein cge CGIAR viết tắt của Consultative Group on International Agricultural Research cgmp chaconine chaconin chakrabarty decision Quyết định Chakrabarty (của Bộ Thương mại Mỹ cho phép cấp bản quyền cho vi sinh vật chuyển gen) chalcone isomerase isomeraza chalcon channel protein protein kênh channel-blockers chất chặn kênh channels kênh chaotropic agent tác nhân chaotrop (cơ chất sản ra ion làm tan màng sinh học) chaparral chaparral character tính trạng, dấu hiệu chaperone molecules phân tử chaperon chaperone proteins protein chaperon chaperones chaperon chaperonins chaperonin character displacement (sự) hoán đổi đặc điểm, chuyển đổi tính trạng Charadriiformes bộ Choi choi, bộ Chim rẽ Charales bộ Tảo vòng Charophyceae lớp Tảo vòng chasmocleistogamous thụ phấn mở-ngậm characterization assay phép xét nghiệm xác định đặc điểm chasmogamy (tính) thụ phấn mở cheek má cheilitis (sự) viêm môi chela kìm, vuốt kìm cheilferous (có) kìm chelate (có) kìm, (có) vuốt, (có) càng chelating agent tác nhân càng hoá, tác nhân chelat hoá chelicerae chân kìm Chelicerata phân ngành Có kìm cheliform (có) dạng kìm Chelonethida bộ Bọ cạp giả Chelonia bộ Rùa cheluviation (sự) rửa chiết chemautotroph sinh vật hoá tự dưỡng chemical defences hoá chất phòng vệ chemical equilibrium (sự) cân bằng hoá học CHD viết tắt của Coronary Heart Disease chelating agent tác nhân chelat hoá chelation chelat hoá chemical genetics môn di truyền hoá học chemical mutagen tác nhân đột biến hóa học chemical synapse khớp thần kinh hoá học chemiluminescence phát huỳnh quang hoá học chemiluminescent immunoassay (clia) phép thử miễn dịch huỳnh quang hoá học chemiosmosis (sự) hoá thẩm thấu chemistry hoá học chemoautotroph sinh vật hoá tự dưỡng chemoheterotroph sinh vật hoá dị dưỡng chemokinesis (sự) hoá vận động chemolithoautotroph dinh dưỡng bằng hoá hợp chất vô cơ chemometrics đo lường hoá học chemonasty hoá ứng động chemopharmacology hoá dược học chemoreceptor hoá thụ quan chemostat phương tiện hoá ổn định chemosynthesis (sự) hoá tổng hợp chemosynthetic autotroph sinh vật tự dưỡng hoá tổng hợp chemotaxis hoá hướng động, vận động hướng hoá chemotaxonomy hoá phân loại hoá chemotherapy hoá liệu pháp, liệu pháp hoá học chemotroph sinh vật hoá dưỡng chemotropism (tính) hướng hoá chất, vận động theo nguồn dinh dưỡng Chenopodiaceae họ Rau muối chernozem đất đen chewing nhai, nghiền chiasma 1. (điểm) vắt chéo 2. (cấu trúc) giao thoa chiasmata (các) vắt chéo chief cell tế bào chính childhood psychosis loạn tâm thân thơ ấu childhood schizophrenia tâm thần phân liệt ấu thơ chilling chết giả Chilognatha lớp Chân kép Chilopoda lớp Chân môi chimera dạng khảm, thể khảm chimeric (thuộc) thể khảm Chiroptera bộ Dơi chiropterophilous thụ phấn nhờ dơi chi-squared distribution phân bố khi bình phương chitin chitin Chlamydobacteriales bộ Khuẩn bao chlamydospore bảo tử vách dày chemical nutrient hoá chất dinh dưỡng chemical potential thế hoá chloragen cells tế bào chất vàng chloragogen cells tế bào chất vàng chlorella tảo clorela, tảo tiểu cầu chlorenchyma mô giậu, mô diệp lục Chlorococcalles bộ Chlorococcales chiorocruorin sắc tố hô hấp lục, clorocruorin Chlorophyceae lớp Tảo lục chlorophylls chất diệp lục, clorophyl Chlorophyta ngành Tảo lục chimera khảm chimeraplasty gắn kết khảm (phương pháp chuyển ADN bằng cơ chế sửa chữa) chimeric antibody kháng thể khảm chimeric DNA ADN khảm chimeric proteins protein khảm chinese hamster ovary cells tế bào buồng trứng chuột túi Trung quốc chiral compound hợp chất (hình) bàn tay (có tâm không đối xứng) chitin chitin chitinase chitinaza chloroplast lục lạp, hạt lục chloroplast DNA ADN lục lạp chloroplast ER lưới nội chất lục lạp , ER lục lạp chloroplast transit peptide peptid xuyên lục lạp chlorosis (bệnh) úa vàng choana lỗ dạng phễu CHO cells (các) tế bào CHO (Chinese Hamster Ovary), dòng tế bào buồng trứng của chuột đồng Trung quốc) choanae lỗ mũi sau choanocyte tế bào cổ áo choice point điểm chọn cholera (bệnh) dịch tả chodrosamine chonđrosamin chondroskeleton bộ xương sụn cholera toxin độc tố dịch tả cholesterol cholesterol choline cholin cholinesterase cholinesteraza chomophyte thực vật sống ở mùn chondral (thuộc) sụn Chondricthyes lớp Cá sụn chondrification (sự) hoá sụn, tạo sụn chondrin chất sụn chondroblast nguyên bào sụn chondrocranlum sọ sụn chondrocytes tế bào sụn chondrogenesis (sự) hoá sụn, tạo sụn chorda 1. dây 2. dây sống chordacentra thân đốt sống chordamesoderm dây sống trung phôi bì chordotonal organs cơ quan dây âm chorea dây choria (chứng) múa giật chorioallantoic membrane màng đệm túi niệu chorion 1. màng đệm 2. vỏ cứng chorionic villus sampling lấy mẫu lông nhung màng đệm choroidal màng mạch choroid plexus đám rối màng mạch Chordata ngành có dây sống Chordate (có) dây sống chromaffin cell tế bào nhuộm crom chromaffin tissue mô ưa crom chromatic adaptation thích nghi màu chromatids nhiễm sắc tử chromatin chất nhiễm sắc chrornatin bead hạt nhiễm sắc chromatin diminution sự giảm chất nhiễm sắc thể chromatin modification sửa đổi chất nhiễm sắc chromatin remodeling tái mô hình hoá chất nhiễm sắc chromatin remodeling elements (các) phần tử tái mô hình hoá chất nhiễm sắc chromatography (phép) sắc kí chromatolysis sự phân huỷ màu, sự huỷ hạt Nissl chromatophore tế bào sắc tố, hạt màu chromium cromium chromoblast nguyên bào sắc tố chromocentre tâm nhiễm sắc, vùng nhiễm sắc chromomere hạt nhiễm sắc, tiết nhiễm sắc chromonema sợi nhiễm sắc chromophil ưa nhuộm màu chromophilic ưa nhuộm màu chromophobe kỵ nhuộm màu chromophobic kỵ nhuộm màu chromoplast hạt màu, sắc lạp chromosomal aberration sai hình nhiễm sắc thể chromosomal chimera thể khảm nhiễm sắc thể chromosomal packing unit đơn vị bọc gói nhiễm sắc thể chromosomal translocation chuyển đoạn nhiễm sắc thể chromosome nhiễm sắc thể chromosome arm nhánh nhiễm sắc thể, cánh nhiễm sắc thể chromosome complement bộ nhiễm sắc thể chromosome cores (các) lõi nhiễm sắc thể chromosome elimination sự loại thải nhiễm sắc thể chromosome map bản đồ nhiễm sắc thể chromosome mapping lập bản đồ nhiễm sắc thể chromosome-mediated gene transfer truyền gen qua trung gian nhiễm sắc thể chromosome painting vẽ nhiễm sắc thể chromosome set tập nhiễm sắc thể chromosome sorting xếp loại nhiễm sắc thể chromosome walking nhiễm sắc thể đi (phương pháp xác định vị trí và giải trình tự gen) chronic heart disease bệnh tim mãn tính chronic myeloid leukemia bệnh máu trắng dạng tuỷ mãn tính chrontropy nhịp tác động chrysalis nhộng màng Chrysophyceae lớp Tảo nâu vàng Chrytrldiomycetes lớp Nấm cổ chunking (sự) khoạnh vùng sắp xếp chyle dịch sữa, nhũ trấp chylifaction (sự) hình thành dịch sữa, hình thành nhũ trấp chylification (sự) hình thành dịch sữa, hình thành nhũ trấp chylomicron hạt nhũ chấp, dịch nuôi chronic granulomatous disease bệnh u hạt mạn tính chyme dưỡng chấp chymotrypsin chymotrypsin cicatrix sẹo Ciconliformes bộ Cò cilia 1. lông rung, tiêm mao 2. lông mi 3. sợi móc ciliate (có) lông rung, (có) tiêm mao, (có) lông mi , (có) lông móc chymosin chymosin cilia lông rung, lông mi ciliary (thuộc) lông rung, lông mi ciliary body thể lông nhung ciliograde vận động bằng lông rung Ciliophora lớp Trùng tiêm mao ciliospore bào tử lông rung cilium lông rung, lông mịn cingulum đai, vành đai circadian rhythm nhịp ngày đêm circinate cuộn vòng, uốn vòng circulatory system hệ tuần hoàn circumnutation (sự) chuyển động xoắn ngọn ciliary neurotrophic factor nhân tố hướng thần kinh lông rung cirrate (có) tua cuốn, (có) tay cuốn, (có) gai giao cấu, (có ) lông gai cirri tua cuốn, tay cuốn, gai giao cấu, lông gai, râu cá cirrhosis xơ gan cirriferous (có) tua cuốn, (có) tay cuốn, (có) gai giao cấu, (có ) lông gai Cirripedla phân lớp Chân râu cirrose (có) tua cuốn, (có) lông xoắn cirrus 1. tua cuốn, tay cuốn, lông gai 2. gai giao cấu cisternum túi dẹp cistron xistron citric acid axit xitric citric acid cycle chu trình axít citric CLA viết tắt của Conjugated Linoleic Acid clade nhánh gai nối cladistics phân nhánh học cladode cành dạng lá cladogenesis (sự) phân nhánh tiến hoá, phát sinh dòng cladogram biểu đồ phân nhánh cladophyll thân dạng lá clamp connection mấu nối, mấu liên kết claspers 1. mấu bám 2. thuỳ bám 3. thuỳ bám, mấu bám class 1. nhóm 2. lớp class frequency tần suất nhóm, tần số nhóm class interval khoảng nhóm classical conditioning biến đổi có điều kiện cổ điển classical evolutionary taxonomy phân loại tiến hoá cổ điển classification of communities phân loại các quần xã clathrin clatrin claustrum vách xương then clavate (có) chuỳ, (có) dạng chuỳ clave (có) hình chuỳ, (có) dạng chuỳ clavicle xương đòn clavicular (thuộc) xương đòn claw vuốt, cựa, móc clay đất sét clearance sự làm sạch, hệ số sạch clearing agent chất làm trong, chất làm sạch cleavage (sự) phân cắt cleavage arrest sự ngừng phân cắt cleavage clock sự phân cắt tròn cleavage furrow rãnh phân cắt cleavage-nucleus nhân phân cắt cleidoic egg trứng bọc cleistocarp thể qủa dạng cầu cleistogamy (tính) thụ phấn ngâm, (tính) tự thụ phấn cleistothecium thể qủa dạng cầu, thể quả kín cis/trans isomerism (tính) đồng phân cis/trans cis/trans test thử nghiệm đồng/lệch, thử nghiệm cis/trans cis-acting element phần tử tác động cis cis-acting element phần tử tác động cis cis-acting protein protein tác động cis cisplatin cisplatin (thuốc chữa ung thư bằng cách ngăn cản tổng hợp ADN) cistron cistron, gen citrate synthase synthaza citrat citrate synthase gene gen synthaza citrat citric acid axit citric citric acid cycle chu trình axit citric c-kit genetic marker chỉ thị di truyền c-kit ckr-5 proteins protein ckr-5 CLA viết tắt của Conjugated Linoleic Acid clades sinh vật chung tổ tiên, sinh vật chung nguồn gốc cladistics phân nhánh CLIA viết tắt của ChemiLuminescent ImmunoAssay climacteric 1. thời kì khủng hoảng 2. hô hấp bột phát climatic factor yếu tố khí hậu climatic change thay đổi khí hậu climatic region các vùng khí hậu climatic variation biến đổi khí hậu climax cao đỉnh climax community quần xã cao đỉnh cline nêm, cấp tính trạng, thường biến clinical psychology tâm lí học lâm sàng clinical trial thử nghiệm lâm sàng clinostat máy hồi chuyển clitellum búi tuyến da clitoris âm hạch, âm vật cloaca huỵêt, ổ nhớp clock-driven behaviour tập tính theo đồng hồ clonal analysis (sự) phân tích dòng clonal dispersal (sự) phát tán theo dòng clonal growth sinh trưởng của dòng clonal plant thực vật sinh ra từ dòng clonal selection chọn lọc dòng, chọn giống theo dòng clone 1. dòng (vô tính) 2. dòng (phân tử, sinh vật) 3. tách dòng clone bank ngân hàng dòng cloning tách dòng cloning vector vectơ tách dòng clonic phase pha giật rung clonization sự định cư tập đoàn, sự hình thành tập đoàn closed community quần xã đóng kín closed circulatory system hệ tuần hoàn kín closed mitosis nguyên phân kín closed vascular bundle bó mạch kín closing layer lớp khép closing membrane màng khép clostridium khuẩn thoi clot cục đông clouds of electrons mây electron club moss ngành thông đất, bộ thông đất, bộ quyển bá, cây thông đá clumped distribution phân bố thành nhóm Clupeiformes Bộ cá trích cluster cụm, lứa cluster analysis phân tích cụm, phân tích nhóm cluster cup túi tế bào gỉ sắt cluster of differentiation cụm biệt hoá clutch ổ trứng, bầy, lứa đẻ clutch size số lượng đàn CMC viết tắt của Critical Micelle Concentration CML viết tắt của Chronic Myeloid Leukemia CMV viết tắt của cytomegalovirus CNTF viết tắt của Ciliary NeuroTrophic Factor cnemidium cẳng chân chim cnemis xương chày, cẳng chân cnida tế bào lông châm, tế bào thích ty Cnidaria ngành Ruột khoang cnidoblast tế bào lông châm, tế bào thích ty cnidocytes tế bào sợi chân CNTs viết tắt của carbon nanotubes CoA coenzym A (pantothenic acid, một vitamin hoà tan trong nước) co-adaptation (sự) đồng thích nghi coagulation (sự) đông tụ coagulation factor nhân tố gây đông tụ coal than coal ball thể bao than coalescent kết tụ, hợp sinh coat vỏ coated pit hốc, bọc coated yesicle túi bọc cobalt coban cobweblike màng nhện coccoid dạng dâu khuẩn, dạng cocoit coccus cầu khuẩn coccyx xương cụt coccyges (các) xương cụt co-chaperonin co-chaperonin cochlea ốc tai cochlea duct ống tai cochleariform xoáy trôn ốc cochleate xoáy trôn ốc cocloning đồng tách dòng cocoon kén codex alimentarius bộ luật dinh dưỡng codex alimentarius commission uỷ ban luật dinh dưỡng coding capacity khả năng mã hoá, độ mã hoá coding region vùng mã hóa coding region of messenger RNA đoạn mã hoá cho mARN coding sequence trình tự mã hoá codominant đồng trội codon codon, đơn vị mã, cụm mã coefficient of variation hệ số biến dị Coelenterata ngành Ruột khoang coeliac. (thuộc) bụng coelom thể khoang, khoang cơ thể coelomate (có) thể khoang coelomic (thuộc) thể khoang, khoang cơ thể coelomic fluid dịch thể khoang Coelomata nhóm Thể khoang coelomere đốt khoang coelomoduct ống khoang thoát coelomostome miệng thận coelozoic sống trong khoang coenobium tảo tập đoàn coenocyte hợp bào coenocytic hợp bào coenocytia hợp bào coenogamete cộng giao tử coenosarc thân chung coenosteum bộ xương chung coenotic (thuộc) quần lạc sinh vật coenzyme coenzym coenzyme A coenzym A coenzyme Q coenzym Q coevolution (sự) đồng tiến hoá coexistence (sự) cùng tồn tại, sống chung cofactor nhân tố cùng tác động, nhân tố cùng ảnh hưởng cofactor recycle dùng lại, quay vòng nhân tố cùng tác động coffee berry borer rầy nâu cà phê cognitive dissonance bất đồng nhận thức cognitive ethology tập tính học nhận thức cognitive map bản đồ nhận thức cognitive therapy liệu pháp nhận thức coherent đính nhau cohesion (sự) kết dính cohesion mechanism cơ chế đính kết cohesion theory lý thuyết liên kết cohesive dính cohesive ends đầu dính (ADN) cohesive termini đầu dính (ADN) cohort nhóm họ gần Cohort life-tables bảng sống cùng nhóm colchicine colchicin cold acclimation thuần hóa chịu lạnh cold acclimatization thuần hóa chịu lạnh cold agglutinin aglutinin lạnh, ngưng kết tố lạnh cold-blooded (thuộc) máu lạnh, biến nhiệt cold hardening (sự) đông cứng (vì lạnh) cold receptor thụ quan lạnh cold resistance chống lạnh cold-shock protein protein chống chóang lạnh cold tolerance chịu lạnh Coleoptera bộ Cánh cứng coleoptile bao lá mầm coleorrhira bao rễ mầm colicins colicin coliform bacteria vi khuẩn dạng coli co-linearity (sự) đồng tuyến colinearity rule quy tắc đồng tuyến collagen colagen collagenase collagenaza collar 1. cổ rễ 2. vành cổ 3. nếp gấp cổ 4. mảnh cổ collar cell tế bào cổ áo collateral 1. đi kèm 2. song song collateral bud chồi kèm collateral bundle bó chồng collecting cell tế bào gom collecting duct ống niệu collecting tubule ống thu collective fruit quả hợp collective unconscious vô thức tập thể collenchyma mô dày collenchyma cell tế bào mô dày collecterial glands tuyến góp, tuyến thu colliculi in midbrain mấu não giữa colliculus gò nhỏ, mấu nhỏ, u nhỏ colloblasts tế bào tiết keo, tế bào thòng lọng colloid chất keo colloid osmotic pressure áp suất thẩm thấu keo colon 1. ruột cuối 2. ruột kết colonic (thuộc) ruột cuối, ruột kết colonization (sự) hình thành tập đoàn, hình thành khuẩn lạc colony 1. tập đoàn 2. cụm nấm 3. khuẩn lạc colony forming cells các tế bào tạo khuẩn lạc colony forming unit đơn vị tạo khuẩn lạc colony hybridization lai khuẩn lạc colony stimulating factor yếu tố kích thích tạo khuẩn lạc Colorado beetle bọ cánh cứng Colorado coloration sự nhuộm colostrum sữa non colostrum corpuscles hạt sữa non colour blindness (chứng) mù màu colour vision thị giác màu colpus lỗ thuôn columella 1. trụ 2. lõi 3. thể que columellar (thuộc) trụ, (thuộc) lõi, (thuộc) thể que column 1. trụ nhị-nhuỵ 2. dạng cột columnar epithelium biểu mô trụ coma 1. cơn hôn mê 2. cờ comatose (bị) hôn mê comb 1. lược 2. tầng ong comb rows hàm răng lược combinatorial biology sinh học tổ hợp combinatorial chemistry hoá học tổ hợp combinatorics môn Tổ hợp học combining site điểm tổ hợp, điểm kết hợp comedo nhân trứng cá comfort behaviour tập tính chỉnh tề Commelinidae phân lớp Thài lài, tổng bộ Thài lài commensal vật hội sinh commensalism (hiện tượng) hội sinh commission of monographs hội đồng chuyên khảo commission of biomolecular engineering hội đồng kỹ thuật thao tác phân tử sinh học commissural bundle bó mạch nối Commisure 1. đường nối, diện nối 2. bó nối committee for proprietary medicinal products uỷ ban sản phẩm y học độc quyền committee for veterinary medicinal products ủy ban các sản phẩm thú y committee on safety in medicines ủy ban an toàn y học common bundle bó chung common genes gen thường communication (sự) giao lưu, giao tiếp community quần xã, cộng đồng community diversity quần xã phong phú community effect hiệu ứng quần xã community plant variety office ủy ban giống thực vật cộng đồng comninuted (bị) phân nhỏ, nghiền nhỏ compaction sự dày đặc companion cell tế bào kèm comparative analysis phân tích so sánh comparative anatomy giải phẫu học so sánh comparative embryology phôi học so sánh comparative psychology tâm lý học so sánh compartment ngăn, khoang colloids, soil chất keo, dạng keo compartment hypothesis giả thuyết ngăn ô compensation point điểm bù compensatory pause sự nghỉ bù competence khả năng, năng lực competition (sự) cạnh tranh competence factor nhân tố khả biến competent khả biến competition coefficient hệ số cạnh tranh competition exclusion cạnh tranh loại trừ competitive binding cạnh tranh liên kết competitive exclusion principle nguyên lý loại trừ cạnh tranh competitive inhibitor nhân tố cạnh tranh kìm hãm competitive release cạnh tranh thả ra competitors kẻ cạnh tranh complanate dẹt, (bị) nén complement 1. bộ nhiễm sắc thể 2. bổ thể complement cascade tầng bổ thể complement factor H gene gen nhân tố H bổ thể complement fixation cố định bổ thể complementary bổ trợ, tương hợp complementary DNA ADN bổ trợ complementary genes (các) gen bổ trợ complementation (sự) bổ trợ complete Freun, s adjuvant tá chất Freund toàn vẹn complementarity (sự) tương hợp, bổ trợ complementary DNA ADN bổ trợ complementation tương hợp, bổ trợ complementation test phép thử bổ trợ complement deficiency thiếu hụt bổ trợ complete digestive tract ống tiêu hoá complete flower hoa đủ complete linkage liên kết gen hoàn toàn complex phức hệ complex cell tế bào phức complexity of DNA, RNA độ phức tạp của ADN, ARN complexity tính phức tạp, liên quan tới sự ổn định quần xã complex tissue mô phức hợp complicate xếp lẫn nhau Compositae họ Cúc compound 1. phân ủ 2. môi trường ủ compound eyes mắt kép compound reflex phản xạ hỗn hợp compression wood gỗ ép compressor cơ ép compulsion (sự) cưỡng bức computational biology sinh học vi tính computer assisted new drug application (sự) ứng dụng thuốc mới nhờ máy tính computer-assisted drug design thiết kế thuốc nhờ máy tính concanavalin A concanavalin A concatemer chuỗi khảm concave lens thấu kính lõm concentric vascular bundle bó mạch đồng tâm conceptacle phòng tế bào concha vỏ ốc conchiolin conchiolin concolorate cùng màu concolor đều màu, cùng màu concrescence (sự) đồng trưởng concrete operations thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt hoạt động concrete period thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt động cụ thể concrete stage thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt động cụ thể concrete thinking suy nghĩ cụ thể, tư duy cụ thể concussion sự chấn thương condary sexual characters (các) đặc điểm sinh dục phụ, (các) đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp condensation synthesis (sự) tổng hợp trùng ngưng condensed (được) kết tụ condensed chromatin chất nhiễm sắc kết tụ condition hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái conditional lethal gen gây chết có điều kiện conditional probability xác suất có điều kiện conditional probability distribution phân bố xác suất có điều kiện conditional reflex phản xạ có điều kiện conduct disorders (các) rối loạn hướng dẫn conducting airways phương thức dẫn truyền conducting tissue mô dẫn conduction sự dẫn truyền, sự dẫn conduit ống dẫn conduplicate xếp chồng cùng chiều condylar (thuộc) lồi cầu, mấu khớp condyle lồi cầu mấu khớp condyloid (thuộc) lồi cầu, mấu khớp cone 1. nón thông 2. thể nón cone cell tế bào hình nón confabulation (sự) bịa chuyện confervoid (có) dạng sợi mịn confidence interval khoảng tin cậy configuration cấu hình conflict xung đột confocal microscope kính hiển vi đồng tiêu cự confocal microscopy soi hiển vi đồng tiêu cự conformation cấu hình (3 chiều) congeneric cùng giống congenic cùng di truyền, cùng nguồn gốc congenital bẩm sinh congenital deformity biến dạng bẩm sinh congo red đỏ congo (thuốc nhuộm b amyloid protein) conidial (thuộc) bào tử đính conidiophore cuống bào tử đính conidiosporangium túi bào tử đính conidium bào tử đính Coniferales bộ Thông Coniferopsida lớp Thông coniferous (có) quả nón, (có) quả thông coniferous forest rừng thông conjugate tiếp hợp conjugate division phân chia tiếp hợp conjugated linoleic acid (CLA) axit linoleic tiếp hợp conjugated protein protein tiếp hợp conjugation (sự) tiếp hợp conjugation tube cầu tiếp hợp, ống tiếp hợp conjunctiva kết mạc conjunctive tissue mô tiếp hợp connate hợp sinh connecive dải liên kết connecting thread sợi nối connective tissue mô liên kết connivent đồng quy consciousness ý thức consensus sequence trình tự tương đồng, trình tự thống nhất conservation (sự) bảo tồn, bảo toàn conservation tillage đất trồng trọt được bảo tồn conserved được bảo tồn consolidation of learning củng cố tập quen consolidation of memory củng cố trí nhớ consortia mạng lưới (nghiên cứu) conspecific cùng loài constancy độ bền vững, độ ổn định constant region vùng ổn định, vùng hằng định constitutive enzyme enzym cơ định constitutive genes các gen cơ định constitutive heterochromatifl chất dị nhiễm sắc cơ định constitutive mutations đột biến cơ định constitutive promoter promotơ cơ định, khởi điểm cơ định constriction eo constrictor cơ thắt construct sản phẩm thiết kế (ADN) consultative group on international agricultural research (CGIAR) nhóm tư vấn về nghiên cứu nông nghiệp quốc tế consumers (các) sinh vật tiêu thụ consumer density mật độ sinh vật tiêu thụ consummatory act hành động tiêu thụ consummatory behaviour tập tính tiêu thụ consummatory phase pha tiêu thụ consumption (sự) tiêu thụ, tiêu dùng contact herbicide thuốc diệt cỏ tiếp xúc contact hypersensitivity quá mẫn do tiếp xúc contact inhibition ức chế do tiếp xúc contact Insecticide thuốc trừ sâu tiếp xúc contagion (sự) lây, truyền nhiễm contagious lây truyền nhiễm contagious distribution phân bố lan truyền contaminant chất gây ô nhiễm contiguity độ tiếp cận contiguous genes (các) gen kế tiếp con-till viết tắt của conservation tillage continental drift sự trôi dạt lục địa contingency table bảng tiếp hợp control sequences trình tự kiểm sóat, trình tự điều khiển continuous culture nuôi cấy liên tục continuous perfusion tràn liên tục (phương pháp nuôi dưỡng tế bào) continuous reinforcement củng cố liên tục, tăng cường liên tục continuous variation biến dị liên tục continuum thảm liền, nhóm liên tục contorted xoắn, vặn, cuộn, cuốn contraceptive tác nhân tránh thụ thai contraception (sự) tránh thụ thai, chống thụ thai contractile ring vòng co thắt contractile root rễ co rút contractile tissue mô co rút contractile vacuole không bào co bóp contractility (tính) co rút contracture (sự) co cứng contralateral đối bên control agent tác nhân kiểm soát control group nhóm đối chứng controlled modification sự cải biến có điều khiển conus thể nón conus arteriosus nón động mạch conus medullaris nón tuỷ sống convection (sự) đối lưu convention on biological diversity (CBD) công ước đa dạng sinh học convergence (sự) đồng quy convergent hội tụ, đồng quy convergent evolution tiến hoá đồng quy convergent extension tăng cường hội tụ convergent improvement cải tiến đồng quy convergent thinking tư duy hội tụ conversion disorder rối loạn biến đổi conversion hysteria bệnh hysteri chuyển hoán convolute cuộn, cuốn, quấn convolution (sự) cuốn, quấn coomassie blue xanh coomassie co-operation (sự) hợp tác cooperativity (sự) tương tác coordinated framework for regulation of biotechnology khuôn khổ điều phối để điều hành công nghệ sinh học coordinated growth sinh trưởng phối hợp coordination chemistry hóa học điều phối Cope,s rule định luật Cope Copepoda phân lớp Chân chèo copper đồng coppice 1. rừng chồi, rừng non 2. (sự) dọn rừng coprodaeum phần huyệt ruột coprolalia (chứng) nói tục coprophagous ăn phân coprophilia (tính) ưa phân coprophilic ưa phân, chịu phân coprophilous ưa phân, chịu phân coprozoic sống ở phân copula phần nối, cầu nối copulation (sự) giao cấu, tiếp hợp copulation tube ống giao cấu copy DNA (c-DNA) ADN bản sao copy number số bản sao coracidium ấu trùng coracidia coral san hô coral reef rạn san hô ngầm, đảo san hô ngầm corallaceous (thuộc) san hô Coraciliformes bộ Sả rừng coracoid xương quạ coralliferous (có) san hô coralliform (có) dạng san hô coralline (có) dạng san hô coralline algae tảo san hô coralloid (có) dạng san hô corbicula giỏ phấn cordate (có) dạng tim coremium 1. bó sợi nấm 2. bó cuống bào tử đính corepressor chất đồng kìm hãm, đồng ức chế, phần tử đồng ức chế coriaceous dai corious dai corium bì cork bần cork cambium mô sinh bần, tượng bần sinh vỏ corm giò ngầm, thân hành cormophyte thực vật thân rễ corn 1. hạt ngũ cốc, 2. ngô, 3. chai chan corn borer (bọ) rầy ngô corn earworm sâu tai corn rootworm sâu gây thối rễ ngô cornea giác mạc, màng giác corneal (thuộc) giác mạc corneous (có) sừng corniculate 1. (có) dạng sừng, 2. (có) sừng cornua mấu dạng sừng cornual (thuộc) mấu dạng sừng cornute (có) sừng, (có) mấu dạng sừng corolla tràng corona 1. vành, tán 2. thể đĩa coronal (thuộc) vành, tán, thể đĩa coronal plane thể đĩa corona radiata vành phóng xạ, vành toả tia coronary circulation tuần hoàn vành coronary heart disease bệnh mạch vành coronet vành đế coronold 1. xương vành nón 2. (có) dạng mỏ corpora allata thể alata corpora bigemina củ não sinh đôi corpora cardiaca thể hạch thần kinh corpora cavernosa thể xốp, thể hang corpora geniculata thể gối corpora lutea thể vàng corpora pedunculata thể cuống corpora quadrigemlna củ não sinh tư corpus thân, thể corpus adiposum thể mỡ corpus albicans thể trắng corpus callosum thể chai corpuscle tiểu thể, hạt nhỏ corpus luteum thể vàng corpus mamillare thể núm vú, thể trắng corpus spongiosum thể hang, thể xốp corpus striatum thể vân correlation mối tương quan correlogram biểu đồ tương quan correlation coefficient hệ số tương quan cortex vỏ cortical granules hạt vỏ cortical microtubules vi ống nhỏ cortical reaction phản ứng thể vỏ corticate (có) vỏ corticolous ở vỏ, mọc trên vỏ corticotrophin hormon kích vỏ thượng thận corticotropin corticotropin cortisol cortisol cortisone cortison Corti’s organ cơ quan Corti corymb ngù Corynebacteriaceae họ Corynebacteriaceae cosmid cosmid cosmine lớp ngà cosmold scale vảy ngà cos site điểm cos costa 1. sườn 2. gân 3. gân dọc 4. sườn costal (thuộc) sườn, gân cost-benefit alalysis phân tích chi phí lợi ích cosuppression đồng kìm hãm, đồng ức chế (gen) Cot curve đường cong Cot coterminous cùng phân bố, cùng giới hạn cotransport đồng vận chuyển cotyledon lá mầm cotyledonary placentation kiểu nhau búi, kiểu nhau lá cotyloid 1. (có) dạng cối 2. ổ cối cotype mẫu chuẩn cùng kiểu Coulter counter mấy đếm Coulter counter-conditioning (sự) biến đổi điều kiện countercurrent exchange trao đổi ngược dòng countershading (sự) tô màu phòng vệ counter-transference truyền cảm đối ngược counts số đếm counting population (các) quần thể đốm country providing genetic resources nước cung cấp tài nguyên di truyền coupled oscillation (các) dao động kẹp đôi coupling (sự) ghép đôi, kết đôi coupling factors yếu tố ghép courtship behaviour tập tính ve vãn covalent bond liên kết đồng hoá trị cover độ che phủ cover slip tấm kính đậy, lamen coverts lông thân cowpea mosaic virus virut khảm đậu đũa cowpea trypsin inhibitor chất ức chế tripsin đậu đũa Cowper’s glands tuyến Cowper, tuyến hành-hang COX viết tắt của cyclooxygenase COX-1 viết tắt của cyclooxygenase1 COX-2 viết tắt của cyclooxygenase2 COX-3 viết tắt của cyclooxygenase3 coxa đốt háng coxal (thuộc) đốt háng CP4 EPSP synthase synthaza cp4 epsp CP4 EPSPS viết tắt của enzyme 5-enolpyruvyl-shikimate-3-phosphate synthase do Agrobacterium chủng CP4 sinh ra CpDNA ADN tế bào chất (Cytoplasmic DNA) CPMP viết tắt của Committee for Proprietary Medicinal Products CPMV viết tắt của CowPea Mosaic Virus CPTI viết tắt của CowPea Trypsin Inhibitor cramp (chứng) chuột rút Crampton’s muscle cơ Crampton cranial (thuộc) hộp sọ, sọ cranial dermis da sọ não Cranial flexures nếp uốn sọ não cranial nerves dây thần kinh sọ não cranial neural crest mào thần kinh sọ não cranial sensory ganglia hạch cảm giác sọ não Craniata phân ngành có sọ craniobuccal pouch túi sọ miệng craniosacral system hệ sọ-xương cùng cranium hộp sọ crashes bùng nổ crassulacean acid metabolism chuyển hoá axit kiểu cây thuốc bỏng crassulacean acid metabolism plant thực vật CAM Crassulaceae họ Thuốc bỏng C reactive protein protein kiểu phản ứng C creatine phosphate creatin phosphat C-reactive protein protein phản ứng C (chỉ thị sinh học về viêm nhiễm) creativity khả năng sáng tạo cre-lox system hệ thống cre-lox (dùng phag để xen vào hoặc làm mất đi một đoạn ADN đặc thù) cremaster 1. gai bụng 2. cơ bìu 3. cơ tiết sữa crenate (có) khía tròn, (có) khía tai bèo crepitation phóng nổ crepuscular hoạt động lúc chập choạng crest mào cribellum tấm nhả tơ cribriform (có) dạng sàng, (có) dạng rây cribrose rỗ mặt sàng cricold (có) dạng nhẫn Crinoidea lớp Huệ biển crispate quăn, nhăn nheo crisped quăn, nhăn nheo crissum vùng quanh huyệt, vùng ổ nhớp crissal (thuộc) vùng quanh huyệt crista 1. nếp màng 2. mào crista acustica mào thính giác cristate (có) mào crithidial (thuộc) crithidia critical day length độ dài ngày tới hạn critical micelle concentration nồng độ micel tới hạn critical period thời kì tới hạn critical point method phương pháp điểm tới hạn crochet móc vận động Crocodilia bộ Cá sấu croissant vitellogòne noãn hoàng hình liềm crop thu hoạch mùa màng cross lai, giao phối cross-fertilization (sự) thụ tình chéo, thụ phấn chéo cross pollination thụ phấn chéo cross protection bảo vệ chéo crossing over (sự) trao đổi chéo cross-over (sự) trao đổi chéo, thể trao đổi chéo cross-over site vị trí trao đổi chéo crossing-over sự trao đổi chéo, sự bắt chéo cross matching đọ chéo Crossoptrygii phân lớp Cá vây tay cross reaction phản ứng chéo cross reactivity tính phản ứng chéo crossing over trao đổi chéo crowding thừa dân số crown 1. thân rễ ngắn 2. tán 3. mào 4. đỉnh crown gall vành sần, nốt sần crozier đọt cuộn CRP viết tắt của C-Reactive Protein CRTL gene gen CRTL (gây phản ứng tạo beta caroten ở lúa chuyển gen) cruciate (có) dạng chữ thập Cruciferae họ Chữ thập cruciform (có) dạng chữ thập crumb structure cấu trúc hạt vụn cruor cục máu đông crura (các) đùi, (các) chân crural (thuộc) đùi, chân crureus cơ đùi crus đùi, chân Crustacea lớp Giáp xác crustose (có) vỏ cứng cry1a (b) protein protein cry1a (b) cry1a (c) protein protein cry1a (c) cry1f protein protein cry1f cry3b (b) protein protein cry3b (b) cry9c protein protein cry9c cryogenic storage bảo quản bằng lạnh sâu cryoglobulin cryoglobulin, globulin lạnh cryoprecipitate cryoglobulin, globulin lạnh cry proteins protein cry crypt khe, hốc cryptic coloration nhuộm màu ẩn cryptic style trụ tinh thể cryptobiosis (sự) sống tiềm ẩn cryptogam thực vật sinh sản ẩn Cryptophyceae lớp thực vật chồi ẩn cryptophyte thực vật chồi ẩn cryptorchid (có) tinh hoàn ẩn cryptozoic sống ẩn crypts in intestinal epithelium khe biểu mô ruột crystal tinh thể crystalline cone nón thể thuỷ tinh thể crystalline lens nhân mắt, thể thuỷ tinh crystalline style trụ tinh thể crystalloid dạng tinh thể CSF viết tắt của Colony Stimulating Factor CSFS viết tắt của Colony Stimulating Factors CT viết tắt của Conservation Tillage CTAB viết tắt của HexadeCylTrimethylAmmonium Bromide ctene phiến lược ctenidium 1. lược 2. mang lựơc ctenold (có) dạng lược Ctenophora ngành Sứa CTNBio Uỷ ban kỹ thuật quốc gia về an toàn sinh học Brazil CTP viết tắt của Chloroplast Transit Peptide cubical epithelium biểu mô hộp cubital lông cánh thứ cấp cubital remiges lông cánh trụ cucullate (có) dạng mũ, (có) dạng nắp culling tuyển chọn, loại bỏ culm cọng, gióng rỗng cultivar cây trồng cultivated land đất trồng trọt culture 1. giống nuôi cấy 2. nuôi cấy culture medium môi trường nuôi cấy cumulative distribution function hàm phân bố tích luỹ cumulative dose liều lượng tích luỹ cumulus mấu mang trứng cumulus oophorus vùng hạt, lớp hạt cuneate (có) dạng nêm cuneiform (có) dạng nêm cupula vòm cupule đấu curare cura curarine curarin curcumin curcumin (hợp chất tự nhiên chống oxy hoá) curing agent tác nhân chữa bệnh current good manufacturing practices thực tiễn sản xuất hàng hoá hiện hành cursorial hay chạy current competition cạnh tranh hiện thời current flow dòng chảy cushion plant cây đệm cusp mấu nhọn, đỉnh nhọn cut cắt (ADN, cành, lá …) cutaneous (có) da, (thuộc) da cutaneous respiration hô hấp qua da cuticle màng ngoài, cuticun cuticular transpiration thoát hơi nước qua màng ngoài cuticulin lớp sừng cutin cutin cutinization (sự) tạo cutin cutis lớp mô mạch liên kết cut-off posture tư thế cắt, tư thê giới hạn cutting phần cắt Cuvierian ducts ống Cuvier c-value paradox nghịch lí giá trị c CVD viết tắt của CardioVascular Disease CVMP viết tắt của Committee for Veterinary Medicinal Products Cyanobacteria lớp Vi khuẩn lam cyanogenesis (sự) tạo cyanogen Cyanophyceae lớp Tảo lam cyanosis (chứng) xanh tím Cycadales bộ Tuế Cycadopsida lớp Tuế cybrid xybrit, thể lai sinh chất cycle chu kì, chu trình cyclic hoa vòng cyclic AMP AMP vòng cyclic electron dòng điện tử khép kín cyclic photophosphorylation chu trình quang phosphoryl hoá cyclodextrin cyclodextrin cycloheximide cycloheximid cycloid (có) dạng vòng cyclooxygenase cyclooxygenaza cyclophosphamide phosphamit vòng, xyclophosphamit cyclosis vận động vòng, chu động cyctospondylous (có) đốt sống vòng cyclosporine cyclosporin cyclosporin A cyclosporin A Cyclostomata bộ cá miệng tròn cyesis (sự) thai nghén cyme cụm hoa dạng sim cymose inflorescence cụm hoa dạng sim cynopodous (có) chân vuốt cứng Cyperaceae họ Cói cypress knee mấu rễ cói đầm lầy Cypriniformes bộ cá chép cyp46 gene gen cyp46 cyst kén, nang, bọng cysteine cystein cystic (thuộc) kén, nang, bọng cystic duct ống dẫn mật cystic fibrosis sợi nang, sợi kén cystic fibrosis transmembrane regulator protein protein điều hoà màng vận chuyển sợi nang cysticercus nang sán, gạo sán cysticolous sống trong túi, sống trong kén, sống trong nang cystidium tế bào dẹp dạng lông chim cystine cystin cystitis viêm bàng quang cystoblasts nhân tế bào, nguyên bào cystogenous tạo kén, tạo nang cystolith nang thạch cystozooid thể nang CystX nhóm gen CystX (có trong đậu tương có tác dụng diệt giun nang) cytase cytaza cytochimera thể khảm tế bào cytochromes cytochrom cytochrome p450 cytochrom p450 cytochrome p4503a4 cytochrom p4503a4 cytogenesis (sự) phát sinh tế bào cytogenetic map bản đồ di truyền tế bào cytokinesis (sự) phân bào chất, phân chia tế bào chất cytokines cytokin cytokinin cytokinin cytology tế bào học cytolysis (sự) tiêu tế bào, phân giải tế bào cytomegalovirus (cmv) virut cytomegalo cytomembrane system hệ thống màng tế bào cytopathic (thuộc) bệnh tế bào cytophilic antibody kháng thể ưa tế bào cytoplasm tế bào chất cytoplasmic bridges cầu tế bào chất cytoplasmic determinants yếu tố di truyền tế bào chất cytoplasmic DNA ADN tế bào chất cytoplasmic domain vùng tế bào chất cytoplasmic gene gen bào chất cytoplasmic inheritance di truyền tế bào chất cytoplasmic male sterility (tính) bất thụ đực bào chất cytoplasmic membrane màng tế bào chất cytorrhysis (sự) tóp bào cytosine cytosin cytoskeleton khung tế bào cytostatic factor yếu tố kìm hãm tế bào cytotaxis (tính) ứng động tế bào cytotaxonomy phân loại học tế bào cytotoxic gây độc tế bào cytotoxic killer lymphocyte tế bào lympho giết tế bào, tế bào lympho khử bào cytotoxic T cells (các) tế bào T gây độc tế bào cytotoxin cytotoxin, độc tố tế bào cytosine cytosin cytoskeleton bộ khung tế bào cytosol phần bào tan, xytosol cytotrophoblast lá nuôi tế bào, lớp dưỡng bào CZE viết tắt của Capillary Zone Electrophoresis D D loop vòng D (ADN) dactyl ngón dactylar (thuộc) ngón daffodil rice lúa vàng daffodils cây thuỷ tiên hoa vàng daidzein daidzein (dạng aglycone của isoflavon) daidzen daidzen (một đồng phân của isoflavon) daidzin daidzin ( dạng β-glycoside của isoflavon) daily calorie supply per capita khẩu phần calo mỗi ngày dalton dalton-đơn vị đo khối lượng damping-off (sự) thối ủng dark-fixation of carbon dioxide (sự) cố định CO2 trong tối dark-ground illumination hiển vi nền đen, rọi sáng nền tối dark reactions phản ứng tối dart thể lưỡi giáo Darwin, s finches nhật ký của Darwin Darwinian theory học thuyết Darwin dasypaedes chim non data mining tìm kiếm, khai thác dữ liệu daughter thế hệ con daughter sporocysts nhân của tế bào mẹ bào tử day-neutral plant thực vật ngày trung bình DBT viết tắt của Indian Department of Biotechnology DC viết tắt của Dendritic Cells ddNTP viết tắt của DiDeoxyNucleosid TriphosPhate ddRNAi viết tắt của DNA-directed RNA Interference de novo sequencing giải trình tự de novo deabetes bệnh đái tháo đường deaminase deaminaza deamination khử amin hoá deamination reaction phản ứng khử amin death (sự) chết, tử vong death rate chỉ số chết, chỉ số tử vong decalcification (sự) khử canxi Decapoda 1. bộ Mười chân 2. phân bộ Mười chân decarboxylase đecacboxylaza decay (sự) phân rã decerebrate mất não, mất chức năng não decerebrate tonus trương lực cơ mất não decidua màng rụng deciduate (có) màng rụng deciduous (bị) rụng deciduous forest rừng rụng lá decomposers (sinh) vật phân huỷ decomposer system hệ thống phân huỷ decomposition (sự) phân huỷ decompound phức hợp decondensed chromatin cromatin không ngưng tụ deconjugation (sự) tách tiếp hợp, giải tiếp hợp decorticated (bị) bóc vỏ, (bị) lột vỏ decurrent 1. men xuống 2. nhiều nhánh decussate chéo chữ thập, đối chữ thập decussation liệu pháp sâu dedifferentiation (sự) giải biệt hoá deep cytoplasmic movement vận chuyển bào chất sâu deep zone of amphibian gastrula vùng sâu của phôi vị lưỡng cư defaulr programs lỗi chương trình defective virus virut bị bất hoạt defence mechanism cơ chế bảo vệ defensins chất bảo vệ, yếu tố bảo vệ defibrillator máy khử rung tim deficiency (sự) thiếu đoạn, thiếu hụt deficiency disease bệnh thiếu dinh dưỡng, bệnh suy dinh dưỡng definite (có) dạng xim, (thuộc) gốc ghép definite growth sinh trưởng có hạn definitive cuối cùng, hoàn toàn, phát triển đầy đủ, xác định definitive host vật chủ vĩnh viễn defoliation (sự) ngắt lá, rụng lá deforestation (sự) đốt rừng, phá rừng degeneracy sự thoái hoá, sự suy biến, sự suy thoái degeneration (sự) thoái hoá, suy biến degenerative disorders rối loạn thoái hoá deglutition (sự) nuốt degenerate codons các codon thoái hoá (nhiều codon qui định một axit amin) degradation sự suy thoái, sự xuống cấp, sự giảm bậc, phân huỷ dehiscence (sự) nứt, nẻ, mở dehydration (sư) khử nứơc dehydrogenase đehydrogenza de-iridividuation (sự) mất cá tính, mất cá thể delamination (sự) phân lớp degradative succession diễn thế suy thoái dehydrogenases dehydrogenaza dehydrogenation khử hydro Deinococcus radiodurans Deinococcus radiodurans (vi khuẩn chịu phóng xạ) delayed density-dependence (sự) trễ của phụ thuộc mật độ delayed fertilization thụ tinh chậm delayed-type hypersensitivity quá mẫm muộn deletion (sự) khuyết đoạn, đoạn khuyết (nhiễm sắc thể) deletion mapping of DNA sequences lập bản đồ khuyết đoạn các trình tự ADN deletion mutation đột biến khuyết đoạn deletion of chromosomal segment sự mất đoạn nhiễm sắc thể delinquency (sự) phạm tội delinquent kẻ phạm tội, phạm tội, lơ là, chểnh mảng delta 12 desaturase desaturaza delta12 delta 15 desaturase desaturaza delta15 delta endotoxins endotoxin delta deltoid 1. có dạng tam giác 2. cấu trúc tam giác delusions (sự) hoang tưởng deme đem, nhóm liên phối dementia (sự) sa sút trí tụê dementia praecox sa sút trí tụê demersal ở đáy, chìm demifacet nửa mặt khớp Demospongiae lớp Bọt biển thường demethylase demethylaza, enzym khử methyl demethylation khử methyl demographic processes quá trình dân số demulcent dịu, giảm kích thích demography dân số học denaturation (sự) biến tính, biến chất, tách đôi (ADN) denatured DNA ADN biến tính (đã tách làm 2 sợi đơn) denaturing gradient gel electrophoresis điện di trên gel gradient biến tính denaturing High Pressure Liquid Chromatography sắc ký lỏng cao áp biến tính denaturing polyacrylamide gel electrophoresis điện di trên gel polyacrylamid biến tính dendrimers nhánh, nhánh phân dendrite dendrit, đọt nhánh dendritic cell tế bào có tua, tế bào có dạng bạch tuộc, tế bào phân nhánh dendritic langerhans cells (các) tế bào langerhans phân nhánh (nơi HIV xâm nhập cơ thể) dendritic polymers polyme phân nhánh dendrochronology cổ khí hậu theo vòng cây dendrogram cây phát sinh dendrograph cây kí dendroid 1. (có) dạng cây 2. (có) dạng phân nhánh cây dendron sợi nhánh denervated (bị) bóc dây thần kinh, (bị) bỏ dây thần kinh denial (sự) từ chối denitrification khử nitơ denitrifying bacteria vi khuẩn khử nitơ dens of axis trục răng dens epistrophel mỏm răng density mật độ density dependence phụ thuộc mật độ density dependent factor yếu tố phụ thuộc mật độ density dependent inhibition (sự) ức chế phụ thuộc mật độ density gradient centrifugatiori ly tâm trong gradien mật độ density independent factor yếu tố độc lập mật độ dental formula công thức răng dentary xương (mang) răng dentary bone xương răng dentate (có) răng, (có) mép xẻ răng denticle 1. mấu dạng răng nhỏ 2. vảy tấm dentinal (thuộc) dentin, ngà răng dentine dentin, ngà răng, chất xương răng dentition 1. mẫu răng 2. (sự) mọc răng 3. bộ răng denuded quadrat ô trần deoxynivalenol deoxynivalenol deoxyribonucleic acid axit deoxyribonucleic deoxynucleoside triphosphate deoxynucleosid triphosphat (dNTP) deoxyribonuclease deoxyribonucleaza deoxyribonucleic acid (DNA) axit deoxyribonucleic deoxyribonucleotide deoxyribonucleotid deoxyribose deoxyriboza dependent variable biến dị độc lập depersonalization (sự) mất cá tính, mất cá thể depilate nhổ lông, nhổ tóc depolarization (sự) khử cực, phân cực deposit feeder sinh vật ăn cạn vẩn depressant 1. làm suy giảm, làm suy yếu 2. tác nhân làm suy yếu depressor 1. cơ hạ 2. chất giảm chuyển hoá deprotection khử bảo vệ depth chiều sâu, bề sâu derepression khử ức chế derived character đặc điểm dẫn xuất derm bì, da dermal (thuộc) bì, da dermal tissue system hệ mô bì dermal branchlae mang da, mang bì dermatogen tầng sinh bì dermatophyte nấm ngoài da dermic (thuộc) bì, da dermis bì, da dermornuscular layer lớp cơ bì dertrotheca bao mỏ sừng dertrum bao mỏ sừng desert hedgehog protein protein nhím Âu hoang mạc desert hoang mạc, sa mạc desertification (sự) hoá hoang mạc descending chạy xuôi desferroxamine manganese mangan desferroxamin desmids tảo lục desmognathous (thuộc) hàm da, mỏ da desmosome thể liên kết, thể nối, thể cầu desquamation (sự) tróc vảy, bong vảy desulfovibrio phẩy khuẩn khử sulphat determinate (được) xác định, (thuộc) gốc ghép, (có) xim determination (sự) xác định giới hạn, xác định determinate cleavage phân cắt xác định determinate growth sinh trưởng có hạn detorsion xoắn ngược chiều detritovore sinh vật ăn mùn bã, sinh vật ăn chất thối rữa, sinh vật ăn chất tan rữa detritus chất thối rữa, chất tan rữa, mùn bã Deuteromycetes lớp Nấm bất toàn, lớp Nấm khuyết deuterostoma miệng thứ sinh deuterotoky trinh sinh hai tính deutocerebron hạch não II development (sự) phát triển, triển khai, mở rộng deviance so khớp thống kê deviation độ lệch deviation IQ IQ lệch devonian kỷ devon dew claw móng huyền Deuteromycotina phân ngành Nấm bất toàn, phân ngành Nấm khuyết, lớp Nấm bất toàn, lớp Nấm khuyết dexiotropic cuốn phải, xoắn phải, dextral cuốn phải dextran dextran dextrin dextrin dextrorotary isomer isome quay phải, chất đồng phân quay phải dextrorse cuốn phải, xoắn phải dextrose dextroza DGGE viết tắt của Denaturing Gradient Gel Electrophoresis DHA DocosaHexanoic Acid DHH viết tắt của Desert HedgeHog protein dHPLC viết tắt của denaturing High Pressure Liquid Chromatography di George’s syndrome hội chứng dị George diabetes bệnh đái tháo đường diacoele buồng não thất III, khoang não III diacylglycerols diacylglycerol diadeiphous hai bó chỉ nhị diadzein diadzein diagnosis 1. mô tả đặc trưng 2. chẩn đoán diagnostic characters đặc điểm chẩn đoán dialypetalous (có) cánh tràng rời dialysis sự thẩm tích Diamond vs. chakrabarty Bộ thương mại Mỹ diapause (sự) đình dục diapedesis (sự) xuyên mạch, thoát mạch diaphoresis (sự) chảy mồ hôi, thoát mồ hôi diaphragm 1. màng ngăn 2. vách ngăn 3. cơ hoành diaphysis thân xương diapophyses mấu ngang diapsid (thuộc) hai hố thái dương, hố thái dương kép diarthrosis khớp động diastase diastaza diastasis kỳ nghỉ tiền tâm thu diastema 1. tấm giữa 2. khoảng trống răng diaster thể sao chép diastereoisomers diastereoisome diastole kỳ tâm trương, kỳ giãn tim diastolic blood pressure áp suất máu tâm trương diastolic pressure huyết áp tâm trương diatoms khuê tảo, tảo silic diatropism (tính) hướng ngang kích thích dibranchiate hai mang dicentric hai tâm, lưỡng tâm, hai tâm động dicer enzymes enzym dicer (cắt ARN mạch kép) dichasial cyme xim hai ngả dichasium xim hai ngả dichiamydeous (có) bao hoa kép dichocephalous (có) hai đầu dichogamy (tính) biệt giao dichoptic (thuộc) mắt kép dichotomy (sự) lưỡng phân dichromatism (chứng) lưỡng sắc thị Dicksonia bộ Cẩu tích Dick test thử nghiệm Dick dicliny phân tính (thực vật) diclinous (có) hoa phân tính DIC microscope kính hiển vi DIC dicot thực vật hai lá mầm Dicotyledones lớp Hai lá mầm dictyosome thể lưới dictyostele trung trụ lưới dicyclic hai vòng xoắn didactyl hai ngón dideoxynucleosid triphosphate (ddNTP) dideoxynucleosid triphosphat didymous mọc kép didynamous hai đôi nhị so le dieback (sự) chết hoại diel ngày – đêm, hàng ngày diencephalon não trung gian diets khẩu phần, ăn kiêng difference threshold ngưỡng phân biệt differential absorption ratio tỷ lệ hấp thụ (trong quá trình) biệt hoá differential interference contrast microscope kính hiển vi tương phản giao thoa vi sai differential display hiển thị biệt hoá differential reproduction sinh sản biệt hoá differential resource utilization sử dụng tài nguyên khác nhau differential splicing tách intron (trong) biệt hoá differential stain thuốc nhuộm vi sai differentiation (sự) phân hoá, biệt hoá diffuse competition cạnh tranh phân tán diffuse growth sinh trưởng phân tán diffuse placentation kiểu bám nhau phân tán diffuse porous kiểu bám phân tán diffuse porous (có) lỗ phân tán diffuse tissue mô phân tán diffusion (sự) khuếch tán, lan toả diffusion coefficients hệ số phân tán digametic hai kiểu giao tử digastric hai thân Digenea lớp Sán lá song chủ digenesis (sự) xen kẽ thế hệ, luân phiên thế hệ digenetic (thuộc) xen kẽ thế hệ, luân phiên vật chủ digenetic reproduction sinh sản xen kẽ thế hệ digestion (sự) tiêu hoá, phân huỷ digestive gland tuyến tiêu hoá digestive system hệ tiêu hoá digestive tract ống tiêu hoá, đường tiêu hoá digestive tube ống tiêu hoá digit ngón digitate (có) ngón, (xẻ) ngón digitigrade mấu dạng ngón digitule mấu dạng ngón diglycerides diglycerid digoneutic (một) năm hai lứa dihybrid con lai hai tính dihybrid cross phép lai hai tính trạng dikaryon nhân kép, thể hai nhân dikaryotic (thuộc) hai nhân dikaryophase pha hai nhân, pha song đơn bội dilambdodont (răng) chữ V dilator cơ giãn dilution principle nguyên lí pha loãng dimeric chromosome nhiễm sắc thể cân, nhiễm sắc thể đối xứng hai bên dimeric RNAse III ribonucleaza III lưỡng phân dimerous hai phần dimorphic hai dạng, lưỡng hình dimorphism (hiện tượng) lưỡng hình, (hiện tượng) hai dạng dimorphous hai dạng, lưỡng hình dinitrogen fixation cố định nitơ Dinoflagellata ngành Trùng hai roi Dinophyceae lớp Trùng tảo diocoel não thất ba dioecious phân tính dioecious species loài phân tính dioecism (sự) phân tính dioestrus kỳ không động dục dioptric mechanism cơ cấu khúc xạ diphasic hai pha, hai kỳ, hai giai đoạn diphtheria (bệnh) bạch hầu diphtheria antitoxin kháng độc tố bạch cầu diphtheria toxin độc tố bạch hầu diphtheria toxoid nhược độc tố bạch hầu diphycercal (thuộc) vây đuôi đối xứng đều diphygenic hai kiểu phát triển diphyletic hai dòng tổ tiên, hai nguồn gốc diphyodont hai (kiểu) bộ răng diplobiont sinh vật lưỡng thể diplobiontic (thuộc) sinh vật lưỡng thể diploblastic hai phôi bì, hai lá phôi diplococcus song cầu khuẩn diplogangliate (có) hạch kép diploganglionate (có) hạch kép diplohaplont sinh vật lưỡng đơn bội diploid lưỡng bội, thể lưỡng bội diploid cell tế bào lưỡng bội diploidization (sự) lưỡng bội hoá, hình thành lưỡng bội diplonema giai đoạn sợi kép diplont sinh vật lưỡng bội diplophase pha lưỡng bội Diplopoda lớp Chân kép diplospondylic hai đốt sống, (thuộc) đốt sống kép diplospondylous hai đốt sống, (thuộc) đốt sống kép diplospondyly (hiện tượng) hai đốt sống kép diplostemonous hai vòng nhị, (có) hai vòng nhị diplotene diploten diplozoic đối xứng hai bên Dipneusti bộ Cá phổi dip-pen lithography (phép) in khắc đá bằng bút nhúng dip-pen nanolithography (phép) in khắc đá nano bằng bút nhúng Diprioi bộ Cá phổi diprotodont hai răng cửa lớn Diptera bộ Hai cánh direct development phát triển trực tiếp direct flight ánh sáng trực tiếp directing stimulus kích thích định hướng direct metamorphosis biến thái trực tiếp direct transfer truyền trực tiếp directed assembly sự quần tụ trực tiếp directed evolution tiến hoá định hướng directed mutation đột biến định hướng xem adaptive mutation directed self-assembly tự lắp ráp có định hướng directional selection (sự) chọn lọc định hướng disaccharide đường đôi, disaccharid disasters thiên tai disc đĩa, nhú, giác disclimax đỉnh cao bất thường, đỉnh cao nhân tạo discoidal cleavage phân cắt đĩa Discolichenes nhóm địa y dạng đĩa Discomycetes lớp Nấm đĩa discontinuous distribution phân bố không liên tục discontinuous feeder ăn không liên tục discontinuous variation biến dị không liên tục discriminant analysis phân tích biệt thức discrimination (sự) phân biệt discrimination training tập quen phân biệt discus proligerus vùng hạt disharmony mất hài hoà disinfection (sự) khử trùng, tẩy uế disinfestation (sự) diệt côn trùng discrete generation thế hệ riêng biệt disjunct phân tách, đứt đoạn disjunction (sự) phân tách disjunctor cầu liên kết disk 1. nhú 2. đĩa 3. giác disk floret hoa con dạng đĩa disomic lưỡng thể, (thuộc) thể hai disorganized schizophrenia (bệnh) tâm thần phân liệt rối loạn dispermic eggs trứng hai tinh trùng dispermy (sự) thụ tinh kép dispersal (sự) phát tán dispersion (sự) phân tán displacement (sự) di chuyển displacement activity hoạt động chuyển chỗ displacement loop vòng chuyển chỗ display behaviour tập tính phô trương disruptive selection chọn lọc ngắt quãng dissemination (sự) phân toả disseminule thể phân toả dissimilation (sự) phân ly, phân hướng, trở thành khác nhau dissociating enzymes enzym phân ly dissociation (sự) phân ly dissociative disorder rối loạn phân ly dissymmetric bất đối xứng distal xa, ngoài distichous hai dãy, hai hàng distinct phân biệt distraction display biểu hiện sao lãng distribution (sự) phân bố distribution factor hệ số phân bố distribution-free methods (các) phương pháp phi phân số disturbance (sự) rối loạn, đảo lộn, nhiễu disulphide bond mối liên kết disulphid disuse atrophy teo do không dùng dithioglycerol dithioglyxerol dithlothreitol dithiothreitol ditrematous (có) lỗ sinh dục phân biệt diuresis bài niệu diurnal movement vận động ngày-đêm divaricate tách đôi rộng, phân ly rộng divergence (tiến hoá) phân hướng divergent phân hướng, phân tán divergent evolution tiến hoá phân hướng divergent oscillation dao động phân hướng divergent thinking tư duy phân kỳ diversifying selection chọn lọc cực đoạn diversity biotechnology consortium mạng lưới công nghệ sinh học về đa dạng diversity estimation (of molecules) đánh giá mức độ đa dạng (của các phân tử) diversity (sự, độ) đa dạng diverticula (các) túi thừa diverticulum túi thừa diving lặn division ngành dizygotic twins trẻ sinh đôi hai trứng, trẻ sinh đôi hai hợp tử DMD viết tắt của Duchenne Muscular Dystrophy DNA ADN viết tắt của DeoxyriboNucleic Acid DNA analysis phân tích ADN DNA binding proteins protein liên kết ADN DNA bridges cầu ADN DNA chimera khảm ADN DNA chip chip ADN DNA cloning thư viện ADN DNA-directed RNA Interference can thiệp bằng ARN do ADN điều khiển DNA fingerprinting in dấu ADN, làm dấu ADN DNA footprinting in dấu chân ADN (xác định trình tự ADN, nơi bám đặc hiệu protein) DNA fragmentation phân đoạn ADN DNA glycosylase glycosylaza ADN DNA gyrase gyraza ADN DNA helicase helicaza ADN DNA hybridisation lai ADN DNA library thư viện ADN DNA ligase ligaza ADN DNA marker chỉ thị ADN DNA melting temperature nhiệt độ nóng chảy ADN DNA methylase methylaza ADN DNA methylation metyl hoá ADN DNA microarray vi dàn ADN DNA polymerase ADN polymeraza (enzym tổng hợp ADN) DNA probe đoạn dò ADN DNA profiling xác định đặc điểm ADN DNA Regulatory Elements (các) nhân tố điều hoà ADN DNA repair sửa chữa ADN DNA sequencing giải trình tự ADN DNA shuffling xáo trộn (trình tự) ADN DNA synthesis tổng hợp ADN DNA typing định kiẻu ADN DNA vaccines vaccin ADN DNA vector vectơ ADN DNA-dependent RNA polymerase polymeraza ARN phụ thuộc ADN DNA-directed RNA interference nhiễu ARN định hướng ADN DNA-RNA hybrid dạng lai ADN-ARN DNA-DNA hybridization phép lai ADN-ADN DNAse ADNase docking (in computational biology) cập bến (trong sinh học vi tính) docosahexanoic acid (dha) axit docosahexanoic doctrine of specific nerve energies học thuyết năng lượng thần kinh chuyên biệt dolichol phosphate phosphat dolichol dolioform (có) dạng thùng, (có) dạng vại domain vùng, miền domatium tổ côn trùng dome vòm Domin scale thang Domin dominance hierarchy phân cấp trội dominant 1. trội 2. loài trội dominant allele alen trội dominant species loài ưu thế don ưu tú donor junction (sự) kết nối thể cho Dopamin dopamin dormancy (trạng thái) ngủ dormin dormin dorsal 1. (thuộc) mặt lưng 2. mặt lưng dorsal aorta động mạch lưng dorsal column cột sống dorsal fin vây lưng dorsal horn sừng cột sống dorsal organ cơ quan trên lưng dorsal root ganglia hạch rễ lưng dorsal suture đường nối lưng dorsal trace vết lưng dorsiferous cõng con dorsifixed đính lưng dorsalis động mạch lưng dorsigrade đi bằng mu dorsiventral (thuộc) lưng bụng dorsovetral axis trục trước sau dorsum lưng dosage compensation sự bù trừ liều lượng dosal lip mép lưng dose liều lượng dose equivalent liều lượng tương đương, đương lượng liều lượng dose rate suất liều lượng dose reduction factor hệ số giảm liều lượng dosemeter liều lượng kế dosimeter liều lượng kế double kép, đôi dot blot dot blot, thẩm tách điểm (một kỹ thuật lai ADN) double cirvulation tuần hoàn kép double diffusion khuếch tán kép double embedding đúc kép, lồng kép double fertilization thụ tinh kép, thụ phấn kép double helix chuỗi xoắn kép double-image micrometer trắc vi kế hai ảnh down feathers lông tơ Down,s syndrome hội chứng Down downy mildew (bệnh) sương phấn tơ DPN viết tắt của Dip-Pen Nanolithography drainage (sự) tháo nước, tiêu nước dream interpretation giải thích giấc mơ D region vùng D DREs viết tắt của DNA Regulatory Elements drinking water nước uống drip tip đỉnh trút nước drive động lực drive-reduction hypothesis giả thuyết giảm động lực dromaeognathous (có) hàm xoắn drone ong đực drop (sự) rụng Drosophila ruồi giấm Drosophila Drosophila melanogaster ruồi giấm Drosophila melanogaster drought (sự) khô hạn drug thuốc doublebind communication giao tiếp lưỡng nan down promoter mutations đột biến phía sau promotơ (khởi điểm) down regulating điều hoà về phía sau downtream xuôi dòng drought tolerance tính chịu hạn drought tolerance trait tính trạng chịu hạn drupe quả hạch drupel qủa hạch nhỏ druse tinh đám dry deposition lắng khô dry fruit quả khô dry rot (bệnh) thối khô dsDNA ADN sợi đôi dsRNA ARN sợi đôi Duchenne muscular dystrophy (dmd) gene gen teo cơ Duchenne duct ống duct cell tế bào ống ductless glands tuyến nội tiết ductule ống nhỏ, tiểu quản ductus ống ductus arteriosus ống động mạch ductus caroticus ống động mạch ductus Cuvieri ống Cuvieri ductus deferens ống dẫn tinh ductus ejaculatorius ống phóng tinh ductus endolymphaticus ống nội tiết bạch huyết ductus pneumaticus ống khí dulosis (sự) cộng sinh nô lệ dung beetles bọ hung dung feeder vật ăn phân duodenal (thuộc) tá tràng duodenum ruột tá, tá tràng duplex phức kép, đoạn lặp kép duplication lặp đoạn, đoạn lặp duplicident (có) răng cửa kép dura mater màng cứng duramen lõi gỗ dwarf male con đực lùn dwarfism hiện tượng lùn dyad bộ đôi dyenin đyenin dyes thuốc nhuộm dynamic life-tables bảng sống động lực học dynamic psychology tâm lý học động lực dynamics động lực học dysadaptation (sự) loạn thích nghi dysarthria (sự) loạn vận ngôn dyscrasia (sự) loạn thể trạng dysgenic thoái hoá giống dysgraphia (sự) dị dạng chi, loạn phát chi dyskinesia (sự) loạn vận động dyslexia (sự) loạn năng đọc dyspepsia (sự) rối loạn tiêu hoá dysplasia (sự) loạn phát triển dyspnea (sự) khó thở dyspnoea (sự) khó thở dystrophic loạn dưỡng E EAAS viết tắt của Excitatory Amino AcidS ear tai ear development (sự) phát triển của tai eardrum màng nhĩ early development (sự) phát triển sớm early genes các gen biểu hiện sớm early proteins các protein(giúp gen) biểu hiện sớm early replicating regions (các) vùng sao chép sớm early wood gỗ sớm earthworms giun đất ecad dạng sinh thái ECB viết tắt của European Corn Borer Ecballium elaterium Trypsin Inhibitors chất ức chế trypsin của Ecballium elaterium eccrine bài tiết ecdemic bên ngoài vào, ngoại lai ecdysone hormon ecdyson, hormon lột xác ecdysone receptor thụ quan ecdysone echinococcus sán chó Echinodermata ngành Da gai Echinoidea lớp Cầu gai Echiuroidea ngành Echiurodea echoic memory trí nhớ âm vang echolalia (chứng) lắp lời, (chứng) nhại lời echolocatlon (sự) định vị bằng tiếng vọng ECHO viruses (các) virut ECHO ecocline cấp tính trạng sinh thái, nêm sinh thái
eclosion (sự) nở ecological effciency hiệu suất sinh thái ecological factor nhân tố sinh thái ecological indicators (các) chỉ thị sinh thái ecological management quản lý sinh thái học ecological niche tổ sinh thái ecological pyramids (các) tháp sinh thái ecological succession diễn thế sinh thái ecology sinh thái học Eco-Management and Audit Scheme quản lý sinh thái và sơ đồ kiểm toán econometrics kinh tế lượng economic ratio hệ số kinh tế ecophysiology sinh lý học sinh thái ecospecies loài sinh thái ecosystem hệ sinh thái ecotone đới chuyển tiếp sinh thái ecotype kiểu sinh thái ectethmoid xương sàng trên ectoblast lá phôi ngoài, ngoại phôi bì ectoderm ngoại bì ectodermal adult stem cells tế bào gốc ngoại bì trưởng thành ectodermal placodes tấm biểu bì ectogenesis (sự) phát triển nhân tạo, phát triển ngoài cơ thể ectogenous (có) khả năng tồn tại độc lập, (có) khả năng sống ngoài ký chủ ectolecithal (thuộc) noãn hoàng ectomesenchymal cells tế bào ngoại trung bì ectomorph thân người kiểu trí thức, người có hình thái trí thức ectomycorrhiza rễ nấm ngoại dưỡng ectoparasite vật ngoại ký sinh, ngoại ký sinh trùng ectophloic (có) libe ngoài ectopia (sự) lạc vị trí, lệch vị trí ectopic lạc vị trí, lệch vị trí ectopic development sự phát triển lệch ectoplasm lớp ngoại chất ngoại vi, lớp ngoại chất, lớp ngoài chất nguyên sinh Ectoprocta ngành Ectoprocta ectopy (sự) lạc vị trí, lệch vị trí ectotherm động vật ngoại nhiệt, động vật biến nhiệt ectotrophic mycorrhiza rễ nấm ngoại dưỡng ectozoon động vật ngoại ký sinh ectromelia (tật) thiếu chi, (tật) giảm sản chi eczema eczema, chàm edaphic climax cao đỉnh edaphic factor nhân tố đất trồng, nhân tố thổ nhưỡng Edentata bộ Thiếu răng edentate không răng edentulous không răng edible vaccines vaccin ăn được editing sửa chữa, biên tập edriophthalmic không cuống mắt eel cá chình eel grass rong mái chéo biển, rong lươn effective dose equivalent liều lượng tương đương hiệu dụng effective energy năng lượng hữu hiệu effective wavelength bước sóng hữu hiệu effector tác quan, cơ quan thực hiện effector cell tế bào hiệu quả, tế bào thực hiện effector genes gen cảm ứng effector neurone nơron vận động effector plasmid plasmid cảm ứng efferent ra ngoài, li tâm efferent columns cột li tâm effort syndrome hộ chứng gắng sức effusion (sự) tràn dịch egest thải, bài xuất, tống ra, thải phân, bài tiết egesta tổng lượng chất thải , tổng lượng chất bài xuất egestion vacuole không bào tiêu hoá egg tế bào trứng, trứng egg apparatus bộ tế bào trứng egg cell tế bào trứng EDTA viết tắt của EthyleneDiamine TetraAcetate (chất chống đông máu và kìm hãm một số enzym) EETI viết tắt của Ecballium elaterium Trypsin Inhibitors EFA viết tắt của Essential Fatty Acids effector tác nhân thực hiện effector T cells tế bào T thực hiện EGF viết tắt của Epidermal Growth Factor EGF receptor thụ quan EGF (Epidermal Growth Factor) EGFR xem EGF receptor egg chamber buồng trứng egg nucleus nhân trứng egg tooth răng trứng, hạt gạo, răng phôi ego cái tôi egocentrism (tính) vị kỉ ego psychology tâm lý học cái tôi EHEC viết tắt của Enterohemorrhagic E. coli EIA viết tắt của Enzyme ImmunoAssay eicosanoids eicosanoid eicosapentaenoic acid (EPA) axit eicosapentaenoic eicosapentanoic acid (EPA) axit eicosapentanoic acid eicosatetraenoic acid axit eicosatetraenoic eidetic imagery hình ảnh ký ức chính xác ejaculation sự phóng tinh ejaculatory duct ống phóng tinh elaeodochon tuyến dầu elaiosome thể dầu ELAM-1 xem E-selectin Elasmobranchii phân lớp cá mang tấm elastance đàn hồi elastase alastaza elastic fibres sợi đàn hội, sợi chun elastic fibrocartilage sụn sợi đàn hồi elastic tissue mô đàn hồi elastin elastin Electra Complex phức hợp electra electric organ cơ quan điện electrical synapse synap điện, khớp thần kinh điện electrocardiogram điện tâm đồ, biểu đồ điện tim electrochemical gradient gradien điện hoá electrochemical potential thế điện hoá electroconvulsive therapy liệu pháp xo giật bằng điện electrocyte tế bào điện electrodes điện cực electroencephalogram điện não đồ electroencephalograph máy ghi điện não electrogenic pump máy bơm sinh điện electrolyte chất điện phân electromagnetic spectrum phổ điện tử electron carrier chất mang điện tử electron micrograph vi ký điện tử electron microscope kính hiển vi điện tử electron microscopy soi hiển vi điện tử electron transfer chain chuỗi vận chuyển điện tử electron transport chain chuỗi vận chuyển điện tử electron volts von electron electronegativity tính ái điện tử electronic potentials điện thế sinh điện electropermeabilization tạo thấm bằng điện electrophoresis (sự) điện di electrophysiology điện sinh lý học electroplaque tấm sinh điện electroporation (sự) mở lỗ bằng điện (để đưa ADN vào tế bào) electroreceptor thụ quan điện, thể nhận điện electrotaxis (tính) hướng theo điện electrotropism (tính) hướng điện ELISA phép xét nghiệm ELISA elite germplasm chất mầm loại ưu ellagic acid axit ellagic ellagic tannin tannin ellagic eloctron điện tử, electron elongation kéo dài chuỗi polypeptit element nguyên tố, yếu tố, thành phần, đơn vị elementary bodies (các) tiểu thể cơ bản elephantiasis bệnh chân voi elevator cơ nâng elfin forest rừng yêu tinh elytra cánh cứng elytriform (có) dạng cánh cứng elytriform (có) dạng cánh cứng elytroid (có) dạng cánh cứng EM viết tắt của Electron Microscopy emarginate (có) khía, không bờ EMAS viết tắt của Eco-Management and Audit Scheme emasculation (sự) ngắt nhị embryo rescue (sự) cứu phôi embryogenesis (sự) phát sinh phôi embryogeny (sự) phát sinh phôi embryold dạng phôi embryology phôi sinh học embryonic fission (sự) phân tách phôi embryonic tissue mô phôi embryophyte thực vật có phôi embryo sac túi phôi emergence 1. (sự) nhú 2. (sự) xuất hiện embedding (sự) đúc vào, lồng vào embolic mọc vào, lõm vào, đẩy vào embolic gastrulation (sự) hình thành phôi vị lõm vào embolism (sự) tắc mạch, nghẽn mạch embolomerous (thuộc) đốt nghẽn embolus vật tắc mạch emboly (sự) mọc vào, lõm vào, đảy vào embryo phôi embryo culture nuôi cấy phôi embryonic (thuộc) phôi embryonic diapause giai đoạn phôi, thời kỳ phôi embryonic induction phôi cảm ứng, sự cảm ứng phôi embryonic stem dòng tế bào phôi embryonic stem cells tế bào gốc (của) phôi embryology phôi học EMEA viết tắt của European Medicines Evaluation Agency emergent properties tính chất mấu lồi emersed nổi lên, nhô lên Emerson enhancement effect hiệu ứng tăng cường Emerson emesis (sự) nôn emigration (sự) di cư emissary đưa ra, chuyển ra emotion sự xúc động, sự xúc cảm empyema (chứng) tích mủ emulsification sự tạo nhũ tương, sự hoá nhũ tương emulsion nhũ tương emunctory 1. (sự) bài tiết 2. cơ quan bài tiết enamel men enamel cell tế bào men enamel of teeth men răng enantiomers (các) hình đối xứng, đối hình enantiopure thuần khiết enarthrosis khớp chỏm enation mấu nhú enation theory thuyết mấu nhú encephalitogen chất gây viêm não encephalography (phép) chụp phóng xạ não, (phép) chụp tia X não encephalon bộ não encephalospinal (thuộc) não tuỷ encoding (sự) ghi mã, viết mã encounter group nhóm gặp gỡ encyst kết túi, kết nang, kết kén encysted (thuộc) kết túi, kết nang, kết kén encystation (sự) kế túi encystment 1(sự) kết nang 2. (sự) kết túi end buld mầm đuôi end labelling đánh dấu ở đuôi end plate bản tận cùng, tấm tận cùng end labelling gắn nhãn đầu mút endangered species loài bị đe doạ tiêu diệt endarch (có) bó nguyên mộc trung tâm endemic (thuộc) địa phương, đặc hữu 2. (thuộc) bệnh dịch địa phương endemic species loài đặc hữu endergonic thu nhiệt, thu năng lượng endergonic reaction phản ứng thu năng lượng endobiotic 1. nội sinh 2. sống trong sinh vật, sống trong thể giả endoblast lá phôi dưới, nội phôi bì endocardiac trong tim endocardial tubes ống tim endocardium màng trong endocarp vỏ quả trong, nội quả endochondral trong sụn endochondral ossification sự tạo sụn endocoelar (thuộc) lá tạng endocranium mấu trong sọ endocrine 1. nội tiết 2. tuyến nội tiết endocrine gland tuyến nội tiết endocrine hormones hormon nội tiết endocrine signaling tín hiệu nội tiết endocrine system hệ nội tiết endocrinology nội tiết học endocuticle endocuticun, lớp cuticun trong endocytobiosis (sự) nội cộng sinh endocytosis (sự) nhập vào nội bào endoderm nội phôi bì endodermal adult stem cells tế bào gốc nội phôi bì trưởng thành endodermis 1. vỏ trong 2. nội bì endogamy (tính) tự thụ phấn, tự giao endogenic reaction phản ứng nội sinh endogenous 1. nội nguyên 2. nội sinh endogenous rhythm nhịp nội sinh endoglycosidase endoglycosidaza endolithic trong đá, bám vào đá endolymph nội dịch endolymphangial trong mạch bạch huyết endolymphatic (thuộc) nội dịch endolymphatic duct ống nội dịch endomembrane system hệ thống màng trong endometrium màng nhầy dạ con, màng trong dạ con endomitosis (sự) nội nguyên phân endomorph người có hình thái phúc hậu, người có hình dạng to béo endomysium bao sợi cơ endoneurium mô liên kết sợi thần kinh, mô bao sợi thần kinh endonuclease endonucleaza endoparasite vật ký sinh trong, vật nội ký sinh endopeptidase endopeptidaza endophyte thực vật ký sinh trong, thực vật nội ký sinh endophytic sống trong mô thực vật endophytic mycorrhiza rễ nấm sống trong mô thực vật endopite nhánh chân trong endoplasm nội chất, nội tương endoplasmic reticulum lưới nội chất endopodite nhánh chân trong endopolyploid thể nội đa bội Endoprocta ngành Hậu môn trong Endopterygota phân lớp Có cánh trong endorhachis lá trong endorphins endocphin endoscopic embryology phôi thai học hướng nội endoscopy (sự) nội soi endoskeleton bộ xương trong endosome nội thể endosperm nội nhũ endospermic (có) nội nhũ endospermous (có) nội nhũ endospore 1. vỏ trong kén bào tử 2. nội bào tử 3. bào tử nội sinh endosporic nội bào tử endostatin endostatin endostylar (thuộc) dải biểu mô vách hầu endostyle dải biểu mô vách hầu endosymbiosis (sự) nội cộng sinh endosymbiotic hypothesis giả thuyết nội cộng sinh endosyambiotic model mô hình nội cộng sinh endothecium vách trong endotheliochorial placenta nhau nội mạc đệm endothelial cells tế bào nội mạc endothelial nitric oxide synthase (enos) synthaza oxid nitơ nội mạc endothelin endothelin endothelium nội mạc endotherm động vật nội nhiệt-động vật đẳng nhiệt endotoxin nội độc tố endotoxin shock sốc nội độc tố endotrophic mycorrhiza rễ nấm nội dưỡng endozoic 1. sống trong động vật 2. thông qua cơ thể động vật endproduct inhibition sự ức chế bằng sản phẩm cuối cùng endysis (sự) phát triển vỏ mới energentic dị hoá giải phóng năng lượng energy năng lượng, lực, sức energy balance cân bằng năng lượng energy-dependent transport vận chuyển phụ thuộc năng lượng enforced dormancy ngủ bắt buộc engineered antibodies kháng thể (được) thiết kế enhanced nutrition crops cây trồng (có) dinh dưỡng tăng cường enhancement effect hiệu ứng tăng cường enhancer yếu tố tăng cường, đoạn tăng cường enhancer detection phát hiện gen tăng cường enkephalins enkephalin enolpiruvil shikimate phosphate synthase synthaza phosphate enolpiruvil shikimat ENOS viết tắt của Endothelial Nitric Oxide Synthase enoyl-acyl protein reductase reductaza protein enoyl-acyl enrichment (sự) làm giàu, làm phong phú ensiform (có) dạng kiếm, (có) dạng mũi giáo ensiform process mỏm kiếm ensiling muối dưa, lên men enteral trong ruột enteric system hệ thống ống tiêu hóa Entero Coxsackie Human Orphan viruses virut mồ côi Entero Coxsackie ở người enterocoel khoang ruột enterocytes tế bào ruột enteroglucagon enteroglucagon enteron ống tiêu hoá Enteropneusta phân ngành Có mang ruột enterotoxin độc tố khoang ruột, enterotoxin enterosympathetic (thuộc) thần kinh giao cảm ruột entire (có) bờ trơn entoderm nội phôi bì entogastric trong dạ dày entomology côn trùng học entomophagous ăn côn trùng entomophilous thụ phấn nhờ côn trùng entomophilli (tính) thụ phấn nhờ côn trùng Entoprocta ngành Hậu môn trong entovarial trong phạm vi buồng trứng entozoic sống trong động vật entozoon động vật nội ký sinh entrainment (quá trình) kéo theo entropy entropy entry portal lối vào enucleate 1. không nhân 2. bỏ nhân enucleated eggs trứng không nhân enucleation (sự) loại bỏ nhân enuresis (chứng) đái dầm environment môi trường environmental age tuổi môi trường environmental factor nhân tố môi trường environmental variance biến trạng môi trường, biến trạng ngoại cảnh enzyme enzym enzyme denaturation biến tính enzym enzyme derepression khử ức chế enzym enzyme immunoassay (eia) xét nghiệm miễn dịch enzym enzyme-linked immunosorbent assay thử nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết enzym enzyme repression ức chế enzym enzyme-substrate complex phức hợp cơ chất-enzym eosinophil ưa eozin Eosinophil Chemotactic Factor of Anaphylasis tác nhân hoá hướng bạch cầu ưa axit của phản ứng phản vệ eosinophilia (chứng) tăng bạch cầu ưa eozin eosinophil leucocyte bạch cầu ưa eozin, bạch cầu ái toan EPA viết tắt của EicosaPentaenoic Acid epapophysis mấu giữa, mấu trên epaxial trên trục epaxonic trên trục EPD viết tắt của Expected Progeny Differences epencephalon tiểu não ependyma đệm màng ống ependyma cells tế bào đệm màng ống ependymal (thuộc) đệm màng ống ephedra cây ma hoàng ephemeral chóng tàn, ngắn đời Ephemeroptera bộ Phù du epibiosis kiểu sống bám víu, kiểu sống nhờ epiblast lá phôi ngoài, ngoại phôi bì epiblem rhizodermis lớp lông hút, vỏ rễ epiboly phát triển phủ, (sự) lan phủ epicalyx đài phụ, đài nhỏ, đài ngoài epicardial (thuộc) màng ngoài tim epicarp vỏ qủa ngoài epicoele khoang tiểu não epicondyle lồi cầu trên epicormic shoot chồi mọc từ chồi ngủ epicotyl trụ trên lá mầm epicuticle 1. lớp cutin 2. lớp trên cuticun epidemic bệnh dịch, dịch tễ epidemiology dịch tễ học epidermal (thuộc) biểu bì epidermal growth factor nhân tố sinh trưởng biểu bì epidermal growth factor receptor thụ quan nhân tố sinh trưởng biểu bì epidermatic (thuộc) biểu bì epidermis biểu bì, vỏ ngoài epididymis mào tinh hòan epigaeous trên mặt đất epigamic (thuộc) dẫn dụ dục tính epigastric (thuộc) vùng thượng vị epigeal trên mặt đất epigenesis thuyết tân sinh, thuyết biểu sinh epigenetic (thuộc) tân sinh epiglottis 1. tấm trên miệng 2. mảnh trên hầu 3 nắp thanh môn epignathous (có) hàm trên vẩu, (có) hàm trên nhô epigynous đính trên bầu epilepsy động kinh epilimnion tầng nước mặt epilithic trên đá epimerase epimeraza epimers epime, (các dạng) đồng tâm lập thể epimysium bao ngoài cơ epinasty (tính) sinh trưởng cong epinephrine tuyến trên thận, tuyến thượng thận epinephros tuyến trên thận, tuyến thượng thận epineural 1. trên cung thần kinh 2. mọc từ cung thần kinh epineurium bao ngoài bó thần kinh epiparasite vật ký sinh ngoài, vật ngoại kí sinh, vật biểu ký sinh epipetalous đính trên cánh tràng epipharyngeal trên bầu epipharyngeal receptor thụ quan trên hầu epipharynx 1. lưỡi nhỏ 2 .mảnh trên hầu epiphloeodal mọc vỏ ngoài epiphloeodic mọc vỏ ngoài epiphragm nắp vỏ epiphyllous mọc trên lá epiphysial ( thuộc) mảnh xương cốt hoá phụ, đầu xương epiphysis 1 mảnh xương cốt hoá phụ 2 tuyến tùng 3 đầu xương epiphyte thực vật biểu sinh, thực vật phụ sinh epiphyseal discs đĩa đầu xương epiphytotic bệnh dịch thực vật epipleura 1. tấm trên 2. mấu móc epiploon mạc nối lớn, màng nối epipubic trên mu episematic báo hiệu episepalous 1 đính trên lá đài 2 đính đối diện với lá đài episodic memory trí nhớ thời đoạn episome episom epispore vỏ vách bảo tử, vỏ ngoài bào tử epistasis ức chế tương hỗ, át chế epistatic át chế (gen) epistomatal (có) khí khổng ở mặt trên epistomatic (có) khí khổng ở mặt trên epistropheus đốt trục epithelia biểu mô epithelial (thuộc) biểu mô epithelial cell junction điểm nối tế bào biểu mô epithelial projections chỗ lồi ra (của) biểu mô epitheliomorph (có) dạng biểu mô epitheliomuscular cells tế bào biểu mô cơ epithenal tissue mô biểu bì epithelium vùng trên đồi epitokous (thuộc) sinh giai đoạn lưỡng hình epitope epitop, nhân tố quyết định kháng nguyên epitoky đốt hữu tính epitrichial (thuộc) lớp ngoài biểu bì epitrichium lớp ngoài biểu bì epixylous mọc trên gỗ epizoan (thuộc) động vật ký sinh ngoài, động vật ngoại ký sinh epizoic sống trên động vật epizoon động vật ký sinh ngoài, động vật ngoại ký sinh EPO viết tắt của European Patent Office Epstein-Barr virus virut Epstein-Barr Epstein-Barr virus Nuclear Antigen kháng nguyên kháng virut Epstein- Barr equatorial (thuộc) xích đạo EPO viết tắt của ErythroPOietin EPPO viết tắt của European Plant Protection Organization EPSP synthase synthaza EPSP EPSPS xem EPSP synthase equatorial plane mặt phẳng xích đạo equilibration (sự) cân bằng equilibrium (sự) cân bằng, trạng thái cân bằng equilibrium sự cân bằng, trạng thái cân bằng equlpotent toàn năng Equlsetales bộ cỏ tháp bút equitability độ cân bằng equivalence groups nhóm tương đương equivalve hai mảnh vỏ đều ER viết tắt của Endoplasmic Reticulum erb β-2 gene gen erb β-2 (còn gọi là gen HER-2) ERBB2 gene gen ERBB2 (còn gọi là gen HER-2/neu) erect dựng ngược erection 1 (sự) trương 2 (sự) dựng ngược ergastic substance chất hậu thành ergatogyne kiến thợ, ong thợ ergatoid con cái dạng thợ ergonomics công thái học ergotamine ergotamin ergotism (sự) ngộ độc nấm cựa gà ergotism (có) dạng thợ Ericaceae họ Đỗ quyên ericaceous (có) dạng thạch nam, (có) dạng đỗ quyên ericeticolous mọc trên đất hoang erogenous zones vùng gợi dục eros bản năng sống ertilization tube ống thụ tinh erumpent (bị) nứt đột ngột Erwinia caratovora Erwinia caratovora Erwinia uredovora Erwinia uredovora erythema ban đỏ erythroblast nguyên hồng cầu erythroblastosis foetalis (bệnh) tan huyết ở trẻ erythrocyte hồng cầu erythrocyte development sự phát triển của hồng cầu erythrophore tế bào mang sắc tố đỏ erythropoetin erythropoietin erythropoiesis (sự) tạo hồng cầu erythropoietic factor yếu tố tạo hồng cầu erythroptein erythroptein erythropoietin (EPO) erythropoietin escape cây trồng mọc hoang, cây trồng mọc tự nhiên escape behaviour hành vi lẩn trốn escape conditioning điều kiện hoá lẩn trốn Escherichia coli Escherichia coli Escherichia coliform Escherichia coliform
essential amino acids axit amin không thay thế essential element yếu tố thiết yếu, yếu tố không thay thế essential fatty acids axit béo không thay thế essential nutrient chất dinh dưỡng thiết yếu essential oil tinh dầu thiết yếu essential organs cơ quan thiết yếu essential polyunsaturated fatty acids axit béo đa không bão hoà thiết yếu essential resource tài nguyên thiết yếu esophagus thực quản EST viết tắt của Expressed Sequence Tags establishment potential tiềm năng tạo lập estarase esteraza estivation (sự) ngủ hè estrogen estrogen (hormon tính cái) estrous cycle chu kỳ động dục estrus (sự) động dục estuary cửa sông etanercept etanerceptn (một dược phẩm bản chất protein) ethanol ethanol ethephon ethephon ethidium bromide ethidium bromid Ethiopian region khu vực Ethiopian Ethmohystylic (có) dạng khớp ethmoidalia xương sàng ethmoturbinal (thuộc) xương sàng ethogram phả tập tính ethology tập tính học ethylene ethylen etiological agent tác nhân căn nguyên etiology thuyết căn nguyên, nguyên nhân học eubacteria vi khuẩn thật Eubacteriales bộ Vi khuẩn thật eubacteriotic cell tế bào nhân chuẩn eucaryote xem eukaryote euchromatic regions vùng nhiễm sắc euchromatin chất nhiễm sắc điển hình eugamic (thuộc) giao phối ở tuổi thành thục eugenics (sự) cải tạo giống, hoàn thiện giống eugienoid movement chuyển động kiểu dạng tảo mắt Euglenophyceae lớp tảo mắt Eukarya giới sinh vật nhân chuẩn eukaryote sinh vật nhân chuẩn eukaryotic (thuộc) sinh vật nhân chuẩn eumetazoa động vật đa bào chính thức Eumycota ngành Nấm điển hình Euphausiacea bộ Hình tôm Euphorbiaceae họ thầu dầu euphotic zone vùng sáng euploid thể nguyên bội euploidy nguyên bội eupyrerie tinh trùng điển hình european corn borer (ECB) bọ rầy ngô châu Âu european medicines evaluation agency (EMEA) cơ quan đánh giá y học châu Âu european patent convention công ước bản quyền châu Âu european patent office (EPO) văn phòng bản quyền châu Âu european plant protection organization (EPPO) tổ chức bảo vệ thực vật châu Âu eusporanglum túi bào tử thật eustachian tube vòi Eustachio eustachian valve van Eustachio eustele trung trụ thật, trung trụ chính thức eutely nguyên lượng eustomatous (có) miệng chính thức, (có) miệng rõ rệt Eutheria phân lớp Thú bậc cao, phân lớp thú có nhau eutrophic giàu dinh dưỡng, phì dưỡng eutherodactyl (có) ngón rời eutrophic lake hồ phú dưỡng evaginate (sự) lộn trong ra ngoài evagination (sự) bốc hơi nước evaporation (sự) bốc hơi nước, làm khô evapotranspiration (sự) bốc thoát hơi nước even distribution (sự) phân bố đồng dạng evenness độ đồng dạng event sự kiện evergreen forest rừng thường xanh evergreen plant thực vật thường xanh evocation (sự) kích thích evolute quay ngược evolution (sự) tiến hoá evoked potentials điện thế khởi kích exalbuminous không phôi nhũ exarch (có) bó nguyên mộc tiếp giáp với trụ bì excision repair sửa chữa chỗ cắt evolutionary conservation bảo tồn tiến hoá evolutionary phases (các) pha tiến hoá evolutionary systematics hệ thống tiến hoá evolutionary time thời gian tiến hoá evolutionarily staible strategy chiến lược ổn định tiến hoá excision cắt (ADN) excitable cells tế bào dễ kích thích excitable tissue mô hưng phấn excitation (sự) hưng phấn excitatory hưng phấn ex vivo testing thử nghiệm ex vivo, thử nghiệm ngoài cơ thể ex vivo therapy liệu pháp ex vivo, điều trị ex vivo, liệu pháp ngoài cơ thể excitatory amino acids (EAAS) axit amin (gây) hưng phấn, (gây) kích thích excitatory junction potential điện thế hưng phấn excitatory postsynaptic potential điện thế kích thích sau synap exclusion (sự) loại trừ (do cạnh tranh) excoriation chất thải , phân excreta (thuộc) chất thải, phân excrete (sự) bài tiết, (sự) thải excurrent 1. vươn dài, chìa ra 2. một trục, một thân 3. kênh dẫn exergonic thải nhiệt, thoát nhiệt, thải năng lượng exclusion chromatography (phép) sắc ký đào thải exergonic reaction phản ứng toả nhiệt exfoliation (sự) rụng lá, rụng vảy exhalant thoát, phát tán exhibitionism (chứng) phô bày, loạn dâm phô trương exine vỏ ngoài, màng ngoài exinguinal (thuộc) khớp II exit portal cửa ra exitatory postsynaptic potential điện thế kích thích sau synap exobiology ngoại sinh học exocardiac ngoài tim exocarp vỏ quả ngoài exoccipital bên lỗ chẩm exococlar (thuộc) lá thành exocoelom thể khoang ngoài phôi exocrine ngoại tiết exocrine gland tuyến ngoại tiết exocuticle ngoại cuticun exocytosis (sự) xuất bào exodermis lớp ngoại bì exogamete ngoại giao tử exogamy (tính) giao phối xa, (tính) giao phối ngoại huyết exogenous ngoại sinh exoglycosidase exoglycosidaza exon exon exonuclease exonnucleaza exopodite nhánh chân ngoài exoponential growth tăng trưởng theo hàm số mũ Exopterygota phân lớp có cánh exoscopic embryology phôi thai thai học hướng ngoại exoskeleton bộ xương ngoài exospore 1 vỏ túi bào tử 2 ngoại bào tử exotic bên ngoài vào, ngoại lai exotic germplasm chất mầm ngoại lai exotoxin ngoại độc tố expectation kỳ vọng expected progeny differences (EPD) những khác biệt kỳ vọng ở thế hệ con experimental allergic encephalomyelltic viêm não tuỷ dị ứng thử nghiệm experimental embryology phôi sinh học thực nghiệm expiration (sự) thở ra explant phần tách explantation (sự) cấy mô sang, cấy mô sinh vật exploratory behaviour hành vi thăm dò exploitation (sự) khai thác explosion (sự) bùng nổ dân số “explosion” method phương pháp “bùng nổ” exponential population growth sinh trưởng quần thể theo hàm mũ export xuất khẩu exposure dose liều phơi nhiễm exposure (sự) phơi nhiễm exposure learning tập tính phơi nhiễm express biểu hiện expressed sequence tags thẻ (đoạn mẫu) đánh dấu trình tự biểu hiện expression analysis phân tích biểu hiện expression array dàn biểu hiện expression profiling định hình (sự) biểu hiện expression vector vectơ biểu hiện expressivity mức độ biểu hiện exserted thò ra, lộ ra, nhô ra extensin extensin extension kéo dài extensor cơ duỗi, nhân tố kéo dài external auditory meatus ống tai ngoài external digestion tiêu hoá bên ngoài external limiting membrane màng giới hạn ngoài external respiration hô hấp bên ngoài external secretion ngoại tiết exteroceptor ngoại thụ quan extinction (sự) dập tắt extinction rate chỉ số tuyệt chủng extracellular ngoài tế bào, ngoại bào extracellular digestion sự tiêu hoá ngoài tế bào extracellular domain vùng ngoài extracellular enzyme enzym ngoại bào extracellular fluid dịch ngoại bào extracellular matrix khuôn gian bào extra-chromosomal DNA ADN ngoài nhiễm sắc thể extrachromosomal element yếu tố ngoài nhiễm sắc thể extra-chromosomal inheritance di truyền ngoài nhiễm sắc thể extra-chromosomal nucleoi di truyền ngoài nhân extra-embryonic ngoài phôi, ngoại phôi extra-embryonic coelom khoang ngoài phôi extraembryonic membranes màng ngoài phôi extra-floral nectary tuyến mật ngoài hoa extra-nuptial nectary tuyến mật ngoại giao phối extranuclear genes (các) gen ngoài nhân extraocular mucle cơ ngoài mắt extrasensory perception nhận thức ngoại cảm extrasystole kỳ ngoại tâm thu extravasation (sự) tràn dịch extravasate tràn dịch extraversion/introversion hướng về ngoại cảm / hướng vào nội tâm extrinsic ngoại lai extremophilic bacteria vi khuẩn cực đoan (sống ở những điều kiện cực đoan) extremozyme extremozym extrorse hướng ra ngoài, quay ra ngoài extrovert vòi hút lộ exudation pressure áp lực tiết dịch exumbrella mặt ngoài tán, mặt ngoài dù exumbrellar (thuộc) mặt ngoài tán, mặt ngoài dù exuviae xác (lột), vỏ (bong) exuvial (thuộc) lột xác, bong vỏ eye mắt eyepiece graticule lưới thị kính eye spot đốm mắt eye stalk cuống mắt F F(ab,)2 fragment mảnh Fab (ab,)2 F1 hybrid con lai F1, dạng lai F1 Fab fragment đoạn Fab Fabaceae họ Đậu fabp Face development phát triển bề mặt facet 1. mắt con, mắt đơn vị 2. mặt khớp tròn, mặt khớp nhẵn facial (thuộc) mặt facicle bó, bó mạch fascicular camblum tượng tầng bó facilitated diffusion khuếch tán tăng cường facilitation (sự) tạo thuận lợi, khai thông facilitation succession diễn thế khai thông facilitated folding cuộn gập dễ dàng FACS viết tắt của Fluorescence Activated Cell Sorter factor analysis phân tích nhân tố, phân tích yếu tố factor B, factor D yếu tố B, yếu tố D factor IX yếu tố IX factor VIII yếu tố VIII (làm đông máu) facultative tuỳ ý, không bắt buộc faculative anaerobe sinh vật kỵ khí không bắt buộc facultative cells (các) tế bào không bắt buộc facultative heterochromatin chất dị nhiễm sắc không cố định facultative mutualism tương hỗ tuỳ ý facutiative parasite vật ký sinh không bắt buộc FAD viết tắt của Flavin Adenine Dinucleotide fad genes (các) gen fad fad3 gene gen fad3 faeces phân Fagaceae họ Dẻ faix cerebri liềm não faint sự ngất, ngất fairy ring vành tiên nữ falcate (có) dạng liềm falciform (có) dạng liềm falciform ligament dây chằng dạng liềm falcula vuốt dạng liềm falculate (có) vuốt dạng liềm Fallopian tube ống Fallop fallout mưa phóng xạ false amnion màng ối giả false annual ring vòng năm giả false fruit quả giả false pregnancy chửa giả false ribs xương sườn giả false scorpions bộ Bọ cạp giả false septum vách giả false tissue mô giả falx thể liềm FAME viết tắt của Fatty Acid Methyl Esters family họ family therapy liệu pháp gia đình Fanconi,s anaemia (chứng) thiếu máu Fanconi fang 1. Răng độc 2 răng nanh fantasy (sự) tưởng tượng farinose (được) p hủ bột , (được ) phủ phấn far.tier”s lung bệnh phổi nông dân fanal region vùng phân bố động vật faveolate (có) dạng tổ ong FAO viết tắt của UN Food and Agriculture Organization far neurons thần kinh ngoại biên far-red light ánh sáng hồng ngoại fascia cân fasciation (sự) kết bó, hình thành bó farmland đất trồng farnesoid X receptor (FXR) thụ quan farnesoid X farnesyl transferase transferaza farnesyl fasciculus bó fasciola dải màu hẹp, vân màu hẹp Fasciola hepatica sán lá gan Fasciola hepatica fastigiate (có) dạng chóp fastigial nucleus nhân bụng fat mỡ fat map bản đồ số phận fat-solute vitamins vitamin tan trong mỡ fatigue (có) dạng chóp fatty acids axit béo fatty acid binding protein protein bám axit béo fatty acid methyl esters este methyl axit béo fatty acid synthetase synthetaza axit béo fauna giới động vật, khu hệ động vật faunae (các) giới động vật, (các) khu hệ động vật faunal (thuộc) khu hệ độngvật, giới động vật faunas (các) giới động vật, (các) khu hệ động vật favose (có) dạng tổ ong Fc receptor thụ thể Fc
FDA viết tắt của Food and Drug Administration feathers (sự) sợ hãi febrifuge lông chim febrile thuốc sốt fecundity sức sinh sản feeding (sự) cho ăn, nuôi feedback inhibition ức chế ngược, kìm hãm ngược federal coordinated framework for regulation of biotechnology mạng lưới liên bang điều hành quy chế công nghệ sinh học federal insecticide fungicide and rodenticide act (FIFRA) đạo luật liên bang (về) diệt động vật gậm nhấm, diệt nấm và diệt sâu bọ feedback inhibition ức chế ngược, ức chế trở lại feedstock nguyên liệu (để) chế biến female 1 giống cái 2 cây cái 3 vật cái 4 hoa cái female pronucleus tiền nhân cái, nhân nguyên cái femoral (thuộc) thuộc đốt đùi femur đốt đùi fen đầm lầy thấp fenestra lỗ mở, cửa sổ fenestra ovalis cửa sổ bầu dục, cửa sổ tiền đình fenestra pro-otlca lỗ trước tai fenestra rotunda cửa sổ tròn fenestrate (có) cửa sổ fenestrated (có) cửa sổ fenestrations sự đục lỗ, sự thủng lỗ fenestra tympani lỗ tai giữa, cửa sổ tai giữa fenestra vestibuli cửa sổ tiền đình feral hoang dã fermentation (sự) lên men ferns nhóm dương xỉ ferritin feritin ferrobacteria vi khuẩn ăn sắt ferrochelatase ferrochelataza ferrodoxin ferrodoxin fertile hữu thụ fertile flower hoa hữu thụ fertilisin fertilisin fertility độ mắn đẻ, độ hữu thụ, độ phì nhiêu fertility factor (F) nhân tố hữu thụ, nhân tố giới tính ( ở vi khuẩn) fertilization (sự) thụ tinh, thụ phấn fertilization cone mấu thụ tinh fertilization membrane màng thụ tinh fertilization potential điện thế thụ tinh fertilizers phân bón fetishism (chứng) loạn dâm đồ vật fetus bào thai, thai fever sốt FFA viết tắt của Free Fatty Acids FGF viết tắt của Fibroblast Growth Factor FGMP viết tắt của Food Good Manufacturing Practice FHB viết tắt của Fusarium Head Blight FIA viết tắt của Fluorescence ImmunoAssay fibre sợi, thớ, rễ con, rễ tơ fibre tracheid tế bào ống sợi, quản bào fibrilla sợi nhỏ fibrillar (thuộc) sợi nhỏ fibrillar flight muscle sợi cơ sáng fibrillate (thuộc) sợi nhỏ fibrin tơ máu, tơ huyết, fibrin fibrinogen fibrinogen , chất tạo máu tơ huyết, chất tạo tơ máu fibrinolytic agents (các) tác nhân phân giải sợi huyết fibroblasts (các) nguyên bào sợi fibroblast growth factor (fgf) nhân tố sinh trưởng nguyên bào sợi fibrocartilage sụn sợi, sụn liên kết fibronectins fibronectin fibrosis sợi hoá sơi fibrous connective tissue mô liên kết sợi fibrous layer lớp sợi fibrous roote system hệ rễ sợi fibrous tissue mô sợi fibrovascular bundle bó mạch sợi fibula xương mác fibulare xương gót Fick ‘s law ò diffusion định luật khuyếc tán Fick Fick principle nguyên lí Fick ficoll hypaque (hỗn hợp) Ficoll hypaque fidelity độ tin cậy, độ trung thực field capacity sức chứa ẩm đồng ruộng field resistance sức đề kháng đồng ruộng, sức đề kháng của một vùng field inversion gel electrophoresis điện di trên gel đảo ngược trường field succession diễn thế tự nhiên FIFRA viết tắt của Federal Insecticide Fungicide and Rodenticide Act FIGE viết tắt của Field Inversion Gel Electrophoresis fight phản ứng sáng filament sợi filar micrometer vi kế sợi, pame soi Filicales bộ Dương xỉ Filicopsida lớp Dương xỉ filiform (có) dạng chỉ filiform papillae núm dạng chỉ filler epithelial cells tế bào biểu bì hàn gắn, tế bào biểu bì lấp chỗ trống film badge huy hiệu phim ảnh filoplumes lông ống, lông sợi filoplume feather lông ống filopodia chân giả filopodium chân giả dạng sợi, chân sợi filter feeders sinh vật ăn lọc filtration sự lọc fimbria diềm, tua viền fimbriate (có) diềm, (có) tua viền fimicolous ở phân fin vây fin rays tia vây finger proteins protein ngón tay fingerprint dấu vân tay fingerprinting xác định dấu vân tay FIONA viết tắt của Fluorescence Imaging with One Nanometer Accuracy fire lửa, cháy, đốt cháy firefly (con) đom đóm firefly luciferase-luciferin system hệ thống luciferaza-luciferin của đom đóm first filial hybrids (các) con lai đầu tiên, dạng lai đầu tiên first law of thermodynamics định luật nhiệt động thứ nhất first ventricle não thất thứ nhất FISH viết tắt của Fluorescence In Situ Hybridization fish cá fish scales vẩy cá fission (sự) phân đôi, tách đôi fishing (sự) đánh cá, câu cá, nghề cá fission of protozoa sự phân đôi ở động vật nguyên sinh fissionable isotope chất đồng vị phân hạt nhân fissure vết nứt, khe nứt, rãnh fissiped (có) chân chẻ, (có) ngón tách rời fitness 1. (tính) thích nghi 2. (tính) phù hợp, thích ứng fixation (sự) ngừng phát triển trí nhớ óc fixation reflex phản xạ cố định fixed action pattern kiểu chuyển động rập khuân fixed interval schedule chế độ cách quãng cố định fixed quotas Cota xác định fixed ratio schedule chế độ tỷ số cố định flabellate (có) dạng quạt flabelliform (có) dạng quạt flaccid nhẽo, mềm, nhũn flagella lông, roi flagellar root gốc lông roi Flagellata lớp Trùng tiêm mao flagellate 1 (có) lông roi 2 trùng tiêm mao 3 (có) dạng sợi flagellin flagellin flagellum lông roi flag leaf lá (dạng) cờ flame cell tế bào ngọn lửa flame-cell system hệ thống tế bào hình ngọn lửa flanking sequence trình tự chặn (2 đầu đoạn ADN) flash colours nhớ ấn tượng mạnh flat neurons thần kinh dẹt flavescent vàng nhạt, ngả màu vàng nhạt flavin flavin flavin adenine dinucleotide dinucleotid adenin flavin flavin mononucleotide mononucleotid flavin flavin nucleotides nucleotid flavin flavine adenine dinucleotide flavin adenin dinucleotid flavin-linked dehydrogenases dehydrogenaza liên kết flavin flavinoids flavinoid flavones flavon flavonoids flavonoid flavonols flavonol flavoproteins flavoprotein fleece wool lông len flesh-eating infection nhiễm (chứng) ăn thịt flexor cơ gấp flexuose gấp khúc, hình chữ chi, uốn cong, lượn sóng flexuous gấp khúc, hình chữ chi, uốn cong, lượn sóng flightless birds chim không bay flk-2 receptors thụ quan flk-2 floating ribs xương sườn cụt flocculation (sự) kết bông, lên bông flocculus nhung mao, túm lông cuối floccus 1 bộ lông tơ 2 túm lông đuôi 3 túm lông flock bầy, đàn, tốp flooding (sự) tràn ngập, nhấn chìm floor plate đĩa gốc flora 1 khu hệ thực vât 2 thực vật chí flora evocation kích thích ra hoa floral diagram sơ đồ hoa floral envelope bao hoa chung floral formula mẫu hoa, công thức hoa, hoa thức floral leaf lá hoa floral mechanism cơ chế hoa flore pleno hoa đôi floret hoa con, hoa nhỏ florigen hormon thúc nở floury-2 gen floury-2 (tăng hàm lượng methionine và tryptophan) flow cytometry phép đo đếm tế bào theo dòng chảy flower hoa flower abortion rụng hoa flower development sự phát triển của hoa floweríng (sự) nở hoa, ra hoa flow-sorted chromosomes nhiễm sắc thể được phân dòng fluctuation of population biến động của quần thể fluid energy dòng năng lượng fluid feeder động vật ăn chất dịch (ký sinh) fluid feeding ăn dịch lỏng fluid mosaic khảm lỏng fluid mosaic model mô hình khảm lỏng fluke 1. Sán lá .2. đuôi cá voi fluorescein isothiocyanate isothioxyanat floresxein fluorescence (sự) phát huỳnh quang fluorescence activated cell sorter máy (hoặc tác nhân) sàng lọc tế bào hoạt hoá huỳnh quang fluorescence imaging with one nanometer accuracy hiện hình huỳnh quang với độ chính xác một nanomet fluorescence Immunoassay xét nghiệm miễn dịch bằng huỳnh quang fluorescence in situ hybridization lai in situ huỳnh quang fluorescence mapping lập bản đồ bằng huỳnh quang fluorescence microscopy soi hiển vi huỳnh quang fluorescence multiplexing phân thành phần (bằng) huỳnh quang fluorescence polarization (FP) phân cực huỳnh quang fluorescence resonance energy transfer (FRET) sự chuyển năng lượng cộng hưởng huỳnh quang fluorescent real-time PCR PCR thời gian thật huỳnh quang fluorimeter huỳnh quang kế fluorogenic probe mẫu dò phát huỳnh quang fluorography (phép) chụp ảnh huỳnh quang fluoroscope kính hiển vi huỳnh quang fluorophore phân tử mang huỳnh quang flush đầm lầy cạn flush ends (các) đầu bằng (của ADN), xem blunt ends fluvial (thuộc) sông fluviatile (thuộc) sông fluviomarine (thuộc) sông-biển fluvioterrestrial (thuộc) vùng ven sông, sông- đất liền fluxes dòng , luồng flying-spot microscope kính hiển vi đốm quét FMN viết tắt của Flavin MonoNucleotide foetal (thuộc) thai, phôi foetal membranes màng phôi foetus thai, phôi foldback DNA AND gập lại foldback DNA ADN cuộn ngược folding of polypeptides nếp uốn của chuỗi polypeptit follaceous 1. (Có) dạng lá, 2. (Có) lá follar feeding nuôi theo đường lá foliate papillae núm dạng lá foliar gap hốc lá foliar trace vết lá foliose 1. (có) dạng lá 2. (có) bao lá follicle 1. nang 2. bao, túi follicle cells tế bào nang follicle of vertebrate ovary nang trứng của động vật có xương follicle stimulating hormone (FSH) hormon kích thích nang follicle-stimulating hormone hormon kích bao trứng follicular development phát triển tế bào nang follicular phase pha rụng trứng following response phản ứng theo dõi fontanelle thóp food thức ăn food and drug administration (FDA) vụ thuốc và thực phẩm (Mỹ) food allergy dị ứng thức ăn food body thể thức ăn food chain chuỗi thữc ăn, mắt xích thức ăn food density mật độ thức ăn food good manufacturing practice (FGMP) thực tế sản xuất tốt thực phẩm food groove rãnh thức ăn food preferences thức ăn ưa thích footprinting in dấu chân (tìm trình tự ADN chính xác cho protein bám) food pollen hạt phấn thức ăn food supply cung cấp thức ăn food vacuole không bào dinh dưỡng, không bào tiêu hoá food webs mạng lưới thức ăn foot 1.chân, bàn chân 2.đế, gốc foot rot thối gốc foraging kiếm ăn foraging approach tiếp cận thức ăn foraging behavior tập tính ăn cỏ, xén cỏ foraging theory lý thuyết thức ăn foramen lỗ foramen lacerum rách trước foramen magnum lỗ xương cát foramen triosseum lỗ giữa ba xương Foraminifera bộ Trùng lỗ forb cây thảo forbidden clone clone cấm forceps kẹp, cặp fore-arm cẳng tay, cẳng chi trước fore brain não trước fore-gut ruột trước fore-kidney tiền thận forest rừng forfex kìm form genus giống hình thái form taxon cấp phân loại hình thái formaldehyde dehydrogenase dehydrogenaza formaldehyd formal operations hoạt động chính thức formol toxoid độc tố giảm lực focmol fornix cấu trúc bó sợi Forssman antigen, antibody kháng nguyên Forssman, kháng thể Forssman forward mutation đột biến thuận FOS viết tắt của Fructose Oligosaccharides FOSHU Chỉ thị của chính phủ Nhật Bản về thực phẩm dùng cho sức khoẻ dịch thuật tiếng Anh sinh học fossa hố, hốc, hõm, ổ fossa rhomboidalls hố trán não fossette hố nhỏ fossil (vật) hoá thạch fossil fuels chất đốt hoá thạch fossil record vật mẫu hoá thạch fossorial thích nghi đào bới foundation on economic trends founder effect hiệu ứng Founder, hiệu ứng kẻ sáng lập fourth ventricle não thất IV fovea hố nhỏ, vết hõm fovea centralis hố trung tâm, võng mạc foveate (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm foveola hố nhỏ, vết hõm foveolar (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm foveolate (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm FP viết tắt của Fluorescence Polarization fraction 1 protein tiểu phần protein fractionation (sự) phân đoạn, phân liều fragility mỏng manh fraglle-X syndrome hội chứng dễ gãy nhiễm sắc thể X fragmentation (sự) phân mảnh fragmeshift mutation đột biến chuyển đoạn frameshift dịch khung (khi đọc mã di truyền) frass cứt ấu trùng fraternal twins cặp sinh đôi khác trứng, cặp sinh đôi anh-em, cặp sinh đôi giả free energy năng lượng tự do free fatty acids axit béo tự do free radical gốc tự do free recall mất tự do, trở nên (bị) ràng buộc free space không gian tự do free association (sự) hiệp hội tự do free cell formation (sự) tạo thành tế bào tự do free central placentation kiểu đính noãn giữa tự do free distribution phân bố tự do, phân bố lý tưởng free energy năng lượng tự do free energy of activation năng lượng tự do để hoạt hoá free floating anxiety (chứng) lo lắng không cố định free-air dose liều lượng trong không khí tự do freeze etch khắc mòn kết đông freeze fracture làm gãy kết đông freeze substitution thay thế kết đông freeze-drying đông-khô, sấy thăng hoa freemartin vật song sinh lưỡng tính frequency tấn số, tần suất frequency-dependent selection chọn lọc phụ thuộc tần số frequency distribution phân bố tần suất frequency table bảng tần suất, biểu tần suất freshwater lakes hồ nước ngọt FRET viết tắt của Fluorescence Resonance Energy Transfer Freudian slip lỡ lời Freud Freud’s theory of dreams thuyết giấc mơ của Freud Freund’s adjuvant tá chất Freud frond lá, tản frons trán frontal 1.xương trán 2.(thuộc) trán frontal lobes thuỳ trán frontal plane mặt trước trán, mặt trán frontal sinuses xoang trán frost sương giá fructan fructan fructification tạo quả thể fructooligosaccharides fructooligosaccharid fructose oligosaccharides oligosaccharid fructoza frugivorous ăn quả fruit quả fruit body thể quả fruiting body thể quả frustration (sự) thất vọng 2.(sự) ấm ức, hụt hẫng frustule vỏ tảo cát frutescent 1.(có) cây bụi 2.(có) dạng cây bụi fruticose (có) cây bụi
FSH viết tắt của Follicle Stimulating Hormone fucivorous ăn tảo biển fucoxanthin fucoxantin function group nhóm chức functional (thuộc) chức năng functional psychosis (chứng) loạn tinh thần chức năng functional responses (các) đáp ứng chức năng fundamental niche ổ (sinh thái)cơ bản fundamential niche ổ sinh thái cơ bản fungicide chất diệt nấm fungal growth sinh trưởng nấm fungal species loài nấm fungi nấm fungal xellulose xenlulosa nấm fungiform papillae núm dạng nấm Fungi Imperfecti phân ngành nấm bất toàn fungistatic (thuộc) kháng nấm, hãm nấm funicle cuống funicular (thuộc) dải nhỏ, dây nhỏ, thừng, cột funiculus dải nhỏ, dây nhỏ, thừng, cột funnel phễu fugitive species loài nhất thời fugue (cơn) vắng ý thức fuliginous ám khói, đen bồ hóng fumigation (sự) sông, (sự) hun fum viết tắt của fumarase fumarase (fum) fumaraza fumaric acid axit fumaric fumonisins fumonisin function chức năng functional foods thực phẩm chức năng functional genomics hệ gen học chức năng functional group nhóm chức năng functional protein microarrays vi dàn protein chức năng fungicide diệt nấm fungus nấm fur bộ lông mao furanocoumarins furanocoumarin furanose furanoza furca chạc, mấu chạc furcula 1.mấu chạc nhỏ 2.xương chạc furocoumarins furocoumarin furrowing (sự) phân cắt fusaric acids axit fusaric Fusarium Fusarium Fusarium graminearum Fusarium graminearum Fusarium head blight bệnh đầu lụi do Fusarium Fusarium moniliforme Fusarium moniliforme fusiform (có) dạng thoi fusiform initials tế bào khởi sinh thoi fusion (sự) nấu chảy, hoà lẫn, dung hợp fusion genes gen dung hợp fusion inhibitors chất ức chế dung hợp fusion protein protein dung hợp fusion toxin độc tố dung hợp fusogenic agent tác nhân dung hợp gen futile cycle chu trình kém hiệu quả, chu trình vô ích FXR viết tắt của Farnesoid X Receptor G
G proteins viết tắt của Guanyl-Nucleotide Binding Proteins G+ viết tắt của Gram-Positive Gaciltormes bộ cá tuyết GA21 gen GA21 (một gen chịu thuốc diệt cỏ) GAD viết tắt của Glutamic Acid Decarboxylase Gain-of-fuction alleles alen cộng gộp gait dáng đi, điệu bộ gal viết tắt của galactose galeate (có) tạo mũ galeiform (có) dạng mũ gall nốt Gala thuyết Gaia galactobolic (có) tác dụng tiết sữa, galatobolic galactomannan galactomannan galactophorous (chứa) sữa galactopolesis (sự) tạo sữa galactose galatoza galactosis (sự) tạo sữa, sinh sữa, tiết sữa gal4 gen gal4 (hoạt hoá phiên mã trong hệ thống hai con lai ở nấm men) Galapagos island đảo galapago gall hạch, nốt sần gallbladder túi mật gallstones sỏi mật Galliformes bộ Gà GalNAc viết tắt của N-acetyl-D-galactosamine GALT viết tắt của Gut-Associated Lymphoid Tissues galvanic skin response phản ứng ga ganvanic, phản ứng da điện galvanotaxis (tính) theo điện, ứng điện galvanotropism (tính) theo điện, ứng điện, hướng điện gametal (thuộc) giao tử gametangium túi giao tử, bọc giao tử gamete giao tử gametes giao tử, tế bào sinh dục gametogenesis (sự) hình thành giao tử gametogeny tế bào mẹ giao tử gametophore cuống túi giao tử gametophyte thể giao tử gamma camera camera gamma gamma detector máy dò dùng tia gamma gamma globulin globulin gamma gamma interferon interferon gamma gamma motor neurons neuron vận động gamma gamma-ray source nguồn tia gamma gamocyte bào hợp gamone kích tố giao tử, gamon gamopetalous (có) cánh tràng hợp, (có) cánh tràng liền gamophyllous (có) lá liền ganglia (các) hạch ganglion hạch ganglion cells tế bào hạch ganglion impar hạch (thần kinh) lẻ, hạch cụt ganglioside gangliosit ganoid láng bóng, (có) ganoid ganoin vảy láng ganoin độ mở ganold scale ganoin gap khe hở gap gene gen (có) khe hở gas exchange trao đổi khí gap junction chỗ nối khe hở gaseous (có) khí, trao đổi gas gland tuyến khí, tuyến hơi Gasserian ganglion hạch Gasser gaster dạ dày Gasteromycetes lớp Nấm bụng Gasteropoda lớp chân bụng gas transport vận chuyển khí gastric (thuộc) dạ dày, vị, vụng dạ dày gastric juice dịch vị gastric inhibitory peptide chuỗi peptit ức chế dịch vị gastric secretions sự tiết dịch vị gastrin gastrin gastrocnemius cơ dép, cơ bắp chân gastrocoele khoang vị, khoang dạ dày gastrocolic reflex phản xạ dạ dày-ruột kết gastrodermis mầm ruột, biểu bì ruột gastrointestinal hormone hormon ruột kết-dạ dày gastrointestinal tract ống dạ dày ruột Gastropoda lớp Chân bụng Gastrotricha lớp Giun bụng lông gastrovascular (thuộc) dạ dày- mạch máu gastrovascular cavity xoang dạ dày-mạch máu, xoang vị-mạch gastrozooid cá thể dinh dưỡng gastrula phôi vị gastrulation (sự) hình thành phôi vị gas vacuole túi khí GAT viết tắt của Glyphosate n-AcetylTransferase gated transport vận chuyển qua cửa, vận chuyển qua lỗ (của protein trong tế bào) Gause’s principle nguyên lí Gause, nguyên lí loại trừ cạnh tranh Gaussian distribution phân bố Gause G-banding (sự) hiện băng G G-CSF viết tắt của Granulocyte Colony Stimulating Factor GDH gene gen GDH (Glutamate DeHydrogenase) GDNF viết tắt của Glial Derived Neurotrophic Factor GEAC viết tắt của Uỷ ban xét duyệt kỹ thuật di truyền của ấn Độ (India’s Genetic Engineering Approval Committee) gel gel, thể keo đặc gel diffusion tests thí nghiệm khuếch tán gel gel electrophoresis điện di trên gel gel filtration lọc bằng gen gel retardation gel chậm geltonogamy (tính) thụ phấn khác hoa khác gốc GEM dự án tăng cường chất mầm cho ngô (Germ plasm Enhancement for Maize) gemma 1.chồi, mầm, lá mầm 2.bào tử vách dày gemma thể mầm dạng chén, chén mầm gemmae (các) chồi, mầm, lá mầm ; (các) bào tử vách dày gemmation (sự) nảy chồi, mọc chồi gemmiferous mang chồi gemmiparous mang chồi gemmule chồi nhỏ, chồi mầm GEMP viết tắt của Genetically Engineered Microbial Pesticide GEMs viết tắt của Genetically Engineered Microorganisms gene gen gene activity (sự) hoạt động gen gene amplification (sự) khuếch đại gen, nhân gen gene array systems hệ thống dàn gen gene bank ngân hàng gen gene chips chip gen gene cloning tách dòng gen gene correction sửa chữa gen gene delivery vận chuyển gen gene dosage liều lượng gen gene expression biểu hiện (của) gen gene expression analysis phân tích sự biểu hiện gen gene expression cascade bậc biểu hiện gen gene expression markers chỉ thị biểu hiện gen gene expression profiling định hình sự biểu hiện gen gene expression regulation điều hoà hoạt động gen gene flow dòng gen gene frequency tần số gen, gene function analysis phân tích chức năng gen gene fusion dung hợp gen gene imprinting đánh dấu gen, in dấu gen gene machine bộ máy gen gene manipulation thao tác gen gene map bản đồ gen gene mapping lập bản đồ gen, xây dựng bản đồ gen gene mutation đột biến gen gene number số lượng gen gene pool vốn gen gene probe mẫu gen gene repair sửa chữa gen gene replacement therapy liệu pháp thay thế gen gene silencing bất hoạt gen gene splicing tách intron (khỏi) gen “gene stacking” xếp đặt gen gene switching bật tắt gen gene targeting nhằm đích gen gene taxi taxi trở gen (vectơ) gene technology office văn phòng công nghệ gen gene technology regulator (gtr) (cơ quan) điều hoà công nghệ gen gene therapy liệu pháp gen gene transcript sản phẩm phiên mã gen genecology sinh thái học di truyền gender identity (sự) giống hệt giới tính gender role vai trò của giới tính genera (các) chi general paresis sa sút trí tuệ đến liệt toàn bộ general sexual dysfunction loạn chức năng giới tính chung generalist sinh vật rộng sinh thái generalization (sự) khái quát hoá generalized anxiety disorder rối loạn lo lắng tổng thể genealogy phả hệ học gene-for-gene concept khái niệm gen tương ứng với gen generation thế hệ, đời, lứa generation time tuổi sinh sản, thời gian sinh, đời 1 thế hệ generative cell tế bào sinh sản generator potential điện thế phát generic (thuộc) chi genesis (sự) phát sinh, hình thành, phát triển genestein genestein (hoá chất do đậu tương sinh ra để chóng lại một số bệnh) genet cá thể di truyền, cây genet genetic (thuộc) phát sinh, hình thành, phát triển, (thuộc) di truyền, gen genetic di truyền genetic adaptation thích nghi di truyền genetic change thay đổi di truyền genetic code mã di truyền genetic correlation tương quan di truyền genetic counseling tư vấn di truyền học genetic difference (sự) sai khác di truyền genetic diversity đa dạng di truyền genetic drift lạc dòng di truyền genetic engineering kỹ thuật thao tác gen, thao tác di truyền genetic engineering approval committee uỷ ban phê duyệt kỹ thuật di truyền genetic equilibrium cân bằng di truyền genetic erosion hao mòn di truyền genetic event sự kiện di truyền genetic fingerprinting xác định dấu di truyền genetic information thông tin di truyền genetic linkage liên kết di truyền genetic locus locut di truyền genetic manipulation thao tác di truyền genetic manipulation advisory committee (gmac) uỷ ban tư vấn thao tác di truyền genetic map bản đồ di truyền genetic manipulation thao tác di truyền genetic marker dấu chuẩn di truyền, chỉ thị di truyền genetic material vật liệu di truyền genetic polymorphism (hiện tượng) đa hình di truyền genetic preference (sự) ưa thích di truyền genetic probe mẫu dò di truyền genetic recombination tái tổ hợp di truyền genetic recombination tái tổ hợp di truyền genetic resources tài nguyên di truyền genetic spiral vòng xoắn di truyền genetic targeting nhằm đích di truyền genetic transformation biến nạp di truyền genetic use restriction technologies (GURTS) (các) công nghệ giới hạn sử dụng di truyền genetic variance độ biến dị di truyền genetic variation biến dị di truyền genetically engineered microbial pesticides (GEMP) chất diệt sâu vi sinh vật được thiết kế di truyền genetically engineered organism sinh vật được thiết kế di truyền genetically manipulated organism (GMO) sinh vật được thao tác di truyền genetically modified crop cây trồng biến đổi gen genetically modified microorganism (GMM) vi sinh vật được sửa đổi di truyền genetically modified organism (GMO) sinh vật được sửa đổi di truyền genetically modified pest protected (GMPP) plants thực vật chống sâu bọ chuyển gen genetically significant dose liều có ý nghĩa di truyền học genetics di truyền học genial (thuộc) cằm genicular (thuộc) đầu gối geniculate cong gập, gấp khúc genetic informations thông tin di truyền geniculate ganglion hạch gối geniohyoglossus cơ cằm-lưỡi genistein genistein (hoá chất do đậu tương sinh ra để chóng lại một số bệnh) genistin genistin (dạng đồng phân β-glycoside của isoflavon) genital atrium xoang sinh dục genital tubercle mấu sinh dục genitalia bộ máy sinh dục, cơ quan sinh dục genitals bộ máy sinh dục, cơ quan sinh dục genital stage giai đoạn phát dục genome hệ gen genomic DNA AND hệ gen genomic imprinting đóng dấu hệ gen genomic library thư viện gen genomic sciences các khoa học về hệ gen genomics hệ gen học genosensors vật cảm biến gen, chất cảm biến gen genotoxic (thuộc) độc tố gen genotoxic carcinogens tác nhân ung thư gây độc gen genotype kiểu gen genotypic (thuộc) kiểu gen genotypic change thay đổi kiểu gen genotypic ratio tỉ lệ kiểu gen genotypic sex determination xác định giới tính bằng kiểu gen gentechnik gesetz (gene technology law) luật về công nghệ gen genu thể gối genus chi genys hàm dưới GEO viết tắt của Genetically Engineered Organisms geobiotic (thuộc) địa-sinh, sống trên cạn geocarpy (sự) ra quả dưới đất geocline nêm địa lý geographical race nòi địa lý geographycal range phân bố địa lý geometric series chuỗi cấp số nhân geomicrobiology vi sinh vật học đất geophagous ăn đất geophilous ưa đất, sống ở đất geophyte thực vật chồi ngầm, thực vật chồi dưới đất geotaxis (tính) vận động theo trọng lực geotropic (thuộc) hướng trọng lực, hướng đất geotropism (tính ) hướng trọng lực, (tính) hướng đất GEP điện di trên gel (Gel ElectroPhoresis) germ mầm, phôi, bào tử germ band dải mầm, băng mầm germ cell tế bào mầm germ line dòng mầm phôi germ nucleus nhân mầm, tiền nhân, nhân nguyên germ plasm chất mầm germ pole lỗ mầm germ tube ống mầm germarium buồng trứng germinal cells tế bào mầm germinal cell determination xác định tế bào mầm germ aperture lỗ mầm, lỗ noãn germinal cells tế bào mầm germinal central trung tâm mầm germinal disk đĩa mầm, đĩa phôi gerontic già, (thuộc) tuổi già German gene law luật gen của Đức germinal epithelium biểu mô mầm germinal layers lớp mầm, lá phôi germinal pore lỗ mầm, lỗ noãn germinal vesicle túi phôi, túi mầm germinative layer of epidermis lớp mầm biểu bì germinative region of lens vùng mầm thuỷ tinh thể germination (sự) nảy mầm germ layers (các) lá phôi germ line dòng bào tử germplasm chất mầm gerontology lão học, lão khoa Gestalt hình thái tổng thể gestalt therapy liệu pháp hình thái gestation (sự) có thai, chửa GHRF viết tắt của Growth Hormone-Releasing Factor giant cells tế bào khổng lồ giant fibres sợi khổng lồ gibberella ear rot (bệnh) thối tai do gibberella Gibberella zeae Gibberella zeae gibberellic acid axit giberelic gibberellin giberelin gibbous 1.nổi bướu, nổi u, nổi cục 2.(có) túi giddiness bướu gigantism (bệnh) khổng lồ gill 1.mang 2.vách tia, bản gill arch cung mang gill bars thanh mang gill basket giỏ mang, khung mang gill book phiến mang, sách mang gill clefts khe mang gill cover nắp mang gill filament tơ mang gill pouch túi mang gill rakers tấm lược mang gill rods que mang gill slits khe mang ginger.beer plant cây bia-gừng gingival (thuộc) lợi ginglymoid (thuộc) luống khớp ginglymus khớp nút chốt Ginkgoales bộ Bạch quả girder mô xà girdle đai GIST u chất nền dạ dày (GastroIntestinal Stromal Tumors) gizzard mề glabrates 1.hói, trọc, trụi, không lông, không tóc 2.nhẵn glabrescent 1.hói, trọc, trụi, không lông, không tóc 2.nhẵn glabrous (có) bề mặt nhẵn không có lông glacial cycles chu kỳ băng hà glacial retreat (sự) thích nghi băng hà gladiolus mảnh ức-ngực giữa gland tuyến gland cell tế bào tuyến glandlike dạng tuyến glandular (thuộc) tuyến glandular epithelium biểu mô tuyến glandular tissue mô tuyến glans 1.qủa đấu 2.cấu trúc tuyến glans penis qui đầu, đầu dương vật glaucescent lục lam nhạt, lục lam nước biển glaucous 1. lục lam nhạt, lục lam nước biển 2.(có) phủ phấn glc viết tắt của glucoza gleevactm xem gleevectm gleevectm gleevectm (dược phẩm chữa ung thư máu) gleba mô tạo bào tử, mô hình thành bào tử glei soil đất glây glenoid (thuộc) ổ khớp glenoid fossa ổ chảo gley soil đất glây glia tế bào thần kinh đệm glial derived neurotrophic factor (GDNF) nhân tố hướng thần kinh từ thần kinh đệm gliding (sự) trượt, lướt gliding growth sinh trưởng trượt giobold hạt thể cầu global stability of a community tính ổn định chung của một quần xã globate (có) dạng cầu globose nucleus nhân dạng cầu globular stage of plant embryo giai đoạn hình thành cầu của phôi thực vật globular protein globulin globulin globulin globus cầu glochidiate (thuộc) lông móc glochidium lông móc glomalin glomalin glomerate (thuộc) tụ thành dạng cầu glomeralar (thuộc) quản cầu thận glomerular filtration rate tốc độ lọc tiểu cầu glomerulonephritls viêm thận tiểu cầu glomerulus 1.tiểu cầu, tiểu cầu mạch 2.cuộn cầu glomus cells tế bào búi cuộn cầu glossa lưỡi glossal (thuộc) lưỡi glossate (thuộc) lưỡi glossopharyngeal (thuộc) lưỡi-hầu glossopharyngeal nerve thần kinh lưỡi-hầu glottis thanh môn GLPNC viết tắt của Good Laboratory Practice for NonClinical studies GLP viết tắt của Good Laboratory Practice GLS viết tắt của glucosinolates glucagon glucagon glucan glucan glucocalyx áo ngoại bào, đài gluco glucocerebrosidase glucocerebrosidaza glucocorticoids glucocorticoid glucogenic amino acid axit amin glucogenic gluconeogenesis (sự) hình thành glucoza trong động vật glucose glucoza glucose isomerase isomeraza glucoza glucose oxidase oxidaza glucoza glucose-6-phosphate dehydrogenase gluco-6phosphat dehydrogenaza glucose-sensitive neurons neuron mẫn cảm với gluco glucosinolates glucosinolat glue genes gen keo glufosinate glufosinat glume mày gluphosinate gluphosinat glutamate glutamat glutamate dehydrogenase dehydrogenaza glutamat glutamic acid axit glutamic glutamic acid decarboxylase (gad) decarboxylaza axit glutamic glutamine glutamin glutamine synthetase synthetaza glutamin glutathione glutathion gluteal (thuộc) mông gluten gluten glutenin glutenin gluteus cơ mông GLV viết tắt của Green Leafy Volatiles gly viết tắt của glycine glyceraldehyde glyceraldehyd glycetein glycetein glycine glycin Glycine max đậu tương glycinin glycinin glycitein glycitein glycitin glycitin glycoalkaloids glycoalkaloid glycobiology sinh học glycogen glycocalyx glycocalyx (cơ chất polysaccharid gắn sinh vật với nền rắn) glycoform dạng glycogen glycogen glycogen glycogenolysis sự tiêu glycogen glycolat oxidase enzyme enzym oxidaza glycolat glycolipid glycolipid glycolysis (sự) đường phân glycolytic pathway phương thức thuỷ phân glycophorin A glycophorin A glycophyte thực vật ưa môi trường nhạt glycoprotein glycoprotein glycoprotein C glycoprotein C glycoprotein remodeling mô hình hoá lại glycoprotein glycosidases glycosidaza glycoside glycosid glycosinolates glycosinolat glycosylation glyosylat hoá glycosyltransferase glycosyltransferaza glyoxylate cycle chu trình glyoxylat glyoxisome glyoxysom glyphosate glyphosat glyphosate isopropylamine salt muối isopropylamin glyphosat glyphosate n-acetyltransferase n-acetyltransferaza glyphosat glyphosate oxidase oxidaza glyphosat glyphosate oxidoreductase oxidoreductaza glyphosat glyphosate-trimesium glyphosat-trimesium GM viết tắt của Genetically Modified GM crops – how to make tạo ra cây trồng biến đổi gen bằng cách nào GM crops – who produces ai sản xuất cây trồng biến đổi gen GM crops aims mục đích tạo ra các cây trồng biến đổi gen GM crops benefits lợi ích của các thực vật biến đổi gen GM crops countries growing các nước trồng cây biến đổi gen GM crops debate cuộc tranh luận về sinh vật biến đổi gen GM crops potential risks những rủi ro tiềm ẩn của cây trồng biến đổi gen GM-CSF Granulocyte-Macrophage Colony Stimulating Factor Gm Fad2-1 gen Gm Fad2-1 (mã hoá delta 12 desaturaza (D 12) GM plants for developing countries cây trồng biến đổi gen đối với các nước đang phát triển GMAC viết tắt của Genetic Manipulation Advisory Committee GM allotype alotyp GM GMM viết tắt của Genetically Modified Microorganism GMO viết tắt của Genetically Modified Organism GMO viết tắt của Genetically Manipulated Organism GMP viết tắt của Good Manufacturing Practices GMPP viết tắt của Genetically Modified Pest Protected GMMs viết tắt của Genetically Modified Microorganisms GMS đậu tương biến đổi gen (Genetically modified soya) gnathic (thuộc) hàm gnathites mảnh hàm, phần phụ miệng gnathobase mảnh gốc hàm Gnathostomata tổng lớp có hàm gnathostomatous (có) miệng hàm gnathotheca bao mỏ sừng, bao sừng hàm dưới gne Gnetopsida lớp Dây gắm gnotobiotic tri nhiễm, (đã) biết dạng sống GO gene gen Glyphosate Oxidase goal-directed behaviour tập tính hướng đích, hành vi có mục đích goblet cell tế bào hình đài, tế bào hình ly rượu goitre bướu giáp golden rice lúa (bằng) vàng, lúa siêu hạng goldenricetm lúa (bằng) vàng, lúa siêu hạng (nhãn hiệu lúa) Golgi apparatus bộ may Golgi Golgi body thể Golgi Golgi cell tế bào golgi Golgi complexes phức hợp Golgi Golgi’s organs cơ quan Golgi Golgi tendon organs cơ quan gân Golgi gomphosis khớp kiểu nón, khớp cố định gonad tuyến sinh dục gonadal (thuộc) tuyến sinh dục gonadotrophic hormone hormon gonadotropin gonidlum tế bào sinh sản vô tính không động gonoblast tế bào sinh sản gonochorism (sự) phân tính, phân hoá giới tính gonochoristic khoang tuyến sinh dục gonadotropin-releasing hormones hormon giải phóng gonadotropin gonadotropins kích tố sinh dục gonoduct ống dẫn sinh sản phẩm sinh dục gonopods chân giao cấu gonopore lỗ sinh sản gonozooid cá thể sinh sản good laboratory practice for nonclinical studies (glpnc) qui chế phòng thí nghiệm chuẩn dùng cho các nghiên cứu phi lâm sàng good laboratory practices (GLP) qui chế phòng thí nghiệm chuẩn (của FDA, Mỹ) good manufacturing practices (gmp) qui chế sản xuất chuẩn gossypol gossypol gp120 protein protein gp120 GPA1 gen GPA1 (kiểm soát việc giữ nước và phân bào ở thực vật) GPCRs thụ quan cặp đôi với protein G (G-Protein-coupled Receptors) G-protein-coupled receptors thụ quan cặp đôi protein G G-proteins protein G Graafian follicle bao Graaf gracilis cơ khép mỏng gradient analysis phân tích gradien gradient model mô hình gradien gradient of reinforcement gradien củng cố graft (sự) chiết, ghép, cành ghép graft chimera thể khảm ghép graft hybrid thể lai ghép graft-versus-host disease bệnh mô ghép chống cây chủ graft-versus-host reaction phản ứng mô(hoặc cành) ghép chống cây chủ grafting (sự) ghép, cấy grain 1.hạt 2.thớ, vân gram molecular weight trọng lượng phân tử gram gram stain nhuộm gram gram-negative (g-) gram âm gram-positive (g+) gram dương gramicidin gramicidin graminacious (thuộc) cỏ Gramineae họ Lúa, họ Hoà thảo gramineous (thuộc) cỏ graminicolous sống ở cỏ graminivorous ăn cỏ Gram-negative bacteria vi khuẩn Gram âm Gram-positive bacteria vi khuẩn Gram dương grand period of growth giai đoạn sinh trưởng chính granulation tissue mô hoá dạng hạt granule cells tế bào hạt nhỏ granulocidin granulocidin granulocyte bạch cầu hạt, tế bào hạt granulocyte colony stimulating factor (G-CSF) nhân tố kích thích khuẩn lạc tế bào hạt granulocyte-macrophage colony stimulating factor (GM-CSF) nhân tố kích thích khuẩn lạc đại thực bào-tế bào hạt granuloma u hạt granulosa cells tế bào dạng hạt granum hạt lục, gran grape sugar đường nho GRAS list danh sách phụ gia thực phẩm an toàn (Generally Recognized as Safe) grass cỏ grass pea đậu dại (Lathyrus sativus) grasshoper châu chấu grassland đồng cỏ graves disease bệnh Grave graveolent (có) mùi hương cao cấp gravid (có) thai, (có) chửa graviperception nhận cảm (về) trọng lực gravitational potential energy điện thế năng lượng chiều gravitropism ( tính) hướng trọng lực, (tính) hướng đất gray matter chất xám grazers vật ăn cỏ grazer-scraper vật ăn cỏ kiểu nạo grazing (sự) chăn thả grazing pressure áp lực chăn thả green algae tảo lục green biotechnology công nghệ sinh học xanh green fluorescent protein protein huỳnh quang xanh green glands tuyến lục green leafy volatiles sự biến động do lá xanh greenfly rệp cây greenhouse effect hiệu ứng nhà kính green manure phân xanh gregaria phase pha bầy đàn grey matter chất xám grit cell tế bào sỏi, tế bào đá grooming (sự) chải chuốt gross primary productivity sức sản xuất sơ cấp thô ground meristem mô phân sinh cơ bản ground tissue mô gốc, mô cơ bản group selection chọn lọc theo nhóm group therapy liệu pháp theo nhóm group of national experts on safety in biotechnology nhóm chuyên gia quốc gia về an toàn trong công nghệ sinh học growing point đỉnh sinh trưởng growth sự sinh trưởng growth cone tháp sinh trưởng growth curvature (sự) uốn cong sinh trưởng growth curve đường cong sinh trưởng growth form dạng sinh trưởng growth factor nhân tố sinh trưởng growth factor receptor thụ quan yếu tố sinh trưởng growth hormones hormon sinh trưởng growth hormone-releasing factor (GHRF) nhân tố loại bỏ hormon sinh trưởng growth hormone-releasing hormone hormon kích thích tăng trưởng growth inhibitor chất ức chế sinh trưởng growth in soft agar sinh trưởng trong thạch mềm growth movement vận chuyển sinh trưởng growth potential tiềm năng sinh trưởng growth rate chỉ số tăng trưởng growth regulator chất điều hoà sinh trưởng growth retardant chất làm chậm sinh trưởng growth ring vòng sinh trưởng, vòng năm growth room phòng sinh trưởng growth schedule thời biểu sinh trưởng growth substance chất sinh trưởng GT/PT correlation mối tương quan GT/PT GT-AG rule quy luật GT-AG GTO Văn phòng công nghệ gen (Gene Technology Office) GTP GTP (một dẫn xuất của G-Proteins) GTPases enzym GTPaza (Guanosine TriphosPhatases) GTR viết tắt của Gene Technology Regulator GTS đậu tương chịu glyphosat (Glyphosate Tolerant Soybean) guanine guanin guanophore tế bào chứa sắc tố vàng guard cell tế bào bảo vệ gubernaculum 1.dây chằng, dây nối 2.lông roi lái guest động vật sống nhờ, động vật sống chung guild 1.nhóm cùng sinh thái 2.nhóm đồng mức dinh dưỡng gula cổ họng gular 1.xương gian mấu 2.tấm họng gullet thực quản, cuống họng, họng, bào hầu gum nhựa cây, gom gum lac gom lăc, nhựa cánh kiến (đỏ) gummosis (bệnh) sùi nhựa dẻo gums lợi GURTS viết tắt của Genetic Use Restriction Technologies gus gene gen gus (gen chỉ thị) gustation vị giác, sự nếm gustatory calyculus chồi vị giác gustatory receptor thụ quan vị giác gut ống tiêu hoá gut-associated lymphoid tissues (GALT) mô lympho liên kết ống tiêu hoá gut cell lineage tế bào ruột gutta đốm màu, vệt màu mặt ngoài guttae (các) đốm màu, (các) vệt màu mặt ngoài guttation (sự) rỉ nhựa, rỉ giọt, rỉ nước guttulate (có) đốm màu. vệt màu mặt ngoài guttural (thuộc) hầu GVHD viết tắt của Graft-Versus-Host Disease gymnocyte tế bào trần Gymnomycota ngành Nấm nhày gymnosperms nhóm Thực vật hạt trần gynaeclum bộ nhuỵ gynandrism (hiện tượng) lưỡng tính gynandromorph (hiện tượng) lưỡng tính, (hiện tượng) vừa đực vừa cái gynandromorphism dạng cơ thể vừa đực vừa cái gynandrous (có) nhị-nhuỵ hợp, (có) nhị-nhuỵ liền gynobasic (thuộc) đế bầu gynodioecious (có) hoa cái-lưỡng tính khác gốc gynoeclumn bộ nhuỵ gynomonoecious (có) hoa cái-lưỡng tính cùng gốc, (có) hoa cái-hoa lưỡng tính đồng chu gynophore cuống bầu nhuỵ gynospore bào tử cái gyrase gyraza gyri vòng xoắn gyrus 1.nếp cuộn 2.hồi não H H-2 histocompatibility system hệ tương hợp mô H-2
HA viết tắt của HemAgglutinin habenula cuống tuyến tùng habit tập quán, thói quen, tập tính habitat nơi sống, sinh cảnh habitat selection chọn lọc nơi ở habituated culture nuôi cây thích ứng habituation (sự) nhàm quen, trở thành quen HAC viết tắt của Human Artificial Chromosomes HACCP viết tắt của Hazard Analysis And Critical Control Points hadrom 1.mô mạch gỗ, mô dẫn nước, mô dẫn 2.mô dẫn hadrome 1.mô mạch gỗ, mô dẫn nước, mô dẫn 2.mô dẫn Haeckel’s law định luật Haeckel Haem hem haemad cùng một phía cột sống haemagglutinin ngưng kết tố hồng cầu aglutinin hồng cầu haemal (thuộc) máu, (thuộc) mạch máu haemal arch cung huyết haemal canal kênh huyết haemal ridges mấu huyết, gờ huyết haemal spine gai huyết đốt sống, gai sống huyết haemal system hệ mạch máu, hệ tuần hoàn haemapoiesis (sự) tạo máu haemapophyses (các) mấu huyết haematal (thuộc) máu, (thuộc) mạch máu haematobic sống trong máu haematobium trùng máu, huyết trùng haematoblast nguyên bào máu, huyết nguyên bào haematocele khối tụ máu haematochrome sắc tố đỏ, hông sắc tố haematocrit ống đo thể tích tế bào huyết tương haematogenesis (sự) tạo máu haematogenous do máu haematophagous ăn máu, nuôi dưỡng bằng máu, huyết dưỡng haematopoiesis (sự) tạo máu haematozoon ký sinh trùng máu haemic (thuộc) máu, (thuộc) mạch máu haemocoel xoang máu haemocyanin hemoxyanin, lam cầu tố, lam huyết tố haemocytes (các) tế bào máu, (các) huyết bào haemocytoblast nguyên bào máu, huyết nguyên bào haernocytometer buồng đếm hồng cầu, (sự) tiêu tế bào hồng cầu haemocytolysis (sự) tiêu hoá hông cầu, tiêu tế bào máu haemodlalysis (sự) thẩm tách máu haemoglobin huyết cầu tố, hồng cầu tố, hemoglobin haemoglobinometer huyết sắc kế, hemoglobin kế haemolymph huyết dịch, huyết tương, dịch máu haemolysin chất tiêu hồng cầu, tiêu hồng cầu tố, hemolyzin haemolysis (sự) tiêu tế bào hông cầu, tiêu tế bào máu haemolytic anaemia (chứng) thiếu máu do tiêu máu, (chứng) thiếu máu do huyết tiêu haemolytic disease of the newborn (bệnh) tan huyết ở trẻ sơ sinh, (bệnh) tan máu ở trẻ sơ sinh haemolytic plaque assay xét nghiệm mảng dung huyết haemophilia (chứng) ưa chảy máu, (chứng) máu khó đông haemopoiesis (sự) tạo máu haemorrhage (sự) xuất huyết, chảy máu haemosiderin sự chảy máu, xuất huyết, băng huyết haemostasis sắc tố máu vàng haemotropic kích thích lên máu, tác động lên máu hair tóc, lông hair cell tế bào lông, tế bào tóc hair follicle nang lông, nang tóc hair follicle receptor thụ quan bao lông hairpin cái kẹp tóc hairpin loop vòng gấp cặp tóc (của nhiễm sắc thể) hair plates đĩa tơ, đĩa lông, tấm tơ, tấm lông haliplankton sinh vật nổi trên biển hallucination ảo giác, cảm giác ảo hallux ngón cái halobiotic sống ở nước mặn, sống ở biển halo effect hiệu ứng tạo quầng, hiệu ứng tạo quầng hào quang halolimnic sinh vật biển chịu nước ngọt halophile ưa muối, chịu muối, chịu mặn halophilic bacteria vi khuẩn ưa muối, vi khuẩn ưa mặn halophyte thực vật chịu mặn halophytic vegetation thảm thực vật chịu mặn halosere diễn thế nước mặn halteres cánh chuỳ, cánh tạ Hamamelidae phân lớp Sau sau hamster chuột túi má hand monitor máy dò bức xạ cầm tay hanging drop preparation chuẩn bị giọt treo HAP viết tắt của Highly Available Phosphorous HAP gene gen HAP hapanthous (có) hoa nở một kỳ, (có) hoa nở một lần hapaxanthic (có) hoa nở một kỳ, (có) hoa nở một lần haplobiont sinh vật đơn hình haplobiontic (thuộc) sinh vật đơn hình haplodiploidy (tính) đơn-lưỡng bội haplodont (có) răng hàm không núm haploid (thuộc) đơn bội, thể đơn bội haploinsufficient gene gen đơn bội thiếu haploldization (sự) đơn bội hoá haplont thể giao tử đơn bội haplophase pha đơn bội, giai đoạn đơn bội haplostele trung trụ đơn haplostemonous một vòng nhị haplotype kiểu đơn haplotype map bản đồ kiểu đơn haploxylic lá một gân, lá gân đơn hapmap bản đồ kiểu đơn bội (Haplotype Map) hapten hapten hapteron chân đế bám, cơ quan bám haptoglobin haptoglobin haptonema sợi bám Haptophyceae lớp Tảo roi haptotropism (tính) hướng bám, (tính) hướng tiếp xúc hard bast libe cứng, sợi libe cứng hardening (sự) làm tăng tính chịu đựng Harder’s glands tuyến Harder hard palate vòm cứng (miệng) hard radiation bức xạ cứng Hardy-Weinberg equilibrium trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg Hardy-Weinberg theorem định luật Hardy-Weinberg harvest-men chàng say harvest spider nhện chàng say harvested population (các) quần thể thu hoạch harvesting thu hoạch harvesting enzymes enzym thu hoạch, enzym thu thập Hashimoto disease bệnh Hashimoto Hashimoto thyroiditis (bệnh) viêm tuyến giáp Hashimoto hashish hasit hastate (có) dạng mác, (có) dạng mũi tên haustellate (có) vòi hút hausteilum vòi hút, miệng vòi hút haustorium rễ hút Haversian canals (các) ống Havers hatching sự ấp trứng Hatch-Slack pathway con đường chuyển hoá Hatch-Slack Haversian lamellae (các) lá phiến xương Haver Haversian spaces (các) khoang trống Haver, ống Haver Haversian system hệ thống Haver Hawthorne effect hiệu ứng Hawthorne hay fever sốt rơm hazard analysis and critical control points (HACCP) điểm kiểm soát then chốt và phân tích rủi ro head dạng đầu HCC viết tắt của hepatocarcinoma HCS sàng lọc khối lượng lớn (high-content screening) HD gene gen HD (Huntington’s disease) HDL lipoprotein tỷ trọng cao (High-Density Lipoproteins) HDLPs viết tắt của High-Density LipoProteins head foot chân đầu head kidney tiền thận health physics vật lý trị liệu Heam-heam interaction phản ứng heam hearing sự nghe, thính giác heart tim, quả tim heart attack cơn nghẹn tim, cơn nhồi máu cơ tim heart wood gỗ lõi, gỗ ruột heat động dục heartbeat nhịp tim heat energy năng lượng nhiệt heath trảng cây bụi lùn thường xanh, trảng thạch nam heat shock protein protein choáng nhiệt heat spot vết nhiệt, đốm nhiệt heavy (H) chain chuỗi nặng, chuỗi H heavy-chain variable (vh) domains vùng biến động (của) chuỗi nặng heavy metal kim loại nặng hebephrenia (bệnh) tâm thần phân liệt thể dậy thì hebephrenic schizophrenia (bệnh) tâm thần phân liệt thể dạy thì hectocotylized arm tay giao phối, tay giao cấu hedgehog proteins protein nhím Âu hedgehog signaling pathway con đường phát tín hiệu nhím Âu hela cells tế bào hela helical coil model mô hình xoắn ốc Hardy-Weinberg law định luật Hardy-Weinberg helical thickening hoá dày hình xoắn helicase helicaza Helicobacter pylori Helicobacter pylori helicoid (có) dạng xoắn ốc helicotrerna khe tiền đình-màng nhĩ Helicoverpa armigera Helicoverpa armigera Helicoverpa zea (h. zea) Helicoverpa zea (h. zea) heliophyte thực vật ưa nắng, thực vật ưa sáng, thực vật ưa mặt trời Heliothis virescens (h. virescens) Heliothis virescens (h. virescens) heliotactic theo nắng, theo mặt trời heliotropic quang hướng động, hướng động theo mặt trời heliotaxis (tính) theo nắng, theo mặt trời helium heli helix (chuỗi) xoắn Helminthes nhóm Giun sán helophyte thực vật đầm lầy helotism (sự) sống nô dịch, (hiện tượng) bị bám hút helper T cell tế bào T hỗ trợ heliotropism trợ bào bạch cầu T, lympho bào T hỗ trợ hepatic hemagglutinin (ha) hemagglutinin hemal system hệ mạch máu hematologic growth factors (HGF) nhân tố sinh trưởng huyết học hematopoiesis tạo máu hematopoiesis growth factor nhân tố tăng trưởng tạo máu hematopoiesis stem tế bào nguồn tạo máu hematopoietic stem cells tế bào gốc tạo máu heme hem Hemiascomycetes lớp Giả nấm túi, lớp nửa nấm túi, lớp nấm túi bất toàn hemibranch mang không hoàn toàn, mang nửa hemicelluloses hemixenluloza Hemichorda phân ngành nửa dây sống, phân ngành bán dây sống Hemichordata phân ngành nửa dây sống, phân ngành bán dây sống hemicryptophyte thực vật chồi ẩn không hoàn toàn hemicelluloses or hexosan hexosan hoặc hemicelluloza hemignathous (có) hàm lệch, (có) hàm không đều Hemimetabola bộ cánh ngoài hemimetabolic (có) biến thái thiếu, (có) biến thái không hoàn toàn hemimetabolous metamorphosis biến thái không hoàn toàn hemiparasite vật ký sinh không hoàn toàn, vật bán ký sinh hemipenes cặp nửa dương vật, dương vật hai mảnh Hemiptera bộ cánh nửa hemisphere bán cầu não hemizygous bán hợp tử hemizygous individuals cá thể bán hợp tử hemocyte hồng cầu, huyết bào hemoglobin hemoglobin, hồng cầu hemolymph huyết tương hemophibia bệnh ưa chảy máu hemostasis sự cân bằng huyết tố Henle’s loop quai Henle heparin heparin hepatic (thuộc) gan hepatic địa tiền hepatic artery động mạch gan hepatic cell tế bào gan hepatic duct ống dẫn mật hepatic portal vein tĩnh mạch nhánh gan hepatic vein tĩnh mạch gan Hepaticae lớp địa tiền Hepaticopsida lớp địa tiền hepatic portal system hệ mạch cửa gan hepatic portal vein tĩnh mạch cửa gan hepatocytes túi mật hepatopancreas gan tuỵ hepatoportal system hệ mạch cửa gan HER-2 viết tắt của Human Egf-Receptor-Related Receptor herb 1.cây thảo 2.dược thảo, cây thuốc, cây hương liệu herbaceous (thuộc) cây thảo, (thuộc) thân thảo herbaceous perennial cây thân thảo herbarium 1.tập hợp mẫu thực vật 2.phòng tập hợp mẫu thực vật HER-2 gene gen HER-2 HER-2 protein protein HER-2 HER-2 receptor thụ quan HER-2 HER2/neu gene gen HER-2/neu herbibore động vật ăn cỏ herbicide resistance (tính) chịu thuốc diệt cỏ herbicide-resistant crop cây trồng chịu thuốc diệt cỏ herbicides thuốc diệt cỏ herbivore-plant system hệ thống ăn cỏ và cây herbivores động vật ăn cỏ hercogamy (tính) không tự giao, (tính) bất tự giao, bất giao phối herds đàn, bầy herding (sự) chăn dắt hereditary (thuộc) di truyền hereditary angioneurotic oedema (chứng) phù thần kinh mạch di truyền heredity (tính) di truyền heritability hiệu suất di truyền, chỉ số di truyền hermaphrodite 1.người lưỡng tính 2.đực cái đồng thể 3.thể lưỡng tính hermaphroditism (hiện tượng) lưỡng tính hetero-auxin hetero-auxin hererotrophism dị dưỡng heteroblastic 1.(thuộc) chồi mầm dị hình 2.(thuộc) dị sinh 3.phát triển gián tiếp heterocercal dị vĩ, (có) thuỳ vây đuôi không đều, (có) thuỳ vây đuôi dị hình heterochiamydeous (có) lá đài khác cánh tràng heterochromatin chất dị nhiễm sắc, dị nhiễm sắc tố heterochromatic regions vùng dị nhiễm sắc heterochronic genes gen dị hợp heterocoelous lồi-lõm heterocotylized arm tay giao cấu heterochrony tính dị thời, tính khác thời gian heterocyclic dị chu trình heterocyst tế bào dị hình, dị bào hetorodactylous khác ngón heterodont khác kiểu răng, (có) răng không đều, dị nha heterodromous (thuộc) xoay vòng khác hướng heteroduplex DNA AND sợi kép dị hợp heteroecious khác vật chủ heterogamete giao tử không đều heteroduplex phức đôi dị biệt heterogametic sex giới tính dị giao tử, (có) giao tử khác nhau heterogamous dị giao tử, (có) giao tử khác nhau heterogamy (tính) dị giao tử heterogeneous bất đồng nhất heterogeneous nuclear RNA ARN nhân không đồng nhất heterogenesis (sự) phát sinh tự nhiên, xen kẽ thế hệ heterogenetic phát sinh tự nhiên, (thuộc) xen kẽ thế hệ heterogenous summation cộng kích thích khác nguồn heterogeny (tính) khác thế hệ heterogony (tính) xen kẽ thế hệ heterokaryon thể khác nhân, thể dị nhân heterokaryosis (sự) sinh sản khác nhân heterokaryote thể dị nhân heterokont (có) roi khác nhau, (có) roi lệch, (có) roi không đều heterokontan (có) roi khác nhau, (có) roi lệch, (có) roi không đều Heterokontophyta ngành Tảo roi khác, ngành Tảo dị roi heterolecithal không đều noãn hoàng heterologous dị tương đồng heterologous DNA ADN dị tương đồng heterologous proteins protein dị tương đồng heterology dị tương đồng heteromastigote (có) lông roi khác nhau heteromerous khác tầng, dị tầng heterometabolic (có) biến thái không hoàn toàn, (có) biến thái thiếu heteromorphic 1.khác hình, dị hình 2.khác dạng, dị dạng heteromorphic alternation of generations xen kẽ thế hệ dị hình heteromorphous khác dạng dị dạng, khác hình, dị hình heteronomous khác quy luật, không theo quy luật heterophil antigen kháng nguyên đa loài heterophylly (tính) lá khác dạng heteroplasma dị nguyên sinh heteroplastic (thuộc) ghép khác loại, ghép dị loại heteropolymer dị polyme heteropycnosis (sự) kết đặc không đồng đều, dị kết đặc heteroscedastic khác phương sai, dị phương sai heterosexual khác giới tính heterosis (hybrid vigour) ưu thế lai heterosporous khác bào tử, dị bào tử heterospory (tính) khác bào tử, (tính) dị bào tử heterostyly (tính) vòi nhuỵ không đều, (tính) vòi nhuỵ so le, (tính) khác vòi nhuỵ heterothallic (thuộc) giao phối khác loại heterothallism (sự) giao phối khác loại heterotherm động vật máu lạnh heterotopic transplantation sự cấy truyền khác loài heterotrichous dị mao heterotroph thể dị dưỡng, sinh vật dị dưỡng heterotrophic dị dưỡng heterotrophic nutrition dinh dưỡng kiểu dị dưỡng heterotypic khác kiểu, dị kiểu, khác loại, khác typ heterotypic binding liên kết dị hợp tử heterotypic division phân chia khác kiểu, giảm phân I heterozygosis (sự) dị hợp tử heterozygosity (tính) dị hợp tử heterozygote thể dị hợp tử, dị hợp tử heterozygous (có) dị hợp tử heterozygous advantage ưu thế lai dị hợp tử Hexactinellida lớp Thân lỗ sáu tia, lớp bọt biển sáu tia hexamerous (có) mẫu sáu Hexapoda lớp Sáu chân hexarch sáu giải nguyên mộc hexadecyltrimethylammonium bromide (CTAB) bromid hexadecyltrimethylammonium hexose hexoza HF cleavage phản ứng tách bằng axit hydrofluoric HGF viết tắt của Hematologic Growth Factors HGH viết tắt của Human Growth Hormone HGT chuyển gen theo chiều ngang (horizontal gene transfer) Hh protein nhím Âu (Hedgehog proteins) hibernate nghỉ đông, ngủ đông hibernation (sự) nghỉ đông, ngủ đông hidrosis (sự) tiết mồ hôi, chảy mồ hôi high-amylose corn ngô (có) hàm lượng amyloza cao high blood pressure cao huyết áp high-content screening sàng lọc hàm lượng cao high-density lipoproteins (HDLPs) lipoprotein độ đậm cao high endothelial venule tiểu tĩnh mạch nội mô cao high energy phosphate compounds (các) hợp chất phosphat cao năng high-energy system hệ thống năng lượng cao high-galactomannan soybeans đậu tương (có hàm lượng) galactomannan cao high-glutenin wheat lúa mì (có hàm lượng) glutenin high-isoflavone soybeans đậu tương (có hàm lượng) isoflavon cao high-lactoferrin rice lúa (có hàm lượng) lactoferrin cao high-laurate canola canola (có hàm lượng) laurat cao high-linolenic oil soybeans đậu tương (có hàm lượng) dầu linolenic cao high-lysine corn ngô (có hàm lượng) lysin cao high-mannogalactan soybeans đậu tương (có hàm lượng) mannogalactan cao high-maysin corn ngô (có hàm lượng) maysin cao high-methionine corn ngô (có hàm lượng) methionin cao high-oil corn ngô (có hàm lượng) dầu cao high-oleic oil corn ngô (có hàm lượng) dầu oleic cao high-oleic oil soybeans đậu tương (có hàm lượng) dầu oleic cao high-oleic sunflowers hướng dương (có hàm lượng) oleic cao high-phytase corn and soybeans đậu tương và ngô (có hàm lượng) phytaza cao high-protein rice lúa protein cao high-stearate canola canola (có hàm lượng) stearat cao high-stearate soybeans đậu tương (có hàm lượng) stearat cao high-sucrose soybeans đậu tương (có hàm lượng) sucroza cao high-throughput identification định dạng định lượng cao high-throughput screening (HTS) sàng lọc định lượng cao higher-order conditioning phản xạ có điều kiện bậc cao highly available phosphate corn (maize) ngô phosphat sẵn có cao highly available phosphorous (HAP) gene gen phosphat sẵn có cao highly unsaturated fatty acids (HUFA) axit béo bão hoà cao Hill reaction phản ứng Hill hilum sẹo, rốn hind brain não sau hind-gut ruột sau hinge 1.bản lề vỏ 2.gốc khớp, điểm khớp 3.khớp bản lề hinge ligament dây chằng bản lề hinge region vùng bản lề hippocampal (thuộc) đồi hải mã hippocampus đồi hải mã hirsute rậm lông, nhiều lông hirudin hirudin Hirudinea lớp Đỉa his viết tắt của histidine hispid rậm lông cứng, nhiều lông cứng histamin histamin histidine histidin histamine histamin histidine histidin histiocyte mô bào, tế bào mô histoblasts histochemistry hoá học mô histocompatibility testing thử nghiệm phù hợp mô histocompatibility antigen kháng nguyên phù hợp tổ chức, kháng nguyên tương hợp mô histocompatible phù hợp tổ chức, tương hợp mô histogen lớp tạo mô , lớp sinh mô, tầng sinh mô histogenesis (sự) hình thành mô, tạo mô histogram biểu đồ tần suất histology mô học histolysis (sự) phân huỷ mô, tiêu mô histones histon histone modification sửa đổi histon histopathologic bệnh học mô histozoic sống trong mô HIV-1 viết tắt của Human Immunodeficiency Virus Type 1 HIV-2 viết tắt của Human Immunodeficiency Virus Type 2 hives (nổi) mày đay HLA viết tắt của Human Leukocyte Antigens hne HNGF nhân tố sinh trưởng thần kinh người (Human Nerve Growth Factor) hoarding (sự) tích trữ, trữ HOC ngô (có) lượng dầu cao (High-Oil Corn) hock vó, khớp vó Hodgkin’s disease bệnh Hodgkin, bệnh u bạch huyết Hodgkin Hoechst 33258 thuốc nhuộm Hoechst 33258, thuốc nhuộm hiện vạch nhiễm sắc thể Hogness box hộp Hogness Holarctic region vùng toàn Bắc, vùng Holarctic holdfast gốc bám, đĩa bám, chân tản holins holin (protein của phag) hollow fiber separation phép phân tách sợi rỗng holobenthic (thuộc) đay hoàn toàn, ở đáy hoàn toàn holoblastic phân cắt hoàn toàn holoblastic cleavage phân cắt hoàn toàn holobranch mang đủ, mang hoàn toàn holocarpic (thuộc) thể quả hoàn chỉnh, (thuộc) thể quả đủ holocentric chromosome nhiễm sắc thể đa tâm, nhiễm sắc thể toàn tâm, nhiễm sắc thể tâm khuếch tán holoenzyme holoenzym hologamy 1.(tính) toàn giao, (tính) giao tử hoàn chỉnh 2.(trạng thái) phối hợp giao tử hoàn chỉnh holomastigote (có) lông roi phân bồ đều toàn thân Holometabola phân lớp biến thái hoàn toàn, phân lớp biến thái đủ holometabolic (có) biến thái đủ, (có) biến thái hoàn toàn holometabolism (hiện tượng) biến thái đủ, (hiện tượng) biến thái hoàn toàn holometabolous metamorphosis biến thái hoàn toàn holoparasites vật ký sinh bắt buộc, vật ký sinh hoàn toàn holophytic dinh dưỡng kiểu quang hợp, dinh dưỡng kiểu thực vật holostyly khớp kiểu trực tiếp hoàn toàn Holothuroidea lớp Hải sâm holotrichous phủ lông hoàn toàn holotype kiểu loài chuẩn, vật mẫu loài chuẩn holozoic dinh dưỡng kiểu động vật holozoon cá thể dinh dưỡng kiểu động vật homeobox hộp cân bằng homeostasis (tính) nội cân bằng, cân bằng tự nhiên homeostasis mechanisms cơ chế nội cân bằng homeotic mutants (các) thể đột biến chuyển vị homeotherm đẳng nhiệt, động vật máu nóng, hằng nhiệt homeotypic division phân chia đồng kiểu home range nơi ở, vùng lãnh thổ sinh sống homing behaviour tập tính về tổ homing receptor homoblastic 1.(thuộc) chồi mầm đồng hình 2.phát triển trực tiếp homocercal đồng vĩ, (có) thuỳ vây đuôi đều, (có) vây đuôi đồng thuỳ, (có) dạng vây đuôi cân đối homochiamydeous (có) bao hoa cùng loại, (có) lá đài giống cánh tràng homocysteine homocystein homodont cùng kiểu răng, (có) răng cùng loại homoeomeric cùng kích thước, cùng cỡ, cùng mẫu, cùng tầng homoeomerism (hiện tượng) đồng tiết, (hiện tượng) phân đốt đồng tiết homoeosis (hiện tượng) phân đốt đồng tính dị vị, (sự) hình thành đồng hình khác vị trí homogametic đồng giao tử, cùng kiểu giao tử homogametic sex giống đồng giao tử, giới tính đồng giao tử homogamy 1.(hiện tượng) hoa đồng tính, nhị nhuỵ cùng chín 2.(tính) đồng giao, (tính) đồng phối, kết hôn đồng tộc homogenesis (sự) phát sinh đồng nhất, phát sinh đồng tính, sinh sản thuần nhất homogenous đồng dạng, đồng tính, đồng chất homogeny (tính) đồng nhất, (tính) đồng dạng homograft mảnh ghép cùng loài, miếng ghép cùng loài homokaryon thể cùng nhân homologous tương đồng homologous alternation of generations xen kẽ thế hệ đồng hình homologous chromosomes nhiễm sắc thể tương đồng homologous organs (các) cơ quan tương đồng homologous protein protein tương đồng homologous recombination tái tổ hợp tương đồng homologous structure cấu trúc tương đồng homologous theory of alternation thuyết xen kẽ (thế hệ) tương đồng homologous variation biến dị tương đồng, biến dị đồng dạng homology (sự) tương đồng homology modeling xây dựng mô hình tương đồng homolohydric điều chỉnh được nước homolomerous cùng tầng homoloplastic ghép cùng loại, ghép đồng loại homolothermal (có) thân nhiệt ổn định, hằng nhiệt homolothermous (có) thân nhiệt ổn định, hằng nhiệt homomorphic đồng hình homomorphous đồng hình homoplasma đồng nguyên sinh chất homoplastic 1.tương đồng, tương tự 2.(thuộc) ghép cùng loại, ghép đồng loại homopolymer đồng polyme, homopolyme homoscedastic (có) cùng phương sai homosexuality (tính) đồng tính luyến ái, (hành vi) đồng tính luyến ái homosporous (có) bào tử đồng hình homospory (tính) đồng bào tử homostyly (tính) vòi nhuỵ đều, (tính) vòi nhuỵ bằng nhau homothallic (thuộc) giao phối đồng loại homothallism (sự) giao phối đồng loại homothermous đồng nhiệt homotropic enzyme homotypic cùng kiểu, đồng kiểu homozygosis (tính) đồng hợp tử homozygote đồng hợp tử homozygous (thuộc) đồng hợp tử homunculus người lùn, người tí hon honeycomb bag dạ tổ ong honey dew 1.phân ngọt 2.dịch ngọt honey guide chỉ tiêu mật, thẻ chỉ dẫn mật hoof móng guốc hookworm giun móc horizon 1.tầm nhận thức, tầm hiểu biết, phạm vi nhận thức 2.tầng lớp horizon cells tế bào ngang horizontal gene transfer truyền gen theo chiều ngang horizontal life-tables bảng sống ngang hormonal change thay đổi nội tiết hormonal control điều chỉnh hormon hormonal disorders rối loạn nội tiết hormone hormon hormone response elements phần tử phản ứng hormon hormone-sensitive lipase (HSL) lipaza nhạy cảm hormon horn 1.sừng, 2.mào lông, 4. xúc tu, 5.gai horned (có) sừng hornoplasty (tính) đồng dạng, (tính) tương đồng horny (có) sừng horseradish peroxidase peroxidaza củ cải đen host vật chủ host cell tế bào chủ host range khu vực vật chủ host vector (HV) system hệ thống vectơ vật chủ hot spot điểm nóng, vùng nóng housekeeping gene gen giữ nhà HPLC viết tắt của High Pressure Liquid Chromatogrphy HSL viết tắt của Hormone-Sensitive Lipase HSOD viết tắt của Human Superoxide Dismutase HSP protein choáng nhiệt (heat shock protein) HTC cây trồng chịu thuốc diệt cỏ (Herbicide-Tolerant Crop) HTMS phép đo khối phổ thông lượng cao (High-throughput Mass Spectrometry) HTS viết tắt của High-Throughput Screening HTSH viết tắt của Human Thyroid-Stimulating Hormone HUFA viết tắt của Highly Unsaturated Fatty Acids human artificial chromosomes nhiễm sắc thể nhân tạo (ở) người human chorionic gonadotropin gonadotropin màng đệm ở người human cognition nhận thức của con người human colon fibroblast tissue plasminogen activator chất hoạt hoá plasminogen mô nguyên bào sợi ruột kết ở người human demography dân số học người human egf-receptor-related receptor (her-2) thụ quan tương quan thụ quan EGF ở người human embryonic stem cells tế bào gốc phôi người human gamma-glutamyl transpeptidase transpeptidaza gamma-glutamyl người human growth hormone (HGH) hormon sinh trưởng người human immunodeficiency virus virut thiếu hụt miễn dịch ở người human leucocyte antigen system hệ thống kháng nguyên bạch cầu ở người human leukocyte antigens (HLA) kháng nguyên bạch cầu người human protein kinase c kinaza c protein người human superoxide dismutase (HSOD) dismutaza superoxid người human thyroid-stimulating hormone (HTSH) hormon kích thích tuyến giáp người humanized antibody kháng thể nhân tính hoá humeral 1.(thuộc) xương cánh tay, trên xương cánh tay 2.(thuộc) góc gốc trước 3.mảnh sừng humerus xương cánh tay humic acids axit humic, axit mùn humicole mọc trên đất trồng, mọc trên đất trồng humicolous mọc trên đất trồng, mọc trên đất trồng humidity độ ẩm humification (sự) mùn hoá, hình thành đất mùn humor chất lỏng, chất dịch, thể dịch humoral immunity (tính) miễn dịch thể dịch humour chất lỏng, chất dịch, thể dịch humus mùn humus plant thực vật mùn humoral immune response phản ứng miễn dịch dịch thể humoral immunity miễn dịch dịch thể hunting permits giấy phép săn bắn Huntington’s disease bệnh Huntington HuSNPs (sự) đa hình đơn nucleotid ở người (Human single-nucleotide polymorphisms) HV viết tắt của Host Vector HVR viết tắt của HyperVariable Region hyaline cartilage sụn trong suốt hyaline layer lớp trong hyaline trong suốt hyaloid (có) dạng trong suốt hyaplasm 1.chất trong suốt 2.tế bào chất hybrid antibodies kháng thể lai hybridization (sự) lai, tạo giống lai hybridoma tế bào lai hybrid sterility (tính) bất thụ do lai hybrid vigour ưu thế lai hydathode lỗ thoát nước, thuỷ khổng hydatid cyst nang sán dây hydranth cá thể thuỷ tức hydraulic capacity dung tích thuỷ lực hydrocoel hệ ống nước hybrid con lai, (thuộc) con lai hybrid vigour ưu thế lai hybrid zone vùng lai hybrid-arrest translation dịch mã giữ đoạn lai hybridisation lai hybridization method phương pháp lai hybridization surfaces mặt phẳng lai hybridoma khối tế bào lai hybrid-release translation dịch mã thải đoạn lai hydrazine hydrazin hydrazinolysis phân giải hydrazin hydrocarbon hydrocarbon hydrofluoric acid cleavage phân tách axit hydrofluoric hydrogen bon liên kết hydro hydrogen ion ion H+ hydrogen ion liên kết ion hydrogenation hydro hoá hydroid 1.ống nước, tế bào dẫn nước 2.polip thuỷ tức hydrologycal cycle chu trình nước hydrolysis (sự) thuỷ phân hydrofuge tránh nước hydrogen bacteria vi khuẩn hydro hydrogen-bonding liên kết hydro hydrolytic cleavage phân tách bằng thuỷ phân hydrolytic enzymes enzym thuỷ phân Hydromedusae bộ Sứa thuỷ tức hydrolyze thuỷ phân hydrophilic tính ưa nước, thụ phấn nhờ nước hydrophobic tính kỵ nước, kỵ nước hydrophobic interaction tương tác kỵ nước hydrophily 1.(tính) ưa nước 2.(tính) thụ phấn nhờ nước hydrophobia (chứng) sợ nước, (chứng) kỵ nước hydrophyte thực vật ở nước, thực vật thuỷ sinh hydroponics nghề trồng cây bằng dung dịch, kỹ thuật trồng cây trong nước hydropote tế bào thấm nước, tuyến thấm nước hydropyle lỗ thoát nước, lỗ hút nước hydrosere hệ diễn thế thực vật ưa ẩm hydrostatic pressure áp suất thuỷ tĩnh, áp suất cân bằng nước hydrostatic skeleton bộ xương thuỷ tĩnh hydrotaxis (tính) hướng nước, (tính) hướng ẩm hydrotropism (tính) theo nước, (tính) theo ẩm, (tính) thuỷ ứng động hydroxyl group nhóm hydroxyl hydroxyproline hydroxyprolin Hydrozoa lớp Thuỷ tức hygrophyte thực vật ưa ẩm hygrometric movement cử động hút ẩm, cử động thấm nước hygroscopic movement. cử động hút ẩm, cử động thấm nước hylophagous ăn gỗ hymen màng trinh hydroxylation reaction phản ứng hydroxyl hoá hymenium tầng bào tử, bào tầng Hymenomycetes lớp Nấm màng trần hymenophore thể tầng bào tử Hymenoptera bộ Cánh màng hyoid xương móng, sụn dưới lưỡi hyoid arch cung móng Hyoid bone xương móng, hyoid cartilage sụn dưới lưỡi hyoldeus thần kinh móng hyomandibular (thuộc) cung móng hàm hyomandibular cartilage sụn móng hàm hyomandibular nerve dây thần kinh móng hàm hyostylic (thuộc) khớp kiều móng hàm hyostyly khớp kiểu móng hàm hypanthium đế hoa rộng hypapophyses gai trước hypaxial dưới cột sống hyperactive state trạng thái hoạt động quá mạnh, trạng thái vận động qua mức hyperacute rejection loại bỏ siêu nhạy hyperalgesia sự tăng cảm giác đau hyperchromicity sự tăng nhiễm sắc, tăng độ đậm quang học (khi ADN biến tính) hyperdactyly (tật) thừa ngón hyperdiploidy thể dư lưỡng bội hypergammaglobulinaemia (chứng) tăng globulin gamma huyết hyperkinetic state trạng thái động học cao hypermetamorphic siêu biến thái hypermetamorphosis (sự) tiêu biến thái hypermetraemia tật viễn thị hyper-osmotic (có) thẩm thấu cao, ưu thấm hyperosmotic solution dung dịch ưu trương hyperparasite vật ký sinh lồng, vật ký sinh cấp hai hyperparasitism (hiện tượng) ký sinh lồng, (hiện tượng) ký sinh cấp hai hyperphalangy (tật) thừa đốt ngón hyperpharyngeal (thuộc) trên hầu hyperplasia (sự) tăng sản, tăng trưởng quá mức hyperplastic tăng sản, sinh trưởng quá mức hyperploid thể dư bội, thể siêu bội hyperpolarization (sự) phân cực hoá hypersensitivity (tính) quá mẫn, tăng mẫn cảm hypersensitive response phản ứng quá mẫn cảm hypersensitivity reaction in plant phản ứng siêu nhạy ở thực vật hyperstomatal (có) khí khổng ở mặt trên hypertely (sự) phát triển quá mức hypertension (sự) tăng huyết áp, cao huyết áp hyperthermophilic siêu ưa nhiệt hypertonic ưu trương hypertonic solution dung dịch ưu trương hypertrophy (sự) nở to, phì đại hypervariable region vùng siêu biến hyperventilation sự thông gió quá mức hypha 1.sợi nấm, khuẩn ty 2.sợi tảo hyphae sợi nấm, khuẩn ty hyphopodium nhánh phụ hypnagogic imagery hình ảnh trước lúc ngủ hypnagogic state trạng thái trước lúc ngủ hypnosis (trạng thái) thôi miên hypnospore bào tử nghỉ, miên bào tử hypnotic 1.(thuộc) thôi miên 2.thuốc ngủ hypoblast nội phôi bì, là phôi trong hypobranchial dưới mang hypobranchial space khoang dưới mang hypocercal (có) thuỳ vây đuôi dưới hypochondriasis (bệnh) tưởng, tâm thần hoang tưởng hypochromic red cells tế bào sắc tố đỏ hypocone mấu trong-sau hypocotyl trụ dưới lá mầm hypoderm hạ bì, vỏ dưới, da dưới, biểu bì thực, thực bì hypodermal (thuộc) hạ bì, (thuộc) vỏ dưới, (thuộc) da dưới hypodermis 1.hạ bì, vỏ dưới, da dưới 2.biểu bì thực, thực bì hypogammaglobulinaemia (sự) giảm globulin gamma huyết hypogaeous dưới đất hypogeal dưới đất hypoglossal 1.dưới lưỡi 2.thần kinh dưới lưỡi hypoglottis 1.mảnh dưới lưỡi, mảnh gốc lưỡi 2.mảnh dưới mảnh môi hypognathous đính dưới bầu hypogynous thể dưới móng hypohyal thể dưới móng hypolimnion tầng nước đáy hồ hyponasty (tính) thiên dưới hyponome phễu bơi hypo-osmotic (có) thẩm thấu thấp, nhược thấm hypoosmotic solution dung dịch nhược trương hypopharyngeal dưới hầu hypophloedal dưới vỏ cây hypophysis 1.cuống phôi 2.hố khứu 3.tuyến yên hypoplasia (thuộc) tuyến yên, (thuộc) cuống phôi, (thuộc) hố khứu hypoplastic (thuộc) suy sản, phát triển dưới mức hypoploid thể giảm bội hyposensitization (sự) gây giảm mẫn cảm, giảm mẫn cảm hypostasis (bệnh) ứ máu chỗ thấp hypostatic 1.lắng, đọng, cặn 2.lặn gen, lặn tính trạng hypostoma 1.tấm trên khẩu 2.tấm hạ khẩu 3.mảnh môi dưới hypostomatal (có) khí không ở mặt dưới hypostomatous (có) miệng ở mặt dưới, (có) miệng ở mặt bụng hypostome tấm hậu khẩu, tấm hạ khẩu, mảnh môi dưới hypotarsus cựa hypotension giảm huyết áp, hạ huyết áp hypothalamic nuclei nhân vùng dưới đồi hypothalamus vùng dưới đồi, vùng dưới gò, hạ khâu não hypothermia tính hạ nhiệt, giảm nhiệt hypothesis giả thuyết hypothyroidism hiện tượng nhược năng tuyến giáp hypotonia sự nhược trương hypotonic nhược trương hypotonic solution dung dịch nhược trương hypotrichous (có) lông ở dưới hypoventilation sự giảm thông gió hypoxaemia sự giảm oxy máu hypoxia sự giảm oxy huyết hypsodont (có) mào răng cao hypsophyll lá bắc Hyracoidea bộ Đaman, bộ có túi hysteranthous ra lá muộn, ra lá sau hoa I I region miền I Ia antigens kháng nguyên Ia IBA viết tắt của Industrial Biotechnology Association IBG Nhóm công nghệ sinh học quốc tế (International Biotechnology Group) ICAM viết tắt của Intercellular Adhesion Molecule ichthyopterygium vây ichthyosis (bệnh) da vảy cá ICM viết tắt của Intact-cell MALDI-TOF-MS iconic memory trí nhớ ngắn hạn Id id, cái ấy IDA viết tắt của Iron Deficiency Anemia IDE viết tắt của Investigational Device Exemption ideal free distribution phân bố tự do lý tưởng ideal protein concept quan niệm protein lý tưởng ideas of reference ý nghĩ ám chỉ identical twins trẻ sinh đôi một trứng, trẻ sinh đôi một hợp tử identification (sự) đồng nhất idioblast tế bào đặc dị, dị bào idiogram bản đồ (cấu trúc) nhiễm sắc thể, biểu đồ (cấu trúc) nhiễm sắc thể idiopathic (thuộc) đột phát, sơ phát idiopathy bệnh đột phát, bệnh sơ phát idiot savant trẻ đần độn thông thái , người ngu uyên bác Idiothermous (thuộc) máu nóng, (có) máu nóng Idiotope idiotop, quyết định idiotyp idiotype idiotyp IDM quản lý bệnh tổng hợp (Integrated Disease Management) IFBC viết tắt của International Food Biotechnology Council IFN-alpha interferon alpha IFN-beta interferon beta IGF-1 nhân tố sinh trưởng giống insulin (Insulin-Like Growth Factor-1) IGF-2 nhân tố sinh trưởng giống insulin (Insulin-Like Growth Factor-2) IGR vùng liên gen, vùng giữa các gen (intergenic region) IHH viết tắt của Indian Hedgehog Protein ileum cơ ruột tịt iliac ruột hồi, hồi tràng iliac region miền xương iliac veins tĩnh mạch chậu ilium xương chậu illegitimate pollination thụ phấn không hợp, thụ phấn không chính thức illegitimate recombination tái tổ hợp không hợp thức illusion ảo giác, ảo tưởng IL-1 interleukin-1 IL-Ira sinh vật đối kháng thụ quan Interleukin-1 (Interleukin-1 Receptor Antagonist) ILSI viết tắt của International Life Sciences Institute imaginal (thuộc) thành trùng, (có) dạng trưởng thành imaginal bud mầm thành trùng, imaginal disk đĩa thành trùng, mầm thành trùng imagines (các) thành trùng, (các) dạng trưởng thành imago thành trùng, dạng trưởng thành imbibition (sự) hút, thấm imbibitional movement cử động hút ẩm, cử động hút nước imbricate xếp lợp, xếp vảy cá, mọc cỡi imidazolinone-tolerant soybeans đậu tương chịu imidazolinon imitation (sự) bắt chước immediate hypersensitivity quá mẫn tức thì immigration (sự) di nhập, nhập nội immobilization (sự) cố định, làm bất định immobilized culture nuôi cấy cố định, nuôi cây bất động immune (được) miễn dịch immune body thể miễn dịch immune complex phức hợp miễn dịch immune effector sites điểm gây hiệu quả miễn dịch immune responde phản ứng miễn dịch immune adherence kết dính miễn dịch immune response phản ứng miễn dịch immune response gene gen phản ứng miễn dịch immune system hệ miễn dịch immunity (tính) miễn dịch immunization (sự) gây miễn dịch, tạo miễn dịch immunize tạo miễn dịch, gây miễn dịch immunoadhesins immunoadhesin immunoassay xét nghiệm miễn dịch immunoblot (kỹ thuật) thấm miễn dịch immunoconjugate tiếp hợp miễn dịch immunocontraception tránh thụ thai miễn dịch immunodificiencies thiết hụt miễn dịch immunodominant tính trội miễn dịch immunofluorescerice (kỹ thuật) huỳnh quang miễn dịch immunogen tác nhân gây miễn dịch immunoglobulin globulin miễn dịch immunoglobulin genes (các) gen globulin miễn dịch immunological memory trí nhớ miễn dịch immunological tolerance dung nạp miễn dịch immunology miễn dịch học immunomagnetic nam châm miễn dịch, từ tính miễn dịch immunosensor đầu nhạy đo miễn dịch immunosorbent chất hấp phụ miễn dịch immunosuppression (sự) ức chế miễn dịch immunosuppressive ức chế miễn dịch immunotoxin độc tố miễn dịch imperfect flower hoa bất toàn, hoa không hoàn toàn, hoa thiếu, hoa khuyết imperfect fungi nấm bất toàn, nấm khuyết imperfect stage giai đoạn bất toàn imperforate không thủng lỗ, không đục lỗ implant miếng cấy, mảnh cấy, miếng ghép, mảnh ghép implantation (sự) cấy, làm tổ, impotence sự bất lực, sự liệt dương impregnation (sự) thụ tinh, thụ thai impression formation tạo ấn tượng, hình thành ấn tượng imprinting (sự) ghi sâu, in vết in silico in silico in silico biology sinh học in silico in silico screening sàng lọc in silico in situ tại chỗ, in situ in situ gene banks ngân hàng gen in situ, ngân hàng gen tại chỗ in vitro ngoại môi, in vitro, trong ống nghiệm in vitro evolution tiến hoá in vitro in vitro fertilization thụ tinh trong ống nghiệm in vitro selection chọn giống in vitro, chọn giống trong ống nghiệm in vitro transcription phiên mã in vitro in vitro translation dịch mã in vitro in vivo trong cơ thể sống, trong tế bào, in vivo, nội môi in volucre bao chung, tổng bao inbred thể nội phối inbred line dòng nội phối inbreeding (sự) nội phối inbreeding coefficient hệ số nội phối inbreeding depression suy thoái do nội phối incentive learning tập quen có động lực incept mầm cơ quan incertae sedis vị trí không chắc chắn, vị trí không xác định incest taboo luật cấm đồng huyết incisors (các) răng cửa inclusion bodies (các) thể ẩn nhập, (các) thể vùi inclusive fitness thích ứng thêm incompatibility (tính) tương khắc, (tính) không hợp incompatible behaviours (các) tập tính không hợp, (các) tập tính không hợp incidence tỷ lệ phát sinh incidental learning tập quen tình cờ, tập quen ngẫu nhiên incipient plasmolysis co nguên sinh ban đầu inciscura vết ngấn, vết lằn, vết lõm incisiform (có) dạng răng cửa involuntary muscle cơ trơn incomplete dominance tính trội không hoàn toàn incomplete flower hoa không hoàn chỉnh incomplete linkage liên kết không hoàn toàn incomplete metamorphosis biến thái thiếu, biến thái không hoàn chỉnh incoordination sự không phối hợp, sự mất phối hợp incubation (sự) ấp, ủ incubous (thuộc) lợp, cưỡi incudes (các) xương đe incus xương đe IND viết tắt của Investigating New Drug ind exemption sự miễn trừ thuốc mới nghiên cứu indel (các) đoạn xen/mất (Inserted/Deleted segments) indeciduate không rụng indefinite 1.(có) số lượng không xác định 2.sinh trưởng đơn trục 3.cụm hoa có chùm indefinite growth sinh trưởng vô hạn, sinh trưởng liên tục indehiscent không mở, không nẻ, không nứt, không rách independent assortment sự phân bố độc lập inderterminate cleavage (sự) phân cắt không hoàn toàn indeterminate growth sinh trưởng bất định, sinh trưởng không xác định index case ca bệnh mẫu index of abundance chỉ số phong phú indian department of biotechnology Bộ công nghệ sinh học ấn Độ indian hedgehog protein protein nhím ấn- Độ indian hemp cây cần sa indicator cây chỉ thị indicator species analysis (phép) phân tích loài chỉ thị indicator species loài chỉ thị indifferent gonad tuyến sinh dục không biệt hoá indigenous (thuộc) địa phương, tại chỗ, bản xứ indigestion (sự) khó tiêu, không tiêu indirect development phát triển gián tiếp indirect flight chiếu sáng gián tiếp indirect immunofluorescence (kỹ thuật) huỳnh quang miễn dịch indirect metamorphosis biến thái gián tiếp individual cá thể, cá nhân individual distance khoảng cách cá thể, cự ly cá thể indole-3-acetic acid axit indol-3-axetic induced dormancy kích thích ngủ hè induced fit biến đổi cho phù hợp, tạo cảm ứng inducers tác nhân gây cảm ứng inducible enzymes enzym cảm ứng inducible promoter promotơ cảm ứng induction (sự) cảm ứng indumentum 1.lớp lông 2.bộ lông indusiate (có) áo, (có) kén, (có) vỏ indusiform (có) dạng áo, (có) dạng kén, (có) dạng vỏ indusium 1.màng phôi, màng ấu trùng 2.hồi não industrial biotechnology association hội công nghệ sinh học công nghiệp industrial melanism nhiễm melanin công nghiệp inequipotent không cân bằng thế năng, không đẳng thế inequivalve (có) vỏ không đều infantile autism tự kỷ infant death tử vong lúc nhỏ infarcts vùng nhồi máu infection (bệnh) bại liệt trẻ em inferior (sự) nhiễm trùng, nhiễm bệnh, nhiễm nội ký sinh inferior dưới, ở phía dưới inferior olivary nucleus nhân bầu dưới inferiority complex mặc cảm tự ti inferior vena cava tĩnh mạch chủ dưới infertility (tính) vô sinh infestation (sự) nhiễm trùng, nhiễm ngoại ký sinh independent variable biến dị không phụ thuộc inflammation sự viêm, sự sưng tấy infliximab infliximab (thuốc kháng thể đơn dòng) inflorescence 1.cụm hoa, hoa tụ 2.cụm hùng khí-tàng noãn khí information RNA (iRNA) ARN thông tin informational molecules (các) phân tử thông tin infraclass hạ lớp inframarginal 1.dưới bờ, dưới mép 2.tấm rìa infraorbital foramen lỗ dưới ổ mắt infraorbital glands (các) tuyến dưới infundibular (thuộc) phễu infundibulum 1.cơ quan hình phễu 2.phễu não 3.túi phế nang 4.phễu bơi 5.phễu tơ vị ingest tiêu hoá, ăn uống ingestion (sự) tiêu hoá, ăn uống inflammatory response phản ứng viêm ingestive behaviour tập tính ăn uống IGF-1 viết tắt của Insulin-like Growth Factor-1 IGF-2 viết tắt của Insulin-like Growth Factor-2 ingluvies diều ingroup, outgroup trong nhóm, ngoài nhóm inguinal (thuộc) bẹn inhalant (thuộc) hút vào inhibition (sự) ức chế, kìm hãm inhibin sự ức chế, sự kìm hãm inhibitor ức chế, kìm hãm inhibitory (thuộc) ức chế, kìm hãm inhibitory junction potential điện thế nối ức chế inhibitory model of succession mô hình kìm hãm diễn thế inhibitory postsynaptic potential điện thế ức chế sau sinap initial tế bào nguyên thuỷ initiation codon codon khởi đầu initiation complex phức hệ khởi đầu initiation factor yếu tố khởi đầu initiation of translation khởi đầu dịch mã initiator codon codon khởi đầu, mã khởi đầu, bộ ba khởi đầu injected (bị) tiêm, (bị) bơm injury sự thiệt hại, sự tổn thương ink mực inkblot test trắc nghiệm vết mực ink sac túi mực innate 1.bẩm sinh 2.(thuộc) di truyền innate capacity for increase khả năng tăng trưởng bẩm sinh innate releasing mechanism cơ chế phóng thích bẩm sinh innate immune response phản ứng miễn dịch bẩm sinh innate immune system hệ thống miễn dịch bẩm sinh inner cell mass khối nội bào inner ear tai trong inner glume mày trong innervation (sự) phân bố thần kinh Innocent lành tính innominate không tên, vô danh inoculation (sự) tiêm truyền, cấy inorganic molecules phân tử vô cơ inositol inositol inositol hexaphosphate (ip-6) hexaphosphat inositol inquiline động vật ở nhờ tổ, động vật ký cư insanity (bệnh) tâm thần insect cell culture nuôi cấy tế bào côn trùng Insecta lớp Côn trùng insecticides (các) thuốc trừ sâu Insectivora bộ ăn côn trùng insectivorous plant cây ăn côn trùng, cây ăn sâu bọ insemination (sự) thụ tinh insert đoạn xen, xen vào insertion 1.(sự) đính, gắn 2.chỗ gắn 3.điểm gắn Insertion element yếu tố đính insertion vector vectơ xen đoạn insertional knockout systems hệ thống bất hoạt (đánh gục) do xen đoạn insessorial thích nghi đậu insight learning (phương pháp) học hiểu ngay in-situ hybridization lai tại chỗ inspiration (sự) hít vào instar tuổi instability of harvested population tính không ổn định các quần thể thu hoạch institution tập tục, tập quán insulin insulin insulin-dependent diabetes mellitis (iddm) insulin-like growth factor nhân tố tăng trưởng tương tụ insulin intact-cell maldi-tof.ms integral dose liều nguyên vẹn, liều đủ integral protein protein gắn, protein xuyên màng integrated crop management quản lý cây trồng toàn diện integrated disease management quản lý bệnh toàn diện integrated pest management (ipm) quản lý sâu hại toàn diện integrated virus virut hợp nhất, virut hoà nhập integration (sự) đính, gắn, hoà nhập integrins integrin integron đoạn nhảy integument màng bọc, vỏ, áo integumentary exchange thay đổi vỏ, lột xác integumented (thuộc) màng bọc, vỏ , áo, (có) màng bọc, áo, vỏ intein vùng can thiệp, vùng xen vào (intervening domain) intelligence quotient chỉ số thông minh, chỉ số IQ Intensifying screen 1.màng hình tăng cường 2.tấm chắn tăng cường, màn chắn tăng cường intentional learning học tập có chủ đích intention movement động tác có chủ đích interambulacrum vùng gian chân mút, vùng kẽ chân mút interbranchial septa vách gian mang intercalare sụn gian đốt, sụn cốt hóa gian đốt intercalary (thuộc) gióng, lóng, gian đốt intercalary meristem mô phân sinh lóng intercalate thêm đoạn, xen kẽ intensity of species cường độ loài interaction tác động tương hỗ instinct bản năng intercalated cells tế bào gian đốt sống intercalated disk đĩa đệm intercalating dyes (các) thuốc nhuộm xen kẽ intercalation of cells sự xen kẽ tế bào intercellular gian bào intercellular adhesion molecule (ICAM) phân tử dính bám gian bào intercellular spaces (các) khoảng gian bào intercerebellar nuclei nhân gian não interchange (sự) trao đổi lẫn nhau, hoán vị interchondral gian sụn interciavicle xương gian đòn, xương trên ức intercostal gian sườn, kẽ sườn intercostal muscle cơ gian sườn interdigitating cells tế bào xoè ngón interdorsal gian lưng interference microscope kính hiển vi giao thoa interferon chất ức chế sinh sản interfascicular camblum tượng tầng gian bó interfascicular region miền gian bó interference (sự) nhiễu, giao thoa interfering RNAs ARN nhiễu, ARN can thiệp interferon inteferon, chất kìm hãm sinh sản, chất ức chế sinh sản interim office of the gene technology regulator (IOGTR) văn phòng tạm thời điều phối công nghệ gen interkinesis gian kỳ (phân bào), kỳ nghỉ interleukin gian bạch cầu tố, interleukin intermediary metabolism trao đổi chất trung gian intermediate filaments (các) sợi trung gian intermediate mesoderm trung phôi bì intermediate host vật chủ trung gian intermedium xương gian cổ tay, xương gian cổ chân, xương cườm intermittent reinforcement củng cố từng đợt internal image tượng trong, hình ảnh bên trong internal phloem libe trong internal respiration hô hấp bên trong internal secretion chất nội tiết internasal septum vách gian mũi international food biotechnology council hội đồng công nghệ sinh học thực phẩm quốc tế international life sciences institute viện khoa học sự sống quốc tế international office of epizootics cơ quan dịch bệnh động vật quốc tế international plant protection convention công ước bảo vệ thực vật quốc tế international society for the advancement of biotechnology hội quốc tế vì sự tiên tiến của công nghệ sinh học international union for protection of new varieties of plants (UPOV) liên đoàn quốc tế bảo vệ các giống thực vật mới internaulin internaulin interneuron nơron trung gian, nơron chuyển tiếp, nơron đệm internodal bands vân ngang, băng ngang internuncial gióng, lóng interoceptor nội thụ quan, thàn kinh nội cảm thụ interopercular xương nắp mang màng interparietal (thuộc) xương gian đỉnh interphase gian kỳ (phân bào) interpositional growth sinh trưởng lõm vào, sinh trưởng xậm nhập vào inter-renal body thể gian thận interrupted genes gen ngắt quãng interruptedly pinnate (có) lá kép lông chim đứt đoạn intersegmental membrane màng gian đốt intersex dạng giới tính trung gian, dạng chuyển tiếp giới tính interspecies hybrids lai khác loài interspecific giữa các loài, khác loài interstitial (thuộc) khe, kẽ interstitial cell of Leydig tế bào kẽ Leydig interstitial cell tế bào kẽ interstitial fliud dịch gian bào, dịch mô interval schedule of reinforcement chế độ củng cố cách quãng intervening sequence trình tự can thiệp intervertebral gian đốt sống intervertebral discs đĩa gian đốt sống intestinal (thuộc) ruột intestine ruột intine vỏ trong, màng trong intoxication (sự) trúng độc, nhiễm độc, ngộ độc intracellular trong tế bào, nội bào intracellular enzyme enzym nội bào intracellular fluid dịch nội bào intracellular messengers chất truyền tin nội bào intracellular transport vận chuyển nội bào intracranial pressure âp suất trong sọ intrafusal trong thoi cơ intrapleural trong màng phổi intrapleural pressure áp suất màng phổi intrapulmonary presure áp suất trong màng phổi intraspecific trong loài intraspecific competition sự tiêu hoá nội bào intrathoracic pressure áp suất lồng ngực intra-vitam staining nhuộm sống intraxylary phloem libe gần trục, libe trong gỗ intrazonal soil đất nội đới intrinsic nội tại, bên trong intrinsic factor yếu tố nội tại, yếu tố tác động bên trong intrinsic growth factor nhân tố tăng cường nội tại intrinsic protein protein nội tại intrinsic rate of growth tốc độ tăng trưởng cấp số nhân intrinsic rate of rincrease tốc độ tăng trưởng nội tại introduction (sự) đưa vào, nhập vào introgression lai nhập gen introgressive hybridization lai nhập gen introjection (tác dụng) nội hợp intromittent đưa vào, đút vào intron intron introrse hướng trục, quay vào, hướng tâm introvert 1.người hướng nội, hướng về nội tâm 2.nếp cuộn vào intrusive growth sinh trưởng xâm nhập intussusception (sự) phát triển lồng vào, phát triển chui vào inulin inulin invaginate lõm vào invagination (sự) lõm vào, lộn vào invasin invasin inversion (sự) đảo đoạn inversion chromosome segments sự đảo đoạn nhiễm sắc thể invertase invertaza invertebrata nhóm động vật không xương sống Invertebrate Động vật không xương sống inverted đảo ngược, quay ngược, lộn ngược inverted micelle micell đảo ngược inverted repeat đoạn lặp đảo ngược Investigating New Drug thuốc mới đang nghiên cứu investigational new drug thuốc mới nghiên cứu investment áo, vỏ, bao involuntary nervous system hệ thần kinh sinh dưỡng involute xoắn, cuốn, co, cuộn vào involution sự xoắn, sự cuốn, sự co iodophilic bacteria vi khuẩn nhuộm iot IOGTR viết tắt của Interim Office of the Gene Technology Regulator ion ion ion channels kênh ion ion trap bẫy ion ion-exchange chromatography sắc ký trao đổi ion ionization time of flight mass spectrometry thời gian ion hoá của máy đo khối phổ bay ionizing radiation phóng xạ ion hoá ionophore thể vận chuyển ion, thể mang ion ionotropic hướng ion ipsilateral cùng bên, cùng phía ip-6 viết tắt của Inositol HexaPhosphate IPM quản lý sâu hại tổng hợp (Integrated Pest Management) IPPC viết tắt của International Plant Protection Convention IPTG (Iso-Propyl-ThioGalactoside) IPTG (chất cảm ứng có tác dụng giải ức chế quá trình phiên mã operon lac). Ir gene gen Ir iridial (thuộc) mống mắt iridocyte tế bào đốm sắc cầu vồng ionic bond liên kết ion iris mống mắt iron bacteria (các) vi khuẩn sắt irregular không đều irritability (tính) dễ kích thích, khả năng kích thích iRNA viết tắt của information RNA iron bacteria vi khuẩn (ăn) sắt iron deficiency anemia (ida) bệnh thiếu hụt sắt iron law of the discount rate định luật sắt về tỷ lệ thấp irritability độ mẫn cảm irritant (thuộc) kích thích ISAB viết tắt của International Society for the Advancement of Biotechnology ischiadic (thuộc) xương ngồi, (thuộc) ụ ngồi ischial (thuộc) xương ngồi, (thuộc) ụ ngồi ischium xương ngồi, ụ ngồi islets of Langerhans đảo nhỏ của Langehan iso-agglutination (sự) ngưng kết cùng loài iso-antigen kháng nguyên cùng loài isobilateral đối xứng hai bên đều isocercal (có) thuỳ vây đuôi đều isodactylous (có) ngón bằng nhau, (có) ngón đều isodont (có) răng đều, (có) răng bằng nhau iso-electric focusing tụ tiêu đẳng điện isoelectric contractions đường đẳng điện isoelectric point điểm đẳng điện isoenzyme isoenzym, đồng enzym isogamy (tính) đẳng giao isogenetic đẳng phát sinh, phát sinh đẳng tính isogenic đẳng gen isoflavins isoflavin isoflavones isoflavon isoflavonoids isoflavonoid isogamy (tính) bất đẳng giao isokont (có) lông roi đều isolate phân lập, tách, biệt lập isolation experiment thí nghiệm phân lập isolating mechanism cơ chế cách ly isolecithal đẳng noãn hoàng, noãn hoàng đều isoleucine isoleucin isomastigote (có) lông roi đều, (có) lông roi bằng nhau isomer chất đồng phân isomerase isomeraza isomerous (có) mẫu đều, (có) số đều, đẳng số isometric contraction co cơ đẳng cự isometric growth tăng trưởng đều isomorphic đẳng hình, đều hình isomorphic alternation of generations xen kẽ thế hệ đẳng hình isomorphous replacement thay thế đẳng hình isonome đường đồng thức iso-osmotic đẳng thẩm thấu isopedin isopedin, chất ngà láng vảy isopentenyladenine isopentenyl adenin Isopoda bộ Chân đều, bộ Bình túc isopodous (có) chân đều isoponds động vật chân đều isoprene isopren (hydrocarbon) Isoptera bộ Cánh đều isostemonous (có) cùng cơ số với số nhị isotachophoresis phép điện di đẳng tốc (một dạng điện di mao dẫn) isotherm đường đẳng nhiệt isothiocyanates isothiocyanat isotonic đẳng trương isotonic solution dung dịch đẳng trương isotonic contraction co đẳng trương isotope therapy liệu pháp chất đồng vị isotopes chất đồng vị isotopic dilution pha loãng đồng vị isozymes isozym ISPM tiêu chuẩn quốc tế về quản lý sâu hại (International Standards for Pest Management) isthmus eo itch sự ngứa ghẻ iter đường dẫn, ống dẫn, cống iteroparous đẻ nhiều lần ITP điện di đẳng tốc (isotachophoresis) ivory ngà, ngà voi J J chain chuỗi J J exon exon J Jacobson’s gland (các) tuyến Jacobson Jacobson’s organ cơ quan Jacobson James-Lange theory of emotions thuyết cảm xúc James-Lange Japan bio-industry association hội công nghiệp sinh học Nhật bản jasmonate cascade tầng jasmonat jasmonic acid axit jasmonic jaundice bệnh vàng da jaw joint khớp hàm jaws hàm jejunum hỗng tràng jgular (thuộc) cổ, họng, tĩnh mạch cảnh Johnston organ cơ quan jordanon species loài Jordanon jugal (thuộc) xương má jugular nerve dây thần kinh hầu jumping genes gen nhảy juncea mù tạt dại junction điện thế nối junk DNA ADN vô dụng, ADN phế thải just notice jable difference (sự) khác nhau vừa vặn thấy được juvenile non, chưa thành thục juvenile hormone hormon ấu trùng juvenile mortality tử vong ở con non juvenile phase pha non, giai đoạn non juxtaglomerular apparatus bộ máy gần cầu thận juxtamedullary nephrons tuỷ thận K kappa chain chuỗi kapa KARI Viện nghiên cứu nông nghiệp Kenya hoặc Kawanda ở Uganda karnal bunt bệnh karnal bunt ở lúa mì do Tilletia indica karyogamy (sự) phối hợp nhân, dung hợp nhân karyogram nhân đồ, bản đồ nhân karyon nhân karyotype kiểu nhân karyotyper máy xác định kiểu nhân Kaspar-Hauser experiments thí nghiệm Kaspar-Hauser katadromous (thuộc) di cư xuôi dòng, di cư ra biển kataplexy (tính) giả chết kb viết stắt của kilobase kd viết stắt của kilodalton K-cell tế bào K Kefauver rule luật Kefauver keloid sẹo lồi kelp 1. tảo bẹ 2.tro tảo bẹ Kenya biosafety council hội đồng an toàn sinh học Kenya keratin keratin keratogenous hoá sừng, tạo sừng ketose ketoza key khoá phân loại keyhole limpet haemocyanin hemoxyanin hà K-factor analysis phân tích nhân tố K kidney thận kidney development sự phát triển của thận kidney stones sỏi thận killer T cell tế bào T giết người kilobase (kb) kilô bazơ kilobase pairs (kbp) các cặp kilô bazơ kilodalton (kd) kilodalton kin ety thể động kin selection chọn lọc theo dòng họ kinaesthesia chứng mất cảm giác vận động kinaesthesis cảm giác vận động kinase kinaza kinases kinaza kinase assays xét nghiệm bằng kinaza kinesin kinesin kinesis (sự) vận động theo (cường độ) kích thích kinetin kinetin, chất sinh trưởng thực vật kinetochore vùng gắn thoi, đoạn trung tâm kinetic energy năng lượng vận động, năng lượng chuyển hoá kinetodesma sợi động kingdom giới kinin kinin kinome kinom Klenow fragment đoạn Klenow klinostat máy hồi chuyển knee đầu gối kneecap xương bánh chè knockdown đánh gục knockin nhập gen, biểu hiện gen nhập knockout nốc ao knockout (gene) nốc ao (gen), bất hoạt gen chủ knot 1.nốt, mấu 2.mắt knottins nhiều mấu, nhiều mắt KO thuốc nhuộm màu cam Kusabira Koch’s postulates luận đề Koch Korsakoff’s psychosis (chứng) loạn tâm thần Korsakoff Korsakoff’s syndrome hội chứng Korsakoff Koseisho cơ quan phê duyệt dược phẩm mới của Chính phủ Nhật kozak sequence trình tự kozak konzo xem lathyrism Krantz anatomy giải phẫu Krantz Krebs cycle chu trình Krebs Krummholz cây thấp vùng núi cao K-selection chọn lọc K K-selection chọn lọc theo K K-strategist chiến lược K Kupifer cell tế bào Kupifer kurtosis độ nhọn K-value giá trị K kunitz trypsin inhibitor chất ức chế trypsin Kunitz kusabira orange thuốc nhuộm màu cam kusabira L label đánh dấu (bằng huỳnh quang hoặc phóng xạ) labeled molecules or cells các phân tử hoặc tế bào được đánh dấu labelling theory thuyết đánh dấu labia 1.cánh môi 2.mảnh môi sờ, tuỳ dưới môi 3.thuỳ vòi labial môi labial palp mảnh môi sờ labia majora môi lớn labia minora môi bé labiate (có) môi labium mảnh môi labrum mảnh môi trên, mảnh môi trước labyrinth mê lộ, đường rối labyrinthodont (có) răng rối lab-on-a-chip phòng thí nghiệm trên con chip lac nhựa cánh kiến thô lac operon operon lac LACI viết tắt của Lipoprotein-Associated Coagulation (Clot) Inhibitor laccase laccaza lachrymal (thuộc) nước mắt, lệ lachrymal fluid nước mắt, lệ laciniate xẻ thuỳ, khía sâu lacrimal (thuộc) nước mắt, lệ lacrimal duct ống lệ lacrimal gland tuyến lệ lacrimation (sự) chảy nước mắt lactation (sự) tiết sữa lacteals mạch nhũ chấp lactic (thuộc) sữa lactic acids axit lactic lactiferous 1.(có) nhựa mủ 2.(có) sữa lactiferous ducts ống nhựa mủ, ống sữa lactobacilli vi khuẩn lactoza Lactobacillaceae họ Vi khuẩn sữa lactoferricin lactoferricin lactoferrin lactoferrin lactonase lactonaza lactoperoxidase lactoperoxidaza lactose lactoza lacuna khoang trống, chỗ trống lagena bình mang lagenostome ống dẫn trứng lagging (sự) rớt lại lagging strand sợi chậm (sao chép chậm) Lagomorpha bộ Gặm nhấm lagopodous (có) chân phủ lông lalling (sự) nói bập bẹ Lamarckism chủ nghĩa Lamarck lambda bacteriophage thực khuẩn thể lamda lambda chain chuỗi lamda lambda phage thực khuẩn thể lamda lamella phiến, bản mỏng, lá mỏng lamellibranch (có) mang phiến lamina 1.cấu trúc dạng phiến 2.phiến, tấm mỏng, lớp mỏng lamina propria lớp đệm niêm mạc laminarin laminarin laminar flow lớp mỏng, dòng nhỏ lamina terminalis tấm tận cùng, lá tận cùng laminin laminin lamins lamin lampbrush chromosome nhiễm sắc thể chổi đèn lanate (có) lông mịn, (có) dạng lông mịn lanceolate (có) dạng mác lanciriating đau nhói, đau nhức nhối Langerhans cell tế bào Langerhans landrace giống truyền thống Langerhans cells (các) tế bào Langerhans Langerhans islets đảo Langerhans language acquisition device vùng ngôn ngữ, bộ lĩnh hội ngôn ngữ laniary (thuộc) răng xé mồi, (có) dạng răng xé mồi lanuginose (có) lông tơ, (có) lông măng lanugo lông máu lapidicolous sống dưới đá Laplace law quy tắc Laplace large intestine ruột già, đại tràng larva ấu trùng, ấu thể larva instars tuổi ấu trùng larviparous đẻ ấu thể, đẻ ấu trùng larvivorous ăn ấu thể, ăn ấu trùng Laryngeal receptor thụ quan thanh quản larynx thanh quản latency (tính) âm ỉ, (tính) tiềm tàng, (tính) nghỉ latency period giai đoạn tiềm tàng Laryngotracheal chamber túi hầu-khí quản latency stage giai đoạn tiềm tàng latent tiềm ẩn, nghỉ, âm ỉ latent content nội dung ẩn latent heat tim nghỉ tiềm tàng latent learning tập quen ngầm latent period thời kỳ tiềm tàng, thời kỳ chậm phát lateral (thuộc) bên, cạnh, cành bên lateral fissure kẽ nứt đường bên lateral geniculate nucleus nhân khuỷu bên lateral inhibition ức chế đường bên lateral intercellular space khoảng bên gian bào lateral line system hệ thống đường bên lateral meristem mô phân sinh bên lateral plate tấm bên laterigrade đi ngang, bò ngang laterosphenoid xương bướm late genes các gen biểu hiện muộn late protein protein (giúp gen) biểu hiện muộn late wood gỗ muộn latex 1.nhựa mủ 2.latex laticiter tế bào nhựa mủ, ống nhựa mủ laser capture microdissection vi phẫu bằng laser laser inactivation bất hoạt bằng laser lateral line system hệ thống cơ quan đường bên laterality (tính) chuyên hoá bên laterallzation (sự) chuyên hoá bê lateral line đường bên lathyrism chứng liệt chân do ngộ độc lathyrus latitude vĩ độ lattice hypothesis giả thuyết mạng lưới Lauraceae họ Nguyệt quế law of effect luật hiệu quả layering 1.(sự) phân lớp, phân tầng 2.(sự) ép cành tạo cây mới leaching (sự) rửa lũa, ngâm lũa laurate người được giải thưởng lauric acid axit lauric lauroyl-acp thioesterase thioesteraza lauroyl-acp lazaroids lazaroid l-carnitine l-carnitin LCM phép vi phẫu bắt giữ bằng laze (Laser Capture Microdissection) LCPUFA viết tắt của Long Chain Poly-Unsaturated Fatty Acids LD mất cân bằng liên kết (Linkage Disequilibrium) LDL viết tắt của Low-Density Lipoprotein LDLP viết tắt của Low-Density LipoProtein LDLP receptors thụ quan LDLP LE cell tế bào LE lead đường dẫn lead equivalent đương lượng chì leader dẫn đầu, ngọn chính, thân chính leader peptides peptid dẫn đầu leader sequence trình tự dẫn đầu, đoạn dẫn đầu (một đoạn mRNA) lead poisoning nhiễm độc chì lead protection bảo vệ (bằng) chì leaf lá leaf area index chỉ số diện tích lá leaf gap hốc lá leaflet lá chét, lá con leaf mosaic khảm lá leaf scar sẹo lá leaf sheath bẹ lá, bao lá leaf succulent thực vật lá mọng leaf trace vết lá leak channels kênh lỗ leaky mutants đột biến rò, đột biến không triệt để LEAR hạt chín có hàm lượng axit erucic thấp (low-erucic-acid rapeseed) learned helplessness bất lực tập quen learning (sự) học tập, tập quen learning set định hướng tập quen learning theory thuyết học tập, thuyết tập quen least distance of distinct vision khoảng nhìn rõ tối thiểu lecithin lecithin, chất lòng đỏ, chất noãn hoàng lecithocoel khoang noãn hoàng, túi noãn hoàng lectin lectin leg chân leghaemoglobin hemoglobin đậu legume 1.quả đậu 2.cây đậu Leguminosae họ Đậu leguminous (thuộc) cây họ Đậu lemma mày dưới, mày ngoài lemniscal system hệ thống chất trắng lens thể thuỷ tinh, nhân mắt lentic (thuộc) nước đứng, nước đọng, nước tù lentic ecosystem hệ sinh thái nước đứng lenticel lỗ vỏ lenticular (có) dạng thấu kính lentiform nucleus nhân dạng thấu kính Lepidoptera bộ Cánh vảy lepidote (được) phủ vảy lepospondylous (có) đốt sống hai mặt lepromin test thử nghiệm lepromin leptin leptin leptin receptors thụ quan leptin leptocercal (có) đuôi mỏng, (có) đuôi thon dài leptocercous (có) đuôi mỏng, (có) đuôi thon dài leptodactylous (có) ngón thon dài leptodermatous (có) da mỏng, (có) bì mỏng leptom libe, mô mạch libe leptome libe, mô mạch libe leptonema sợi mảnh leptosporangium túi bào tử mỏng leptotene leptoten, giai đoạn sợi Leslie matrix model mô hình khuôn Leslie lessivage (sự) rửa trôi sét lethal (thuộc) gây chết lethal dose liều lượng gây chết lethal factor yếu tố gây chết lethal gene gen gây chết lethal mutation đột biến gây chết leu viết tắt của leucine leucine leucin leucoblast nguyên bào bạch cầu leucocyte bạch cầu leucocytopenia (sự) giảm bạch cầu leucocytosis (sự) tăng bạch cầu leucon cấu trúc leucon leucopenia (sự) giảm bạch cầu leucoplast hạt không màu, vô sắc lạp leukaemia ung thư bạch cầu leukemia ung thư bạch cầu leukocytes bạch cầu leukotrienes lơkotrien, leukotrien levator cơ nâng levorotary (l) isomer chất đồng phân quay trái (l) lewisite levisit Leydig’s duct ống Leydig Leydig cells tế bào Leydig L-forms dạng L LH viết tắt của Luteinizing Hormone Lhiidae phân lớp Loa kèn, tổng bộ Loa kèn liana cây leo liane cây leo libido dục vọng library thư viện lichen địa y Lie detector máy phát hiện nói dối lie lách Lieberkuhn’s crypts hốc Lieberkuhn’s , khe ruột non, khe Lieberkuhn’s lienal (thuộc) lách liengastric (thuộc) lách-dạ dày LIF huỳnh quang được tạo ra bằng laze (laser-induced fluorescence) life cycle chu kỳ sống, vòng đời life form dạng sống life table bảng sức sống, bảng thông số sinh học ligament dây chằng life-history lịch sử đời sống ligand phối tử ligase ligaza ligation (sự) nối light (L) chain chuỗi nhẹ L light ánh sáng, chiếu sáng light-chain variable (vl) domains vùng biến động chuỗi nhẹ light microcope kính hiển vi quang học light reactions (các) phản ứng sáng light trap (cái) bẫy đèn light using ratio hệ số sử dụng năng lượng ánh sáng lignans sợi gỗ lignicole sống trong gỗ lignicolous sống trong gỗ lignin chất gỗ, lignin lignivorous (thuộc) ăn gỗ lignocellulose lignocelluloza ligulate (có) thìa lìa, (có) mảnh lưỡi, (có) lưỡi nhỏ Liliaceae họ Loa kèn Liliopsida lớp Hành, lớp Loa kèn, lớp Huệ limb 1.chi, chân, cánh 2.phiến (lá) 3.mép cánh hoa limb muscle cơ chi limbic system hệ limbic limbous chờm lên nhau lime-induced chlorosis (bệnh) vàng úa do vôi limicolous sống trong bùn limit cycle chu kỳ giới hạn, ổn định limiting factor nhân tố giới hạn limivorous ăn bùn limnobiotic sống ở nước ngọt limnology hồ học limnophilous ưa đầm hồ limonene limonen Lincoln index chỉ số Lincohl, chỉ số độ lớn quần thể linear 1.đài 2.tuyến tính , thẳng hàng lingua 1.lưỡi 2.mảnh hạ hầu, mảnh dưới hầu 3.đáy miệng lingual (thuộc) lưỡi, lưỡi gai lingual lipase lipaza lưỡi lingulate (có) dạng lưỡi linkage (sự) liên kết linkage disequilibrium bất cân bằng liên kết linkage group nhóm liên kết linkage map bản đồ liên kết linkaged gene gen liên kết linker tác nhân liên kết, tác nhân kết nối, linke linker protein protein liên kết linking kết nối Linnaean system hệ thống phân loại Linnaeus linoleic acid axit linoleic linolenic acid axit linolenic LPAAT protein protein LPAAT (LysoPhosphatidic Acid Acyl Transferase) lipase lipaza lipid bilayer lớp kép lipid lipid body thể lipid lipid rafts mảng lipid (nổi) lipid sensors đầu dò lipid lipid vesicles khoang lipid lipidomics hệ mỡ học lipogenous sinh mỡ, sinh lipid, tạo mỡ lipolytic enzymes enzym phân giải lipid lipophilic ưa mỡ lipoplast thể lipid lipopolysaccharide lipopolysacarid lipoprotein lipoprotein lipoprotein-associated coagulation inhibitor (LACI) chất chống đông liên kết lipoprotein, chất ức chế vón cục liên kết lipoprotein liposome liposom lipoxidase lipoxidaza lipoxygenase (lox) lipoxygenaza lipoxygenase null không có lipoxygenaza lissencephalous (có) bán cậu đại não trơn Listeria monocytogenes vi khuẩn Listeria monocytogenes lithite hạt vôi, sỏi lithocyts túi sỏi, túi đá lithodomous sống trong hốc đá, sống trong kẽ đá lithogenous tạo đá, hoá đá lithophagous 1.ăn đá 2.đục đá, khoan đá lithophyte thực vật mọc trên đá lithotomous khoan đá, đục đá litter lớp phủ littoral 1.ven biển 2.vùng hồ nông littoral seaweed communities quần xã cỏ biển ven biển littoral zone vùng ven biển liver 1.tuyến tiêu hoá, gan tuỵ 2.gan live cell array dàn tế bào sống liver flukes sán lá gan liver x receptors (lxr) thụ quan X của gan liverworts lớp Địa tiền LMO viết tắt của Living Modified Organism loci locut (số nhiều) living modified organism sinh vật biến đổi gen Lloyd Morgan’s canon quy tắc Lloyd Morgan loam đất thịt, đất pha lobate phân thuỳ, xẻ thuỳ, chia thuỳ lobe thuỳ lobed phân thuỳ, xẻ thuỳ, chia thuỳ lobopodium chân thuỳ lobose (có) thuỳ lobotomy (thủ thuật) mở thuỳ lobular (thuộc) thuỳ nhỏ, tiểu thuỳ lobular of testis thùy tinh hoàn lobulate xẻ thuỳ nhỏ, chia thuỳ nhỏ lobulus tiểu thuỳ local potential điện thế cục bộ local stability of community ổn định tại chỗ của quần xã localization (sự) định vị lockjaw (bệnh) uốn ván, (chứng) co cứng cơ locular (thuộc) ô, ngăn, phòng locule xoang, ô, ngăn, phòng loculicidal xẻ ô, xẻ vách dọc loculus xoang, ô, ngăn phòng locus locut locust châu chấu lodicules mày cực nhỏ logistic equation phương trình logistic logistic growth sinh trưởng logistic logistic population growth quần thể sinh trưởng Logistic lomasome lomasom, thể biên, túi biên lomentose (có) quả thắt ngấn lomentum quả thắt ngấn long-day plant cây ngày dài long gevity tuổi thọ longicorn (có) râu dài, (có) sừng dài, (có) vòi dài, (có) anten dài longipennate (có) cánh dài, (có) lông vũ dài longirostral (có) mỏ dài, (có) vòi dài longitudinal valve van dọc long shoot chồi dài, chồi vượt, chồi vươn locus locut LOI lạc đàn, mất dấu vết (loss of imprinting) long terminal repeat đoạn lặp dài ở đầu cuối long-sightedness tật viễn thị long-term memory trí nhớ dài hạn looming response phản ứng kinh hoàng loop vòng nút looping movement chuyển động vòng nút loops of Henle nút Henle loose connective tissue mô liên kết lỏng loph mào răng lophobranchiate (có) tấm mang lược lophodont (có) răng mào, (có) răng lược lophophore thể lược loral (thuộc) vùng gian mắt mỏ lore vùng gian mắt mỏ lorica vỏ giáp lotic ecosystem hệ sinh thái nước chảy LOSBM thức ăn đậu tương nghèo oligosaccharid (Low-Oligosaccharide Soybean Meal) loss of imprinting mất dấu loss-of-function mutations đột biến chức năng mất dấu Lotka’s equations (các) phương trình Lotka Lotka-Volterra model mô hình Lotka-Vontera lower quartile điểm tứ phân vị dưới low-density lipoproteins (LDLP) lipoprotein độ đậm thấp low-linolenic oil soybeans đậu tương (có hàm lượng) dầu linolenic thấp low-lipoxygenase soybeans đậu tương (có hàm lượng) lipoxygenaza thấp low-phytate corn ngô (có hàm lượng) phytat thấp low-phytate soybeans đậu tương (có hàm lượng) phytat thấp low-stachyose soybeans đậu tương (có hàm lượng) stachyoza thấp low-temperature tolerance (tính) chịu nhiệt độ thấp low-tillage crop production sản xuất cây trồng trên đất thấp lox viết tắt của lipoxygenaza lox null soybeans đậu tương lox-0, đậu tương không có lipoxygenaza lox-1 lipoxygenaza-1 lox-2 lipoxygenaza-2 lox-3 lipoxygenaza-3 LPS viết tắt của LipoPolySaccharide LSD viết tắt của Lysine Specific Demethylase l-selectin selectin-l lucid dreaming mơ tỉnh luciferase luciferaza luciferin luciferin lumbar (thuộc) động mạch thắt lưng, thần kinh thắt lưng, đốt sống thắt lưng lumen 1.khoang tế bào 2.lòng ống luminase luminaza luminesce phát quang, phát sáng luminescence (sự) phát quang, phát sáng luminescent assays xét nghiệm phát quang luminophore vật mang huỳnh quang lunar xương nguyệt lunate (thuộc) trăng khuyết, bán nguyệt, (có) dạng liềm lung phổi lung book phổi lá sách lung-irritant receptor thụ quan kích thích phổi lung-related pressure áp suất phổi lunula vết liềm, thể liềm lunular (có) dạng liềm lunulate (thuộc) trăng khuyết, bán nguyệt, (có) dạng liềm lunule vết liềm, thể liềm lupus luput lupus erythematosus luput ban đỏ lupus erythematosus cell tế bào luput ban đỏ luteal (thuộc) tế bào thể vàng luteal phase pha thể vàng lutein cells tế bào lutein, tế bào thể vàng lutein lutein, thể vàng luteinizing hormone hormon thể vàng luteinizing hormone-releasing hormone gi¶i phóng hormon t¹o thÓ vµng luteolin luteolin lux gene gen lux (gen phát sáng) lux proteins protein lux (protein phát sáng) lxr viết tắt của liver x receptors lycopene lycopen Lycopsida lớp Thạch tùng lymph lympho , bạch huyết lymph gland tuyến bạch huyết lymph heart tim bạch huyết lymphatic duct ống bạch huyết lymphatic system hệ bạch huyết lymphatic valves van bạch huyết lymphocyte tế bào lympho lymphocyte function associated molecules phân tử liên quan tới chức năng lympho bào lymphocytes tế bào lympho, lympho bào lymphogenous sinh bạch huyết, tạo bạch huyết lymphoid organs cơ quan lympho lymphoid stem cells tế bào dạng lympho lymphoid tissues mô lympho, mô bạch huyết lymphokine lymphokin lymphoma u lympho, ung thư mô bạch huyết lymph sinuses (các) xoang bạch huyết lymph vessels mạch bạch huyết lymphotoxin lymphotoxin lyocytosis (sự) tiêu mô lyochrome lyochrom lyophilization làm khô lạnh lyra thể lia lyrate (có) dạng bàn lia lyriform organs cơ quan dạng đàn lia lys viết tắt của lysine lyse tan, tiêu lysergic acid diethylamide diethylamit axit lysergic lysin lysin, tiêu tố lysine lysin lysine specific demethylase (LSD) demethylaza đặc hiệu lysin Iysis (sự) phân giải, tiêu lysogenic tiềm tan lysogenic cycle chu trình tiềm tan lysogeny (sự) tiềm tan lysophosphatidylethanolamine lysophosphatidylethanolamin lysosome lysosom, tiêu thể lysozyme lysozym, enzym phân giải lyssa (bệnh) dại lytic sinh tan lytic cycle chu trình tan lytic infection nhiễm tan lytta 1.thể giun, vách lưới 2.(bệnh) dại M M cells (các) tế bào M MAA viết tắt của Marketing Authorization Application MAB viết tắt của Monoclonal AntiBodies maceration (sự) ngâm macrocyte đại hồng cầu, hồng cầu lớn macrofauna hệ động vật lớn macrogamete đại giao tử, giao tử lớn macroglia tế bào thần kinh đệm macroglobulin macroglobulin, đại globulin macromere đại phôi bào, phôi bào lớn, tế bào cực thực vật macromolecular đại phân tử macromolecules đại phân tử macronucleus nhân lớn, nhân dinh dưỡng macronutrient chất dinh dưỡng đa lượng, nguyên tố đa lượng macroparasites ký sinh cỡ lớn macrophage đại thực bào, thể thực bào macrophage colony stimulating factor (MCSF) nhân tố kích thích hình thành khuẩn lạc đại thực bào macrophagous ăn mồi lớn macrophyll lá to, lá lớn macroscopic thô, vĩ mô, (có thể) nhìn bằng mắt thường macroevolution tiến hoá vic mô, tiến hoá lớn, tiến hoá qua các kỳ địa chất macrosome hạt lớn macrosplanchnic (có) thân dài chân ngắn macrospore đại bào tử, bào tử cái macrosporophyll lá đại bào tử, lá bào tử cái, đại bào tử diệp macrotous (có) tai to, (có) tai lớn MACS sàng lọc tế bào bằng từ tính (Magnetic Cell Sorting) macula acustica điểm thính giác, vết thính macula điểm, đốm, mấu nhỏ, hố nhỏ, lõm nhỏ maculae chấm, đốm, điểm macula lutea điểm vàng macule điểm, đốm, mấu nhỏ, hố nhỏ, lõm nhỏ madreporite tấm lỗ đỉnh magainins magainin (peptid kháng khuẩn) Magendie’s foramen lỗ Magendie maggot giòi magic bullet đạn thần Maglinant tumor ung thư ác tính Magnesium magie magnetic antibodies kháng thể từ tính magnetic beads hột từ tính magnetic cell sorting phân hạng tế bào bằng từ tính, sàng lọc tế bào bằng từ tính magnetic labeling đánh dấu bằng từ tính magnetic particles hạt từ tính Magnoliidae phân lớp Ngọc lan, tổng bộ Ngọc lan Magnoliophyta phân ngành Ngọc lan Magnoliopsida lớp Ngọc lan Maillard reaction phản ứng Maillard maize ngô major basic protein protein cơ bản trưởng thành major depression trầm cảm nghiêm trọng major histocompatibility antigen kháng nguyên phù hợp mô chính major histocompatibility complex phức hợp phù hợp mô chính mal (multiple aleurone layer) gene gen mal (gen qui định lớp đa aleuron) malacia (chứng) nhuyễn mô macrosmatic (có) cơ quan khứu giác phát triển malacology nhuyễn thể học malacophily (tính) thụ phấn nhờ thân mềm chân bụng Malacostraca phân lớp Giáp xác malacotracous (có) vỏ mềm malar (thuộc) vùng má, xương gò má malaria bệnh sốt rét male 1.giống đực 2.đực, (thuộc) tính đực male pronucleus nhân nguyên đực, nhân tinh trùng male sterility (tính) bất thụ đực maleic hydrazide maleic hyđrazit malignant ác tính malleolar 1.(thuộc) xương mắt cá 2.mấu xương mác malleolus mắt cá, xương mắt cá malleus 1.xương búa, 2.xương nghiền Mallophaga bộ ăn lông MALDI-TOF-MS viết tắt của Matrix-Associated Laser Desorption Ionization Time of Flight Mass Spectrometry male-sterile bất thụ đực Malonyl CoA Malonyl CoA (dẫn xuất của Ac-CoA) Malpighian body tiểu thể Malpigi Malpighian corpuscule tiểu thể Malpigi Malpighian cell tế bào Malpigi Malpighian layer lớp Malpigi Malpighian tubes ống Malpigi Malvaceae họ Bông mamilla núm vú mamillar body thể dạng núm mamma vú, tuyến sữa Mammalia lớp Động vật có vú, lớp Thú mammalian cell culture nuôi cấy tế bào động vật có vú mammary (thuộc) vú, tuyến vú mammary gland tuyến vú Man chủng Người management quản lý sinh thái mandible 1.hàm dưới 2.hàm nghiền mandible of insects hàm nghiền của côn trùng mandible length chiều dài hàm dưới mandibular cartilage sụn hàm dưới mandibular glands tuyến hàm dưới manganese mangan mania cơn hưng cảm manifest dream content nội dung của biểu thị giấc mơ manna giọt mật mannan oligosaccharides oligosaccharid mannan mannanoligosaccharides mannanoligosaccharid mannogalactan mannogalactan manoxylic wood gỗ mềm, gỗ xốp mantle áo, lớp bao mantle cavity 1.xoang bao tim 2.khoang áo Mantoux test thử nghiệm Mantoux Manubrium 1.cán 2.cán xương ức 3.cán xương búa 4.cán dù manus bàn tay manyplies dạ lá sách map bản đồ map distance khoảng cách (trên) bản đồ (di truyền) MAPK kinaza protein hoạt hoá bởi tác nhân phân bào (Mitogen-Activated Protein Kinase) MAPK system hệ thống MAPK mapping (sự) lập bản đồ, xây dựng bản đồ mapping (of genome) lập bản đồ, xây dựng bản đồ (của hệ gen) marcescent (sự) khô héo, tán úa marginal (thuộc) rìa, mép, cạnh, bờ marginal layer lớp áo marginal meristem mô phân sinh rìa, mô phân sinh bên marihuana marihuana marine system hệ biển mark and recapture đánh dấu và bắt lại marker (DNA marker) chỉ thị, dấu chuẩn (chỉ thị ADN) marker (DNA sequence) chỉ thị, dấu chuẩn (một trình tự ADN) marker (genetic marker) chỉ thị, dấu chuẩn (chỉ thị di truyền) marker assisted breeding nhân (chọn) giống nhờ chỉ thị marker assisted selection chọn giống nhờ chỉ thị marking dấu ghi, vết marrow tuỷ (xương) MARS chọn giống định kỳ nhờ chỉ thị (marker-assisted recurrent selection) marsk đầm lầy marsupial (thuộc) có túi marsupial mammal thú có túi Marsupiala bộ Thú có túi marsupium túi nuôi con, túi ấp MAS chọn giống nhờ chỉ thị (Marker Assisted Selection) mask cơ quan bắt mồi masochism (chứng) khổ dục, (chứng) khổ dâm, (chứng) loạn dâm thích đau masoglea thực bào trung bì mass applied genomics hệ gen học ứng dụng hàng loạt mass khối lượng mass migration di cư đồng loạt mass number số khối mass reflex phản xạ khối mass spectrometer máy đo khối phổ masseter cơ nhai masseteric (thuộc) cơ nhai mass-flow hypothesis giả thuyết dòng vật chất massively parallel signature sequencing giải trình tự hàng loạt các dấu song song (trong định dạng các ARN ngắn) mast quả hạch, quả sồi, quả dẻ gai mast cell tế bào mast, tế bào phì, dưỡng bào mastication (sự) nhai, nghiền mastax mề nghiền masticatory nhai, nghiền Mastigomycotina phân ngành Nấm có động bào tử, lớp Nấm có động bào tử Mastigophora lớp Trùng roi mastoid (có) dạng núm, (có) dạng chũm maternal effect tác dụng của mẹ, hiệu ứng của mẹ, ảnh hưởng của mẹ maternal immunity miễn dịch mẹ truyền maternal mARN mARN mẹ mating type kiểu giao phối, kiểu ghép đôi matric potential thế hút mao mạch matrix 1.chất cơ bản 2.chất nền matrix metalloproteinases (MMP) metalloproteinaza cơ chất matrix-assisted laser desorption (quá trình) đẩy rời laze bằng cơ chất matroclinous (có) tính trạng mẹ, (có) dòng mẹ matromorphic (có) dạng mẹ matter mủ maturation (sự) thành thục, trưởng thành maturation divisions phân bào thành thục, phân chia giảm nhiễm maturation of behaviour thành thục về tập tính maturation of oocyte tế bào trứng chín maturation promoting factor yếu tố khở đầu chín maxilla 1.hàm trên, xương hàm trên 2.hàm dưới maxillae (các) hàm trên, (các) xương hàm trên, (các) hàm dưới maxillary (thuộc) hàm trên, xương hàm trên maxillary glands tuyến hàm trên maxilliferous (có) hàm maxilliform (có) dạng hàm maxilliped mảnh chân hàm, chân hàm maximal food chain chuỗi thức ăn tối đa maximum permissible concentration nồng độ tối đa cho phép maximum permissible dose flux thông lượng tối đa cho phép maximum residue level mức độ gốc cực đại maysin maysin (hoá chất ở ngô có tác dụng diệt côn trùng) maze mê lộ, đường rối MCA viết tắt của Medicines Control Agency MCS viết tắt của Multiple Cloning Site MCSF viết tắt của Macrophage Colony Stimulating Factor MCT triacylglycerid chuỗi trung bình (Medium Chain Triacylglycerides) MD viết tắt của Muscular Dystrophy MEA Hiệp định môi trường đa phương (Multilateral Environmental Agreement) mean trung bình (số học) mean arterial blood pressure huyết áp trung bình mean lethal dose liều gây chết trung bình mean-square error sai số bình phương trung bình meat thịt meatus ống, ngách mechanical tissue mô cơ, mô đỡ mechanoreceptor cơ quan thụ cảm cơ học Meckel cartilage sụn Meckel meconium cứt su med ullary bundle bó lõi, bõ ruột mediad theo trục, theo đường giữa median eye mắt giữa median số trung vị, (giá trị) trung bình mediastinum trung thất medical model mô hình y học medicines control agency (MCA) cục (cơ quan) kiểm soát thuốc medifoods thực phẩm dược medium môi trường (nuôi cấy), trung bình medium chain saturated fats mỡ bão hoà chuỗi trung bình medium chain triacyglycerides triacyglycerid chuỗi trung bình medium chain triglycerides triglycerid chuỗi trung bình medulla 1.tuỷ 2.lõi, dác, ruột medulla oblongata hành tuỷ medullary 1.(thuộc) tuỷ 2.(thuộc) lõi, dác, ruột medullary canal ống tuỷ medullary folds nếp thần kinh medullary plate tấm tuỷ medullary ray 1.miền gian bó 2.tia tuỷ medullary sheath 1.bao nguyên mộc 2.bao tuỷ, bao myelin medullated nerve fibres sợi thần kinh có bao myelin medullated protostele trụ nguyên sinh có tuỷ medullate (có) tuỷ, (có) lõi, (có) giác, (có) ruột medullated (có) tuỷ, (có) lõi, (có) giác, (có) ruột medusa sứa megabase megabazơ (một triệu bazơ) megafauna khu hệ động vật lớn megakaryocyte stimulating factor nhân tố kích thích tế bào nhân lớn megaphytes thựcv ật lớn megagamete đại giao tử, giao tử cái megakaryocyte tế bào nhân khổng lồ megalecithal nhiều noãn hoàng megaloblast nguyên hồng câu khổng lồ megamere phôi bào lớn meganucleus nhân lớn, nhân sinh dưỡng megaphanerophyte cây gỗ lớn megaphyll lá to, lá lớn megaphyllous (có) lá lớn megasporangium túi bào tử cái, nang đại bào tử megaspore đại bào tử, bào tử lớn megasporophyll lá bào tử cái, lá đại bào tử, đại bào tử diệp mega- yac viết tắt của Mega-Yeast Artificial Chromosomes mega-yeast artificial chromosomes (mega YAC) nhiễm sắc thể nấm men lớn nhân tạo maximum permissible dose rate suất liều lượng tối đa cho phép maximum permissible level mức tối đa cho phép maximum sustainable yeild thu hoạch bền vững tối đa Meibomian glands (các) tuyến Meibomi, tuyến sụn mí mắt meiomerous thiếu bộ phận, giảm bộ phận meiomery (tính) thiếu bộ phận, (tính) giảm bộ phận meiosis (sự) giảm phân, phân bào giảm nhiễm meiospore bào tử đơn bội Meissner’s corpuscles (các) tiểu thể Meissner Meissner’s plexus đám rối thần kinh Meissner melanism (chứng) nhiễm melanin melanoblast nguyên bào melanin, nguyên hắc tố bào melanocyte-stimulating hormone hormon kích thích tế bào melanin melanoidins melanoidin (chất chống oxy hoá mạnh trong cơ thể người) melanoma ung thư da (u màu đen) melanophore tế bào sắc tố đen, tế bào melanin melanosporous (có) bào tử đen melanosporous (chứng) nhiễm sắc tố melanin Melastomaceae họ Mua melliphagus ăn mật mellivorous ăn mật melotic (thuộc) giảm phân, phân bào giảm nhiễm melotic arrest ngừng giảm phân melting nóng chảy, biến tính melting (of DNA) biến tính ADN, nóng chảy ADN melting temperature nhiệt độ nóng chảy melting temperature of DNA nhiệt độ biến tính ADN member thành phần, chi membrana màng membrana tectoria màng Corti, màng mái membrana tympani màng nhĩ, trống tai membrane 1.màng 2.màng tế bào membrane filter bộ lọc màng membrane potential điện thế màng membranella màng nhỏ, màng mỏng memory trí nhớ, bộ nhớ memory cell tế bào ghi nhớ memory span khẩu độ trí nhớ, quãng nhớ, trí nhớ ngắn hạn memory trace dấu vết ghi nhớ menarche tuổi bắt đầu có kinh Mendel’s laws (các) định luật Mendel Mendelian character tính trạng Mendel Mendelian genetics do truyền học Mendel Meniere ‘s disease bệnh Meniere meninges (các) màng não-tuỷ meninx màng não-tuỷ menopause (sự) ngừng kinh, mãn kinh, tắt kinh mensa mặt nghiền, thớt nghiền menstrual cycle chu kỳ kinh nguyệt menstrual cycle chu kỳ kinh nguyệt menstruation kỳ kinh nguyệt, kỳ hành kinh menstrution hiện tượng kinh nguyệt mental (thuộc) cằm, vùng cằm, mảnh cằm membrane channels kênh (trên) màng membrane transport vận chuyển (qua) màng membrane transporter protein protein vận chuyển (qua) màng membranes (of a cell) màng (của tế bào) MEMS các hệ thống vi cơ điện (Micro-ElectroMechanical Systems) mental age tuổi khôn, tuổi tâm thần, tuổi trí tuệ mental model mô hình tư duy mental retardation (chứng) tâm thần chậm chạp, (chứng) tâm thần trì độn mental set nếp tư duy, nếp suy nghĩ mentum 1.cằm 2.vùng cằm mEPSPS mEPSPS (dạng m của enzym 5-EnolPyruvyl-Shikimate-3- Phosphate Synthase) mericlinal dạng khảm bao từng phần meridional (thuộc) kinh tuyến, (thuộc) chiều dọc meriiscus sụn chêm meristele trụ phân chia, trung trụ nhánh meristem mô phân sinh merogamy (tính) tiếp hợp giao tử nhỏ merogenesis (sự) phân đốt merogony (sự) phát triển đoạn trứng merome đốt thân, khúc thân meroplankton sinh vật nổi theo mùa merosthenic chi sau không bình thường, chi sau đặc biệt phát triển meristem culture nuôi cây mô phân sinh meristic phân đoạn, phân đốt meristic variation biến đổi số lượng Merkel cells tế bào Merkel mermaid’s purse vỏ trứng cá đuối meroblastic phân cắt không hoàn toàn messenger RNA ARN thông tin mestome bó mạch gỗ-libe merozoite thể hoa thị, thể chia đoạn merycism (sự) nhai lại mesarch toả trung trụ, toả tâm mesaxonic foot chân trục giữa, chân móng guôc lẻ mescaline mescalin mesectoderm trung ngoại phôi bì mesencephalon não giữa mesenchyma trung mô, mô giữa mesenchymal adult stem cells tế bào gốc trưởng thành trung mô mesenchymal stem cell (MSC) tế bào gốc trung mô mesenchymatous (thuộc) trung mô, mô giữa mesenchyme trung mô, mô giữa mesenterial (thuộc) ruột giữa, (thuộc) mạc treo ruột mesenteric (thuộc) ruột giữa, (thuộc) mạc treo ruột mesenteric caeca ruột thừa, manh tràng, ruột tịt mesenteron ruột giữa mesentery 1.nếp dọc vách ruột, tia vách ruột 2.mạc treo mesethmoid sụn gian xương sàng mesiad hướng mặt phẳng giữa mesial (thuộc) mặt phẳng dọc giữa mesh size cỡ mắt lưới mesmerism (sự) thôi miên mesobenthos sinh vật đáy sâu trung bình mesoblast trung phôi bì, lá phôi giữa mesoblastic (thuộc) trung phôi bì, lá phôi giữa mesoblastic somites (các) đốt thân trung phôi bì, (các) đốt thân lá phôi giữa mesocarp vỏ quả giữa, trung quả bì mesocoele xoang não giữa, cống mesoderm trung phôi bì, lá phôi giữa mesodermal adult stem cells tế bào gốc trưởng thành trung phôi mesofauna khu hệ động vật cỡ vừa mesogaster mạc treo dạ dày, màng treo dạ dày mesogloea lớp keo đệm, lớp keo giữa, tầng trung gian mesokaryote nhân giữa, nội nhân mesolecithal (có) lượng noãn hoàng trung bình, (có) lượng noãn hoàng vừa mesohyl mô giữa, trung mô mesometrium mạc treo tử cung, mạc treo dạ con mesomorph người có hình thái trung bình mesonephric (thuộc) trung thận mesonephric duct ống trung thận mesonephros trung thận, thể Wolff mesophile thể ưa nhiệt trung bình, sinh vật ưa nhiệt trung bình mesophilic ưa nhiệt trung bình, ưa nhiệt ôn hoà mesian (thuộc) mặt phẳng dọc giữa mesomeres đốt giữa, khúc giữa mesophilic bacteria vi khuẩn ưa nhiệt độ trung bình mesophyll thịt lá mesophyll cell tế bào thịt lá mesophyte thực vật ôn đới-ẩm trung bình mesorchium mạc treo tinh hoàn, màng treo tinh hoàn mesosternum 1.phần giữa xương ức, thân xương ức, cán ức 2.mảnh ức- ngực giữa mesotarsal (thuộc) đốt bàn chân giữa 2.khớp mắt cá mesoscale qui mô trung bình mesothoracic trung biểu mô mesothorax đốt ngực giữa mesotrochal (có) vành lông rung giữa mesovarium mạc treo buồng trứng, màng treo buồng trứng messenger thể mang thông tin, phân tử mang thông tin messenger RNA mARN (ARN thông tin ) mestom sheath bao bó mạch gỗ-libe mestome sheath bao bó mạch gỗ-libe met viết tắt của methionin metabohite chất chuyển hóa, sản phẩm chuyển hoá metabolic (thuộc) chuyển hoá, trao đổi chất metabolic engineering kỹ thuật trao đổi chất metabolic flux analysis phân tích dòng chảy trao đổi chất metabolic pathway con đường trao đổi chất, con đường chuỷen hoá metabolic rate tốc độ chuyển hoá metabolism trao đổi chất, chuyển hoá metabolism (hiện tượng) chuyển hoá, (sự) trao đổi chất metabolite chất trao đổi metabolite profiling định dạng chất trao đổi metabolome hệ trao đổi chất metabolomics môn trao đổi chất metabolon đơn vị trao đổi chất metaboly (tính) biến dạng, (tính) đổi dạng metabonomic signature dấu ấn trao đổi chất (bộ chất trao đổi tại một thời điểm) metabonomics môn Phản ứng trao đổi chất (nghiên cứu sự biến đổi trao đổi chất khi có tác động ngoại cảnh hoặc do thao tác gen) metacarpal (thuộc) xương đốt bàn tay metacarpale (thuộc) xương đốt bàn tay metacarpus xương đốt bàn tay metacercaria ấu trùng metacercaria metachronal rhythm nhịp đổi thời, nhịp khác thì metachrosis (sự) thay đổi màu da metacoele não thất IV, khoang não sau, khoang cuối metadiscoidal placentation nhau thai kết đĩa metagenesis (sự) xen kẽ thế hệ sinh sản metal tags vòng đeo sắt, thẻ kim loại metalloenzyme metalloenzym metalloproteins metalloprotein metamere đốt thân, khúc thân, cơ thể, khúc cơ thể metameric (thuộc) phân đốt metameric segmentation phân đốt metamerism (hiện tượng) phân đốt metamodel methods (of bioinformatics) phương pháp mô hình trung bình (trong tin sinh học) dịch thuật tài liệu công nghệ sinh học metamorphic (thuộc) biến thái metamorphosis (sự) biến thái metamyelocyte tuỷ bào thứ sinh, hậu tuỷ bào metanephric (thuộc) hậu thận metanephric duct ống hậu thận, ống thận sau metanephridia hậu đơn thận metanephridium hậu đơn thận metanephros hậu đơn thận metanomics xem metabonomics metaphloem libe thứ cấp, libe hậu sinh metaplasia (sự) biến dạng mô metaplasis giai đoạn thành thục, giai đoạn chín metaphase kỳ giữa metaphase plate tấm kỳ giữa metapodial (thuộc) bàn tay, bàn chân, cổ chân, đốt sau cuống bụng, phần cuối cuống bụng metapodium 1.bàn tay, bàn chân, cổ chân 2. đốt sau cuống bụng 3. phần cuối cuống bụng metapophysis mấu trên mỏm khớp đốt sống metarterioles nhánh động mạch nhỏ metasitism (hiện tượng) ăn thịt đồng loại metasoma phần cuối bụng metasomatic (thuộc) phần cuối bụng metastasis 1.(sự) di căn 2.(sự) chuyển chức năng metatarsal (thuộc) xương bàn chân metatarsale (thuộc) xương bàn chân metatarsus 1.đốt bàn cuối 2.xương bàn chân Metatheria phân lớp Thú có túi metathoracic (thuộc) đốt ngực cuối metathorax đốt ngực cuối metaxenia tác dụng phấn hoa metaxylem hậu mộc, mô gỗ thứ cấp, mô gỗ vách dày Metazoa phân Giới động vật đa bào metecdysis giai đoạn phục hồi sau lột xác metencephalon phần trước não sau methadone methadon methaemoglobin metheoglobin methane methan methionine methionin methyl jasmonate jasmonat methyl methyl salicylate salicylat methyl methylated methyl hoá methylation (sự) methyl hoá metoecious hai vật chủ, song vật chủ metoestrus giai đoạn sau động dục metoxenous (ký sinh) nhiều vật chủ metric trait tính chất định lượng meter mét, vật đo MFA phân tích luồng trao đổi chất mạnh (Metabolic Flux Analysis) MGED Hội dữ liệu biểu hiện gen vi dàn (Microarray Gene Expression Data Society) MHC viết tắt của Major Histocompatibility Complex MHC I phức hợp phù hợp mô chủ yếu cấp độ I (Major Histocompatibility Complex, class I) MHC II phức hợp phù hợp mô chủ yếu cấp độ I (Major Histocompatibility Complex, class II) MIAME thông tin tối thiểu về thí nghiệm vi dàn (minimum information about a microarray experiment) micelle micel, chuỗi phân tử, miền kết tinh, sợi cenlulô micriclimatic variation biến đổi vi khí hậu micro-environment vi môi trường, tiểu môi trường micro-incineration (sự) nung vi lượng, thiêu vi lượng micro sensors đầu đo vi nhạy micro total analysis systems hệ thống phân tích vi tổng thể micro total analytical systems hệ thống phân tích vi tổng thể microaerophile sinh vật ưa khí ít oxy microarray (testing) vi dàn (dùng để xét nghiệm) microbe vi khuẩn, vi sinh vật microbial activity hoạt tính vi khuẩn microbial physiology sinh lý học vi sinh vật microbial respiration hô hấp vi khuẩn microbial source tracking lựa chọn nguồn vi sinh vật microbicide diệt vi khuẩn microbiology vi sinh vật học microbivora dinh dưỡng bằng vi sinh vật microbody vi thể, thể nhỏ microchannel fluidic devices dụng cụ lỏng vi kênh microclimate vùng vi khí hậu, vùng khí hậu nhỏ, vùng tiểu khí hậu Micrococcaceae họ Vi cầu khuẩn microdissection vi giải phẫu, vi phẫu micro-electromechanical systems hệ thống vi cơ điện microevolution tiến hoá vi mô microfauna hệ động vật nhỏ microflora hệ thực vật nhỏ microfibril vi sợi (xenlulô) microfilament vi sợi (bào chất) microfilaria ấu trùng giun chỉ microfluidic chips chip vi lỏng microfluidics môn vi lỏng học microgamete tiểu giao tử, giao tử đực microgametocyte tế bào giao tử đực, tiểu giao tử tế bào, tế bào tiểu giao tử microglia thần kinh đệm nhỏ microglobulin microglobulin, tiểu globulin microgram microgram microinjection vi tiêm microlecithal ít lòng đỏ, ít noãn hoàng microhabitat differentiation biệt hoá vi môi trường microorganism vi sinh vật micromachining vi gia công, vi cơ khí micromodification sửa đổi nhỏ, vi sửa đổi micromanipulator máy vi thao tác, máy vi sử lý micromere tiểu phôi bào, phôi bào nhỏ, tế bào cực động vật micrometer eyepiece thước trắc vi thị kính micron micron, micromet micronucleus nhân nhỏ, nhân sinh sản micronutrient chất dinh dưỡng vi lượng, nguyên tố vi lượng microorganism vi sinh vật microparasites vật ký sinh cỡ nhỏ microparticles vi hạt, hạt nhỏ microphage tiểu thực bào, thể thực bào nhỏ microphagocytic (thuộc) tiểu thực bào, thể thực bào nhỏ microphagous ăn mồi nhỏ microphanerophyte cây gỗ nhỏ, cây mộc nhỏ microphyll 1.lá nhỏ 2.lá cực nhỏ microphyllous (có) lá nhỏ, (có) lá cực nhỏ Microphyllophyta ngành Thực vật lá nhỏ Micropodiformes bộ Chân nhỏ, bộ Chân thô sơ micropocious (có) chân nhỏ, (có) chân thô sơ micropropagation (sự) vi nhân giống micropterous (có) vây nhỏ, (có) cánh nhỏ microRNA ARN nhỏ microsatellite DNA ADN vi vệ tinh microsmatic (có) cơ quan khứu giác kém phát triển microsomes tiểu thể, vi thể, thể nhỏ, hạt nhỏ microspecies loài phụ microsplanchnic (thuộc) thân nhỏ-chân dài microsporangium 1.túi bào tử đực, túi tiểu bào tử, nang tiểu bào tử 2.túi phấn, bao phấn microspore 1.tiểu bào tử 2.hạt phấn microsporocyte tế bào mẹ hạt phấn, tế bào mẹ tiểu bào tử microsporophyll lá bào tử đực, lá tiểu bào tử, tiểu bào tử diệp microsporophyte thể tiểu bào tử microtome máy vi phẫu, máy cắt tiêu bản hiển vi microtopography of soil vi địa mạo của đất micropyle 1.lỗ noãn 2.rốn hạt 3.lỗ trứng microradiography (phép) chụp phóng xạ hiển vi (phép) chụp rơnghen vi cấu trúc, (phép) chụp tia X vi cấu trúc microscope kính hiển vi microsystems technology công nghệ vi hệ thống microtubule vi ống, vi quản microtubule-organizing centre trung tâm tạo vi ống microvilli (các) vi nhung mao, lông nhung nhỏ mictic eggs trứng bất thụ micturition (sự) tiểu tiện, đái midbrain não giữa middle ear tai giữa middle lamella tấm gian bào, phiến giữa, mảnh giữa midgut ruột giữa midrib 1.gân giữa 2.sống giữa midriff cơ hoành mid-oleic sunflowers hướng dương (có hàm lượng) oleic trung bình mid-oleic vegetable oils dầu thực vật (có hàm lượng) oleic trung bình migrating motor complex phức hợp vận chuyển migration (sự) di cư, di trú migration inhibition factor yếu tố ức chế di tản migration of cell tế bào di động migratory cell tế bào di động mildew (bệnh) mốc milk glands (các) tuyến sữa milk teeth (các) răng sữa, bộ răng sữa millipede rết, cuốn chiếu Millipore filter bộ lọc nhiều lỗ, bộ lọc Millipore milt 1.lách 2.tinh hoàn, tinh dịch, sẹ 3.thụ tinh trứng mimetic (thuộc) bắt chước, nguỵ trang, hoá trang mimetics (sự) bắt chước, nguỵ trang, hoá trang mimic (thuộc) bắt chước, nguỵ trang, hoá trang mimicry (tính) bắt chước, (tính) nguỵ trang, (tính) hoá trang mineralization (sự) khoáng hoá mineral chất khoáng mineral deficiency thiếu hụt chất khoáng mineral nutrient chất dinh dưỡng mineralization of chemical khoáng hoá của chất dinh dưỡng hoá học mines mỏ miniature endplate potentials điện thế tận cùng thu nhỏ minimal area diện tích tối thiểu minimized domains vùng tối thiểu minimized proteins protein tối thiểu minimum tillage đất canh tác tối thiểu miniprotein domains vùng protein tối thiểu miniproteins vi protein, protein nhỏ minus strain dòng âm miosis (sự) co đồng tử, co con ngươi miracidium ấu trùng miracidia, ấu trùng có lông rung mire bãi lầy miRNAs (các) ARN ty thể miscarriage (sự) sẩy thai, đẻ non mismatch repair sửa chữa khập khiễng, sửa chữa không khớp missense mutation đột biến sai nghĩa, đột biến nhầm nghĩa mitochondria ty thể (số nhiều) mitochondrial DNA ADN ty thể mitochondial matrix chất nền ty thể mitochondrion ty thể mitogen tác nhân (gây) phân bào, tác nhân (gây) nguyên phân mitogen-activated protein kinase kinaza protein được hoạt hoá bởi tác nhân phân bào mitogenic signals tín hiệu phân chia tế bào mitosis (sự) nguyên phân, phân bào nguyên nhiễm mitospore bào tử nguyên phân mitotic (thuộc) nguyên phân, phân bào nguyên nhiễm mitotic crossing over trao đổi chéo (trong) nguyên phân mitotic index chỉ số nguyên phân mitotic spindle thoi nguyên phân mitral (có) dạng mũ, (có) dạng chóp mitral valve van hai lá, van nhĩ-thất mitriform (có) dạng lá, (có) dạng mũ, (có) dạng chóp mixed pha trộn, hỗn hợp mixed bud chồi hỗn hợp mixed inflorescence cụm hoa phức mixed lymphocyte culture nuôi cấy lympho bào hỗn hợp mixed-function oxygenases oxygenaza chức năng hỗn hợp mixotrophic ăn tạp, tạp dưỡng, ký sinh không hoàn toàn MMP viết tắt của Matrix MetalloProteinases mobbing (sự) tạo đám đông chống trả mobile element yếu tố di động, phần tử di động mobile genetic element yếu tố di truyền vận động mobile organism sinh vật di động modal interval khoảng mốt, khoảng mô thái modality thể thức modal value giá trị mốt, giá trị có tần suất cao nhất mode (giá trị) mốt model organism sinh vật mô hình modelling (sự) bắt chước, noi gương moder mùn bán phân giải, vật chất nửa phân huỷ modern synthesis tổng hợp nhân tạo modifier gen sửa đổi, gen cải biến, gen thường biến modiolus trụ ốc tai modular organism sinh vật modul moiety một nửa moisture độ ẩm mol mol molality nồng độ mol theo khối lượng molarity nồng độ mol theo dung tích molars răng cối mold mốc mole 1.mol, phân tử gam 2.vết chàm, nơvi 3.khối máu tụ molecular biology sinh học phân tử molecular cloning sự tách dòng phân tử molecular filter bộ lọc phân tử molecular formula công thức phân tử molecular beacon mốc hiệu phân tử molecular biology môn Sinh học phân tử molecular breeding nhân giống phân tử, chọn giống phân tử molecular bridge cầu phân tử molecular chaperones chaperon phân tử molecular diversity đa dạng phân tử molecular evolution tiến hoá phân tử molecular fingerprinting xác định dấu vân phân tử molecular genetics di truyền học phân tử molecular lithography (phép) in đá phân tử molecular machines bộ máy phân tử molecular pharming molecular pharming (thương hiệu của Cty dược phẩm lấy từ cây trồng) molecular profiling định dạng phân tử molecular sieves giần sàng phân tử molecular weight trọng lưọng phân tử Mollusca ngành Thân mềm molting (sự) lột xác moment momen, thời trị monad 1.bào thể đơn 2.hạt phấn rời, hạt phấn đơn lẻ, bộ đơn monadelphous một bó nhị monandrous 1.một túi đực 2.một nhị monarch một bó nguyên mộc monarch butterfly bướm chúa monemonics thuật luyện trí nhớ Monera giới Monera Mongolism (hội chứng) Down mongrel giống lai, vật lai, cây lai monimostyly kiểu gắn xương vuông-vảy, kiểu khớp bất động xương vuông vảy monoamine oxidase oxidaza monoamin monocardian (có) tim đơn, (có) tim hai ngăn monocarpellary mộ lá noãn, (có) lá noãn đơn monocarpic ra quả một lần monocerous một sừng monochasial cyme xim một ngả monochasium xim một ngả monochiamydeous (có) bao hoa đơn monochiamydeous chimera thể khảm bao đơn monocistronic đơn cistron monoclimax đơn cao đỉnh monoclimax theory thuyết một cao đỉnh, thuyết đơn cao đỉnh monocliny hoa lưỡng tính, hoa hoàn toàn monoclonal antibody kháng thể đơn dòng, kháng thể đơn clon monocolpate một rãnh, đơn rãnh monocot cây một lá mầm Monocotyledones lớp Một lá mầm, lớp Đơn tử diệp monocotyledonous một lá mầm monocular một mắt monocule động vật một mắt monoculture (sự) độc canh, đơn canh monocyclic một vòng monocyte bạch cầu đơn nhân, tế bào mono, bạch cầu mono monodactylous một ngón monodont một răng monoecious 1.(có) hoa phân tính cùng gốc 2.lưỡng tính, đực cái trên cùng một cá thể monoecious cùng gốc monoecious species loài cùng gốc monoestrous một lần động dục monogamous đơn giao monogenetic 1.(thuộc) sinh sản đơn tính, sinh sản vô tính, thuyết phát sinh một nguồn 2.một hệ gen 3.một nguồn monogerm một mầm monogony (tính) sinh sản vô tính monolayer culture nuôi cấy lớp đơn monolete một khe, một vết monohybrid cross phép lai một tính trạng, phép lai đơn tính monomer monomer monomorphic một dạng, mộ hình, đơn hình, đơn dạng monosaccharides monosaccharid monounsaturated fats mỡ đơn không bão hoà monounsaturated fatty acids axit béo đơn không bão hoà mononuclear phagocyte system hệ thống thực bào đơn nhân monophagous đơn thực, ăn một loại thức ăn, ăn một loại mồi monomer đơn phân, monome monophagy tính đơn thực monophasic một pha, một kỳ, một giai đoạn monophyletic một nguồn gốc, một dạng tổ tiên monophyletic group nhóm đơn nguyên, nhóm cùng nguồn gốc monophyly đơn tộc, đơn gốc monophyodont một bộ răng monoploid thể đơn bội monopodial growth sinh trưởng một trục chính monosaccharide đường đơn monosome nhiễm sắc thể lẻ, nhiễm sắc thể X monosomy (hiện tượng) thể một, (hiện tượng) thiếu một nhiễm sắc thể monospermy (tính) thụ tinh đơn monosporous 1.một bào tử 2.sinh từ một bào tử monostichous một dãy, một hàng monosynaptic stretch reflex bạch cầu đơn nhân to monotocous (thuộc) đẻ một lứa, ra quả một lần Monotremata bộ Thú đơn huyệt monotreme động vật đơn huyệt monotrophic (thuộc) đơn dưỡng, đơn thực, ăn một loại thức ăn, ăn một loại mồi monotypic (thuộc) một loại, kiểu duy nhất, kiểu độc nhất monozygotic twins trẻ sinh đôi cùng trứng, trẻ sinh đôi cùng hợp tử Monro’s foramen lỗ Monro monster quái thai, quái vật Monte-Carlo methods phương pháp Monte-Carlo moor đầm lầy moorland vùng đầm lầy mor mùn thô, đất rừng Morgagni’s ventricle khoang Morgagni morph kiểu hình thái morphactins morphactin morphallaxis (sự) tái sinh đổi dạng morphine morphin, thuốc phiện morphogen chất tạo hình morphogenesis (sự) phát sinh hình dạng, tạo hình, hình thành hình dạng morphogenetic (thuộc) phát triển hình dạng, tạo hình, hình thành hình dạng morpholino morpholino (một phương pháp làm câm lặng gen) morphological (thuộc) hình thái morphology hình thái học morphosis (sự) phát triển hình thái, phát triển hình thể morphotic (thuộc) phát triển hình thái, phát triển hình thể mortality tỷ lệ chết, tỷ số chết morula phôi dâu morula state giai đoạn phôi dâu mosaic 1.thể đốm, thể khảm 2.thể khảm 3.khảm lá 4.(bệnh) đốm lá mosaic development (sự) phát triển khảm MOS viết tắt của MannanOligoSaccharides mosaic thể khảm, (thuộc) khảm mosaic evolution (sự) tiến hoá khảm mosquito muỗi moss rêu mossy fibres sợi rêu mother cell tế bào mẹ motivation động lực motoneuron nơron vận động motor (thuộc) vận động motor areas vùng vận động motor cell tế bào vận động motor cortex vỏ vận động motor end plates (các) lá cuối (tận cùng) thần kinh vận động motor habits thói quen vận động, thao tác quen motor nervous system hệ thần kinh vận động motor neurons dây thần kinh vận động, nơron vận động motor nuclei nhân vận động motor programs chương trình vận động motor protein protein vận động motor system hệ vận động mould mốc, nấm mốc motor unit đơn vị vận động moult rụng lông, thay lông, rụng tóc, lột xác, rụng sừng mountain núi, đài nguyên mountain sickness chứng say núi mouse-ear cress cải xoong tai chuột mouth miệng, lỗ mở, cửa mouth parts phần phụ miệng mouth structure cấu trúc miệng movement sự vận động, sự chuyển động MPSS giải trình tự hàng loạt bằng các dấu song song (massively parallel signature sequencing) MRAS viết tắt của Mutual Recognition Agreements mRNA mARN MRA hiệp định công nhận lẫn nhau (Mutual Recognition Agreements) MreB sợi MreB (protein định hình các vi khuẩn dạng roi) MRL viết tắt của Maximum Residue Level mRNA mARN xem Messenger RNA MS máy khối phổ (Mass Spectrometer) MSA tự lắp ráp ở mức phân tử (Molecular Self-Assembly) MSC viết tắt của Mesenchymal Stem Cell MSF viết tắt của Megakaryocyte Stimulating Factor MST viết tắt của Microbial Source Tracking mt viết tắt của melting temperature MTAS (các) hệ thống phân tích vi tổng thể (Micro Total Analysis Systems) mtDNA mtADN, ADN ty thể muciform (có) dạng dịch nhầy mucilaginous (có) dịch nhầy, (có) nhựa keo mucinogen chất tạo dịch nhầy mucins chất nhầy, muzin mucoid (có) dạng nhầy mucopolysaccharides mucopolysacarit mucoproteins mucoprotein mucosa màng nhầy, niêm mạc mucous (có) chất nhầy, (có) dịch nhầy mucous cell tế bào tuyến nhầy mucous glands tuyến nhầy mucous membrane màng nhầy, niêm mạc mucro mấu nhọn, đầu nhọn mucronate (có) mấu nhọn, (có) đầu nhọn mucus dịch nhầy, niêm dịch mucus gland tuyến nhầy mucus secreting cells tế bào tiết dịch nhày MUFA viết tắt của MonoUnsaturated Fatty Acids mulch lớp phủ đất, lớp thảm mục mull mùn mềm của đất rừng Muller’s muscle cơ Muller Mullerian duct ống Muller Mullerian mimicry (tính) nguỵ trang Muller, (tính) bắt chước Muller multiarticulate nhiều khớp multiaxial nhiều trục, đa trục multicellular nhiều tế bào, đa bào multicipital nhiều đầu, nhiều cành multi-copy plasmids plasmid nhiều bản sao multicuspidate nhiều mấu, nhiều núm multi-drug resistance (tính) đa kháng thuốc multienzyme system hệ thống đa enzym multifactorial nhiều nhân tố, nhiều yếu tố, nhiều gen multigene family họ đa gen multigenic đa gen multigravida phụ nữ mang thai nhiều lần multilayered structure cấu trúc nhiều lớp, cấu trúc nhiều tầng multilocular nhiều ngăn, nhiều ô multinet growth sinh trưởng nhiều mạng, sinh trưởng đan multinucleate nhiều nhân, đa nhân multiparous (thuộc) đẻ nhiều con multiple alleles đa alen multiple cloning site điểm đa tách dòng multiple fission phân chia nhiều lần, phân cắt nhiều lần multiple fruit quả phức, quả tụ multiple isomorphous replacement thay thế đồng hình nhiều lần multiple myeloma u tuỷ nhiều chỗ multiple personality disorder (chứng) rối loạn đa nhân cách multiple sclerosis (bệnh) đa xơ cứng multiplex assay xét nghiệm đa thành phần multiplexed assay xét nghiệm đa thành phần multipolar đa cực, nhiều cực multi-photon microscopy kính hiển vi đa photon multipotent đa năng multipotent adult stem cell tế bào gốc trưởng thành đa năng multiseriate nhiều dãy, nhiều hàng multituberculate nhiều mấu, nhiều củ multivalent nhiều hoá trị, đa hoá trị multivariate analysis phân tích nhiều chiều multivoltine nhiều lứa, nhiều thế hệ, đa thế hệ Mummery’s plexus đám rối Mummery muramyl dipeptide dipeptit muramyl muricate (có) gai, phủ gai murmus tiếng tim murine (thuộc) chuột Musci lớp rêu muscle cơ, bắp cơ, bắp thịt muscle cell differentiation sự biệt hoá tế bào muscle filber sợi cơ muscle tissue mô cơ muscular dystrophy (bệnh) teo cơ musculature hệ cơ musculocutaneous (có) cơ-da, (có) cơ-bì mushroom nấm mushroom bodies thể dạng nấm muskeg đầm lầy rêu muskeg bog đầm lầy than bùn musk glands tuyến xạ mutagen tác nhân đột biến mutagenesis phát sinh đột biến mutageri chất gây đột biến mutant thể đột biến mutation (sự) đột biến mutation breeding chọn giống đột biến, nhân giống đột biến mutation rate tần số đột biến muticate không có gai nhọn, không có mấu nhọn muticous không có gai nhọn, không có mấu nhọn mutualism (hiện tượng) cộng sinh lẫn nhau, (hiện tượng) cộng sinh tương hỗ, (hiện tượng) hỗ sinh mutase mutaza mutual antagonsim tương tác đối kháng mutual interference tương tác giao thoa mutual recognition agreements (MRAS) hiệp định nhận biết tương hỗ mutual recognition arrangements quản lý nhận biết tương hỗ muzzle mõm myarian (thuộc) cơ myasthenia gravis (bệnh) nhược cơ năng mycelia sợi nấm, khuẩn ty mycelial (thuộc) thể sợi nấm mycelium sợi nấm, khuẩn ty mycetocytes tế bào có vi khuẩn mycetome mycetom mycetophagous ăn nấm mycobiont thành phần mycology nấm học mycophthorous (thuộc) nấm ký sinh nấm Mycobacterium tuberculosis Mycobacterium tuberculosis mycoplasma mycoplasma Mycoplasmatales bộ Khuẩn tương bào nấm mycorrhiza rễ-nấm, khuẩn căn mycotoxin độc tố nấm, mycotoxin mycotrophic plant thực vật dinh dưỡng rễ nấm mydriasis (sự) giãn đồng tử myelencephalon não cuối myelin myelin myelin sheath bao myelin, vỏ myelin myelination (sự) hình thành myelin, tạo myelin myelocyte tế bào tuỷ (xương), tuỷ bào myeloid cell tế bào dạng tuỷ myeloid stem cell tế bào gốc tuỷ myeloma u tuỷ myeloplast nguyên bào tuỷ (xương) myeloplax tế bào đa hạt khổng lồ tuỷ xương myenteric (thuộc) cơ ruột myiophily (tính) thụ phấn nhờ côn trùng hai cánh myoblast nguyên bào cơ myocardium cơ tim myocoel khoang cơ myocomma vách cơ myocyte 1.tế bào cơ 2.tầng sợi cơ myo-epithelial (thuộc) biểu mô-cơ myoelectric signals tín hiệu điện mô cơ myo-epithelial cells tế bào biểu mô cơ myofibril sợi cơ myofilaments tơ cơ myogenesis sự hình thành sợi cơ, sự phát triển sợi cơ myogenic (do) cơ myoglobin myoglobin myolemma bao sợi cơ vân myology bắp cơ học myoma u cơ myomere đốt cơ, khúc cơ myometrium cơ dạ con, khúc cơ myoneural (thuộc) cơ thần kinh myophily (tính) thụ phấn nhờ côn trùng hai cánh myo-inositol hexaphosphate hexaphosphat inositol cơ myopia tật cận thị myoseptum vách cơ myosin myosin myotactic reflex phản xạ duỗi myotome đốt cơ, khúc cơ myotubes ống cơ myriapod động vật nhiều chân, nhiều chân myristoylation gây ung thư (bằng cách chuyển protein vào tế bào) myrmecochory (sự) phát tán nhờ kiến myrmecophagous (thuộc) ăn kiến myrmecophily (tính) ưa kiến Myrtaceae họ Sim mysophobia (chứng) sợ lây nhiễm myxamoeba amip nhầy, niêm amip Myxomycota bộ Khuẩn nhầy, bộ Niêm khuẩn myxomatosis (bệnh) u niêm dịch, (bệnh) u nhầy Myxomycetes lớp Nấm nhầy Myxomycota ngành Nấm nhầy Myxophyceae lớp Tảo nhầy myxoviruses virut nhầy N N glycosylation glycosyl hoá N N-3 fatty acids axit béo N-3 n-6 fatty acids axit béo N-6 N-acetyglucosamine N-acetyglucosamin NA viết tắt của Neuraminidase nacre xà cừ nacreous layer lớp xà cừ NAD viết tắt của Nicotine-Adenine Dinucleotide NADA viết tắt của new animal drug application ứng dụng thuốc mới cho động vật NADH viết tắt của Nicotine-Adenine Dinucleotide, Reduced NADP viết tắt của Nicotine-Adenine Dinucleotide Phosphate NADPH viết tắt của Nicotine-Adenine Dinucleotide Phosphate, Reduced naevus 1.nơvi, vết chàm 2.nốt ruồi, bớt naiad thiếu trùng ở nước, thiếu trùng thuỷ sinh nail móng, vuốt naive T cells các tế bào T chuyên cần naked trần, trơn, lộ, không bọc naked DNA ADN trần naked gene gen trần nanism (hiện tượng) lùn nanobiology sinh học nano nanobodies vật thể, thân thể nano nanobots người máy nano nanocapsules viên nang nano nanocochleates xoắn nano nanocomposites (vật liệu) composit nano nanocrystal molecules phân tử (có) tinh thể nano nanocrystals tinh thể nano nanoelectromechanical system (NEMS) hệ thống cơ điện nano nanofibers sợi nano nanofluidics môn nghiên cứu chất lỏng nano nanogram (ng) nanogram (ng) nanolithography (kỹ thuật) in khắc đá nano nanometers (nm) nanomet (nm) nanoparticles hạt nano nanophanerophyte cây gỗ thấp nanoplankton vi sinh vật trôi nổi, vi sinh vật phù du nanopore lỗ siêu nhỏ, lỗ nano nanopore detection phát hiện lỗ nano nanoscience khoa học về nano, nano học nanoshells vỏ nano nanotechnology công nghệ nano nanotube ống nano nanotube membranes màng nano nanowire dây điện nano naphthalene acetic acid naphthalen axetic napole gene gen napole (tăng axit cho thịt) NAPPO viết tắt của North American Plant Protection Organization narcissism (hội chứng) tự mẽ narcolepsy cơn ngủ kịch phát, cơn ngủ thoáng qua narcosis (trạng thái) mê 2.(sự) gây mê narcotic 1.gây ngủ, gây mê 2.thuốc ngủ, thuốc mê nares lỗ mũi narial (thuộc) lỗ mũi nariform (có) dạng lỗ mũi naringen naringen (flavon đã glycosyl hoá, có trong các quả họ cam chanh) nark gene gen nark NAS viết tắt của National Academy of Sciences nasal (thuộc) mũi nasal cavities khoang mũi nasal chambers khoang mũi nasal receptor thụ quan thính giác nasolacrimal canal ống mũi-lệ nasopalatine duct ống mũi-hầu nasopharyngeal duct ống mũi-hầu nasoturbinal (thuộc) mũi xương xoăn, mũi xương cuốn nastic movement vận động ứng động nasty (tính) ứng động natal 1.(thuộc) sinh sản, đẻ 2.(thuộc) mông natality tỷ lệ sinh sản, tỷ suất sinh sản natatorial (thuộc) bơi, bơi lội natatory (thuộc) bơi, bơi lội nates mông National Academy Of Sciences Viện Hàn lâm khoa học quốc gia National Cancer Institute Viện ung thư quốc gia National Heart, Lung, And Blood Institute Viện tim, phổi và huyết học quốc gia National Institute of Allergy And Infectious Diseases Viện quốc gia về dị ứng và các bệnh nhiễm trùng National Institute ôf General Medical Sciences Viện quốc gia về khoa học y học National Institutes of Health Viện y tế quốc gia National Nature Reserve Khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia National plant protection organization (nppo) Tổ chức bảo vệ thực vật quốc gia native conformation cấu hình nguyên thể native protein protein nguyên thể native structure cấu trúc nguyên thể nativism thuyết bẩm sinh naturaceuticals dược phẩm tự nhiên natural antibody kháng thể tự nhiên natural classification phân loại tự nhiên natural immunity miễn dịch tự nhiên natural killer cell tê bào giết tự nhiên, tế bào K natural killer cells tế bào sát thủ tự nhiên natural selection chọn lọc tự nhiên naturalized (được) tự nhiên hoá nauplius ấu trùng nauplius Nautiloidea phân lớp ốc anh vũ navel rốn navicular bone xương thuyền navigation (sự) định hướng di trú N-bands băng N NCI viét tắt của National Cancer Institute N-cofilin cofilin N NDA (to FDA) đơn xin ứng dụng thuốc mới gửi đến FDA (New Drug Application) NDA (to Koseisho) đơn xin ứng dụng thuốc mới gửi đến Koseisho (New Drug Application) neanic thiếu trùng near neurons nơron cận near response phản ứng kế tiếp Nearctic region vùng Tân Bắc cực, vùng Bắc Mỹ nearest neighbour analysis phân tích lân cận gần nhât near-infrared spectroscopy (NIR) môn quang phổ cận hồng ngoại near-infrared transmission (NIT) truyền dẫn cận hồng ngoại neck 1.cổ 2.cuống chân neck canal cell tế bào ống cổ necrobiosis (sự) hoại sinh necrophagous ăn xác chết necrophorous (thuộc) chôn xác necrose chết thối, hoại tử necrosis (bệnh) chết thối, (bệnh) hoại tử necrotic chết thối, hoại tử necrotroph vật hoại dưỡng nectar mật nectar guide đường dẫn mật hoa nectarivorous ăn mật (hoa) nectary tuyến mật necton sinh vật bơi, sinh vật tự du nectopod chân bơi need nhu cầu needle lá kim neem tree cây neem (Azadirachta indica, chống chịu với sâu bọ và nấm) negative control kiểm soát âm tính negative feedback phản ứng ngược âm tính negative feedback mechanisms cơ chế tác động ngược âm tính negative reaction phản ứng âm tính negative reinforcement củng cố âm tính negative staining nhuộm âm tính negative supercoiling siêu xoắn âm tính Neighborhood effects hiệu ứng bên Neisseriaceae họ Song cầu khuẩn nekton sinh vật bơi, sinh vật tự du nelibiose melibioza NEMS NanoElectroMechanical System nematoblast nguyên thích ty bào, nguyên bào châm nematocyst tế bào châm, thích ty bào Nematoda lớp Giun tròn nematodes giun tròn Nemertea ngành Giun vòi Nemertini ngành Giun vòi NEMS viết tắt của NanoElectroMechanical System neoantigen kháng nguyên mới neoblasts tế bào mầm, tế bào tân tạo, mô tân tạo neo-Darwinism thuyết Darwin mới, thuyết tân Darwin neo-Freudians trường phái Freud mới, tân trường phái Freud neologism (sự) tạo từ mới vô nghĩa neonychium bao móng neopallium vòm não mới neoplasia (sự) sinh trưởng mới (của các mô) neoplasm vật mới sinh khác thường, khối u neoplastic (thuộc) vật mới sinh khác thường, khối u neoplastic growth (sự) sinh trưởng (của) khối u neossoptiles lông tơ, lông măng neotenin neotenin neoteny (tính) ấu trùng tồn tại, (tính) ấu trùng kéo dài neotropical region vùng tân nhiệt đới neovitalism thuyết sinh lực mới nephric (thuộc) thận nephric ducts ống thận nephridial (thuộc) đơn thận nephridiopore lỗ thận nephridium đơn thận nephrodinic (thuộc) ống niệu-sinh dục nephrogenic mesenchyme trung mô thận nephrogenic tissue mô tạo mô thận nephrogonoduct ống niệu-sinh dục nephron ống niệu,nguyên thận, ống niệu nephros thận nephrostome phễu thận nephrotoxin độc tố hại thận nepionic (thuộc) thời kỳ ấu thể neritic ecosystem hệ sinh thái ven bờ neritic zone vùng ven bờ nervation (sự) phân bố gân, hệ gân nervature (sự) phân bố gân, hệ gân nerve 1.dây thần kinh, bó thần kinh, đường thần kinh 2.gân nerve cell tế bào thần kinh nerve centre trung khu thần kinh nerve ending đầu tận cùng dây thần kinh nerve fibre sợi trục (thần kinh) nerve growth factor nhân tố sinh trưởng thần kinh nerve impulse xung thần kinh nerve net lưới thần kinh nerve plexus đám rối thần kinh nerve root rễ thần kinh nerve trunk thân thần kinh nervous (thuộc) thần kinh nervous activity hoạt động thần kinh nervous tissue mô thần kinh nervous system hệ thần kinh nervure gân nest tổ nest epiphyte thực vật biểu sinh tạo ổ nested fragments đoạn xếp nested PCR PCR xếp, PCR lồng ghép net assimilation rate tỷ suất đồng hoá tính net primary productivity sản lượng sơ cấp tinh net production sản phẩm tịnh network of molecular mechanisms mô hình mạng lưới phân tử network theory thuyết mạng Neu5Gc gen Neu5Gc (có ở hầu hết động vật, nhưng không có ở người) neural (thuộc) dây thần kinh neural arch cung thần kinh neural canal ống não tuỷ neural cell adhesion molecule phân tử dính bám tế bào thần kinh neural crest mào thần kinh neural crest cells tế bào mào thần kinh neural folds and groove tấm nếp thần kinh, rãnh thần kinh neural inducer tác nhân gây cảm ứng thần kinh neural induction sự cảm ứng thần kinh neural plate tấm thần kinh neural spine gai thần kinh neural synaptic transmission vận chuyển qua synap thần kinh neural tube ống thần kinh neuraminidase neuraminidaza neurapophyses (các) mấu gai đốt sống neurapophysis mấu gai đốt sống neurilemma bao thần kinh, bao Henle neurine nơrin neurites sợi trục thần kinh neuroblasts nguyên bào thần kinh, tế bào tạo thần kinh neurocranium hộp sọ, sọ não neurocrine (sự) tiết dịch thần kinh, tiết thể dịch thần kinh neurocyte tế bào thần kinh, nơron neuroendocrine system hệ thần kinh nội tiết neuroepithelial cells tế bào biểu bì thần kinh neurofibril node eo sợi thần kinh neurofilament sợi thần kinh neurogenesis (sự) hình thành thần kinh neurogenic (do) kích thích thần kinh neuroglia tế bào thần kinh đệm neuroglia cell adhesion molecule phân tử dính bám tế bào thần kinh đệm neurohaemal organs cơ quan huyết- thần kinh, cơ quan máu- thần kinh neurohormone hormon thần kinh, thần kinh thể dịch neurohypophysis thuỳ sau tuyến yên neurolemma bao thần kinh, bao Henle neurolemmocyte tế bào bao thần kinh neurology thần kinh học neuromasts nhóm tế bào đường bên, cơ quan đường bên neuromodulation sự điều khiển thần kinh neuromodulator tác nhân điều khiển thần kinh neuromuscular (thuộc) thần kinh-cơ neuromuscular junction chỗ nối thần kinh cơ neuromuscular transmission trung chuyển thần kinh cơ neuron nơron, tế bào thần kinh neurone nơron, tế bào thần kinh neuropil mạng lưới thần kinh, vùng kết thần kinh neurophysin neurophysin neuropore lỗ khoang thần kinh neuropile mạng não-hạch thần kinh đốt neurosecretory cell tế bào tiết thể dịch thần kinh neuroses (chứng) loạn thần kinh neurola giai đoạn hình thành ống thần kinh neurotoxin độc tố thần kinh, chất độc thần kinh neurotransmitter chất dẫn truyền xung thần kinh neurotrophic factors nhân tố hướng thần kinh neurula giai đoạn hình thành ống thần kinh phôi neurulation sự hình thành ống thần kinh neutraceuticals xem neutriceuticals neutral selection chọn lọc thần kinh neutral variation biến dị trung tính neutriceuticals thực phẩm-thuốc neuter 1.vô tính 2.bất dục, vô sinh neutral vô tính, bất dục, vô sinh neutral pump bơm trung tính neutron therapy liệu pháp nơtron neutrophil bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa trung tính new animal drug application ứng dụng thuốc mới cho động vật new drug application (sự) áp dụng thuốc mới ng viết tắt của nanogram NGF viết tắt của Nerve Growth Factor NHLBI viết tắt của National Heart, Lung, and Blood Institute niacin niacin, vitamin B3, axit nicotinic NIAID viết tắt của National Institute of Allergy and Infectious Diseases niche tổ, ổ nick điểm cắt nick translation dịch chuyển từ điểm cắt nicotinamide adenine dinucleotide dinucleotid nicotinamid-adenin nicotinamide adenine dinucleotide phosphate phosphat dinucleotid nicotinamid-adenin nicotine-adenine dinucleotide dinucleotid nicotin-adenin nicotine-adenine dinucleotide phosphate phosphat dinucleotid nicotin- adenin nicotine-adenine dinucleotide phosphate, reduced (NADPH) dinucleotid phosphat nicotin-adenin nicotine-adenine dinucleotide, reduced (NADH) dinucleotid nicotin- adenin khử nicotinic acid axit nicotinic nictitating membrane màng thấm, màng đáy nidamental tạo vỏ nidation (sự) tạo tổ nidicolous ở lại tổ, rời tổ muộn, (thuộc) chim non yếu nidification (sự) làm tổ nidulation (sự) làm tổ nidus tổ, ổ, hốc nhỏ, nhân night blindness (chứng) quáng gà, (chứng) dạ thị night terror (sự) sợ đêm NIGMS viết tắt của National Institute of General Medical Sciences nigrescent đen nhạt NIH viết tắt của National Institutes of Health NIHRAC ủy ban tư vấn về ADN tái tổ hợp (Recombinant DNA Advisory Committee) của Viện Y tế quốc gia Mỹ (NIH) ninhydrin reaction phản ứng ninhydrin nipple núm vú NIR viết tắt của Near-InfraRed spectroscopy nisin nisin (peptid diệt khuẩn tách chiết từ Lactococcus lactis) Nissl bodies thể Nissl, hạt Nissl, thể hổ vằn Nissl substance chất Nissl NIT viết tắt của Near-Infrared Transmission nitrate bacteria vi khuẩn nitrat nitrate reduction khử nitrat nitrates nitrat nitrate-reducing bacteria vi khuẩn khử nitrat nitric oxide oxid nitric nitric oxide synthase synthaza oxid nitric nitrification (sự) nitrat hoá nitrifying bacteria vi khuẩn nitrat hoá nitrilase nitrilaza nitrites nitrit Nitrobacteriaceae họ Nitrobacteriaceae nitrogenase nitrogenaza nitrogen balance cân bằng nitơ nitrogen cycle chu trình nitơ nitrogen fertilizer phân bón nitơ nitrogen fixation cố định đạm, cố định nitơ nitrogen flux dòng nitơ nitrogen metabolism chuyển hoá nitơ nitrogenase system hệ thống nitrogenaza nitrogenous base bazơ nitơ nitrophilous ưa đạm, ưa nitơ nitrozation (sự) nitrơ hoá nm viết tắt của nanometers NMR cộng hưởng từ hạt nhân (Nuclear Magnetic Resonance) NO oxid nitric (Nitric Oxide) nociceptive đau nhức nociceptive reflex phản ứng đau nhức nociceptors thể nhận cảm giác đau noctilucent phát sáng ban đêm, phát quang ban đêm nod gene gen tạo nốt sần node nốt, mấu, lóng, hạch, nút mắt node of plant stems hạch, mấu, mắt thân thực vật nodose (có) nốt, (có) mấu, (có) lóng, (có) hạch, (có) nút mắt nodular (có) nốt sần, (có) mấu nhỏ, (có) hạch nhỏ nodulation (sự) tạo nốt sần nodule nốt sần, nốt nhỏ, bướu nomadism (sự) du mục, du cư, lang thang Nomarski microscope kính hiển vi Nomarski nomeclature danh lục, hệ danh pháp, bảng tên nomeristic (có) số khúc thân xác định non-caducous không rụng sớm noncompetitive inhibitor yếu tố kìm hãm không cạnh tranh noncyclic electron flow dòng điện tử không khép kín noncyclic photophosphorylation phosphoryl hoá quang hoá không quay vòng non-disjunction (sự) không phân ly non-essential organs (các) cơ quan phụ non-equilibrium theories (các) lý thuyết không cân bằng non-homologous pairing (sự) ghép đôi không tương đồng, tiếp hợp không tương đồng non-medullated không myelin nonessential amino acids axit amin không thay thế nonheme-iron proteins protein sắt không hem nonpolar covalent bond liên kết đồng hoá trị không phân cực nonpolar group nhóm không phân cực nonsense codon codon vô nghĩa, cụm mã vô nghĩa nonsense mutation đột biến vô nghĩa nonsense syllable âm tiết vô nghĩa non-specific immunity miễn dịch không đặc hiệu non-starch polysaccharides polysaccharid không tinh bột nontranscribed spacer đoạn đệm không phiên mã non-verbal communication giao tiếp phi lời nonviable không sức sống nopaline nopalin noradrenaline noadrenalin norepinephrine norepinephrine norm chuẩn normal distribution phân phối chuẩn normoblast nguyên bào thường, nguyên bào hồng cầu normochromic anaemias tế bào sắc north american plant protection organization (NAPPO) tổ chức bảo vệ thực vật Bắc Mỹ northern blotting (phép) thẩm tích Northern, blot Northern northern coniferous forests rừng thông phương Bắc northern corn rootworm sâu đục rễ ngô miền bắc (Mỹ) nos terminator vật huỷ diệt nos, tác nhân huỷ diệt nos , phân tử huỷ diệt nos nosology (môn) phân loại bệnh, hệ thống bệnh học nostrils lỗ mũi ngoài notochord dây sống notochordal (thuộc) dây sống no-tillage crop production sản xuất cây trồng không đất notum mảnh lưng (côn trùng) NPPO viết tắt của National Plant Protection Organization NPTII phosphotransferaza neomycin II (neomycin phosphotransferase II) NPTII gene gen nptII (mã hoá neomycin phosphotransferase II) NSP Polysaccharid không tinh bột (Non-Starch Polysaccharides) NT chuyển nhân (Nuclear Transfer) nt nt (nucleotide) n-terminus đầu N nuclear DNA ADN nhân nuclear envelope vỏ nhân, bao nhân nuclear hormone receptors thụ quan hormon nhân nuclear lamina phiến nhân nuclear magnetic resonance cộng hưởng từ hạt nhân nuclear matrix chất cơ bản của nhân, chất nền của nhân nuclear matrix proteins protein chất nền của nhân nuclear medicine y học hạt nhân nuclear membrane màng nhân nuclear pore complex phức hệ lỗ nhân nuclear receptors thụ quan nhân nuclear sap dịch nhân nuclear spindle thoi nhân nuclear transfer truyền nhân, chuyển nhân nuclear transplantation ghép nhân nuclear winter theory thuyết mùa đông hạt nhân nuclease nucleaza nucleic acid axit nucleic nucleic acid probes mẫu dò axit nucleic noxious community hoá chất độc của cây nucellus phôi tâm nuchal (thuộc) gáy nuchal crest mào gáy, mào chẩm nuchal flexure nếp uốn gáy nucivorous ăn hát, ăn quả hạch nuclear budding sinh chồi nhân nuclear envelope bao nhân, màng nhân nuclear fragmentation (sự) phân đoạn nhân nucleoid vùng nhân nucleoid region vùng nhân nucleolar (thuộc) tiểu hạch, hạch nhân nucleolar organizer chỗ thắt tạo tiểu hạch nucleolar-organizing region vùng tạo tiểu hạch nucleolus nhân nhỏ, hạch nhân, tiểu hạch nucleolus organizer tác nhân tổ chức hạch nhân nucleophilic group nhóm ưa nhân nucleoplasm chất nhân nucleoplasmic ratio tỷ lệ nhân- bào chất nucleoproteins nucleoprotein nucleoside nucleosid nucleoside diphosphate sugar đường diphosphat nucleosid nucleosome thể nhân, nucleosom nucleotide nucleotid nucleus nhân nucleus receptor thụ quan nhân nude trụi nudicaudate (có) đuôi trụi null alleles alen vô hiệu null cells tế bào vô hiệu null community quần xã không nullisomic không thể nhiễm sắc, (thuộc) thể không numerator genes gen đánh số numerical taxonomy phân loại học nu nu nu nu nuptial flight bay ghép đôi, bay giao phối, bay giao hoan nurse cells tế bào nuôi nut quả hạch nutation (sự) vận động ngọn nutlet quả hạch nhỏ nutricines nutricin nutrient chất dinh dưỡng, dinh dưỡng nutrient demand nhu cầu dinh dưỡng nutrient enhanced chất dinh dưỡng tăng cường nutrient film technique kỹ thuật màng dinh dưỡng nutrient solution dung dịch dinh dưỡng nutrient-recovery hypothesis giả thuyết phục hồi sinh dưỡng nutrigenomics hệ gen học dinh dưỡng nutrition (sự) dinh dưỡng, nuôi dưỡng nutritional epigenetics biểu sinh học dinh dưỡng nutritional genomics hệ gen học dinh dưỡng nutritive (thuộc) dinh dưỡng, nuôi dưỡng nyctalopia (chứng) quáng gà, (chứng) dạ thị nyctanthous (có) hoa nở đêm nyctinastic movement vận động ứng động ban đêm nyctinasty (tính) ứng động ban đêm nyctipelagic ngoi lên mặt ban đêm, nổi lên tầng mặt ban đêm nymph 1.nhộng trần 2.thiếu trùng nystagmus sự giật cầu mắt, sự đảo nhanh cầu mắt NZB, NZW mice chuột nhắt đen New Zealand, chuột nhắt trắng New Zealand O OD viết tắt của Optical Density OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and Development OIF viết tắt của OsteoInductive Factor oligopeptides oligopeptit, peptit ngắn oligophagous consumers sinh vật tiêu thụ ăn ít oligopod 1.ít chân 2.(thuộc) pha ít chân oligospermia ít tinh trùng oligotokous ít con oligotrophic thiếu dinh dưỡng, nghèo dinh dưỡng, ít dinh dưỡng oligotrophic lake hồ nghèo dưỡng oligotrophophyte thực vật thiếu dinh dưỡng oliphagous ăn ít, ăn hẹp olivary nucleus nhân hình trám omasum dạ lá sách ombrogenous do mưa sinh ra ombrophile thực vật ưa mưa, thực vật chịu mưa ombrophyte thực vật ưa mưa, thực vật chịu mưa omental (thuộc) mạc nối, màng nối omental bursa hậu cung mạc omentum màng nối mạc nối ommatadia mắt con ommatidium mắt con ommatophore cuống mắt omnivore động vật ăn tạp omnivorous ăn tạp, tạp thực omphalic (thuộc) rốn, omphaloid (có) dạng rốn onchosphere ấu trùng 6 móc oncogene gen gây ung thư oncogenic virus virut gây ung thư oncogenesis (sự) phát sinh cá thể, phát triển cá thể one-gene/ one-polypeptide theory thuyết đơn alen, đa alen one-gene-one enzyme hypothesis giả thuyết một gen một enzyme ontogenetic (thuộc) phát sinh cá thể, phát triển cá thể ontogeny (sự) phát sinh cá thể, phát triển cá thể onychogenic 1.tạo móng, sinh móng 2.chất tạo móng, chất sinh móng Onychophora phân ngành có móc ooblastema trứng đã thụ tinh oocium bọc trứng, ổ trứng oocyst 1.nang hợp tử, kén hợp tử 2.pha thụ động oocyste noãn bào oogamy 1.(tính) noãn giao 2.(tính) bất đẳng giao oogenesis (sự) sinh trứng, sinh noãn, phát sinh giao tử cái oogonia noãn bào, ổ noãn, túi noãn oogonium 1.nguyên bào noãn, noãn bào 2.ổ noãn, túi noãn oolemma màng noãn hoàng oology noãn học Oomycetes nhóm Nấm noãn ooplasmic segregation sự tách chất tế bào trứng, sự phân tách chất noãn oosperm trứng đã thụ tinh ootheca trứng thụ tinh, hợp tử kết kén, bào tử noãn ootocoid vỏ trứng ootocous (thuộc) đẻ thai trứng open aestivation tiền khai hoa nở, tiền khai hoa lộ open cirvulatory system hệ tuần hoàn hở open community quần xã thưa open vascular bundle bó mạch hở open-field test trắc nghiệm trên hiện trường mở operant chain chuỗi thao tác, chuỗi xử lý operant conditioning điều kiện hoá có hiệu lực, điều kiện hoá có tác dụng operant response đáp ứng hữu hiệu, đáp ứng có hiệu lực operational taxonomic units đơn vị phân loại hữu hiệu operator gen chỉ huy, gen điều khiển opercular apparatus bộ phận nắp mang, cơ quan nắp mang operculate (có) nắp mang operculum nắp đậy operon operon Ophiuroidea lớp Đuôi rắn ophthalmic (thuộc) mắt, thị giác Opiliones phân lớp Chân dài, phân lớp Trường cước o antigen kháng nguyên O obconic (có) dạng nón ngược obdiplostemonous nón ngược object constancy (có) vòng nhị ngoài đối cánh tràng object constancy (tính) cố định của đối tượng object permanence (sự) tồn tại thường xuyên của đối tượng oblate dẹp hai đầu obligate bắt buộc, phụ thuộc obligate anaerobe sinh vật kỵ khí bắt buộc obligate fungal parasities nấm ký sinh bắt buộc obligate mutualism tương hỗ bắt buộc obligate parasite vật ký sinh bắt buộc obligate saprophyte vật ký sinh bắt buộc, ký sinh trùng bắt buộc obligate saprophyte thực vật hoại sinh bắt buộc obligatory diapause nghỉ bắt buộc obliquus cơ chéo oblongata hành tuỷ obovate (có) dạng trứng ngược obovoid (có) dạng trứng ngược observation learning tập quen bằng quan sát O glycosylation glycosyl hoá O OAB viết tắt của Office of Agricultural Biotechnology obsession (sự) ám ảnh obsessive-compulsive disorder rối loạn kiểu cưỡng bức-ám ảnh obturator cơ bịt, nút bịt obtuse tù obvolvent khép xuôi obsity (chứng) béo phì, béo occipital (thuộc) chẩm occipital bone xương chẩm occipital condyle lồi cầu chẩm occipital somitomeres đốt chẩm occipitalia sụn chẩm, xương chẩm occipotal lobe lỗ chẩm occiput vùng chẩm occiusor cơ bịt occlusion (sự) bịt, khép oceanic ecosystem hệ sinh thái biển oceanic zone vùng khơi, vùng đại dương oceans hải dương, đại dương ocellate (có) mắt đơn ocellus mắt đơn, đốm mắt, đốm màu hình mắt ochrea bẹ chìa, bẹ ôm lóng, bao lá kèm ochratoxins độc tố hoàng thổ ochroleucous (có) màu vàng đất ochrophore tế bào chứa sắc tố vàng ochrosporous (có) bào tử vàng, (có) bào tử vàng-nâu ocrea bẹ chìa octadecanoid signal complex phức hợp tín hiệu octadecanoid octopine octopin octopod tám chân, tám tay, tám tua cuốn ocular (thuộc) mắt, thị kính ocular micrometer thước trắc vi thị kính oculate (có) mắt, (có) vệt dạng mắt oculomotor 1.vận mắt, vận nhãn 2.(thuộc) thần kinh vận mắt, thần kinh vận nhãn oculomotor reflex phản xạ đảo mắt OD viết tắt của Optical Density odds ratio tỷ lệ có/không, tỷ số cơ may 1/2 Odonata bộ Chuồn chuồn odontoblast nguyên bào tạo ngà odontoclast tế bào huỷ răng, huỷ nha bào odontogeny (sự) phát sinh răng, mọc răng odontoid (có) dạng răng odontoid process mỏm răng, mấu dạng răng odontophore thể gắn răng odontostomatous (có) hàm răng odorant binding protein protein bám chất thơm odoriferous compounds phức hợp có hương OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and Development oedema (bệnh) phù, (bệnh) phù thũng oedematous (bị) phù Oedipus and Electra complexes (các) mặc cảm Oedipus và Electra oesophageal (thuộc) thực quản oesophageal sphincter cơ thực quản oesophageal valve van thực quản oesophagus thực quản oestral (thuộc) động dục, động đực, động hớn oestradiol hormon buồng trứng oestrogen oestrogen oestrous cycle chu kỳ động dục oestrum (sự) động dục, động đực, động hớn oestrus (sự) động dục, động đực, động hớn office international des epizootics văn phòng quốc tế về bệnh dịch động vật office of agricultural biotechnology văn phòng công nghệ sinh học nông nghiệp official bào chế dược phẩm officinal cây thuốc offset 1.chồi bên 2.chồi hành khí bên, giò ngầm con offspring size kích thước lứa đẻ OH43 gen OH43 (tạo vỏ hạt) OIE văn phòng quốc tế về bệnh dịch động vật (Office International des Epizootics) OIF viết tắt của OsteoInductive Factor oil dầu oil gland tuyến nhờn oil-immersion objective vật kính ngập dầu Okazaki fragment đoạn Okazaki oleate oleat (muối của axit oleic) oleic acid axit oleic olecranon mấu khuỷ, mỏm khuỷu oleosomes oleosom olfaction khứu giác, sự ngửi olfactory 1.(thuộc) khứu giác 2.(thuộc) dây thần kinh sọ số I, dây thần kinh khứu giác olfactory bulb hành khứu giác olfactory cells tế bào khứu giác olfactory epithelium biểu mô khứu giác O’farrell gels gel O’farrell olfactory lobes (các) thuỳ khứu giác, (các) thuỳ khứu olfactory receptor thụ quan khứu giác olfactory tract vùng khứu giác oligaemia (sự) giảm thể tích máu oligemia (sự) giảm thể tích máu oligionucleotide oligionucleotid oligo tiếp đầu ngữ có nghĩa là “ít, ngắn” oligo- dt-cellulose oligo- dt-celluloza Oligochaeta lớp Giun ít tơ oligodendrocyte tế bào ít nhánh oligodendroglia tế bào thần kinh đệm ít nhánh oligofructans oligofructan oligofructose oligofructoza oligolabelling đánh dấu oligo oligolecithal ít noãn hoàng oligomer oligome oligomerous thưa số, thưa mẫu oligonucleotide oligonucleotid oligonucleotide probes mẫu dò oligonucleotid oligonucleotide-directed mutagenesis gây đột biến định hướng bằng oligonucleotid oligopeptide oligopeptid oligos (các) đoạn ngắn oligosaccharide microarrays vi dàn oligosaccharid oligosaccharides oligosaccharid omega-3 fatty acids axit béo omega-3 omega-6 fatty acids axit béo omega-6 on (sự) khử nitrat hoá oncogenes gen (gây) ung thư oncogenes gen gây ung thư Các gen có liên quan đến ung thư. oocytes noãn bào opague-2 gen opague-2 (ở ngô cho hàm lượng lysin, calci, magne, sắt, kẽm và mangan cao) open reading frame khung đọc mở operator điểm chỉ huy , operatơ operon operon opine opin opisthaptor giác sau, mấu bám sau opisthocoelous (thuộc) lõm sau lồi trước opisthoglossal (có) lươi gập vào opisthomere khúc thân cuối opisthosoma phần thân sau, vùng thân sau, phần vụgn opportunism sinh vật cơ hội opportunistic infection nhiễm trùng cơ hội opportunistic species loài cơ hội opposite mọc đối opsonin opsonin opsonization opsonin hoá optic (thuộc) thị giác, dây thần kinh sọ số II optic chiasma bắt chéo thị giác optic cup cốc mắt optic disc điểm mù optic lobes thuỳ thị giác optic nerve dây thần kinh thị giác optic vesicle bọng mắt optical activity hoạt động quang học, hoạt tính quang học optical density (OD) độ đậm quang học optical tweezer nhíp quang học optimal proportions tỷ lệ tối ưu, tỷ lệ tối thích optimum foods thực phẩm tối ưu optimum pH độ pH tối ưu optimum temperature nhiẹt độ tối ưu optrode cực quang (một loại cảm biến) ora serrata bờ răng cưa oral (thuộc) miệng oral cancer ung thư miệng oral cavity khoang miệng oral characters cá tính giai đoạn miệng, tính cách giai đoạn miệng oral contraception tránh thai bằng uống thuốc oral leukoplakia bệnh leukoplakia miệng (ung thư miệng) oral stage giai đoạn miệng oral sucker giác miệng oral tolerance tính chịu thuốc của miệng orally-administered được quản lý bằng lời orbicular (có) dạng vòng, (có) dạng quỹ đạo orbiculares cơ vòng orbit ổ mắt, hốc mắt orbitosphenoid xương bướm ổ mắt orchic (thuộc) tinh hoàn orchitic (thuộc) tinh hoàn Orchidaceae họ Lan order bộ ordination (sự) phân loại ordination of communities toạ độ quần xã ORF viết tắt của Open Reading Frame organ cơ quan, bộ phận organ culture nuôi cấy cơ quan organ of Corti cơ quan Corti, cơ quan thăng bằng organ primordia mầm cơ quan organelle cơ quan tử, bào quan organ genus giống hình thái organ system hệ cơ quan organic acids axit hữu cơ organic chemicstry hoá học hữu cơ organisms sinh vật organic evolution sự tiến hoá hữu cơ organic mental disorders rối loạn tổ chức não organic molecule 3phân tử hữu cơ organism as food resources sinh vật coi như tài nguyên lương thực organized (có) tổ chức organization tổ chức organization for economic cooperation and development (OECD) Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế organizational effects of hormones hiệu quả tổ chức của hormon organizational hypothesis giả thuyết tổ chức organizer yếu tố tổ chức organizer experiment người tổ chức thí nghiệm organizing center trung tâm tạo hình, trung khu tổ chức organogenesis (sự) phát sinh cơ quan organogeny (sự) phát sinh cơ quan organography phát sinh cơ quan orgasm điểm cực khoái orgastic (thuộc) điểm cực khoái oriental region vùng phương đông orientation (sự) định hướng orientation behaviour tập tính định hướng oriented transport vận chuyển định hướng orienting reflex phản xạ định hướng origin gốc, nguồn gốc ornis khu hệ chim ornithic (thuộc) chim ornithine ornithin ornithology điểu học ornithophily (tính) thụ phấn nhờ chim ornithosis sốt vẹt, sốt chim oro-anal (thuộc) miệng-hậu môn oronasal (thuộc) miệng-mũi oronasal membrane màng miệng lưỡi orphan drug thuốc côi (sử dụng cho ít người, hoặc chữa bệnh ít gặp) orphan genes (các) gen orphan (gen không có chức năng rõ ràng) orphan receptors thụ quan orphan (thường là các cảm biến đo lipid) orthognathous (có) hàm thẳng orthologous genes (các) gen cùng nguồn orthologs gen cùng nguồn orthophosphate cleavage chia tách orthophosphat Orthoptera bộ cánh thẳng orthotropism (tính) hướng thẳng os 1.lỗ 2.xương oscillations in population dao động trong quần thể oscular lỗ thoát osculiferous (có) lỗ thoát, (có) lỗ nhỏ osculum lỗ, lỗ thoát osmeterium mấu tuyến mùi osmolarity nồng độ mol, nồng độ phân tử gam osmole mol thẩm thấu osmoreceptors tế bào cảm nhận áp suất thẩm thấu osmoregulation (có) điều hòa áp suất thẩm thấu osmoregulation affected by acidity (sự) điều hoà áp suất thẩm thấu tác động bởi độ axit osmosis (sự) thẩm thấu, thấm, thấm lọc osmotic forces in soil lực thẩm thấu của đất osmotic potential thế thẩm thấu osmotic pressure áp suất thẩm thấu osmotins osmotin, chất thẩm thấu osmotrophy (sự) dinh dưỡng bằng thẩm thấu osphradial (thuộc) cơ quan nhận cảm hoá học osphradium cơ quan cảm nhận hoá học ossa xương osseous (có) xương, (có) dạng xương ossicle xương nhỏ, gai xương ossification (sự) cốt hoá, xương hoá, tạo xương ossify hoá xương, tạo xương Osteichthyes lớp Cá xương osteoarthritis (bệnh) viêm khớp xương mãn tính osteoblast tế bào tạo xương, tạo cốt bào osteoclast tế bào huỷ xương, huỷ cốt bào osteocranium sọ xương osteocyte tế bào xương, cốt bào osteodermal (thuộc) da xương, bì xương osteodermis da xương, bì xương osteogenesis (sự) hình thành xương, phát triển xương, tạo xương osteoinductive factor (OIF) nhân tố gây tạo xương osteology cốt học osteoporosis (chứng) loãng xương osteosciereid tế bào cứng hai đầu dày, cương bào hai đầu dày ostiolate (có) lỗ mở, (có) lỗ nhỏ ostiole lỗ mở, lỗ nhỏ ostiate (thuộc) lỗ miệng, (thuộc) lỗ hút, (thuộc) lỗ tim, (thuộc) lỗ voà , lỗ hút, miệng vòi Fallop ostium 1.lỗ miệng, lỗ hút 2.khe tim 3.miệng vòi Fallop Ostracoda phân lớp vỏ cứng ostracoderm tế bào xương otic placode túi tai, tấm tai otocyst túi thăng bằng, bình nang otolith sỏi thăng bằng Ouchterlony test thí nghiệm Ouchterlony Oudin test thí nghiệm Oudin outbreeding (sự) ngoại phối outcross (sự) lai chéo outgroup ngoài nhóm outcrossing lai chéo, ngoại phối ova (các) trứng, tế bào trứng oval window cửa sổ bầu dục ovarian (thuộc) buồng trứng, bầu ovarian cycle chu kỳ rụng trứng ovariole ống trứng ovary 1.buồng trứng, tuyến sinh dục cái 2.bầu ovate (có) dạng trứng, (có) dạng trái xoan overcrowding quần thể quá đầy overexploitation khai thác quá mức overgrowth competition (sự) cạnh tranh do sinh trưởng quá mức overlapping genes (các) gen chồng lợp overlearning (sự) học vượt, học vượt chuẩn overwinding thắt quá chặt oviducal (thuộc) ống dẫn trứng oviduct ống dẫn trứng, ống Muller oviferous mang trứng, ôm trứng ovigerous mang trứng, ôm trứng oviparous noãn sinh, phát triển tử trứng thai oviposition (sự) đẻ trứng ovipositor thuỳ máng để trứng, dùi đẻ trứng ovisac túi trứng, nang trứng ovotestis tuyến sinh sản lướng tính ovoviviparous đẻ thai trứng, noãn thai sinh ovulation 1.(sự) tạo trứng, hình thành trứng 2. rụng trứng ovule noãn, trứng nhỏ ovule culture nuôi cấy noãn ovum trứng, tế bào trứng oxalate oxalat oxalate oxidase (oxox) oxidaza oxalat oxalic acid axit oxalic oxaloacetic acid axit oxaloaxetic oxidant chất oxy hoá oxidation oxy hoá oxidation-reduction reaction phản ứng oxy hoá – khử oxidative phosphorylation phosphoryl hóa-oxyl hoá oxidative stress căng thẳng (do) oxy hoá oxidizing agent chất oxy hoá, tác nhân oxy hoá OXOX viết tắt của Oxalate Oxidase oxydactylous (có) ngón búp măng, (có) ngón thon nhọn oxygen oxy oxygen debt sự hụt oxy oxygen free radical gốc không có oxy oxygenase oxygenaza oxyntic tiết axit oxyphobic kỵ đất chua ozone ozon P pacemarker nút xoang nhĩ pachydermatous (có) da dầy, (có) vỏ dày pachyphyllous (có) lá dày pachytene pachyten, giai đoạn sợi dày pacinian corpuscles tiểu thể Pacini packing ratio of DNA tỷ lệ xoắn cuộn của ADN, tỷ lệ bọc gói của ADN paedogenesis (sự) ấu sinh paedomorphosis (sự) biến thái ấu trùng paedophilia loạn dâm với trẻ em pain receptor thụ quan cảm nhận đau paired-associate learning học tập từng cặp liên kết pairing (sự) cặp đôi, kết cặp p element yếu tố p
p53 protein protein p53 paclitaxel paclitaxel (dược phẩm chống ung thư, lúc đầu được tách chiết từ Taxus brevifolia) PAF viết tắt của Platelet Activating Factor PAGE viết tắt của PolyAcrylamide Gel Electrophoresis pair-rule genes gen liên kết, gen kết cặp Palaearctic region miền cổ Bắc palaeo-ecology cổ sinh thái học palama màng bơi palatal (thuộc) vòm miệng, (thuộc) tấm trên hầu palate 1.vòm miệng 2.tấm trên hầu palatine (thuộc) vòm miệng palatine tonsil amidan vòm miệng palatoquadrate cartilage sụn vòm miệng-xương vuông pale lá bắc trên, mày nhỏ, lá bắc trong, mày lớn, vảy palea lá bắc trên, mày nhỏ, lá bắc trong, mày lớn, vảy paleogenetic lại giống, lại tổ paleontology cổ sinh học palet lá bắc trên, mày nhỏ, lá bắc trong, mày lớn, vảy palingenetic (sự) hồi tổ, lại giống palisade mô dậu pallescent xanh xao palliative giảm tạm thời, thuốc làm dịu, thuốc làm giảm tạm thời pallial (thuộc) áo, (thuộc) vỏ não, áo não palliate (có) áo, (có) áo não, (có) vỏ não pallium 1.áo 2. vỏ não, áo não palm oil dầu cọ Palmae họ Cọ palindrome đoạn xuôi ngược như nhau (ADN) palmar (thuộc) lòng bàn tay palmate 1.xẻ chân vịt, (có) dạng chân vịt 2.(có) chân màng palmatifid xẻ chân vịt nông palmelloid form dạng nhầy lan ra hình chân vịt palmisect xẻ chân vịt sâu palmitate palmitat palmitic acid axit palmitic palp mảnh môi sờ, mấu chân sờ, râu sờ, tua sờ palpal (thuộc) mảnh môi sờ, mấu chân sờ, râu sờ, tua sờ palpation (phép) sờ nắn palpebra mí mắt palpus 1. mảnh môi sờ, mấu chân sờ 2. râu sờ, tua sờ palynology môn phấn hoa, bào tử phấn hoa học pampas đồng cỏ đồng bằng ôn đới, pampa pan 1.tầng đất cái 2.đất trũng lòng chảo pancreas tuyến tuỵ, tuỵ pancreatic islet đảo tuỵ pantophagous ăn tạp, tạp thực pantothenic acid axit pantotenic pancreatic lopase lipaze tuỵ pancreatic polypepide polypeptit tuỵ pancreozymin pancreozymin pandemic (thuộc) bệnh dịch rộng, bệnh dịch lớn pandurate (có) dạng đàn violon panduriform (có) dạng đàn violon pangae toàn đại lục, siêu đại lục, pangae pangamic hỗn giao, ngẫu giao panic attack cơn hoảng loạn, cơn khiếp sợ panic disorder cơn hoảng loạn, rối loạn panicle cụm, chùm, chùm kép paniculate (có) cụm, (có) chùm, (có) chùm kép panmictic (thuộc) ngẫu giao, hỗn giao panmixia (sự) ngẫu giao, hỗn giao panmixis ngẫu giao, hỗn giao pannose phủ lông mềm papain papain, nhựa đu đủ paper chromatography sắc ký (trên) giấy papilionaceous (có) dạng bướm papilla 1.nhú, núm 2.gai thịt papillae foliatae núm hình lá papillary (thuộc) nhúm núm, gai thịt papillary muscle cơ núm vú papillate (có) nhú, (có) núm, (có) gai thịt papovavirus papovavirut pappus vành lông, mào lông, túm lông papulae 1.mang bì, mang da 2.chồi mang parabiosis đời sống ghép parabronchi nhánh phế quản III paracentesis (sự) chọc hút, chích hút paradoxical sleep giấc ngủ nghịch lý paraeiopod chân đi, chân bò paraesthesia cận cảm paraganglia hạch bên paragenetic information thông tin cận di truyền paragnathous (có) hàm dài bằng nhau, (có) mỏ trên và mỏ dưới dài bằng nhau paralalia (chứng) nói lẫn paralimnion vùng ven hồ parallel descent thế hệ song song parallel evolution tiến hoá song song parallel processing phân cắt song song parallelism (sự) tiến hoá song hành parallelodromous (có) gân song song paramere nửa bên, khúc bên, đốt bên, đoạn bên, thuỳ bên, parameter thông số, tham số paramorph dạng biến dị (do môi trường) paramylon hạt dạng tinh bột paramylum hạt dạng tinh bột paranephric bên thận, cạnh thận paranephros tuyến thượng thận, tuyến trên thận paranoia (chứng) paranoia paranoid disorder rối loạn paranoia paranoid schizophrenic tâm thần phân lập dạng paranoia parapatric speciation sự hình thành loài cận vùng phân bố paraphasia rối loạn ngôn ngữ paraphilias hành vi giới tính khác thường paraphyletic á huyết thống paraphyletic group nhóm á huyết thống paraphyly (tính) á huyết thống paraphysate (có) sợi vô tính, (có) sợi dinh dưỡng, (có) mấu bên paraphyses (có) sợi vô tính, (có) sợi dinh dưỡng, (có) mấu bên paraphysis 1. sợi vô tính, sợi dinh dưỡng 2. mấu bên parapineal organ cơ quan bên tuyến tùng, mấu bên tuyến tùng parapodial (thuộc) chân bên, chân bò parapodium 1.chân bên 2.chân bò parapophyses gai bên, mấu bên, paraprotein paraprotein parapsid hố thái dương bên parapsychology tâm lý học ngoại cảm paraquat paraquat parasexual cycle chu kỳ cận giới tính parasite vật ký sinh, ký sinh trùng parasitic castration thiến do ký sinh, hoạn do ký sinh parasitic male con đực ký sinh parasitism (sự) ký sinh parasitoid vật ký sinh không hoàn toàn, vật dạng ký sinh parasitoid host model mô hình ký sinh vật chủ parasitology ký sinh trùng học parasphenoid xương màng nền sọ parasymbiosis (sự) cộng sinh giả parasympathetic nervous system hệ thần kinh phó giao cảm parasympathetic ganglia hạch phó giao cảm parathormone hormon tuyến cận giáp parathyroid tuyến cận giáp parathyroid hormone hormon tuyến cận giáp paratonic movement vận động do kích thích paratope paratop, cận thị paratyphoid phó thương hàn paraxial mesoderm trung bì trục bên paraxonic foot chân lệch trục bên, chân móng guốc chẵn Parazoa phân giới Động vật đa bào parencephalon bán cầu não parenchyma mô mềm, nhu mô parenchyma cell tế bào mô mềm parenchymatous (thuộc) mô mềm, nhu mô parental types kiểu hình giống bố mẹ, dạng bố mẹ parenteral ngoài ruột,ngoài đường tiêu hoá paresis sa sút trí tuệ liệt parietal (thuộc) thành, vách parietal cell tế bào vách parietal cortex vỏ đỉnh parletal foramen lỗ đỉnh parietal organ cơ quan đỉnh parietal placentation kiểu đính noãn vách, kiểu đính noãn bên paries thành vách parietes (các) thành, vách paronychia viêm quanh móng parosmia (chứng) loạn khứu parotid gland tuyến mang tai pars phần pars anterior phần trước pars distalis khối chính pars intermedia phần trung gian, phần đệm pars nervosa phần thần kinh partes (các) phần parthenocarpy (tính) tạo quả không hạt, (tính) tạo quả đơn tính, (tính) tạo quả điếc parthenogenesis (sự) sinh sản đơn tính, trinh sản Parkinson’s disease bệnh Parkinson ParM protein ParM (tham gia tách nhân trong giảm phân) PARP enzym PARP (Poly ADP-ribose Polymerase, kiểm soát apoptosis) parthenogenetic (thuộc) sinh sản đơn tính, trinh sản parthenospore bào tử đơn tính, bào tử trinh sản partial parasite 1.cây ký sinh một phần 2,cây ký sinh gián đoạn partial pressure áp suất riêng phần, áp suất từng phần partial reinforcement củng cố từng phần partial refuges trú ẩn từng phần partial umbel tán con partial veil bao từng phần particle cannon súng bắn hạt particle gun súng bắn hạt (gen) partite (thuộc) xẻ sâu, xẻ sát gốc cuống parturient (thuộc) đẻ, sổ thai partition coefficient hệ số chia partitioning agent tác nhân chia parturition (sự) sổ thai, đẻ parvifoliate nhiều lá nhỏ passage cell tế bào chuyển tiếp Passeriformes bộ Sẻ passive dispersal phát tán thụ động passive immunity miễn dịch thụ động passive movement vận chuyển thụ động passive permeability (tính) thấm thụ động passive-aggressive behaviour hành vi chống đối thụ động passive cutaneous anaphylaxis phản vệ da thụ động passivetransport vận chuyển chủ động passive immunization miễn dịch thụ động Pasteur filter bộ lọc Pasteur PAT viết tắt của Phosphinothricin AcetylTransferase PAT gene gen PAT patagial (thuộc) màng dù lượn patagium 1.mấu lưng ngực trước 2.màng dù lượn patch đốm patch-clamp recording (phép) ghi đếm bằng kẹp giữ tế bào patella xương bánh chè, xương vừng patent xoè rộng pathetic muscle cơ xúc cảm pathetic nerve dây thần kinh IV, dây thần kinh vận nhãn pathogen mầm bệnh, nguồn bệnh, bệnh nguyên pathogenesis related proteins protein liên quan phát sinh bệnh pathogenic (thuộc) sinh bệnh pathogenicity islands đảo sinh bệnh pathology bệnh học, bệnh lý học pathway đường, con đường (trao đổi chất trong tế bào, cơ thể) pathway feedback mechanisms (các) cơ chế liên hệ ngược trên đường (trao đổi chất) Patriotheria phân lớp Thú cổ patristic similarity (tính) tương đồng do cùng nguồn, (tính) tương đồng do cùng tổ tiên patroclinous (có) cùng dòng bố, (có) tính bố patroendemics loài bố đặc hữu pattern mẫu hình, mẫu, bản mẫu, khuôn kiểu pattern formation (sự) tạo hình paunch dạ cỏ paurometabolous metamorphosis sự biến thái dần dần Pauropoda lớp râu chẻ pavement epithelium biểu mô lát pattern biomarkers (các) chỉ thị sinh học mẫu patulin patulin pbef PBR viết tắt của Plant Breeder’s Rights pBR322 plasmid pBR322 (ở E. coli) PC viết tắt của Phosphatidyl Choline PCC kênh dẫn protein (Protein-Conducting Channel) PCD cái chết của tế bào đã lên chương trình (Programmed Cell Death) PCO cycle chu kỳ PCO PCR viết tắt của Polymerase Chain Reaction PCR cycle chu kỳ PCR PDCAAS viết tắt của Protein Digestibility-Corrected Amino Acid Scoring PDE Phosphodiesteraza (Phosphodiesterases) PDGF viết tắt của Platelet-Derived Growth Factor PDWGF viết tắt của Platelet-Derived Wound Growth Factor PDWHF viết tắt của Platelet-Derived Wound Healing Factor peak dose liều bức xạ cực đỉnh pearl ngọc trai peat than bùn pebrine bệnh tằm gai pecic substances hợp chất pectin pectinate (có) dạng lược pectineal 1.bờ lược 2.mào xương chày pectines tấm lược pectins pectin pectization (sự) pectin hoá pectorales (các) cơ ngực pectoral fins vây ngực pectoral girdle đai ngực pectoralis cơ ngực peck order trật tự mổ hạt pecten lược, tấm lược, dãy lược pedal locomotion vận động bằng chân pectin pectin Pectinophora gossypiella pedate leaf lá xẻ chân vịt, lá dạng chân vịt pedes (các) bàn chân pedicel cuống pedicel 1.cuống anten 2.cuống pedicellaria chân kìm nhỏ pedicellate (có) cuống, nằm trên cuống pedicle 1.cuống 2.mấu ngang pediculosis bệnh chấy rận pedigree gia phả, hệ phả pedipaip chân kìm sờ pedology thổ nhưỡng học peduncle 1.cuống cụm hoa 2.cuống thân pedunclopotine nucleus nhân cuống pedunculate (có) cuống, đính trên cuống pelagic ngoài khơi, (thuộc) biển khơi pelagic larva ấu trùng phù du pelazic zone vùng khơi Pelecaniformes bộ Bồ nông pedigree analysis phân tích phả hệ PEG-SOD viết tắt của PolyEthylene Glycol SuperOxide Dismutase pegylation Pelecypoda lớp Chân rìu, lớp Phủ túc pelleted seed hạt vo viên pellicle màng phim, màng mỏng pelliculate (có) màng phim, (có) màng mỏng pelma gan bàn chân peltate (có) dạng khiên pelvic (thuộc) khung chậu, bể thận pelvic fins cặp vây bụng pelvic girdle đai chậu, đai hông pelvis 1.khung chậu 2.bể thận Pelycosauria bộ Thằn lằn hạc pen mai pendulous placentation kiẻu đính noãn đỉnh, kiểu đính noãn buông, thõng penetrance mức ngoại hiện penial (thuộc) dương vật, (thuộc) gai giao phối penianth segment cánh hoa-cánh tràng peniblast hợp bào noãn hoàng penicillin penicillin penicillinases penicillinaza Penicillium Penicillium penis 1.dương vật 2.gai giao phối Penman-Monteith equation phương trình Penman-Monteith pennae lông thân pennate 1.(có) cánh, (có) lông 2.(có) dạng lông chim pentadactyl limb chi năm ngón pentadactyl năm ngón pentamerous (có) mẫu năm, năm phần pentarch năm bó nguyên mộc Pentastomida phân ngành Miệng móc pentosans pentosan trong gỗ pentose pentoza pentose phosphate pathway con đường (chuyển hoá) pentoza-photphat pentose shunt chuyển nhánh pentoza PEP carboxylase PEP cacboxylaza pepsin pepsin peptidase peptitdaza peptide peptid peptide bond liên kết peptid peptide chain chuỗi peptid peptide mapping lập bản đồ peptid peptide nanotube ống nano peptid peptidoglycan peptidoglycan peptido-mimetic mô phỏng peptid peptidyl transferase transferaza peptidyl peptone pepton percentile phân vị perception (sự) nhận thức, tri giác, nhận cảm perc.eptual learning (sự) tập quen nhận thức Perciformes bộ Cá vựơc percurrent dài toàn thân pereiopods chân ngực, chân bò perennation (sự) sống lâu năm, lưu niên perennial cây lâu năm, cây lưu niên perfect. 1.hoàn chỉnh 2,hữu thụ perfoliate xuyên qua lá perforant pathway phương thức hoạt động perforate thủng, (có) lỗ, (có) hốc perforation (sự) dùi thủng, đục thủng, khoan perforin perforin performence sự thực hiện, sức sản xuất, công, thành tích performance test trắc nghiệm thực hành perianth bao hoa periblastic (thuộc) hợp bào noãn hoàng periblem tầng sinh vỏ peribranchial quang mang pericardial (thuộc) xoang bao tim, màng bao tim pericardial space khoảng bao tim pericardium xoang bao tim, màng bao tim pericarp vỏ quả, quả bì pericellular quanh tế bào perichaetium bao túi sinh sản perichondrium màng bao sụn, bao sụn perichordal quanh dây sống, bao dây sống periclinal bao quanh, ghép vòng periclinal chimera dạng khảm bao quanh pericranium màng bọc sọ, bao sọ pericycle vỏ trụ, bao trụ, trụ bì periderm lớp vỏ ngoài, chu bì peridesmium bao dây chằng perididymis bao tinh hoàn peridinin perimidin peridium vỏ cuống bào tử, vỏ túi bào tử, vỏ sợi nấm, vỏ quả thể perineal glands tuyến đáy chậu perineum đáy chậu perineurium ba bao thần kinh periodicity (tính) chu kỳ, (tính) tuần hoàn periodic fluctuation dao động theo chu kỳ periosteum màng xương, cốt mạc periostracum lớp sừng ngoài periotic quanh ống tai trong peripheral bên ngoài, ngoại biên, ngoại vi peripheral chemoreceptor hoá thụ quan ngoại biên peripheral nervers thần kinh ngoại biên peripheral nervous system hệ thần kinh ngoại biên perigynium bao túi noãn perigynous đính quanh bầu perilymph ngoại dịch, dịch bào perilymphatic (thuộc) ngoại dịch, dịch bào perimedullary zone miền quanh tuỷ, khu vực quanh tuỷ perimysium bao cơ, cân perinaeal (thuộc) đáy chậu perinaeum đáy chậu perineal (thuộc) đáy chậu periodicity tính chu kỳ, tính tuần hoàn periodontium mô periodontium (giữ chặt răng trong hàm) peripheral nervous system hệ thần kinh ngoại biên periplasm 1.chất bào thể sao 2.lớp chất tế bào chất ngoại vi periplasmic space khe quanh tế bào chất periproct vùng quanh hậu môn perisarc bao ngoài perisperm ngoại nhũ perissodactyl (có) ngón lẻ Perissodactyla bộ Ngón lẻ peristalsis (sự) nhu động peristaltic (thuộc) nhu động peristaltic waves sóng nhu động peristome 1.vành miệng 2.vành lông măng, xỉ mao peristomial (thuộc) vành miệng peristomium 1.đốt quanh miệng 2.vành quanh miệng perisystole kỳ cận tâm thu perithecium thể quả dạng chai peritoneal cavity khoang màng bụng peritoneum màng bụng, phúc mạc peritonitis viêm màng bụng peritrichous (sự) lông rung rải rác peritrophic (thuộc) bao quanh ống tiêu hoá perivascular sheath bao quanh mạch perivitelline quanh noãn hoàng perivitelline space fluid dịch bao quanh noãn hoàng perivitelline temperature nhiệt độ cho phép permafrost đóng băng permanent dentition bộ răng thứ sinh, bộ răng vĩnh viễn permanent wilting point điểm héo vĩnh viễn, điểm héo cố định permeation sự thấm perivitelline dose liều cho phép pernicious anaemia thiếu máu ác tính peroral quanh miệng peroxidases peroxidaza peroxisome thể peroxi, peroxisom perseveration sự dai dẳng, sự tồn lưu persistence tính tồn lưu persistent liên tục, tồn lưu person cá thể, con người personal dosimeter liều lượng cá nhân personal space không gian cá thể personality nhân cách, cá tính personality disorders rối loạn nhân cách, rối loạn cá tính personalized medicine y học cá thể, thuốc (đặc hiệu cho) cá nhân personnel monitoring kiểm tra độ bức xạ cá nhân perspiration sự thoát mồ hôi, sự thoát hơi nước pertusate xuyên ngọn pertussis toxin độc tố ho gà pes bàn chân pest bệnh dịch, vật gây hại petal cánh tràng, cánh hoa petalody (tính) biến thành cánh tràng, (tính) hoá cánh tràng petaloid (có) dạng cánh tràng petiolate (có) cuống petiole cuống lá pest free area khu vực không có sâu hại pest risk analysis (PRA) phân tích rủi ro do sâu hại petiolule cuống lá chét petrosal (thuộc) xương đặc petrous 1.(có) đá 2.(thuộc) phần đá Peyer’s patches mảng Peyer Pfiesteria piscicida Pfiesteria piscicida PGHS Synthaza Prostaglandin H (Prostaglandin H Synthase) p-glycoprotein p-glycoprotein pH pH phaeic sẫm màu, tối màu phaeochrous (có) màu sẫm, (có) màu tối PHA viết tắt của PolyHydroxyalkanoic Acid phaeism (sự) sẫm màu, tối màu Phaeophyceae lớp Tảo nâu phage xem bacteriophage phage thể thực khuẩn, phagơ phage display hiển thị phagơ phagocyte tế bào thực bào phagocytosis (sự) thực bào phagolysosome thể thực bào sinh tan phagotrophy (sự) dinh dưỡng thực bào, thực dưỡng phalanges 1.(các) xương đốt ngón 2.(các) thể đàn Phalangida bộ chân dài phalanx xương đốt ngón, thể đàn phallic (thuộc) dương vật, mầm dương vật, mầm âm vật phallic stage giai đoạn dương vật phallus dương vật, mầm dương vật, mầm âm vật phanerophyte thực vật chồi lộ phantosy (sự) tưởng tượng pharate pha ngưng lột xác pharmacoenvirogenetics môn Di truyền môi trường dược học pharmacogenetics môn Di truyền dược học pharmacogenomics môn Hệ gen dược học pharmacokinetics môn Động học dược lý pharmacology dược lý học pharmacophore phần chứa dược tính (của thuốc) pharming sản xuất thuốc (từ cây trồng biến đổi gen) pharyngeal (thuộc) hầu, họng pharyngeal arches cung hầu họng pharyngeal lamellae lá mang pharyngeal pouches ống hầu họng pharyngeal slit khe mang pharyngotympanic tube ống hầu họng màng nhĩ pharynx hầu, họng phase-contrast microscopy kính hiển vi tương phản pha phase I clinical testing thử nghiệm lâm sàng pha I phase I detoxification enzymes enzym khử độc pha I phase II clinical tests thử nghiệm lâm sàng pha II phase II detoxification enzymes enzym khử độc pha II phase III clinical tests thử nghiệm lâm sàng pha III Phaseolus vulgaris Phaseolus vulgaris phasic receptor thụ quan pha, thụ quan kì PHB viết tắt của PolyHydroxylButylate phellem mô bần pH state thang pH phycobilin phycobilin phycobiont thành phần tảo phycology tảo học Phycomycetes nhóm nấm Tảo phyletic classification phân loại tiến hoá phelloderm tầng bần lục bì, tầng vỏ lục phellogen tầng sinh bần, mô sinh bần-lục bì, (mô) tượng tầng-bần phenetics (sự) phân loại theo đặc điểm hình thái phenetic classification phân loại theo hình thái di truyền phenocopy (sự) sao ngoại hình phenogenetic di truyền học ngoại hình phenogram cây hình thái sinh, hình thái đồ phenol metabolism trao đổi chất phenol phenolic hormones hormon phenol phenolics nhóm phenol phenology vật hậu học phenomenology hiện tượng học phenomics môn kiểu hình học phenotype kiểu hình phenotypic change trao đổi kiểu hình phenotypic ratio tỷ lệ kiểu hình phenotypic variance biến dị kiểu hình phenotytic plasticity tình mềm dẻo kiểu hình phenoxyacetic acid axit phenoxyaxetic phenylalanine (phe) phenyalanin pheriotypic (thuộc) kiểu hình pheromone pheromon Philadelphia chromosome nhiễm sắc thể Philadelphia phloem libe phioroglucinol phlorogluxinol phobia ám ảnh sợ, (chứng) sợ phobic disorder rối loạn sợ hãi Pholidota bộ Tê tê phonation (sự) phát âm phloem ray tia libe phloemprotein protein libe phonoreceptor cơ quan nhận âm phoresis (sự) điện di phoresy (tính) cõng nhau, (tính) bám nha Phoronidea ngành Giun ống phosphatase phosphataza phosphate fixation cố định phosphat phosphate group nhóm phosphat phosphate transporter genes gen vận chuyển phosphat phosphate-group energy năng lượng nhóm phosphat phosphatidyl choline cholin phosphatidyl phosphatidyl serine serin phosphatidyl phosphinothricin phosphinothricin phosphinothricin acetyltransferase (pat) acetyltransferaza phosphinothricin phosphinotricine phosphinotricin phosphodiester bond mối liên kết phosphodieste phosphodiesterases phosphodiesteraza phospholipids phospholipid phosphorylation phosphoryl hoá phosphorylation potential tiềm năng phosphoryl hoá phosphocarboxylase phosphocarboxylaza phosphoenolpyruvate phosphoenolpyruvate phospholipase phospholipase phospholipid phospholipid phosphoproteins phosphoproteins phosphorescence (sự) lân quang phosphorescent (thuộc) lân quang phosphorus photpho phosphorylase phosphorylase photic zone vùng sáng, tầng sáng photoautotroph sinh vật quang tự dưỡng photobiology quang sinh học photogenic (thuộc) tầng phát sáng photogenin chất sinh ánh sáng, photogenin photoheterotroph sinh vật quang dị dưỡng photoinhibition quang ức chế photolyases photolyaza photolysis quang phân ly photolysis of water (sự) phân ly nước bằng ánh sáng, quang phân ly nước photomorphogeriesis (sự) phát sinh quang hình thái photon photon, lượng tử photonastic movement ứng động ánh sáng, quang ứng động photonasty (tính) ứng động ánh sáng, (tính) quang ứng động photopeak đỉnh photon photoperiod chu kỳ sáng, quang chu kỳ photoperiodicity (tính) chu kỳ sáng, (tính) quang chu kỳ photoperiodism (hiện tượng) chu kỳ sáng, (hiện tượng) quang chu kỳ photophilous ưa sáng, thích sáng photophobia (chứng) sợ ánh sáng photophore cơ quan phát sáng photophosphorylation (sự) quang photphoryl hoá photophygous chịu bóng, ưa bóng photopia sự thích nghi ánh sáng, sự thích ứng ánh sáng photoreceptor 1.quang thụ quan, cơ quan cảm nhận ánh sáng, cơ quan cảm quang 2.tế bào cảm quang photorespiration (sự) quang hô hấp Photorhabdus luminescens Photorhabdus luminescens photosensitizing dye thuốc nhuộm cảm quang photosynthate sản phẩm quang hợp photosynthesis (sự) quang hợp photosynthetic carbon reduction cycle chu trình khử cacbon quang tổng hợp photosynthetic effeciency hiệu suất quang hợp photosynthetic effective ratio hệ số hiệu quả quang hợp photosynthetic phosphorylation phosphoryl hoá quang hợp photosynthetic pigments (các) sắc tố quang hợp photosynthetic productivity năng suất quang hợp photosynthetic quotient hệ sắc tố quang hợp photosynthetic radiation bức xạ quang hợp photosynthetic rate cường độ quang hợp photosynthetically active radiation bức xạ hoạt tính quang tổng hợp photosystem hệ thống quang hoá photosystem I hệ quang hợp I photosystem II hệ quang hợp II phototactic (thuộc) theo ánh sáng phototaxis (tính) hướng sáng, (tính) hướng quang phototrophic quang dưỡng phototropism quang hướng động, (tính) hướng ánh sáng phragma 1.vách ngăn, màng ngăn 2.mấu ngăn 3.nếp trong mảnh lưng phragmoplast thể ngăn, thể vách ngăn phrenic nerve thần kinh cơ hoành phrenology não tướng học phyletic evolution tiến hoá theo ngành phyletic gradualism loài cấp tiến, sự hình thành loài cấp tiến phyllid lá rêu, lá tản phyllobranchia mang tấm, mang lá phylloclade thân dạng lá phyllode cuống dạng lá phyllody (tính) biến thành lá, (tính) hoá lá phylloplane diện lá, mặt lá phyllopodium chân (dạng) lá phyllosphere diện lá, mặt lá phyllotaxis (sự) xếp lá phyllotaxy (tính) xếp lá phylogenesis (sự) phát sinh chủng loại, phát sinh giống loài phylogenetic (thuộc) phát sinh chủng loại phylogenetic constraint áp lực phát sinh chủng loại phylogenetic profiling định hình phát sinh chủng loại phylogeny (sự) phát sinh chủng loại, phát sinh giống loài phylum ngành physical containment ngăn chặn vật lý physical map (of genome) bản đồ vật lý (của hệ gen) physiography địa lý tự nhiên physiological (thuộc) sinh lý, sinh lý học physiological anatomy giải phẫu sinh lý học physiological dead space khảng chết sinh lý physiological drought khô hạn sinh lý physiological psychology tâm sinh lý học physiological race nòi sinh lý physiological time thời gian sinh lý physiology sinh lý học physoclistous (có) bong bóng kín physostomous (có) bong bóng hở phytase phytaza phytate phytat phytic acid axit phytic phytoalexin in plant phytolexin trong cây phytoalexin phytoalexin phytochemicals hoá chất (từ) thực vật phytochemistry hoá học thực vật phytochrome phytocrom, sắc tố thực vật phytoene phytoestrogens estrogen thực vật phytoferritin phytoferitin phytohaemagglutinins phytohaemagglutinin, ngưng kết tố thực vật phytohormone hormon thực vật phytology thực vật học phyto-manufacturing sản xuất thực vật (bằng máy) phytonutrients dinh dưỡng thực vật phytopathology bệnh thực vật học, bệnh cây học phytophagous ăn thực vật phytophagous insects côn trùng ăn lá phytopharmaceuticals dược phẩm thảo mộc Phytophthora Phytophthora Phytophthora megasperma f. sp. glycinea Phytophthora megasperma f. sp. glycinea Phytophthora root rot bệnh thối rễ do Phytophthora Phytophthora sojae Phytophthora sojae phytoplankton phytoplankton (tảo phù du) phytoplankton thực vật phù du, thực vật nổi phytoplankton blooms nở hoa trước của thực vật nổi phytoremediation chữa bệnh thực vật phytosanitary certificate chứng chỉ vệ sinh thực vật phytosociology quần xã thực vật phytosterols phytosterol phyto-sterols sterol thực vật phytotoxic substance chất độc đối với thực vật phytotoxin phytotoxin, độc tố thực vật phytotron phytotron pia mater màng mềm pica (sự) thèm ăn vật lạ Piciformes bộ Gõ kiến pigeon’s milk sữa bồ câu pigment sắc tố pigment cell tế bào sắc tố pileate (có) mào, (có) chóp, (có) mũ, (có) tán pileus mũ, tán pigmentary colours màu sắc tố pilidium larva ấu trùng pilidium piliferous layer lớp lông hút pilose nhiều lông hút pillus lông (vi khuẩn) pin kim pinacocytes tế bào dạng kim pincers kìm, kẹp, vuốt bám, móng bám pineal apparatus tuyến tùng , tuyến quả thông pineal gland tuyến tùng pineal eye mắt quả thông picogram (pg) picogram (pg) picoRNA picoARN pineal gland tuyến tùng pinfeather lông măng pink bollworm sâu đục quả nang hồng pink pigmented facultative methylotroph (PPFM) vật ăn methyl ngẫu nhiên màu hồn pinna lá chét (lông chim), vây (cá), tai ngoài, lông vũ, cánh pinnate 1.(có) dạng lông chim 2.(có) lá chét lông chim, xẻ lá chét lông chim pinnatifid xẻ lá chét lông chim pinnatiped (có) chân màng pinniped (có) chân màng pinnule lá chét con pinocytosis (sự) ẩm bào pioneer species loài tiên phong piscivorous ăn cá pisiform (có) dạng hạt đậu pistil nhuỵ pistillate (có) nhuỵ pit hố, hốc, vết lõm, lỗ, lỗ núm pit cavity khoang hốc, khoang hố, khoang lỗ pit organ cơ quan đường bên pitcher lá nắp ấm pith lõi, dác ruột, tuỷ pithed (bị) bỏng não-tuỷ pith medulla mô tuỷ, mô ruột, mô lõi, mô giác pith ray tia mềm, tia tuỷ, tia lõi, tia ruột pit membrane màng hốc pitted rỗ hoa pituitary gland tuyến yên pivot joint khớp chày, khớp trục, placebo plaxebo, thuốc vờ placenta 1.nhau, thai bàn 2.giá noãn, thai toà 3.giá bào tử, bào tử bính placental (thuộc) nhau, thai bàn, (thuộc) giá noãn, (thuộc) giá bào tử, bào tử bính placental mammal động vật có nhau Placentalia phân lớp Thú có nhau placentate (có) nhau, thai bàn, (có) giá noãn, (có) giá bào tử, bào tử bính placentiferous (có) nhau, thai bàn, (có) giá noãn, (có) giá bào tử, bào tử bính placentigerous (có) nhau, thai bàn, (có) giá noãn, (có) giá bào tử, bào tử bính placentation 1.kiểu đính noãn 2.kiểu bám nhau placenta vera ra nhau, bong nhau placode 1.tấm 2.mầm Placodermi lớp Cá giáp tấm placoid (có) dạng tấm plagiotropism (tính) hướng nghiêng, (tính) hướng xiên plague (bệnh) dịch hạch plain muscle cơ trơn planes and body axes trục mặt phẳng, trục cơ thể planetary boundary layer tầng đối lưu plankton sinh vật nổi, sinh vật phù du planktonic sinhvật nổi planktontrophic strategy chiến lược dinh dưỡng phù du planogamete giao tử động, giao tử di động planospore bào tử động planozygote hợp tử động, hợp tử di động plant thực vật, cây plant cell culture nuôi cây tế bào thực vật plant breeder’s rights (PBR) (các) quyền của nhà chọn giống thực vật plant genetic manipulation kỹ thuật di truyền thực vật plant growth substance chất điều hoà sinh trưởng thực vật plant hormone hormon thực vật plant pathology bệnh lý học thực vật plant protection act đạo luật bảo vệ thực vật plant sterols sterol thực vật plant variety protection act (PVP) đạo luật bảo vệ giống thực vật plantibodies kháng thể thực vật plantigens kháng nguyên thực vật plantigrade đi bằng bàn chân plantae giới thực vật plantar (thuộc) gan bàn chân, (thuộc) đốt bàn plant’s novel trait (PNT) tính trạng mới của thực vật plantula ấu trùng plantula plaque vết tan plasm sinh chất, dịch trương, chất nguyên sinh plasma sinh chất plasma cells tế bào sinh chất plasma membrane màng sinh chất plasma protein binding sinh chất bám protein plasmacytoma u tương bào plasmalemma màng tế bào plasmalogen plasmanogen plasmid plasmid plasmocyte bạch cầu plasmodesma sợi liên bào, cầu sinh chất plasmodial (thuộc) thể nguyên hình, thể amip bào, thể hợp bào dạng amip plasmodium thể nguyên hình, thể amip bào, thể hợp bào dạng amip plasmogamy (tính) hợp chất nguyên sinh plasmolysis (sự) tan nguyên sinh chất plasmon hệ gen bào chất plastic dẻo plastid lạp thể plastidome plastidom plastmoderma cầu sinh chất plastochron thời gian kế tiếp plastochrone thời gian kế tiếp plastocyanin plastocyanin plastogamy (tính) hợp chất tế bào plastoquinone plastoquinone plastral (thuộc) tấm yếm, tấm bụng, mảnh ngực rùa, (thuộc) màng khí plastron 1.tấm yếm, tấm bụng, mảnh ngực rùa, 2. màng khí plastron in insect màng khí ở côn trùng plate bản, tấm, phiến plate endings tấm cuối platelet tiểu cầu, tấm nhỏ, bản nhỏ platelet activating factor nhân tố hoạt hoá tiểu cầu platelet-derived growth factor (PDGF) nhân tố sinh trưởng bắt nguồn từ tiểu cầu platelet-derived wound growth factor (PDWGF) nhân tố sinh trưởng vết thương bắt nguồn từ tiểu cầu platelet-derived wound healing factor (PDWHF) nhân tố làm lành vết thương bắt nguồn từ tiểu cầu platelet factor nhân tố bản mỏng platydactyl (có) đầu ngón dẹt, (có) đầu ngón bẹt Platyhelminthes ngành Giun dẹp platysma cơ bạnh cổ, cơ da cổ platyspermic (có) hạt dẹt đối xứng hai bên, (có) hạt dẹt plax tấm dẹt, phiến dẹt, vảy dẹt play đùa giỡn, nô giỡn, giả vờ platelet bản nhỏ, tấm nhỏ, tiểu cầu play therapy liệu pháp trò chơi, trị liệu bằng trò chơi pleasure principle nguyên lý khoái cảm Plectomycetes lớp Nấm cầu plectonemic coiling cuộn xoắn kiểu plectonem (của ADN nội bào) plectostele trung trụ mạng pleiomerous nhiều bộ phận, nhiều phần tử pleiomorphic nhiều hình, đa hình pleiotropic đa hiệu pleiotropy (tính) nhiều tác động, (tính) đa hiệu, (tính) nhiều tính trạng pleochromatic (thuộc) đổi màu theo môi trường, đổi màu theo sinh lý pleomorphic nhiều hình, đa hình pleomorphism (hiện tượng) nhiều hình, (hiện tượng) đa hình pleomorphous nhiều hình, đa hình pleopod chân bơi, phần phụ bụng plerocercoid larva ấu trùng kết nang vô tính plerome tầng sinh ngọn plelotropic nhiều tác động, đa hiệu, nhiều tính trạng plesiomorphic character đặc điểm đa hình pleura 1.màng phổi, phế mạc 2.(các) mảnh bên, mảnh sườn pleural (thuộc) mảnh bên, mảnh sườn pleural cavity khoang bên pleural pressure âp suất màng phổi pleual space khoang màng phổi pleurapophysis mấu bên đốt sống pleurocarp thể quả bên pleurodont (có) răng cạnh, (có) răng bên pleurogenous mọc ở bên, phát triển ở bên pleuron mảnh bên, mảnh sườn pleuropneumonia-like organisms (các) vi sinh vật dạng gây nhiễm phổi plexiform (có) dạng đám rối, (có) dạng mạng lưới plexus đám rối plica nếp, nếp nhăn, nếp gấp plicate (có) nếp, (có) nếp gấp pliomorphic nhiều hình, đa hình ploidy mức bội thể plug flow dòng đệm, lớp đệm plumae lông thân, lông chim plumate (có) lông thân, (có) lông chim plume 1.lông vũ, lông chim 2.cấu trúc dạng lông chim plumigerous (có) lông chim plumose (có) lông chim, (có) dạng lông chim plumous (có) lông chim plumulaceous (có) lông măng, (có) lông bao, (có) lông tơ plumulae bộ lông đệm plumulate (có) lông măng, (có) lông tơ, (có) lông bông plumulaceous (có) lông măng, (có) lông bông, (có) lông tơ plumule 1.lông măng, lông tơ 2.chồi mầm plurilocular nhiều ngăn, nhiều ô pluripotent stem cell tế bào gốc tuỷ plus sign dấu dương, dấu cộng (+) plus strain dòng dương pluteus larva ấu trùng pluteus PMN viết tắt của PolyMorphoNuclear PMP dược phẩm làm từ thực vật (Plant-made Pharmaceuticals) PN-I viết tắt của Protease Nexin I PN-II viết tắt của Protease Nexin II pneumathode lỗ khí pneumatic (thuộc) khí pneumatic sacs túi khí pneumatocyst 1.phao 2.bóng bơi, bong bóng 3.túi khí, khoang khí pneumatophores (các) rễ khí pneumococcal polysaccharide polysacarit phế cầu khuẩn pneumococcus phế cầu khuẩn pneumostome lỗ phổi, khe phổi PNK viết tắt của PolyNucleotide Kinase PNS viết tắt của Positive and Negative Selection PNT viết tắt của Plant’s Novel Trait Poaceae họ Hoà thảo, họ Lúa pod vỏ giáp, vỏ đậu, quả đậu podal (thuộc) chân podex vùng hậu môn, vùng phao câu podia (các) chân, (các) bàn tay, (các) bàn chân, (các) chân ống podial (thuộc) chân, (thuộc) bàn tay, (thuộc) bàn chân,(thuộc) chân ống podical (thuộc) vùng hậu môn Podicipitiformes bộ chim lặn podite chân bò podium 1.chân,bàn tay, bàn chân 2.chân ống podomere đốt chân podsol đất potzol Pogonophora ngành Mang râu poikilocytes tế bào máu có cuống poikilocytocyte hồng cầu biến dạng poikilohydric không điều chỉnh được nước poikiloosmotic biến thẩm thấu poikilothermal biến nhiệt poikilotherms động vật biến nhiệu, động vật máu lạnh point mutagenesis sựu đột biến điểm point mutation đột biến điểm poison chất độc Poisson distribution phân bố Poisson pokeweed mitogen chất kích thích phân bào pokeweed polar body thể cực polar body thể cực polar covalent bond liên kết đồng hoá trị phân cực polar granules hạt phân cực, tâm động polar group nhóm phân cực polar molecule phân tử phân cực polar molecule (dipole) phân tử phân cực polar mutation đột biến phân cực polar nuclei (các) nhân cực polarimeter máy đo phân cực polarities tính phân cực polarity (tính) phân cực polarity (sự, tính) phân cực pole cực, đỉnh pole cells tế bào cực poliomyelitis (bệnh) bại liệt pollen hạt phấn, phấn hoa pollen analysis phân tích phấn hoa pollen chamber buồng phấn, ô phấn pollen count thống kê số phấn hoa pollen flower hoa có phấn pollen grains hạt phấn pollen mother cell tế bào mẹ hạt phấn pollen sac túi phấn, bao phấn pollen tube ống phấn pollex ngón cái pollination (sự) thụ phấn pollination drop giọt thụ phấn, giọt nhầy pollination mutualisms tương hỗ thụ phấn pollinium khối phấn, cục phấn pollutants chất gây ô nhiễm pollution (sự) ô nhiễm, nhiễm bẩn polyacrylamide polyacrylamid polyacrylamide gel gel polyacrylamid polyacrylamide gel electrophoreis (PAGE) điện di gen polyacrylamid polyadeiphous nhiều bó nhị polyadenylation polyadenyl hoá polyadenylic acid axit polyadenylic polyandrous nhiều nhị polyandry (tính) nhiều đực polyarch nhiều bó nguyên mộc polycarpic ra quả nhiều lần polycarpous nhiều nhuỵ đơn polycation conjugate tiếp hợp đa cation Polychaeta lớp Giun nhiều tơ polychasium xim nhiều ngả polychromasia nhiễm nhiều màu polycistronic đa cistron polyclimax cao đỉnh phức polyclimax theory thuyết cao đỉnh polyclonal activators (các) chất hoạt hoá đa clon polyclonal antibodies kháng thể đa dòng polyclonal response phản ứng đa dòng polycormic nhiều thân polycotyledonous nhiều lá mầm polycyclic nhiều vòng polydactilous nhiều ngón polydactylism (hiện tượng) nhiều ngón, (tật) thừa ngón polydactyly (tật) nhiều ngón polyembryony (tính) đa phôi polyethylene-glycol superoxide dismutase (PEG-SOD) polyethylene-glycol dismutaza superoxid polygalacturonase (pg) polygalacturonaza (pg) polygamous 1.tạp giao, đa giao 2. tạp tính polygamy (tính) tạp giao polygenes gen số lượng polygenic đa gen, nhiều gen polygenic inheritance tính di truyền đa gen polygenic trait tính trạng đa gen polygoneutic nhiều lứa polygraph máy ghi nhiều lần, đa trắc kế polygynous nhiều cái đa thê polygyny tính nhiều cái, tính nhiều nhị polyhydroxyalkanoates polyhydroxyalkanoat polyhydroxyalkanoic acid (PHA) axit polyhydroxyalkanoic polyhydroxylbutylate (PHB) polyhydroxylbutylat polylinker điểm đa tách dòng polymer đa phân tử, polyme polymerase polymeraza polymerase chain reaction (PCR) phản ứng chuỗi polymeraza, phản ứng chuỗi trùng hợp polymerase chain reaction (PCR) technique kỹ thuật phản ứng chuỗi trùng hợp polymerous nhiều phần tử, nhiều số, nhiều mẫu polymorphic đa hình, nhiều hình polymorphism (hiện tượng) đa hình, nhiều hình polymorphonuclear granulocytes tế bào hạt dạng đa nhân polymorphonuclear leucocyte bạch cầu đa nhân, bạchcầu đa nhân múi polymorphonuclear leukocytes (PMN) bạch cầu dạng đa nhân polymorphous đa hình, nhiều hình polynucleate đa nhân, nhiều nhân polynucleotide polynucleotit polynucleotide polynucleotid polynucleotide kinase PNK kinaza polynucleotid PNK polyoestrous nhiều lần động dục polyoma virus virut polyma polyp polyp polypetalous (có) cánh tràng phân polypeptide (protein) polypeptid (protein) polyphagous ăn tạp, tạp dưỡng, ăn nhiều loại thức ăn polyphagous consumers vật tiêu thụ ăn tạp polyphenols polyphenol polyphyletic tính nhiều nguồn gốc polyphyletic group nhóm đa nguồn polyphyllous (có) bao hoa rời, (có) bao hoa nguyên polyphyly nhóm đa nguồn polyphyodont nhiều lứa răng polypide polyp cá thể polyploid thể đa bội, đa bội Polypodiales bộ Dương xỉ Polypodiopsida lớp Dương xỉ polyprotodont nhiều răng cửa polyribosome (polysome) polyribosom (polysom) polysaccharide polysaccharid polysepalous nhiều lá đài, (có) lá đài phân polyribosome poly ribosom polysome polysom polysomy (tính) nhiều thể nhiễm sắc đa bội polyspermy (tính) thụ phấn nhiều tinh trùng polyspondylic (thuộc) nhiều đốt sống polyspondyly (tính) nhiều đốt sống, (hiện tượng) nhiều đốt sống polysporidylous (có) nhiều đốt sống polystely (hiện tượng) nhiều trung trụ, (tính) nhiều trung trụ polystichous nhiều dãy, nhiều hàng polystuffer đoạn stuffer, đoạn nhồi polytene chromosomes nhiễm sắc thể nhiều sợi polytokous 1.nhiều con 2.sinh sản nhiều lần, mắn đẻ polytoky (tính) nhiều con, (tính) sinh sản nhiều lần, (tính) mắn đẻ polytrophic 1.dinh dưỡng xen kẽ 2.(thuộc) dinh dưỡng nhiều nguồn, ăn nhiều loại thức ăn polyunsaturated fatty acids (pufa) axit béo đa không no Polyzoa ngành Polyzoa pome dạng quả táo Pomoideae phân họ Táo tây pons cầu pons Varilii cầu Varolio pontal (thuộc) cầu pontal flexure nếp gấp cầu não pontes (các) cầu pontine nuclei nhân varolio population quần thể, quần loại, chủng loại, chủng quần population change thay đổi quần thể population crash bùng nổ dân số, bùng nổ quần thể population cycle chu kỳ quần thể population density mật độ quần thể population dynamic biến động quần thể population eplosion bùng nổ quần thể population fluctuation dao động quần thể population genetics di truyền học quần thể population growth sinh trưởng quần thể population perturbation rối loạn quần thể population regulation điều chỉnh quần thể population size kích thước quần thể population structure cấu trúc quần thể porcine somatotropin (PST) somatotropin lợn pore lỗ poricidal (thuộc) nẻ lỗ, nứt lỗ, mở lỗ Porifera ngành Thân lỗ, ngành Bọt biển, ngành Hải miên poriferous (có) lỗ poriform (có) dạng lỗ porin porin (protein tạo lỗ xuyên màng) Porocyte tế bào lỗ porogarny (tính) thụ phấn qua lỗ noãn porometer máy đo lỗ khí, thiết bị đo lỗ khí porous (có) lỗ porous dehiscence mở lỗ, nẻ lỗ porphyrins porphyrin porrect thò ra porta cổng, cửa portal (thuộc) cổng cửa portal system hệ cửa portal vein tĩnh mạch rốn porus lỗ hạt phấn position effect hiệu quả vị trí, hiệu ứng vị trí positional cloning (phép) tách dòng (tìm) vị trí positional information thông tin vị trí positive and negative selection (PNS) chọn giống dương tính và âm tính positive control kiểm soát dương tính positive feedback tác động ngược dương tính positive reaction phản ứng dương tính, phản ứng dương positive reinforcement củng cố dương,củng cố chủ động positive supercoiling siêu xoắn dương tính positive taxis hướng động dương, (hướng) theo kích thích dương postanal tail đuôi sau hậu môn post-capillary venules tiểu tĩnh mạch sau mao mạch postcardinal sau (vùng) tim postcaval vein tĩnh mạch chủ sau, tĩnh mạch chủ dưới postclimax sau cao đỉnh postembryonic development sự phát triển sau giai đoạn phôi post-entry measures biện pháp hậu nhập post-fertilization stages (các) giai đoạn sau thụ tinh post-hypnotic suggestion ám thị sau thôi miên posterior 1.phía gần trục thân 2.phía sau postical (thuộc) mặt sau, phía sau, phần thấp postsynaptic membrane màng sau khớp thần kinh post-transcriptional gene silencing (PTGS) (sự) câm lặng gen sau phiên mã, bất hoạt gen sau phiên mã post-transcriptional processing (modification) of RNAs xử lý (sửa đổi) sau phiên mã của ARN post-translational modification of protein sửa đổi sau phiên mã của protein post-trematic sau khe mang postural control điều chỉnh tư thế postventitious chậm phát triển do gió postzygapophysis mấu khớp sau postzygotic barrier hàng rào sau hợp tử potamous sống ở sông, sống ở suối potash bồ tạt, kali cacbonat potassium kali potato late blight bệnh tàn lụi muộn potential (thuộc) tiềm năng potential energy năng lượng dự trữ potential evapotranspiration tiềm năng bốc thoát hơi nước potometer thiết bị đo mức hấp thụ pouch túi bao powdery mildew (bệnh) mốc trắng, (bệnh) mốc sương pox viruses virut đậu mùa PPA đạo luật bảo vệ thực vật (Plant Protection Act) PPAR viết tắt của Peroxisome Proliferators Activated Receptor PPAR alpha PPAR alpha PPAR gamma PPAR gamma PPB bám giữ protein sinh chất (Plasma Protein Binding) PPFM viết tắt của Pink Pigmented Facultative Methylotroph PPO oxidaza protoporphyrinogen (Protoporphyrinogen Oxidase) PPQ bar thanh PPQ
PQ interval khoảng cách PQ PRA viết tắt của Pest Risk Analysis PR interval khoảng cách PR PR proteins protein PR praecoces (các) chim non khoẻ prairies đồng cỏ Prausnitz-Kustner reaction phản ứng Prausnitz-Kustner pre-adaptation (sự) thích nghi ban đầu pre-b cell colony-enhancing factor prebiotic trước khi có sự sống, tiền sinh prebiotics trước khi có sự sống, tiền sinh precapillary sphincter cơ trước mao quản precautionary principle nguyên tắc cảnh báo trước precaval vein tĩnh mạch chủ trước, tĩnh mạch chủ trên prechordal trước dây sống, trước tuỷ sống prechordal plate tấm trước dây sống precipitation (sự) kết tủa precipitin test thí nghiệm kết tủa preclimax trước cao đỉnh precocial chim non khoẻ precoracoid xương trước quạ, xương trước đai ngực predation (sự) ăn thịt predator động vật ăn thịt predator prey cycle chu kỳ vật ăn thịt con mồi predentin(e) chất ngà non, chất tiền ngà predictive domancy dự báo ngủ preen gland tuyến phao câu preening (sự) rỉa lông preference ưa thích thức ăn preferendum môi trường tối ưu preferential mating giao phối (có) chọn lọc prefloration (sự) xếp mẫu nụ hoa, tiền khai hoa prefoliation (sự) xếp mẫu búp lá, tiền khai lá preformation sự hình thành trước pre-frontal lobotomy phẫu thuật mở thuỳ trước trán preganglionic fibres sợi trước hạch pregnancy (sự) có chửa, có thai prehallux ngón cái thừa prehensile thích nghi cầm nắm prelacteal (thuộc) thú răng sữa preload tải trước premature ejaculation xuất tinh sớm premaxilla (thuộc) xương trước hàm trên premaxillary (thuộc) xương trước hàm trên premeiotic mitosis phân bào nguyên nhiễm trước giảm phân premolars (các) răng trước hàm premorse cụt không đều, cụt vát pre-operational thinking tư duy tiền hoạt động, suy nghĩ của giai đoạn trước hoạt động pre-operculum xương trước nắp mang prepollex ngón cái thừa pre-prophase band dải trước tiền kỳ, dải trước kỳ đầu prepropolypeptit tiền polypeptit prepubic trước xương mu prepuce bao quy đầu prepupa giai đoạn trước nhộng, giai đoạn nhộng non preputial (thuộc) bao quy đầu presbyopia (tật) viễn thị pressure bomb bom áp suất, bom nén pressure potential thế áp suât pressure probe đầu dò áp suất presternum 1.mảnh trước ức 2.xương ức presynaptic inhibition ức chế trước thần kinh pretrematic trước mang prevalence of species (sự) ưu thế của loài prevertebrace trước cột sống prey vật săn bắt, vật mồi prezygapophysis mấu khớp trước Priapulida ngành Giun vòi, ngành Giun đuôi mào Pribnow box hộp Pribnow prickle nhú gai, lông gai, gai primacy effect tác dụng hàng đầu, tác dụng ưu tiên primacy process thinking quá trình tư duy ưu việt, qúa trình tư duy ưu tiên primaries lông cánh sơ cấp primary 1.sơ cấp, nguyên thuỷ, nguyên sinh 2.chính yếu, quan trọng nhất primary body cavity thể xoang nguyên thủy primary body thân sơ cấp primary cell wall vách tế bào sơ cấp, vách tế bào nguyên sinh primary constriction eo sơ cấp, eo tâm động primary consumer sinh vật tiêu thụ sơ cấp, sinh vật tiêu thụ cấp một primary flexure nếp uốn nguyên thuỷ primary germ layers (các) lớp phôi sơ cấp primary growth sinh trưởng sơ cấp primary immune response đáp ứng miễn dịch sơ cấp, đáp ứng miễn dịch lần đầu primary meristem mô phân sinh sơ cấp primary node mắt sơ cấp, mấu sơ cấp primary phloem libe sơ cấp primary pit field diện lỗ sơ cấp, diện lỗ sơ cấp primary producer sinh vật sản xuất primary production sản lượng sơ cấp primary productivity năng suất sơ cấp, mức sản xuất ban đầu primary ray tia sơ cấp primary reinforcer nhân tố tái củng cố chính primary sere hệ diễn thế nguyên sinh, hệ diễn thế sơ cấp primary structure cấu trúc sơ cấp primary succession diễn thế nguyên sinh, diễn thế sơ cấp, diễn thế ban đầu primary tissue mô sơ cấp, mô nguyên sinh primary transcript sản phẩm phiên mã sơ cấp primary wall vách sơ cấp primary xylem mô gỗ sơ cấp Primates bộ Linh trưởng primed (đã) mẫm cảm sơ bộ, (đã) mẫm cảm lần đầu primer đoạn mồi primer extension kéo dài đoạn mồi (tổng hợp ADN) primitive nguyên thuỷ primitive streak dải nguyên thuỷ primitive groove rãnh nguyên thuỷ primitive grut ống nguyên thuỷ primitive sex cords bó giới tính nguyên thuỷ primitive yolk túi noãn hoàng nguyên thuỷ primordial (thuộc) mầm primordial germ cells (các) tế bào sinh dục mầm primordium mầm primosome thể mầm principle nguyên lý principle cells tế bào chính principle of allocation nguyêntắc phân phối principle of expectancy nguyên tắc kỳ vọng principle of reinforcement nguyên tắc tái củng cố prion prion prisere hệ diễn thế nguyên sinh, hệ diễn thế sơ cấp prismatic (có) dạng lăng trụ prismatic layer lớp lăng trụ proanthocyanidins proanthocyanidin proatls xương trước đội probability density function hàm mật độ xác suất proband đầu dòng, đầu (phả) hệ probe mẫu dò probiotics probiotics (hợp chất kích thích sinh trưởng các vi khuẩn có lợi trong hệ tiêu hoá động vật) problem solving behaviour hành vi giải quyết khó khăn Proboscidea bộ Có vòi, bộ Voi proboscis vòi procambium tiền tượng tầng procartilage giai đoạn tiền sụn, giai đoạn sụn non procaryotes sinh vật nhân sơ, sinh vật nguyên thuỷ, sinh vật chưa có nhân điển hình Procellarilformes bộ Hải âu procercoid larva ấu trùng đuôi móc process u lồi, mấu, chỏm; quá trình process validation quá trìnhgiá trị hoá Prochlorophyceae lớp Nguyên tảo lục, lớp Tiền tảo lục Prochordata phân ngành nửa dây sống procoelous lõm trước proctal (thuộc) vùng hậu môn proctodaeal (thuộc) ống hậu môn proctodaeum ống hậu môn procumbent (thuộc) nằm, bò lan procuticle tiền cuticun, cuticun non pro-drug therapy liệu pháp tiền chất thuốc (chữa bằng tiền chất của thuốc) producers sinh vật sản xuất, vật sản xuất production sản lượng production effeciency hiệu suất sản xuất productivity năng suất pro-ecdysis giai đoạn tiền lột xác, giai đoạn trước lột xác proenzyme proenzym, tiền enzym proerythroblast tiền hồng cầu pro-embryo tiền phôi, mầm phôi progeria (sự) già sớm, lão hoá sớm progesterone kích tố thể vàng, progesteron proglottides (các) đốt sán proglottis đốt sán prognathous (có) hàm nhô, (có) hàm vổ programmed cell death sự chế tế bào theo chương trình programmed instruction hướng dẫn theo chương trình programmed learning học theo chương trình progress zone vùng phát triển prohormone tiền hormone projection (sự) phóng chiếu projective technique kỹ thuật phóng chiếu projective test trắc nghiệm phóng chiếu prokaryon nhân sơ, tiền nhân, nhân nguyên thủy prokaryote sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân nguyên thủy, sinh vật chưa có nhân điển hình prokaryotic (thuộc) nhân sơ, sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân nguyên thủy, sinh vật chưa có nhân điển hình prokaryotic cell tế bào nhân sơ, tế bào chưa có nhân điển hình prolamellar body thể tiền phiến prolan prolan, hormon kích dục proleg chân bụng, chân trước proliferation (sự) tăng sinh, nảy nở proliferous (có) tăng sinh proliferous phase pha tăng sinh prolification (sự) sinh sản nhiều proline prolin promeristem nguyên bào phân sinh, mô phân sinh non prometaphase kỳ giữa sớm, đầu kỳ giữa, trước kỳ giữa promontory mấu lồi, u, bướu, núm, nếp, mào, gò promoter khởi điểm, promotơ promoter trapping sự bắt giữ yếu tố khởi đầu promyelocyte tế bào tuỷ non pronation quay sấp, lật sấp pronate (sự) quay sấp, lật sấp pronator cơ quay sấp pronephric (thuộc) tiền thận pronephros tiền thận pronotal (thuộc) mảnh lưng trước pronotum mảnh lưng trước pronucleus nhân con, tiền nhân, nhân nguyên pro-oestrus thời kỳ trước động dục proof-reading đọc sửa (trong phiên mã) pro-otic xương trước tai propagation (sự) nhân giống, truyền giống, phát tán, bành trướng propagule cành giâm, cành chiết, chồi mầm, cây non, mạ, hạt giống, thể nhân giống properdin properdin prophage tiền phage, prophag prophase tiền kỳ, kỳ trước, pha đầu prophyll lá đầu, lá gốc propionic acid axit propionic proplastid tiền lạp thể prop root rễ chống, rễ ôm proprioception sự tự cảm, sự nhận cảm trong cơ thể proprioceptive thụ cảm bản thể, tự cảm, nhận cảm trong cơ thể proprioceptor thụ cảm bản thể, tự cảm, nhận cảm trong cơ thể proscapula xương đòn proscolex đầu sán non, kén dịch prosencephalon não trước prosocoele khoang não trước, não thất I prosoma 1.đốt đầu-ngực, đốt thân trước 2.đầu prostaglandins prostaglandin prostaglandin endoperoxide synthase synthaza endoperoxid prostaglandin prostate tuyến tiền liệt prostate-specific antigen (PSA) kháng nguyên đặc thù tuyến tiền liệt prostatitis viêm tuyến tiền liệt prosthetic group nhóm prosthetic prostomium phần trước miệng, thuỳ trước miệng protandrous có tính nhị trước, có tính nhị chín trước protandry (tính) đực chín trước, (tính) nhị chín trước protease proteaza protease nexin I (PN-I) proteaza nexin I (PN-I) protease nexin II (PN-II) proteaza nexin II (PN-II) proteasome proteasom proteasome inhibitors chất ức chế proteasom protective layer lớp bảo vệ protein protein protein A protein A protein arrays dàn protein protein-based lithography thuật in khắc đá dựa trên protein protein biochips chip sinh học protein protein bioreceptors thụ quan sinh học protein protein C protein C protein-conducting channel kênh dẫn protein protein chips chip protein protein digestibility-corrected amino acid scoring (PDCAAS) tỷ số axit amin trên khả năng tiêu hoá protein protein engineering kỹ thuật thao tác protein protein expression biểu hiẹn protein protein folding cuộn gập protein protein inclusion bodies thể vùi protein protein interaction analysis phân tích tương tác protein protein kinases kinaza protein protein microarrays vi dàn protein protein-protein interactions tương tác protein-protein protein quality chất lượng protein protein sequencer máy giải trình tự protein protein signaling (sự) phát tín hiệu của protein protein splicing cắt ghép protein protein structure cấu trúc protein protein synthesis sự tổng hợp protein protein targeting nhằm đích protein protein tyrosine kinase inhibitor chất ức chế kinaza tyrosin protein protein tyrosine kinases kinaza tyrosin protein proteoclastic phân huỷ protein proteolysis (sự) phân giải protein proteolytic (thuộc) phân giải protein proteolytic enzymes enzym phân giải protein proteome chip chip hệ protein proteomes hệ protein proteomics hệ protein học proterandrous (có) nhị chín trước, (có) yếu tố đực chín trước proterokont roi vi khuẩn prothallus 1.tản non, nguyên tản 2.giao tử thể prothoracis gland tuyến đốt ngực trước prothorax đốt ngực I, đốt ngực trước Protista giới Sinh vật nhân chuẩn protocercal (thuộc) thuỳ vây đuôi đều, thuỳ vây đuôi nguyên thuỷ Protochordata ngành Dây sống nguyên thuỷ protoderm vỏ nguyên sinh, nguyên bì protogyny (tính) cái chín trước, (tính) nhuỵ chín trước protomorphic (có) dạng nguyên thuỷ, (có) dạng gốc protonema nguyên ty, tản dạng sợi protonephridial system hệ nguyên đơn thận protonephridium nguyên đơn thận proton motive force lực chuyển động proton proton pump bơm proton proton-translocating ATPase ATPaza chuyển vị proton proto-oncogenes gen giả ung thư protophloem libe non, libe nguyên sinh protoplasm chất nguyên sinh protoplasmic (thuộc) chất nguyên sinh protoplasmic circulation lưu thông chất nguyên sinh protoplast thể nguyên sinh, tế bào trần protoplast culture nuôi cấy thể nguyên sinh protoplast fusion dung hợp thể nguyên sinh, dung hợp tế bào trần protopodite đốt gốc chân protostele nguyên trung trụ, bó mạch đồng tâm protostome lỗ phôi, miệng phôi, động vật nguyên khẩu Prototheria phân lớp Thú nguyên thuỷ prototroph nguyên dưỡng, sinh vật nguyên dưỡng prototype kiểu nguyên thuỷ, kiểu gốc, kiểu chuẩn protoxin protoxin, tiền độc tố protoxylem nguyên mộc Protozoa ngành Động vật nguyên sinh protozoologist nhà nguyên sinh động vật protozoon động vật đơn bào, động vật nguyên sinh protractor cơ duỗi provascular tissue mô mạch non proventriculus 1.dạ dày tuyến 2.mề 3.dạ dày, cối xay vị provitamin provitamin, tiền sinh tố provirus tiền virut, provirut provitamin A provitamin A proxemics thống kê học không gian nhân loại proximal gần tâm, cận tâm PRR bệnh thối rễ do Phytophthora (Phytophthora Root Rot) pruinose phủ phấn trắng pruniform (có) dạng quả mận Prymnesiophyceae lớp Tảo roi PS serin phosphatidyl (Phosphatidyl Serine) PSA viết tắt của Prostate-Specific Antigen psalterium dạ lá sách psammophyte thực vật ưa cát, thực vật sống trên cát p-selectin pseudautostylic (thuộc) khớp kiểu trực tiếp giả pseudautostyly (thuộc) khớp kiểu trực tiếp giả pseudo-aposematic nguỵ trạng giả, (thuộc) màu nguỵ trang giả pseudobrachium vây ngực giả pseudobulb bọng giả, túi chứa nước pseudocarp quả giả pseudocoele 1.khoang giả, não thất V 2.thể xoang giả pseudocoelomate động vật xoang giả pseudocoetom thể xoang giả pseudocopulation (sự) giao hợp giả pseudocyesis (sự) mang thai giả pseudodementia (chứng) giả sa sút trí tuệ pseudodont (có) răng giả, (có) răng sừng pseudogamy (tính) giao phối giả, (tính) tiếp hợp giả pseudogene gen giả, gen sao sai, gen lỗi pseudoheart 1.tim giả 2.cơ quan trục pseudointerference bán giao thoa pseudometamerism (hiện tượng) phân đốt giả Pseudomonadales bộ hình que giả Pseudomonas aeruginosa Pseudomonas aeruginosa Pseudomonas fluorescens Pseudomonas fluorescens pseudoparenchyma mô mềm giả, nhu mô giả pseudopod chân giả pseudopodia chân giả, cuống giả pseudopodium chân giả pseudopregnancy (tính) thụ tinh giả Pseudoscoronidae họ hình que giả Pseudoscorpionidae bộ bọ cạp giả Pseudovilli lông nhung giả PS interval khoảng cách PS pseudovitellus thể noãn hoàng giả Psilotopsida lớp Thông Psittaciformes bộ Chân chèo, bộ Vẹt psittacosis sốt vẹt, sốt chim psittacosis-lymphogranuloma viruses virut gây bệnh Hodgkin-virut vẹt psoralen xem psoralene psoralene psoralene (hoá chất độc đối với côn trùng) PST viết tắt của Porcine SomatoTropin psychiatry bệnh học tâm thần psychism thuyết tâm linh psychoanalysis 1.thuyết phân tâm 2.(phương pháp) phân tích tâm lý, (phương pháp) tâm thần psychodynamics động thái tâm lý học psychogalvanic reflex phản xạ điện-tâm thần psychogenic (có) nguồn gốc tâm thần, (có) nguồn gốc tâm lý psychogenic disorders (các) rối loạn tâm thần psychokinesis vận động tâm thần, khả năng tâm thần chế ngự vật chất psychometrics trắc nghiệm tâm lý học psychopath loạn nhân cách psychopathology bệnh học tâm thần psychopharmacology tâm thần dược học psychophily (tính) thụ phấn nhờ bướm psychophysis vật lý tâm thần học psychophysiological disorders rối loạn tâm sinh lý psychosexual development phát triển tâm thần-sinh dục psychosexual disorders rối loạn tâm thần-sinh dục psychosis (chứng) loạn tâm thần psychosomatic (thuộc) tâm thần, thân thể, tâm-thể psychophysiological disorders rối loạn tâm thần-thân thể, rối loạn tâm- thể psychosurgery phẫu thuật tâm thần psychotherapy liệu pháp tâm thần psychrophile sinh vật ưa lạnh psychrophilic ưa lạnh, ưa nhiệt độ thấp psychrophilic enzymes enzym ưa lạnh Pteridophyta ngành Thực vật hoa ẩn có mạch Pteridospermopsida lớp Dương xỉ có hạt Pterobranchia nhóm Mang dạng cánh Pteropsida lớp Dương xỉ pterostilbenes pterygial 1.tia vây 2.(thuộc) vây, cánh pterygium chi pterygoid 1.xương cánh, xương cánh bướm 2.(có) dạng cánh pterygopalatoquadrate bar thanh bướm khẩu cái vuông pterylosis (sự) phân bố vùng lông PTGS viết tắt của Post-Transcriptional Gene Silencing ptilinum bao đầu PTK kinaza tyrosin protein (Protein Tyrosine Kinase) PTM sửa đổi sau dịch mã (Post-Translational Modification) ptyxis (sự) cuốn lá non, xếp chồi, xếp nụ puberty tuổi dậy thì puberulent (có) lông măng, phủ lông mịn, (có) lông mịn, phủ lông mịn pubescence phủ lông măng, phủ lông mịn, phủ lông tơ ngắn pubescent (có) lông măng, (có) lông tơ, (có) lông mịn pubic (thuộc) xương mu pubis xương mu PUFA axit béo đa không bão hoà (Polyunsaturated Fatty Acids) puff ball thể quả nấm cỏ dày puffs dải phình, puf pulmo phổi pulmonary artery động mạch phổi pulmonary C receptor thụ quan phổi C pulmonary circulation tuần hoàn phổi pulmonary valves van tổ chim động mạch phổi pulmonary vein tĩnh mạch phổi Pulmonata bộ Có phổi pulmonate (có) phổi, (có) phổi sách, thở không khí pulmonary (thuộc) phổi pulmonary (thuộc) phổi, khoang hô hấp pulmones (các) phổi pulp tuỷ pulse mạch pulse labelling đánh dấu mạch động pulvinule thể gối nhỏ, thể khuỷu nhỏ, thể đệm lóng nhỏ pulsed-field gel electrophoresis (phép) điện di gel trường mạch động, (phép) điện di gel xung-trường pulvinus 1.thể gối, thể khuỷu 2.thể đệm lóng pump (sự) bơm punctate (có) đốm, (có) chấm, (có) điểm, lấm tấm, lốm đốm, lỗ chỗ punctuated equilibrium cân bằng ngắt quãng punctum chấm, điểm, đốm pungent 1.buốt, nhói 2.hăng, cay, gắt punishment (sự) trừng phạt pupa nhộng pupal (thuộc) nhộng pupal parasitism kí sinh trong nhộng puparium kén pupil đồng tử, con ngươi pupillary (thuộc) đồng tử, con ngươi pupilometer đồng tử kế pupiparous đẻ nhộng pure culture nuôi cấy sạch, giống nuôi cấy sạch pure line dòng thuần purine purin Purkinje network mạng purkinje Purkinje cells tế bào purkinje purposive behaviour tập tính có mục đích pus mủ pustule 1.mụn nước 2.mụn mủ, nốt mụn pustulous (có) mụn nước, (có) mụn mủ, (có) nốt mủ pustutar (có) mụn nước, (có) mụn mủ, (có) nốt mủ putamen 1.màng vỏ trứng 2.nhân vỏ hến putrefaction (sự) thối rữa puzzle box hộp đố trí p-value giá trị-p, giá trị xác suất PVP viết tắt của Plant Variety Protection Act PVPA đạo luật bảo vệ các giống thực vật (Plant Variety Protection) PVR quyền của giống thực vật (Plant Variety Rights) PWGF nhân tố sinh trưởng vết thương bắt nguồn từ tiểu huyết cầu (Platelet-Derived Wound Growth Factor) pycnidiospore bào tử phấn Pycnogonida bộ Nhện chân trứng pycnosis (sự) kết đặc nhân, thoái hoá tế bào pycnoxylic wood gỗ cứng, gỗ chắc, gỗ đặc pygal 1.(thuộc) đốt hậu môn 2.mảnh cuối mai pygostyle xương bánh lái, xương lưỡi cày pyloric (thuộc) môn vị pyloric canal ống môn vị pyloric sphincter cơ môn vị pylorus môn vị pyralis bọ rầy ngô châu Âu pyramid tháp pyramid pyramidal (thuộc) tháp pyramid pyramidal tract bó tháp pyramid pyramid of biomass tháp sinh khối pyramid of numbers tháp số lượng pyramid of productivity tháp sức sản xuất pyranose pyranoza pyrenocarp thể quả dạng chai pyrenoid hạt tạo tinh bột, nhân tinh bột Pyrenomycetes lớp Pyrenomycetes pyrethrins pyrethrin pyrexia cơn sốt pyrexial (thuộc) cơn sốt pyridine alkaloids (các) pyridin alkaloit pyridoxal pyridoxal pyriform (có) dạng quả lê pyrimidine pyrimidin pyrogens mủ pyroninophilic cells tế bào ưa pyronin pyrophilous ưa đất cháy pyrophosphate cleavage (sự) tách pyrophosphat, chia pyrophosphat pyrrolizidine alkaloids alkaloid pyrrolizidin pyxidium quả hộp pyxis quả hộp Q
q-beta replicase replicaza q-beta q-beta replicase technique kỹ thuật replicaza q-beta QCM cân tinh thể Quartz vi lượng (Quartz Crystal Microbalances) QD điểm lượng tử (quantum dot) QPCR phản ứng PCR định lượng (Quantitative Polymerase Chain Reaction) QRS complex phức hợp QRS QS interval khoảng cách QS QSAR viết tắt của Quantitative Structure-Activity Relationship QSPR viết tắt của Quantitative Structure-Property Relationship QT interval khoảng cách QT QTL viết tắt của Quantitative Trait Loci quadrant góc phần tư quadrat ô vuông (tiêu chuẩn) quadrate 1.hình vuông, vuông 2.xương vuông quadrate bone xương vuông quadratus cơ vuông quadriceps cơ bốn đầu quadrivalent thể tứ trị quadrumanous bốn tay quadruped bốn chân quadrupole ion trap bãy ion bốn cực qualitative variation biến đổi định tính quality chất lượng quanratine (sự) kiểm dịchm thời gian cách ly, cách ly quantile 1.điểm phân vị 2.giá trị phân vị quantitative character đặc điểm định lượng, tính trạng số lượng quantitative genetics di truyền học định lượng quantitative structure-activity relationship (qsar) quan hệ số lượng về cấu trúc-hoạt tính quantitative structure-property relationship (qspr) quan hệ số lượng về cấu trúc-đặc tính quantitative trait tính trạng số lượng quantity of radiation lượng phóng xạ quantum dot điểm lượng tử quantum tags thẻ lượng tử quantum wire dây lượng tử quarantine pest kiểm dịch sâu bọ quartet bộ bốn bào tử, tứ tử quartette bộ bốn bào tử, tứ tử quartz crystal microbalances vi cân bằng tinh thể thạch anh quaternary structure cấu trúc bậc bốn queen (con) chúa queen bee substance chất ong chúa queen substance chất ong chúa quelling chế ngự (biểu hiện gen bàng ARN nhiễu) quencher dye chất nhuộm xoá quercetin quercetin (họ thảo dược chống oxy hoá và ung thư) quick-stop dừng nhanh, dấu chấm nhạy quiescent centre tâm nghỉ, tâm không phân chia quiet sleep giấc ngủ sóng chậm, giấc ngủ sâu quiliwort cây thuỷ phỉ quill thân ống quill feathers lông ống quinacrine fluorescence huỳnh quang quinacrin quincuncial aestivation mẫu nụ hoa kiểu nanh sấu quinine ký ninh, quinin quinone quinon quorum sensing cảm biến định mức, cảm biến tới hạn (trong cơ chế truyền tín hiều ở vi sinh vật) quotas cota R r and k strategy chiến lược k và r R genes (các) gen R r/K chọn lọc r/K rabies (bệnh) dại Rabl configuration cấu hình Rabl RAC uỷ ban tư vấn về ADN tái tổ hợp (Recombinant DNA Advisory Committee) race chủng racemate hỗn hợp đẳng phân (có số lượng phân tử L và D bằng nhau) raceme chùm (hoa) racemic (mixture) xem racemate racemose (có) chùm, (thành) chùm racemose inflorescence cụm hoa có chùm rachidial (thuộc) trục, cột sống rachilla cuống nhánh, trục nhánh rachiodont (có) răng gai rachis 1.trục, cuống, cọng 2.thân ống 3.cột sống rad rad radial quay, toả tròn, toả tia, radial cleavage phân cắt phóng xạ radial longitudinal section mặt cắt dọc xuyên tâm, mặt cắt dọc hướng đường kính radial symmetry (tính) đối xứng toả tia radiata sinh vật đối xứng toả tia radiate toả tia radiation bức xạ radiation danger zone khu vực nguy hiểm phóng xạ radiation hazard nguy cơ nhiễm xạ radiation sickness (bệnh) nhiễm xạ radiation therapy liệu pháp phóng xạ, trị liệu bằng phóng xạ radical 1.(thuộc) rễ 2. gốc radicivorous ăn rễ radicle rễ mầm radioactive phóng xạ radioactive dating xác định tuổi bằng phóng xạ radioactive isotopes chất đồng vị phóng xạ radio-allergosorbent test thí nghiệm chất hấp phụ dị nguyên phóng xạ radiobiology sinh học phóng xạ radiocarbon dating định tuổi băng cacbon phóng xạ radiograph ảnh X quang, ảnh tia rơngen radiography (phép) chụp (bằng) tia X, (phép) chụp (bằng) tia phóng xạ radioimmunoassay xét nghiệm miễn dịch bằng phóng xạ radioimmunoassay thí nghiệm chất miễn dịch phóng xạ radio-immunosorbent test thử nghiệm chất hấp phụ miễn dịch phóng xạ radioimmunotechnique kỹ thuật miễn dịch phóng xạ radioisotope chất đồng vị phóng xạ radiolabeled được đánh dấu bằng phóng xạ Radiolaria bộ Trùng tia radiolarian ooze bùn trùng tia radiology phóng xạ học radiomimetic (có) tác dụng giống phóng xạ radionuclide nuclit phóng xạ radionuclide imaging chụp ảnh bằng nuclit phóng xạ radiopaque không thấm bức xạ, chắn bức xạ radioresistant chịu bức xạ, chịu phóng xạ radiosensitive nhạy cảm với bức xạ, nhạy cảm với phóng xạ, nhạy cảm bức xạ radium needle kim rađi radius 1.xương quay, gân quay 2.trục đối xứng toả tròn radix rễ, gốc radon seeds (các) bao radon radula lưỡi bào, dải băng kitin radular (có) lưỡi bào, (có) dải băng kitin radulate (có) lưỡi bào, (có) dải băng kitin raduliform (có) lưỡi bào, (có) dải băng kitin rafts vùng đặc thù (trên màng tế bào động vật có vú tập trung thụ quan) rain mưa rain forest rừng mưa rain shadow vùng khuất mưa, khu vực khuất mưa rainfall lượng mưa raised bog đầm lầy dâng cao raman optical activity spectroscopy (phép) quang phổ đo hoạt tính quang học Raman ramentum vảy lá ramet cây độc lập ramiform (có) dạng cành ramus 1.sợi (lông chim) 2.nhánh (hàm) random amplified polymorphic DNA (RAPD) technique Kỹ thuật nhân ngẫu nhiên ADN đa hình random coil thể xoắn ngẫu nhiên random distribution cây độc lập, cá thể dòng vô tính random mating giao phối ngẫu nhiên random searching tìm kiếm ngẫu nhiên random variable biến số ngẫu nhiên range khoảng biến thiên, biên độ range of optimum vùng cực thuận ranine (thuộc) mặt dưới lưỡi rank 1.hạng, thứ hạng 2.xếp hạng rank abundance diagrams (sự) phân bố ngẫu nhiên rank test thử theo thứ hạng Ranunculaceae họ Mao lương Ranvier’s node eo Ranvier RAPD viết tắt của Random Amplified Polymorphic DNA raphe 1.sống noãn, gờ noãn 2.đường giữa raphe nucleus nhân sống noãn raphide tinh thể dạng kim rapid eye movement cử động mắt nhanh raptatory (thuộc) ăn thịt, ác, dữ raptorial (thuộc) ăn thịt, ác, dữ rapid microbial detection (RMD) phát hiện vi khuẩn nhanh rapid protein folding assay xét nghiệm nhanh protein cuộn gói rarialian complex phức hệ nhiều lá noãn rarity biểu đồ thứ tự phong phú ras gene gen ras (rat sarcoma, gây ung thư ở chuột và người) ras protein protein ras (do gen ras sinh ra) rasorial thích nghi bới đất rate of increase tỉ lệ tăng Rathke’s pouch thí nghiệm Rathke rationalization (sự) hợp lý hoá ratio schedule of reinforcement chế độ củng cố tỷ số rattle vòng đuôi sừng, khúc chuông rational drug design thiết kế thuốc hợp lý Rauber’s cells (các) tế bào Raube Raunkiaer classification of plant phân loại Raunkiaer về quần xã thực vật Raunkiaer system hệu Raunkiaer ray tia ray floret 1.hoa rìa, hoa tia 2.hoa hình lưỡi ray initial tế bào khởi sinh tia ray tracheid quản bào tia RB thể khúc xạ (Refractile Bodies)
RBS gene gen RBS (chống chịu nấm Phialophora gregata) rDNA rADN (ADN ribosom) reaction (sự) phản ứng reaction formation hình thành phản ứng reaction time thời gian phản ứng reaction wood gỗ (có phản ứng) định hướng reactive depression suy giảm phản ứng reactive oxygen species gốc tự do reactive schizophrenia tâm thần phân liệt dạng phản ứng readiness potential điện thế thường trực reading frame khung đọc reagin reagin reaginic antibody kháng thể reagin reality principle nguyên lý hiện thực real-time PCR PCR thời gian thật reassociation (of DNA) ghép đôi (hai sợi đơn ADN) RecA gen RecA (gây tái tổ hợp ở E.coli) recall hồi tưởng recapitulation sự nhắc lại, sự thâu tóm, sự tổng kết recapitulation theory thuyết lại tổ, thuyết lại giống recency effect hiệu ứng về tính mới mẻ receptacle 1.túi, nang 2.đế hoa receptaculum 1.túi (chứa), nang (chứa) 2.túi chứa trứng receptaculum seminis túi nhận tinh, túi chứa tinh receptive (thuộc) tiếp nhận receptor thụ quan, chất nhận, vật nhận, điểm nhận, thụ thể receptor cells tế bào xúc giác receptor fitting (RF) phù hợp thụ quan (phương pháp xác định cấu trúc đại phân tử) receptor mapping (RM) lập bản đồ thụ quan (nhằm phỏng đoán cấu trúc ba chiều của điểm bám thụ quan) receptor mediated endocytosis nhập bào qua trung gian thụ thể receptor potential thế năng thụ quan receptor protein protein thụ quan receptor tyrosine kinase kinaza tyrosin thụ quan recess ngách, hố, hốc recessive (có tính trạng) lặn recessive allele alen lặn recessive gene gen lặn reciprocal cross lai thuận nghịch, lai giao hỗ reciprocal hybrids (các) con lai thuận nghịch, (các) con lai giao hỗ reciprocal inhibition ức chế thuận nghịch reciprocal interation phản ứng thuận nghịch reciprocal neurons neuron thuận nghịch reciprocal translocation chuyển đoạn thuận nghịch, chuyển đoạn giao hỗ recognition (sự) nhận biết recognition concept of species quan điểm thừa nhận loài recognition helix chuỗi nhận biết recolonization (sự) tái định cư recombinant thể tái tổ hợp recombinant DNA ADN tái tổ hợp recombinant DNA advisory committee uỷ ban tư vấn về ADN tái tổ hợp recombinant DNA technology Công nghệ ADN tái tổ hợp recombinant inbred strains (các) nòi nội phối tái tổ hợp recombinase recombinaza recombination (sự) tái tổ hợp, tổ hợp lại recombination map bản đồ tái tổ hợp recombination nodule tái tổ hợp hạch recovery rate tốc độ phục hồi rectal (thuộc) ruột thẳng, trực tràng rectal gills (các) mang trực tràng rectirostral (có) mỏ thẳng, (có) vòi thẳng rection center trung tâm phản ứng rection center trung tâm phản ứng rectrices (các) lông đuôi rectricial (thuộc) lông đuôi rectrix lông đuôi rectum trực tràng, ruột thẳng rectus cơ thẳng recuitment (sự) bổ sung (quần thể), phục hồi sơ cấp, thu góp recurrent hồi quy, tái diễn recurvirostral (có) mỏ cong lên red algae tảo đỏ red biotechnology công nghệ sinh học đỏ red blood cell hồng cầu red blood corpuscle hồng cầu red body mạng mao mạch red corpuscle hồng cầu Red Data Book Sách Đỏ red gland mạng mao mạch red light ánh sáng đỏ red muscles cơ đỏ red nucleus nhân đỏ red reaction phản ứng đỏ red tide thuỷ triều đỏ redia ấu trùng redia redement napole (RN) gene gen redement napole (tăng axit cho thịt) redirected behaviour hành vi chuyển hướng redox reaction phản ứng oxi hoá khử reduced-allergen soybeans đậu tương giảm dị ứng reducing agent chất khử reduction giảm, khử reduction division giảm phân, phân bào giảm nhiễm reductionism thuyết giảm thiểu redundancy tính dư thừa, tính thoái hoá (mã di truyền) reed dạ múi khế reefs rạn đá ngầm, ám tiêu, dải cát ngầm re-entry tái phát refection (sự) tự ăn phân referen reflected (bị) phản xạ reflerred pain phản xạ đau reflex phản xạ reflex action hành động phản xạ reflex arc cung phản xạ refractile bodies (RB) thể khúc xạ refractory period thời kỳ trơ refuges nơi trú ẩn refugium khu vực ẩn náu, vùng trú ẩn, vùng biệt cư regeneration (sự) tái sinh regional plant protection organization (RPPO) tổ chức bảo vệ thực vật khu vực regression 1.(sự) hồi quy 2.(sự) thoái triều 3.(phép) hồi quy regression analysis phân tích hồi quy regular đều, cân đối regular distribution phân bố đều regulation sự điều hoà, điều chỉnh, điều tiết regulative development (sự) phát triển có điều chỉnh regulative fitness (sự) phù hợp tương đối regulator gene gen điều chỉnh regulatory element phần tử điều hoà regulatory enzyme enzym điều hoà regulatory gene gen điều hoà regulatory protein protein điều hoà regurgitation 1.(sự) chảy ngược, dồn ngược 2.(sự) trơ, ợ reinforcement (sự) củng cố, tăng cường regulatory sequence trình tự điều hoà regulon regulon (đơn vị điều hoà) reiterated sequences trình tự lặp lại rejection (sự) đào thải, thải bỏ rejuvenescence (sự) hồi xuân, trẻ lại relative abundance mức phong phú tương đối relative growth rate tỉ lệ tăng trưởng tương đối relative humidity độ ẩm tương đối relative refractory period thời kỳ trơ tương đối relaxation (sự) giãn, nới, giải lao relaxation time thời gian giãn relaxin relaxin relay nuelei nhân còn lại release-inhibiting hormone giải phóng hormon kìm hãm releaser chất tiết releasing hormon hormon tiết releasing hormone giải phóng hormon relict (sự) học lại rem rem REM sleep giấc ngủ mắt cử động nhanh remediation sự sửa chữa remex lông cánh remiges (các) lông cánh remiped (có) chân chèo Remipedia lớp Chân chèo remission 1.(sự) thuyên giảm 2.thời kỳ thuyên giảm renal (thuộc) thận renal nerve thần kinh thận renal pelvis bể thận renal portal system hệ mạch cửa thận renal tubules ống thận, ống dẫn niệu renaturation (sự) hồi tính rendzina đất rendzin renin thận tố reniform (có) hình thận, (có) dạng thận rennet dạ múi khế renin inhibitors chất ức chế thận tố rennin enzym rennin (còn gọi là chymosin, dùng làm phomat) reovirus reovirut (có ARN sơi kép, reo: Respiratory Enteric Orphan) repeated DNA ADN lặp lại repeated sequences trình tự lặp lại reperfusion nối mạch, thông mạch (máu) repetition compulsion cưỡng bức lặp lại repetitive sequence trình tự lặp lại repilica plating cấy bằng con dấu replacement diagrams biểu đồ thay thế replacement vector vectơ thay thế replication (sự) sao chép, tái bản replication fork chạc sao chép replication sao chép replication fork nĩa sao chép (điểm tổng hợp ADN in vivo) replicon đơn vị sao chép, replicon replum vách giá noãn, vách giả repolarized tái phân cực reporter gene gen chỉ thị, gen thông báo repressible enzyme enzym có thể bị ức chế repression (sự) ức chế, (hiện tượng) ức chế repressor chất ức chế reproduction (sự) sinh sản reproductive (thuộc) sinh sản reproductive activity hoạt động sinh sản reproductive behaviour tập tính sinh sản reproductive cycle chu kỳ sinh sản reproductive effort cố gắng sinh sản reproductive isolation cách ly sinh sản reproductive output sản phẩm sinh sản reproductive rate chỉ số sinh sản reproductive system hệ sinh sản reproductive value giá trị sinh sản Reptilia lớp Bò sát repugnatorial glands tuyến bảo vệ resampling lấy từ mẫu tiếp research foundation for microbiological diseases quỹ nghiên cứu các bệnh do vi sinh vật reserves (sự) dự trữ, để dành residue bã, cặn resilience (sự) đẩy nhau resilience (tính) đàn hồi, (tính) hồi phục resilience of community tính mềm dẻo của quần xã resin nhựa resin canal ống dẫn nhựa resin duct ống dẫn nhựa resistance (sự) phản kháng resintance of community tính đề kháng của quần xã resistant (có) sức đề kháng resolving power of the eye khả năng phân giải của mắt resource nguồn lợi, tài nguyên resource partitioning (sự) phân chia nguồn giống respiration (sự) hô hấp, (sự) thở respiration energy năng lượng hô hấp respiration rate cường độ quang hợp hô hấp respiratory centre trung khu hô hấp respiratory chain chuỗi hô hấp respiratory chemoreceptor hoá thụ quan hô hấp respiratory exchange ratio tốc độ hô hấp respiratory heat nhiệt hô hấp respiratory movement vận động hô hấp respiratory muscle cơ hô hấp respiratory organs (có) cơ quan hô hấp respiratory pigment sắc tố hô hấp respiratory quotient hệ số hô hấp respiratory rhythmicity nhịp hô hấp respiratory substrate cơ chất hô hấp respiratory system hệ hô hấp respiratory tract đường hô hấp respiratory tree hệ phổi respiratory valve van hô hấp respondant (sự) đáp ứng, trả lời responding cells tế bào trả lời, đáp lại response phản ứng response elements nguyên tố phản ứng đáp lại response latency (trạng thái) ẩn của phản ứng restiform (có) phản ứng resting membrane potential điện thế màng nghỉ resting nucleus nhân nghỉ resting potential thế năng tĩnh resting spore bảo tử nghỉ, bào tử mùa đông restitution nucleus nhân tái tạo restriction giới hạn restriction and modification hạn chế và thường biến restriction endonuclease endonucleaza giới hạn restriction enzyme enzym giới hạn restriction endoglycosidases endoglycosidaza giới hạn restriction endonucleases endonucleaza giới hạn restriction enzyme enzym giới hạn restriction fragment đoạn giới hạn (do enzym giới hạn cắt ra) restriction fragment length polymorphism (hiện tượng) đa hình chiều dài đoạn giới hạn restriction fragment length polymorphism đa hình độ dài các đoạn giới hạn restriction map bản đồ giới hạn restriction mapping lập bản đồ giới hạn restriction mapping phương pháp đánh dấu điểm giới hạn restriction points in cell cycles điểm giới hạn restriction site điểm giới hạn restrictive temprature nhiệt độ giới hạn resupinate lộn ngược resveratrol resveratrol (tác nhân chống nấm lấy từ thực vật) rete mạng lưới, lưới rete Malpighii lưới Malpighiv rete mirabile lưới mạch kỳ diệu rete mucosum lưới Malpighi rete testis mạng lưới tinh hoàn retia (các) mạng lưới, lưới reticular (thuộc) lưới reticular formation tổ chức lưới reticulate thickening hoá dày dạng lưới reticular tissue mô lưới reticulocytes tế bào lưới, hồng cầu lưới reticulodromous (có) lưới tĩnh mạch reticuloendothelial system hệ lưới-nội mô reticulopodium chân lưới reticulum 1.dạ tổ ong 2.thể lưới retiform (có) dạng lưới retiform tissue mô lưới retina võng mạc retinal (thuộc) võng mạc retinene tiểu võng mạc retinoid x receptors (RXR) thụ quan retinoid X retinoids retinoid (dẫn xuất của vitamin A) retractile (thuộc) co rút retractor cơ co rút retrices (các) lông đuôi lái hướng retricial (thuộc) lông đuôi lái hướng retrieval (sự) tái hiện (trí nhớ) retrieval cue tác nhân tái hiện retrix lông đuôi lái hướng retroactive inhibition ức chế tác động ngược retrocerebral glands (các) tuyến sau não retroelements xem transposon retrograde amnesia (chứng) mất trí nhớ về sau retrograde transport vận chuyển ngược retropulsion sự đẩy lùi, sự đảy ngược retrovirus virut sao chép ngược retrotransposon gen nhảy ARN retroviral vectors vectơ retrovirut retrovirus retrovirut retuse khía tai bèo revehent mang ngược lại reverse genetics di truyền học ngược reverse micelle (RM) micel đảo ngược reverse mutation đột biến nghịch reverse phase chromatography (RPC) sắc lý đảo pha reverse potential điện thế đổi chiều reverse transcriptase enzym phiên mã ngược reverse transcriptase transcriptaza ngược reverse transcription phiên mã ngược reversed micelle micel đảo ngược reversion (sự) hồi biến, đột biến ngược revolute cuộn ra, cuộn ngoài reward system hệ thống bù, hệ thống củng cố rexigenous tạo đứt gãy RFLP đa hình độ dài các đoạn giới hạn rh rh (dùng cho các phân tử ở người được tạo ra bằng công nghệ ADN tái tổ hợp – Recombinant (r) human (h) rhabdite thể que rhabdom thể que rhabdomeres đoạn thể que rhachis trục, trụ, mống, ống, thân ống, cột sống rhamphotheca bao (mỏ) sừng rhaphe sống noãn, gờ noãn, đường giữa Rheiformes bộ Đà điểu mỹ rheoreceptors cơ quan đường bên, thụ quan dòng chảy rhesus blood group system hệ thống nhóm máu rhesus rhesus factor nhân tố rhesus rhesus monkey khỉ rhesus rheumatic fever (bệnh) thấp khớp (cấp) rheumatoid arthritis viêm khớp dạng thấp rheumatoid factor yếu tố dạng thấp rhinal (thuộc) mũi rhinencephalon phần não khứu giác rhinocoele xoang mũi Rhizobaceae họ Vi khuẩn rễ Rhizobium (bacteria) vi khuẩn Rhizobium rhizodermis vỏ rễ, lớp lông hút rhizoid dạng rễ, rễ giả rhizome thân-rễ, rễ-bò rhizomorph sợi nấm dạng rễ rhizophagous ăn rễ Rhizopoda lớp Trùng chân rễ rhizopodium chân-rễ, chân giả phân nhánh, chân giả dạng rễ rhizosphere vùng rễ, bầu rễ rhizoremediation sửa chữa, khắc phục bằng Rhizobium rhnarium mõm, mũi Rho factor nhân tố Rho rhodamine rodamin rhodophane chất dầu đỏ Rhodophyceae nhóm Tảo đỏ rhodopsin rodopsin rhombencephalon não sau rhopadium cơ quan đường bên rhTNF nhân tố hoại tử khối u tái tổ hợp ở người (recombinant human Tumor Necrosis Factor) Rhynchocephalia bộ Đầu mỏ rhynchiphorous (có) mỏ rhynchocoel xoang vòi rhynchodont (có) răng mỏ Rhyniopsida lớp Dương xỉ rhytidome vỏ khô rib xương sườn riboflavin riboflavin, lactoflavin, vitamin B2 ribonucleic acid axit ribonucleic ribose riboza RI strains nòi RI RIA xét nghiệm miễn dịch bằng phóng xạ (RadioImmunoAssay) ribonuclease 1 gene ribonuclease RNAse ribonucleic acid Axit ribonucleic ribonucleic acid (RNA) ribose riboza ribosomal adaptor ribosomal DNA AND ribosom ribosomal RNA (rRNA) ARN ribosom ribosome ribosome ribosome binding site điểm bám ribosom riboswitches công tắc ribo (trong ARN thông tin) ribozyme ribozym ribulose ribuloza ribulose 1,5-bisphosphate carboxylase oxygenase ribuloza 1,5- biphosphat cacboxylaza oxygenaza ribulose 1,5– carboxylase ribulose bisphosphate ribuloza biphosphat rice blast bệnh lúa héo richness độ phong phú richness relationship quan hệ phong phú ricin ricin (lectin gây chết tế bào) rickets bệnh còi xương rictal (thuộc) lỗ mỏ, cửa mỏ rictus lỗ mỏ, cửa mỏ rigidity sự cứng đờ, chứng cứng đơ rigor cứng đờ rigor mortis cứng xác RIKEN viện nghiên cứu vật lý và hoá học Nhật Bản rima khe, rãnh, vết nứt rimate (có) khe, (có) rãnh, (có) vết nứt rimiform (có) dạng khe, (có) dạng rãnh rimose (có) khe, (có) rãnh, (có) vết nứt ring vòng ring counts vòng đếm được ring culture trồng cây dạng vòng ring gland tuyến vòng ringing (sự) loại vòng ngoài ring-porous (có) lỗ dạng vòng ring-spot nốt đốm lá, nốt khả Ripe of fruit and seed chín qủa và hạt RISC phức hợp làm câm lặng (bất hoạt) do ARN (RNA-Induced Silencing Complex) ritualization (sự) thích nghi hóa rituximab rituximab (thuốc kháng thể đơn dòng chữa thấp khớp) RMD viết tắt của Rapid Microbial Detection rn gene gen rn, (xem napole gene) RNA ARN RNA-binding domain of protein vùng ARN liên kết với protein RNA-induced silencing complex phức hợp bất hoạt do ARN gây ra RNA interference (RNAi) (sự) can thiệp của ARN RNA polymerase ARN polymeraza RNA probes mẫu dò ARN RNA processing xử lý ARN (loại bỏ intron) RNA ribosome ARN ribosom (rARN) RNA-synthesis tổng hợp ARN RNA transcriptase transcriptaza ARN RNA vectors vectơ ARN RNAi ARNi RNAp ARNp RNAse ARNaza RNAse 1 gene gen ARNaza 1 Robertsonian translocation chuyển đoạn Robertson Robustness of community sức khoẻ của quần xã rod thể que, thể gậy rod cell tế bào hình que Rodentia bộ Gậm nhấm rogue 1.cây dại, cây thoái hoá 2.nhổ cây dại, nhổ cây thoái hoá role vai trò rơntgen rơngen rơntgen equivalent man đương lượng rơngen sinh vật rontgenology rơngen học root 1.rễ 2.gốc root cap chóp rễ root hair lông hút, rễ tơ root plate tấm rễ, mấu rễ root primordium mầm rễ root pressure áp lực rễ root tuber rễ củ rooting compound hợp chất kích thích mọc rễ rooting of cutting giâm cành root-mean-square căn quân phương, trình bình bình phương rootstock thân rễ (đứng) rootworm sâu đục rễ Rorshach inkblot test trắc nghiệm vết mực Rorshach ROS xem Reactive Oxygen Species Rosaceae họ Hoa hồng Rose -Waaler test thí nghiệm Rose-Waaler rosemarinic acid axit rosemarinic RosenmUllers organ cơ quan Rosenmuller rosette thể hoa thị, dạng hoa thị rosette plant cây dạng hoa thị Rosidae phân lớp Hoa hồng, tổng bộ Hoa hồng rostellum cựa rostral (thuộc) mỏ, chuỳ rostrate (thuộc) mỏ, chuỳ rostrum mỏ, chuỷ rot (sự) thối, (sự) rữa, hoại mục rotate (có) dạng vành Rotifera lớp Trùng bánh xe rotor cơ xoay rotula xương bánh chè rough colony khuẩn lạc sần sùi rough endoplasmic reticulum lưới nội chất hạt, lưới nội chất thô rough ER lưới nội chất có hạt round dance múa vòng tròn roundworm giun tròn Rous’ sarcoma sacom Rous roving gene gen di động RPFA xem Rapid Protein Folding Assay rps1c gene gen rps1c rps1k gene gen rps1k rps6 gene gen rps6 rps8 gene gen rps8 rRNA (ribosomal RNA) rARN (ARN ribosom) r-selection chọn lọc r R-strategist nhà chiến lươc R RTK xem Receptor Tyrosine Kinase RT-PCR viết tắt của Real Time PCR rubber cao su Rubiaceae họ Cà phê rubisco enzym rubico RuBisCO enzym ribulozodiphotphat cacboxilaza-oxidaza rubitecan rubitecan (dược phẩm đẩy lùi ung thư tuyến tuỵ) RuBP carboxylase cacboxylaza RuBP RuBPCase RuBPCaza ruderal mọc nơi bãi rác rudiment cơ quan thô sơ, mầm cơ quan RuDP RuDP Riboloza 1,5-bisphosphat Ruffimi’s organs ( các) cơ quan Riffimi rufous nâu đỏ rugose (có) nếp nhăn rugulose dạ cỏ rumen dạ cỏ rumenic acid axit rumenic ruminant ( thuộc) nhai lại // động vật nhai lại rumination ( sự) nhai lại runner thân bò runt disease bệnh còi lympho bào rupicolous sống trên đá, mọc trên đá russet vết thâm, vết nhám, vết nâu đỏ rust bệnh gỉ sắt rut 1. Tiếng gọi cái, tiếng gọi động dục 2. ( thuộc ) động dục // giao cấu rutilant phớt đỏ, phớt vàng RXR thụ quan Retinoid X S s1 mapping lập bản đồ S1 s1 nuclease S1 nucleaza (enzym thuỷ phân ADN sợi đơn) SAAND xem Selective Apoptotic Anti-Neoplastic Drug sabuline mọc trên cát sabulose mọc trên cát sac bao, túi saccadic eye movements ( các ) chuyển động tròng mắt, (các) cử động liếc nhanh saccate (có) dạng túi saccharobiose saccharobioza Saccharomyces cerevisiae nấm Saccharomyces cerevisiae sacculate (có) túi nhỏ Saccule túi tròn; túi nhỏ Sacculiform (có) dạng túi nhỏ, (có) dạng bao nhỏ sacculus túi nhỏ, túi tròn saccus túi phấn sacral ribs xương sườn cùng sacral vertebrae ( các) đốt sống cùng sacroiliac joint khớp cùng- chậu sacromere tiết cơ, khúc cơ sacrum xương cùng sadism ( sự) bạo dâm sado-masochism (sự) bạo- khổ dâm sa viết tắt của salicylic acid SAFA viết tắt của Saturated Fatty Acids SAGB viết tắt của Senior Advisory Group on Biotechnology SAGE viết tắt của Serial Analysis of Gene Expression sagittal dọc giữa, (thuộc) trục dọc giữa sagittal plane tấm dạng mũi mác sagittate (có) dạng mũi tên Sahelian drought (nạn ) hạn hán Sahel Salamander kỳ giông salicylic acid (sa) axit salicylic Salientia tổng bộ Lưỡng cư không đuôi saline soil đất mặn salinity độ muối, độ mặn salinity tolerance tính chịu mặn saliva nước bọt salivary gland chromosome nhiễm sắc thể tuyến nước bọt salivary glands (các) tuyến nước bọt dịch luận văn tiếng Anh salivary secretions sự tiết nước bọt salivatory centres trung khu nước bọt Salmonella ( vi khuẩn) Salmonella Salmonella enteritidis Salmonella enteritidis Salmonella typhimurium Salmonella typhimurium Salmoniformes bộ Cá hồi salpingian ( thuộc) ống Eustachio, vòi Fallopio salpinx 1.ống dẫn phấn 2. ống dẫn trứng salsuginous mọc trên đầm lầy nước mặn salt gland tuyến muối salt marsh đầm lầy ( nước) mặn salt tolerance tính chịu muối saltation (sự ) đột biến nhảy saltatorial nhảy saltatory ( để) nhảy saltatory conduction dẫn truyền nhảy (cóc) saltigrade (sự) nhảy, bước nhảy salting out tủa bằng muối SAM xem S-adenosylmethionine samara quả (có) cánh samariform (có) dạng cánh sam-k gene gen sam-k sampling (sự) lấy mẫu sampling distribution phân bố mẫu vật sampling error sai số (do) chọn mẫu sanctuary zone vùng bảo vệ Sand dunes đụn cát, cồn cát sandwich method phương thức kẹp giữa sandwich technique kĩ thuật kiểu bánh mì kẹp chả sanitary and phytosanitary (sps) agreement Hiệp định vệ sinh và vệ sinh thực vật sanitary and phytosanitary (sps) measures các biện pháp vệ sinh và vệ sinh thực vật sap nhựa (cây); dịch sap wood dác (gỗ) saponification hoá xà phòng saponims saponim saponnins saponnin saprobe sinh vật hoại sinh saprogenous sống trên chất thối saprophilous ưa chất thối rữa saprophyte thực vật hoại sinh saprophytic (thuộc) thực vật hoại sinh saprotrophy (sự) hoại sinh, đời sống hoại sinh SAR viết tắt của Systemic Acquired Resistance SAR by NMR kỹ thuật SAR by NMR (tạo tương tác hoạt tính cấu trúc – Structure-Activity Relationship – bằng cộng hưởng từ hạt nhân – Nuclear Magnetic Resonance) sarcodic (có) dạng nạc, (có) dạng thịt Sarcodina lớp Trùng chân rễ, lớp Trùng chân giả sarcodous (có) nạc, (có) thịt sarcoid (có) dạng nạc, (có) dạng thịt sarcolemma màng cơ sarcoma sarcoma, sarcom, sacom sarcomas (các) sarcoma, (các) sarcom, (các) sacom sarcomata (các) sarcoma, (các) sarcom, (các) sacom sarcomere khúc cơ, đốt cơ sarcophagous ăn thịt sarcoplasmic reticulum lưới cơ tương, lưới nhục chất Sariarelli Shwartzman phenomenon hiện tượng Sanarelli Shawartzman sartorius cơ may satellite vệ tinh, thể kèm Satellite cells tế bào kèm, tế bào vệ tinh satellite DNA ADN vệ tinh satiation sự ngấy saturated fatty acids (SAFA) axit béo bão hoà saturation sự bão hoà saturation point điểm bão hoà savanna đồng cỏ savan , trảng cỏ saxicole sống trên đá, mọc trên đá saxitoxins saxitoxin SBO dầu đậu tương (soybean oil) scab 1. Vảy nốt 2. (bệnh) nốt vẩy scabellum gốc cánh scaberulous sần sùi, (có) nốt sần scabrid sần sùi, xù xì; đóng vảy, (có) vảy scabrous sần sùi, (có ) nốt sần scaffold khung protein, lõi protein scaffold/radial loop model mô hình vòng lõi protein/ toả tia scale vảy scale bark 1. Vỏ (có) vảy 2. Vỏ khô scale leaf lá (có) vảy scalene muscle cơ thang scale-up mở rộng qui mô scaly bark vỏ (có) vảy scandent (thuộc) leo bám scanning electron microscope kính hiển vi điện tử quét scanning transmission electron microscope kính hiển vi điện tử truyền quét scanning tunneling electron microscopy kính hiển vi điện tử ống quét scansorial (thích nghi) leo trèo scape 1. Cán 2. Gốc (râu) scaphoid xương thuyền Scaphopoda lớp Chân thuyền scapigenous (có) cán; (thuộc) gốc (râu) scapula xương bả scapular (thuộc) xương bả scapulars (các) lông cánh scarification (sự) rạch rãnh, tạo rãnh scavengers vật ăn xác thối scco2 scent gland tuyến xạ, tuyến thơm scent-marking (sự) đánh dấu bằng mùi schedule of reinforcement lịch trình củng cố Schick test phép thử Schick SCF viết tắt của Stem Cell growth Factor schistocyte tấm máu schizocarp quả nứt, quả nẻ schizocoel khoang nứt, khoang tách lớp schizocoelic (thuộc) khoang nứt, khoang tách lớp schizogamy (tính) phân tích cá thể schizogenesis (sự) sinh sản phân tính, liệt sinh schizogenous (thuộc) phân cắt, nứt rời, liệt sinh schizogony (tính) sinh sản phân cắt, (tính) liệt sinh schizont thể sinh sản phân cắt, thể liệt sinh schizophrenia tâm thần phân liệt school (sự) hợp bầy, hợp đàn school phobia (chứng) sợ đến trường schooling (sự) hợp bầy, hợp đàn Schwann cell tế bào Schwann sciatic (thuộc) vùng hông scientific method phương pháp khoa học sciera màng cứng, củng mạc scierified (bị) hoá cứng scierite thể cứng, mảnh cứng, gai xương, mảnh xương scierophyll lá cứng scieroproteins (nhóm) protein cứng scierosed (bị) hoá cứng scintillation camera camera nhấp nháy scintillation counter máy đếm nhấp nháy scion cành ghép, chồi ghép, mầm ghép sciophyte thực vật ưa tối, thực vật ưa bóng sclere gai sclereid tế bào mô cứng ngắn sclereide tế bào vách dày sclerenchyma mô cứng, cương mô sclerenchyma cell tế bào mô cứng sclerosis (sự) hóa xơ cứng, xơ vỡ, hoá licnin sclerotic (thuộc) mảng cứng, củng mạc sclerotic cell tế bào cứng scierotin scleronin sclerotium hạch nấm scierotization (sự) hoá xơ cứng, kết cứng sclerotized (bị) hoá cứng sclerotome thể xương cứng SCN viết tắt của Soybean Cyst Nematodes scobicular (có) dạng mạt scobiform (có) dạng mạt cưa scoleces (các) đốt đầu, (các) đốt sán scolecid (thuộc) đầu sán scoleciform (có) dạng đầu sán scolex đốt đầu, đầu sán scolophore thể cảm giác dạng thoi scolopidia (các) thể cảm giác dạng chuông scolopidium thể cảm giác dạng chuông scopa bàn chải phấn scopophilia loạn dục nhìn scorch héo rám, bỏng rám Scorpionidea bộ Bọ cạp scotoma 1.điểm tối, ám điểm 2.vết tối scotomata (các) điểm tối, ám điểm, (các) vết tối scotomization (sự) ám điểm hóa scotopia sự thích ứng nhìn tối SCP viết tắt của Single-Cell Protein screening sàng lọc scrobiculate (có) vết lõm nhỏ, (có) hốc nhỏ scrobiculate (có) vết lõm nhỏ, (có) hốc nhỏ scrobiculus vết lõm nhỏ, hốc nhỏ Scrophulariaceae họ Hoa mõm chó scrotal (thuộc) bìu scrotum bìu scutate (thuộc) vảy (sừng) scute vảy (sừng) scutellum mảnh mày, mảnh thuần scyphistoma ấu trùng dạng chén Scyphomedusae lớp Sứa Scyphozoa lớp Sứa sd1 gene gen sd1 SDA axit stearidonic (stearidonic acid) SDM đột biến định hướng điểm (site-directed mutagenesis) SDS sulfat dodecyl natri (Sodium dodecyl sulfate) sea biển sea urchins cầu gai seach tìm kiếm, vùng thu hẹp Sealily huệ biển search image hình ảnh rà soát, hình ảnh tìm kiếm search time thời gian tìm kiếm searching efficiency hiệu quả tìm mồi seasonal movement di chuyển theo mùa seaweed tảo biển sebaceous (có) bã nhờn, (có) bã dầu sebaceous cyst nang bã sebaceous gland tuyến nhờn sebiferous tiết bã nhờn, tiết bã dầu sebum bã nhờn, bã dầu secodont (có) răng cắt second ventricle não thất thứ hai, não thất bên secondary body cavity khoang cơ thể thứ sinh secondary cell wall vách tế bào thứ sinh secondary constriction eo thứ cấp secondary compound hợp chất bậc hai secondary consumer sinh vật tiêu thụ bậc hai, sinh vật tiêu thụ thứ cấp secondary growth sinh trưởng thứ cấp, sinh trưởng thứ sinh secondary immune response đáp ứng miễn dịch lần hai secondary law of thermodynamics nguyên lý thứ hai nhiệt động lực học secondary meristem mô phân sinh thứ cấp secondary mesenchyme cells tế bào trung mô thứ cấp secondary messenger chất truyền tin cấp hai secondary metabolites (các) chất chuyển hoá thứ cấp secondary phloem libe thứ cấp secondary-process thinking quá trình tư duy thứ phát secondary productivity năng suất thứ cấp secondary reinforcement củng cố thứ cấp secondary structure cấu trúc bậc hai secondary substances (các) chất phụ, (các) chất thứ cấp secondary succession diễn thế thứ sinh secondary thickening hoá dày thứ cấp secondary wall vách thứ cấp secondary xylem mô gỗ thứ cấp secretion (sự) tiết, chế tiết secretor cơ thể tiết secretory (thuộc) tiết, chế tiết secretory duct ống tiết secretory epithelia biểu mô tiết secretory phase pha tiết secretory piece mảnh tiết secretory vesicle túi tiết secritin secritin section 1.lát cắt, mặt cắt 2.nhóm sectorial (thuộc) cắt, (có) dạng nêm sectorial chimera thể khảm nêm secund một phía, một mặt, một bên sedentary định cư, không đổi chỗ sediment core trầm tích seed hạt, giống, nguồn gốc, nguyên nhân, sẹ, tinh dịch seed bank ngân hàng hạt giống seed leaf lá mầm, tử diệp seed plant cây có hạt, thực vật có hạt segment 1.đốt, đoạn 2.đoạn bào segmental (thuộc) phân đốt, phân đoạn segmental interchange trao đổi chéo đoạn nhiễm sắc sedimentary rock đá trầm tích sedimentation an accumulation (sự) lắng đọng, kết lắng seedless” fruits quả “không hạt” seed-specific promoter promotơ đặc hiệu hạt segmental plates tấm đốt segmentation (sự) phân đốt, chia đốt, phân cắt, phân đoạn, chia đoạn segmentation cavity khoang phân cắt đốt, khoang phân cắt segmentation genes gen phân đốt segregation (sự) phân ly, phân tách segregation of chromosome sự tách nhiễm sắc thể seismonasty (tính) ứng chấn động Selachii bộ Cá nhám selectable marker gene gen chỉ thị (dùng để) chọn lọc selectins selectin selection (sự) chọn lọc selection coefficient hệ số chọn lọc selection pressure áp lực chọn lọc selective apoptotic anti-neoplastic drug thuốc chống tạo u mới bằng chương trình cái chết chọn lọc selective estrogen effect hiệu quả estrogen chọn lọc selective estrogen receptor thụ quan estrogen chọn lọc selective extinction tuyệt chủng chọn lọc selective mating giao phối chọn lọc selective permeability tính thấm chọn lọc selective predation chọn lọc do vật dữ selectively permeable mebrane màng thấm chọn lọc selector genes gen chọn lọc selenodont (có) răng dạng móc, (có) răng dạng liềm selenocysteine selenocystein self tự, tự thân self-compatible tự hợp self cure tự chữa trị, tự điều trị, tự chữa bệnh self-digestion (sự) tự tiêu self differentiation sự tạu giải biệt hoá self fertilization tự thụ tinh self incompatible tự vô giao, tự không hợp self sterile tự bất thụ self sterility (tính) tự bất thụ, (tính) không thụ tinh self-thinning curve đường tự tỉa thưa (quần thể) sell vỏ giáp semantic memory trí nhớ ngữ nghĩa semantide phân tử thông tin self-assembling molecular machines bộ máy phân tử tự lắp ráp self-assembly (of a large molecular structure) (sự) tự lắp ráp (của một cấu trúc phân tử lớn) selfing (sự) tự phun, tự phối selfish DNA ADN tự thân, ADN ích kỷ self-pollination (sự) tự thụ phấn sematic (thuộc) tín hiệu nguy hiểm, báo nguy, cảnh báo semeiotic (thuộc) triệu chứng semen tinh dịch semicircular canals (các) ống bán khuyên, (các) ống nửa vòng semilunar valve van bán nguyệt seminal 1.(thuộc) tinh dịch 2.(thuộc) hạt giống 3.(thuộc) mầm seminal receptacle túi nhận tinh, túi tiếp tinh seminal roots (các) rễ mầm seminal vesicle túi tinh seminiferous chứa tinh dịch, sinh tinh dịch seminiferous tubules ống sinh tinh semiochemical hoá chất truyền tin semiotics ký hiệu học semi-oviparous đẻ con không hoàn semipalmate xẻ chân vịt nông, xẻ chân vịt không hoàn toàn semipermeable membrane màng bán thấm semiplacenta nhau không rụng, semistreptostyly kiểu khớp bán động xương vuông-tuỷ semisynthetic catalytic antibody kháng thể xúc tác bán tổng hợp sempervirent thường xanh senescence (sự) lão hoá, hoá già, già cỗi senescent lão suy, lão hoá, già cỗi senile-degenerative disorders (các) rối loạn của lão suy, (các) rối loạn của lão suy senility (sự) lão suy, già cỗi senior advisory group on biotechnology (SAGB) nhóm tư vấn cao cấp về công nghệ sinh học sensation cảm giác sense (có) nghĩa (nói về một sợi đơn ADN hoặc ARN) sense strand sợi có nghĩa, mạch có nghĩa, mạch mã gốc, mạch thông tin senses (các) cảm giác sensiferous nhận cảm sensigerous nhận cảm sensilla (các) vi giác quan, (các) giác quan nhỏ sensillum vị giác quan, giác quan nhỏ sensitive nhạy cảm, mẫn cảm sensitive period thời kỳ mẫn cảm, giai đoạn nhạy cảm sensitization (có) gây mẫn cảm, (sự) gây cảm ứng sensorial (thuộc) vùng cảm giác, vùng nhân cảm sensorimotor development phát triển cảm giác-vận động sensorimotor intelligence stage giai đoạn trí tuệ cảm giác-vận động sensorium vùng cảm giác, vùng nhận cảm sensory (thuộc) nhận cảm, cảm thụ, cảm giác sensory adaptation thích nghi cảm giác sensory aphasia mất cảm giác sensory deprivation tước đoạt cảm giác, ức chế cảm xúc sensory ganglia hạch giao cảm sensory information thông tin cảm giác sensory memory trí nhớ cảm giác sensory neuron tế bào thần kinh thụ cảm sensory of afferent nervous system hệ thần kinh cảm giác sensory receptor thụ quan cảm giác sensory receptor thụ quan sensory store kho cảm giác sepal lá đài separation anxiety lo sợ chia ly separation layer tầng tách ra, tầng rụng sepsis (sự) nhiễm khuẩn, nhiễm trùng septa (các) vách, (các) vách ngăn septal (thuộc) vách septal nuclei vách nhân septate (có) vách septate fibre sợi vách septate fungi vách nấm septic shock choáng nhiễm khuẩn septicidal nứt vách, xẻ vách, nẻ vách, rách vách septifragal tách rời vách, nứt rời vách, xẻ rời vách septum vách, vách ngăn septum transversum vách ngang sequence chuỗi, trình tự, dãy sequence (of a DNA molecule) trình tự (của phân tử ADN) sequence (of a protein molecule) trình tự (của phân tử protein) sequence map bản đồ trình tự sequencing (sự) xác định trình tự sequencing (of DNA molecules) giải trình tự (của phân tử ADN) sequencing (of oligosaccharides) giải trình tự (của các oligosaccharid) sequencing (of protein molecules) giải trình tự (của phân tử protein) sequential induction model mô hình cảm ứng enzym chuỗi sequestered iron sát càng hoá sequestrene chát càng hoá, chất chelat hoá sequestrol iron sắt càng hoá sequon sequon (điểm bám của đường trên phân tử protein) seral (thuộc) hệ diễn thế seral stage chuỗi diễn thế sere hệ diễn thế serial analysis of gene expression (SAGE) phân tích hàng loạt sự biểu hiện gen serial homology tính tương đồng chuỗi serial learning học thuộc lòng serial recall hồi tưởng nhắc lại serial-position effect hiệu ứng vị trí theo chuỗi, hiệu ứng vị trí thuộc lòng serine serin serine (ser) serin SERM chất điều biến thụ quan bằng estrogen chọn lọc (Selective Estrogen Receptor Modulators) seroconversion chuyển hoá huyết thanh serological determinants (các) quyết định kháng nguyên huyết thanh serological typing xác định loại huyết thanh serologist nhà huyết thanh học serology huyết thanh học seronegative âm tính về huyết thanh serophyte vi khuẩn ưa huyết thanh serosa màng thanh dịch, thanh mạc serotaxonomy (sự) phân loại bằng huyết thanh serotherapy liệu pháp huyết thanh, huyết thanh trị liệu serotonin serotonin serotypes kiểu huyết thanh serous (có) huyết thanh, thanh dịch serous membrane màng thanh dịch, thanh mạc serrate (có) răng cưa, xẻ răng cưa serrulate (có) răng cưa nhỏ sertory cells tế bào sertory serum serum, huyết thanh serum albumin albumin huyết thanh serum half life nửa tuổi thọ của huyết thanh serum immune response phản ứng miễn dịch của huyết thanh serum lifetime tuổi thọ của huyết thanh serum sickness bệnh huyết thanh serum therapy liệu pháp huyết thanh, huyết thanh trị liệu servomechanisms cơ chế tự động sesamoid xương vừng sessile không cuống, định cư sessile organisms sinh vật bám đáy set of chromosome tập nhiễm sắc thể set point điểm dừng seta lông cứng, cuống bào tử, ria, tơ cứng setaceous (có) lông cứng, (có) tơ cứng setea lông cứng, tia, cuống bào tử, tơ cứng setiferous (có) lông cứng setiform (có) dạng lông cứng setigerous (có) lông cứng, mang lông cứng, (có) ria, mang ria setose nhiều lông cứng setulose (có) lông tơ, (có) lông mềm, (có) lông mịn severe combined immunodeficiency syndrome hội chứng thiếu hụt miễn dịch phối hợp trầm trọng sex 1.giới tính 2.xác định giới tính sex cells (các) tế bào sinh dục sex chromosomes nhiễm sắc thể giới tính sex determination xác định giới tính sex differentiation (sự) biệt hoá giới tính sex gland tuyến sinh dục sex hormone hormon giới tính sex-limited character tính trạng bị giới hạn bởi giới tính sex-linked liên kết giới tính, ghép giới tính sex mosaic 1.thể khảm giới tính 2.dạng giới tính trung gian, thể lưỡng tính sex ratio tỉ lệ giới tính sex reversal đổi giới tính, chuyển ngược giới tính sex reversed individuals cá thể bị biến đổi giới tính sex roles (các) vai trò giới tính sex transformation biến đổi giới tính, chuyển giới tính sexual (thuộc) giới tính sexual behaviour tập tính giới tính, tập tính sinh dục sexual characteristics đặc tính sinh lý sexual coloration nhuộm màu giới tính sexual conjugation tiếp hợp hữu tính sexual development sự phát triển giới tính sexual differences phân biệt giới tính sexual dimorphism (hiện tượng) lưỡng hình giới tính sexual organs (các) cơ quan sinh dục sexual reproduction sinh sản hữu tính sexual selection chọn lọc hữu tính Sezary syndrome hội chứng Sezary SFE tách chiết dịch siêu tới hạn (supercritical fluid extraction) shade plant cây ưa bóng, cây chịu bóng shade tolerance tính chịu bóng shading (sự) che bóng shadow species loài chịu bóng shadowing technique kỹ thuật tạo bóng, kỹ thuật mạ bóng shaft thân, trục, trụ, cán, cuống shannon diversity index chỉ số đa dạng Shanon shape dạng shape changes of cells sự thay đổi hình dạng tế bào shaping (sự) định hình shear cắt sheath 1.bao 2.cánh cứng 3.bẹ 4.bao, vỏ cứng, màng cứng sheath of Schwann bao Schwann sheep Dolly cừu Dolly shell gland tuyến vỏ shell ligament dây chằng vỏ shell membranes of bird egg màng vỏ của trứng chim shell sac túi vỏ shell shock sốc tai nạn, sốc nặng shellac nhựa cánh kiến, senlac shells vỏ (thân mềm) vỏ cứng, vỏ giáp shick cell anemia tế bào máu hình liềm shielding (sự) chắn (phóng xạ) shikimic acid axit sikimic shinbone 1.xương chày 2.đốt chày, đốt ống Shine-Dalgarno sequence đoạn Shine-Dalgarno shock sốc shoot thân mầm, thân chồi shoot system hệ chồi shoot-tip culture nuôi cấy đỉnh thân mầm short-day plant cây ngắn ngày short hairpin RNA ARN ngắn hình cặp tóc short interfering RNA (siRNA) short shoot thân chồi ngắn short-sightedness cận thị short-term memory trí nhớ ngắn hạn shotgun cloning method phương pháp tách dòng bằng súng săn shotgun sequencing giải trình tự bằng súng săn shoulder girdle đai ngực shRNA ARN hình kẹp tóc ngắn (short hairpin RNA) shrubland cây bụi, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối shunt equation phương trình nối shunt pthway cách nối, phương thức nối shunts nhánh nối shuttle vector vectơ con thoi Shwartzman reaction phản ứng Shwartzman sialic acid axít sialic siblings anh chị em đồng huyết, anh chị em ruột sibs anh chị em đồng huyết, anh chị em ruột sickle cells tế bào hình liềm sid-1 protein protein SID-1 (có chức năng xuyên màng) sieve area mặt rây, vùng rây sieve element yếu tố rây sieve plate đĩa rây sieve tube mạch rây, mạch libe sieve tubu member mạch rây sievert sive sighs thở dài sigmoid flexure nếp uốn chữ S sign dấu hiệu, dấu sign stimulus (tác nhân) kích thích dấu hiệu, (tác nhân) kích thích tín hiệu signal peptides peptit báo hiệu signal sequences (các) chuỗi báo hiệu signal transducers and activators of transcription (STATS) chất truyền tín hiệu và hoạt hoá phiên mã signal transduction truyền tín hiệu signalling phát tín hiệu signaling molecule phân tử (phát) tín hiệu signaling protein protein (phát) tín hiệu significance mức tin cậy silencing (sự) câm (nói về gen không hoạt động) silent mutation đột biến câm silicole ưa silic, ưa đất giàu silic siliqua quả giác dài, qủa cải dài silique quả giác dài, qủa cải dài silk tơ Silurian kỉ Silua Siluriformes bộ Cá trê simian virus 40 virut khỉ 40 similarity coefficient hệ số đồng đều simple đơn, đơn giản simple cells đơn bào simple diffusion khuyếch tán đơn giản simple fruit quả đơn simple leaf lá đơn simple pit lỗ đơn simple protein protein đơn giản simple sequence DNA AND có trình tự đơn giản simple sequence repeat (ssr) DNA marker technique kỹ thuật chỉ thị ADN (gồm) các đoạn lặp đơn giản simple sequence repeat (SSR) genetic markers chỉ thị di truyền (gồm) các đoạn lặp đơn giản Simpson diversity index chỉ số đa dạng Simson simulate giả dạng simulation (sự) giả dạng simulation by computer mô phỏng bằng máy tính single-cell protein protein đơn bào single-nucleotide polymorphisms (SNPS) đa hình đơn nucleotid single-stranded DNA ADN sợi đơn single-walled carbon nanotubes ống nano carbon vách đơn sinistrorse quay trái, cuộn trái sink nơi cần, sức chứa sinuate 1.(có) mép lá răng cưa 2.(có) hình sin, uốn lượn, lượn sóng sinus xoang, ổ sinus arrhythmia xoang ổ Sinus venosus xoang tĩnh mạch sinusoid xoang mao mạch siphon ống hút, siphon siphonaceous (có) hình ống Slphonaptera bộ Bọ chét siphonate (có) ống hút, siphon siphoneous (có) hình ống siphonogamy (tính) thụ tinh qua ống phấn siphonostele trung trụ rỗng, thân mạch rỗng siphuncle ống hút nhỏ, siphon nhỏ siphunculate (có) ống hút nhỏ, (có) siphon nhỏ Sipunculida ngành Giun vòi sir2 gene gen sir2 Sirenia bộ Bò biển siRNA ARN nhiễu ngắn (Short Interfering RNA) sirT1 gene gen sirT1 (điều biến thông tin câm – Silent Information Regulator 1) sirtuins xem sirT1 gene sister cell tế bào chị em sister chromatids nhiễm sắc tử chị em sister nucleus nhân chị em sister-chromatid exchange trao đổi nhiễm sắc tử chị em site-directed mutagenesis Gây đột biến định hướng điểm site-directed mutagenesis (sdm) Gây đột biến định hướng điểm site mutation Đột biến điểm Xem Gene mutation Site of Special Scientific Interest địa điểm có tầm quan trọng khoa học đặc biệt, địa điểm thu hút chú ý đặc biệt về khoa học dịch bài báo khoa học site-specific mutagenesis gây đột biến điểm đặc hiệu sitostanol sitostanol (este bắt nguồn từ sitosterol) sitosterol xem sitostanol size-exclusion chromatography (phép) sắc ký phân loại theo kích cỡ Sjơgren’s disease bệnh Sjơgren sk cơ chất k (substance k) skeletal (thuộc) bộ xương skeletal muscle cơ vân skeleton bộ xương skeletagenous (có tính chất) tạo bộ xương skiagram phim X quang, ảnh X quang skiagraph phim X quang, ảnh X quang skin da skin dose liều trên da skin sensitizing antibody kháng thể gây mẫn cảm da skin test thử nghiệm da Skinner box lông Skinner skull xương sọ, sọ slavery (sự) nô lệ, cảnh nô lệ sleep ngủ, giấc ngủ sleep apnoea syndrome hội chứng ngừng thở lúc ngủ sleep movement vận động ngủ sleeping sickness ngủ do say slice lát cắt Sliding filament model mô hình sợi trượt sliding growth mọc phủ, mọc cưỡi, slime chất nhớt slime mould nấm nhày slime plug nút nhầy slough xác slow-reacting substance chất phản ứng chậm slow virus virut chậm slow-wave sleep giấc ngủ sâu, giấc ngủ sóng chậm small interfering RNA ARN nhiễu nhỏ small intestine ruột non smal nuclear ribonucleoprotein ribonucleprotein nhân con small nuclear RNA ARN nhân nhỏ small pole organic molecules phân tử hữu cơ nhỏ có cực small RNA ARN nhỏ small ubiquitin-related modifier tác nhân sửa đổi liên quan ubiquitin nhỏ smallpox (bệnh) đậu mùa smallpox vaccination chủng đậu smegma bựa sinh dục smell mùi smooth colony khuẩn lạc nhẵn smooth endoplasmic reticulum lưới nội chất trơn, lưới nội chất nhẵn smooth muscle cơ trơn smoothened được làm trơn, được làm nhẵn smut bệnh nấm than snails ốc sên sneeze sự hắt hơi SNP viết tắt của Single-Nucleotide Polymorphisms snp chip chip SNP snp map bản đồ SNP snp markers chỉ thị SNP snRNP ribonucleoprotein nhỏ trong nhân (small nuclear ribonucleoproteins) social cohension hypothesis for dispersal giả thuyết liên kết xã hội cho sự phát tán social facilitation hành động gây lây, tập tính gây lây bắt buộc social learning theory thuyết tập quen xã hội social organization tổ chức xã hội social parasitism ký sinh xã hội social perception nhận thức (về) xã hội, hiểu biết (về) xã hội social phobia (chứng) sợ xã hội social psychology tâm lý học xã hội social symbiosis cộng sinh xã hội socialization (sự) xã hội hoá society tiểu quần xã SOD viết tắt của SuperOxide Dismutase sodium natri sodium dodecyl sulfate sulfat dodecyl natri sodium lauryl sulfate sulfat lauryl natri sodium-potassium pump bơm Na-K soft commissure mép nối mảnh soft laser desorption (phương pháp) đẩy rời laze nhẹ soft palate vòm miệng mềm soft radiation phóng xạ vòm miệng mềm soft rot thối nhũn soft wood gỗ mềm, gỗ không mạch soil-acting herbicide chất diệt cỏ thông qua đất soil-flora khu hệ thực vật đất soil structure cấu trúc đất soil texture kết cấu đất Solanaceae họ Cà solanine solanin solar toả tia, toả tròn solar energy năng lượng mặt trời solar plexus đám rối toả tia solar radiation bức xạ mặt trời soldier kiến lính, mối quân soldier’s heart (hội chứng) trái tim người lính solenocyte tế bào ống, tế bào ngọn lửa solenoid model mẫu cuộn xoắn solid support giá thể rắn chắc solid-phase synthesis tổng hợp ở pha rắn soligenous sinh muối khoáng solitaria phase pha đơn độc soluble cd4 cd4 hoà tan soluble complex phức hợp hoà tan soluble fiber sợi hoà tan solute chất tan solute potential thế hoà tan solution dung dịch, sự hoà tan, sự giải đáp, thuốc nước solvent dung môi, chất dung môi soma phần sinh dưỡng, soma somaclonal variation biến dị dòng soma somata (các) soma, phấn sinh dưỡng somata pore khí khổng somatacrin somatacrin somatic (thuộc) soma, phần sinh dưỡng somatic cell tế bào soma, tế bào sinh dưỡng, tế bào thân somatic cell hybrid thể lai tế bào soma, tế bào soma lai somatic crossover sự trao đổi chéo soma somatic doubling lưỡng bội hoá soma, nhân đôi soma somatic hybridization (sự) lai soma somatic layer lớp sinh dưỡng somatic mutation đột biến soma somatic nervous system hệ thần kinh sinh dưỡng somatic pairing ghép đôi soma somatic variants (các) thể biến dị soma somatoblast nguyên bào soma, nguyên bào sinh dưỡng somatoform disorder rối loạn soma, rối loạn cơ thể somatogenic phát sinh từ tế bào soma somatomedins somatomedin somatopleural (thuộc) lá vách thân, lá thành somatopleure lá thành, lá vách somatosensory neurons nơron xúc giác somatostatin somatostatin somatostatin somatostatin somatotropic cells tế bào tuyến yên somatotropin somatotropin somatotropism (tính) hướng soma somatotype theory thuyết kiểu thân somnambulism chứng miên hành sonic hedgehog protein (SHH) xem hedgehog protein sornite đốt thân sorus 1.cụm bào tử 2.ổ bào tử sos protein protein SOS sos repair system hệ thống sửa chữa SOS sos response (in Escherichia coli bacteria) phản ứng SOS (ở vi khuẩn E.coli) SOS1 gene gen SOS1 sotenostele trung trụ ống source strength cường độ nguồn Southern blot (phép) thẩm tích Southern Southern blot analysis phân tích bằng thẩm tích Southern Southern blotting (phép) thẩm tích Southern Southern corn rootworm sâu đục rễ ngô phương bắc Southern hemisphere bán cầu phía Nam sowing density mật độ reo hạt soy protein protein đậu tương soybean aphid rệp đậu tương soybean cyst nematodes (SCN) giun tròn nang đậu tương soybean meal thức ăn đậu tương soybean oil dầu đậu tương soybean plant cây đậu tương SP cơ xhất P (substance P) SP-1 protein SP-1 space constant khoảng cách không đổi space parasite vật ký sinh không gian, vật ký sinh khoảng trống spadiceous (có) bông mo spadiciform (có) dạng bông mo spadicose (có) bông mo spadix bông mo spasm (sự) co cứng, (có) co thắt spasmodic co cứng, co thắt spathe mo spatial patterns đặc trưng không gian spatial summation (sự) cộng (trong) không gian spatial tone âm cộng hưởng spatula mảnh ức, mẩu nóc ức spawn 1.đẻ trứng, phóng tinh 2.sợi nấm specialist cá thể chuyên hoá specialist species loài chuyên hoá speciation (sự) hình thành loài species loài species diversity (sự) đa dạng loài species richness độ phong phú loài species selection (sự) chọn lọc loài species specific đặc thù loài specieslarea curve đường cong loài, diện tích specific đặc hiệu specific activity hoạt tính đặc hiệu specific character tính trạng đặc trưng specific dynamic action tác động động thái đặc biệt specific heat nhiệt dung riêng specific name tên loài specificity (tính) đặc hiệu spectrin spectrin spectrophotometer máy đo quang phổ spelaeology hang động học speleology hang động học sperm tinh trùng sperm cell tinh bào, tế bào tinh spermaceti sáp cá nhà táng, sáp cá voi spermaduct ống dẫn tinh, tinh quản spermagonium túi chứa tinh, tinh tử khí spermary tinh hoàn , túi phấn, túi giao đực, hùng khí spermatheca túi nhận tinh, túi tiếp tinh spermatic (thuộc) tinh trùng, tinh hoàn spermatid tinh tử, tiểu tinh trùng spermatoblast tinh tử spermatocyte tinh bào, tế bào tinh spermatogenesis (sự) sinh tinh trùng spermatophore túi chứa tinh, bao chứa tinh Spermatophyta ngành Thực vật có hạt, ngành Thực vật hoa hiện spermatozoa (các) tinh trùng spermatozoid tinh tử động spermatozoon tinh trùng spermiducal (thuộc) ống dẫn tinh, tinh quản spermiducal glands (các) tuyến ống dẫn tinh, tuyến tinh quản spermiduct ống dẫn tinh, tinh quản spermiogenesis sự phát triển tinh trùng spermogonium túi chứa tinh, tinh tử khí spermotheca túi nhận tinh, túi tiếp tinh sphagnicolous sống ở đầm lầy rêu nước Sphagnum chi Rêu nước S phase pha S Sphenisciformes bộ Chim cánh cụt Sphenodon giống Thằn lằn, răng nêm sphenoidal (có) dạng nêm Sphenopsida lớp Tháp bút, lớp Lá nêm Sphenophyllales bộ Lá nêm spherosome thể cầu sphincter cơ thắt sphingomyelin sphingomyelln sphingosine sphingosine sphygmus mạch spicate 1.(có) mấu nhọn 2.(có) dạng cựa spicular gai nhỏ, thể kim spiculate (có) gai nhỏ, (có) thể kim spicule gai nhỏ, thể kim spiculiferous (thuộc) gai nhỏ, (thuộc) thể kim spiculiform (có) dạng gai nhỏ, (có) dạng kim spiculum 1.gai nhỏ 2.lưỡi nạo spike bông spikelet bông nhỏ, bông chét, bông nhánh, bông kẹ spina gai spinal (thuộc) cột sống, (thuộc) dây sống, tuỷ sống, (thuộc) gai sống spinal canal ống tuỷ sống spinal cord tuỷ sống spinal nerves thần kinh tuỷ sống spinal reflex phản xạ tuỷ sống spinal shock choáng tuỷ sống spinate (có) gai spindle (thể) thoi spindle fibre sợi thoi spine 1.gai 2.tia vây 3.gờ spiniform (có) dạng gai spinneret vú tơ spinning glands tuyến tơ spinocerebellar tracts đường não tuỷ spinosad spinosad (thuốc trừ sâu từ vi khuẩn Saccaropolyspora) spinose (có) gai spinosyns spinosyn (thuốc trừ sâu từ vi khuẩn Saccaropolyspora spinosa) spinous (có) gai spinous process 1.mấu gai, mỏm gai 2.mấu thần kinh spinule gai nhỏ, ngạnh nhỏ spiny vesicle túi gai spiracle 1.lỗ thở 2.khe mang 3.khe mang ngoài 4.lỗ mũi ngoài spiracular (thuộc) lỗ thở, khe mang, khe mang ngoài (có) lỗ mũi ngoài spiraculate (có)lỗ thở, khe mang,(có) khe mang ngoài, (có) lỗ mũi ngoài spiraculiform (có) dạnglỗ thở, (có) dạng khe mang,(có) dạng khe mang ngoài (có) dạng lỗ mũi ngoài spiral thể xoắn, sợi xoắn, vóng xoắn spiral cleavage (sự) phân cắt xoắn spiral ganglion hạch xoắn spiral valve van xoắn spirillum khuẩn xoắn spirochaetes khuẩn xoắn splanchnic (thuộc) tạng splanchnic ciculation vòng tuần hoàn tạng splanchnocoel khoang tạng, xoang tạng splanchnopleural (thuộc) lá tạng splanchnopleure lá tạng spleen lách, lá lách, tì splenomegaly (chứng) to lách, phì đại lách splice forms (các) dạng ghép nối splice variants (các) biến thể ghép nối spliceosomes (các) thể ghép nối splicing (sự) tách intron (ghép exon) splicing (of protein molecule) (sự) tách intein (ghép extein) splicing junctions điểm nối (các exon) split brain não tách rời SPM (phép) soi hiển vi (bằng cách) quét mẫu (scanning probe microscopy) spodogram ảnh than spondyl đốt sống spondylous (có) đốt sống sponge lớp Bọt biển spongin chất bọt biển spongioblasts nguyên bào thần kinh đệm spongy layer lớp xốp spongy-mesophyll mô thịt lá xốp spongy-parenchyma nhu mô xốp spongy-tissue mô mềm xốp spontaneous assembly (sự) lắp ráp ngẫu nhiên spontaneous behaviour tập tính tự phát, tập tính ngẫu nhiên spontaneous generation thế hệ tự sinh, phát sinh tự phát spontaneous recovery tự hồi phục, hồi phục ngẫu nhiên spontaneous remission tự bình phục sporangium túi bào tử, bào tử nang spore bào tử spore mother cell tế bào mẹ bào tử spore print vết bào tử sporocarp quả bào tử sporocyst kén bào tử, bào xác sporocyte tế bào mẹ bào tử sporogenesis (sự) phát sinh bào tử, hình thành bào tử sporogenous (thuộc) sinh bào tử, mang bào tử sporogenous layer tầng phát sinh bào tử sporogonium thể sinh bào tử vô tính sporogony (sự) phát sinh bào tử, hình thành bào tử sporont giai đoạn tế bào giao tử sporophore cuống bào tử, bào tử bính sporophyll lá bào tử, bào tử diệp sporophyte thể bào tử, thực vật bào tử sporopollenin sporopollenin, chất vỏ bào tử-phấn Sporozoa lớp Trùng bào tử sporozoite tử bào tử, hạt bào tử sport (sự) đột biến sinh dưỡng, sporulation (sự) sinh bào tử, hình thành bào tử SPR cộng hưởng plasmon bề mặt (công nghệ xét nghiệm – Surface Plasmon Resonance ) sprain (sự) bong gân spray cành nhỏ, bụi nước, bình bơm nước spread (sự) phát tán, lan toả, lan truyền spreading agent tác nhân phát tán spring wood (vòng) gỗ xuân SPS hiệp định về tiêu chuẩn vệ sinh và vệ sinh thực vật của WTO (Sanitary and Phytosanitary Standards Agreement of the WTO) spur 1.cựa 2.chồi ngắn spuriae lông vũ giả, lông vảy, lông cứng squalamine squalamin squalene squama vảy Squamata bộ Thằn lằn squamiform (có) dạng vảy squamous epithelium biểu mô vảy squamule vảy nhỏ squamulose (có) vảy nhỏ squarrose dựng lên, xù lên, sùi lên, squash ép, nén squint tật lác mắt S-R theory thuyết kích thích phản ứng SRB viết tắt của Sulfate Reducing Bacterium ssDNA ssADN (ADN sợi đơn) SSR đoạn lặp trình tự đơn giản (Simple Sequence Repeat) ssRNA ssARN (ARN sợi đơn) stabilate quần thể ổn định stability (độ) ổn định, (tính) ổn định, (độ) bền vững, (tính) bền vững stabilizing selection chọn lọc bình ổn, chọn lọc làm ổn định stable equilibrium cân bằng ổn định stable limit cycle chu kỳ giới hạn ổn định stable states trạng thái ổn định stacchyose stacchyoza (loại oligosaccharid ở đậu tương) stachyose xem stacchyose “stacked” genes gen lớn stading crop biomass sinh khối thu hoạch stadium tuổi lứa stag-headed (bị) chết cành ngọn stagnicolous sống ở nước tù, sống ở nước đọng stage micrometer trắc vi kế bàn trượt staggered cuts (các) vết cắt xen kẽ, (các) vết cắt lệch nhau staling (sự) đình trệ stamen nhị staminal (thuộc) nhị staminate (có) nhị staminode nhị lép, nhị thui stand lô rừng trồng, lô cây trồng standard deviation độ lệch chuẩn, độ lệch quân phương standard error sai số chuẩn standard normal distribution phân phối chuẩn tắc chuẩn standing crop sản lượng định kỳ, tổng thu hoạch tiêu chuẩn standing-off dose liều phải tránh xa stanol ester este stanol stanol fatty acid esters este axit béo stanol stapes xương bàn đạp Staphylococcus tụ câu khuẩn star-shaped (có) dạng sao starch tinh bột starch fungi tinh bột nấm starch grain hạt tinh bột starch plant cây (có) tinh bột starch sheath bao tinh bột start codon codon khởi đầu startle colours màu gây sửng sốt, màu gây kinh ngạc startpoint điểm khởi đầu startpoint of transcription điểm khởi đầu phiên mã starvation (sự) đói stasis (sự) ngừng sinh trưởng STATS viết tắt của Signal Transducers and Activators of Transcription state-dependent learning tập quen phụ thuộc trạng thái state-dependent memory trí nhớ phục hồi trạng thái statenchyma mô chứa sỏi thăng bằng static life tables bảng sống tĩnh statistic số liệu thống kê statocyst 1.túi thăng bằng 2.nang thăng bằng statolith 1.thạch nhĩ, sỏi tai 2.sỏi thăng bằng steapsin steapin stearate (stearic acid) stearat (axit stearic) stearic acid axit stearic stearidonate stearidonat stearidonic acid axit stearidonic stearoyl-acp desaturase desaturaza stearoyl-acp stele trụ, trung trụ, trụ giữa stellate (có) dạng sao stellate cells tế bào hình sao stellate hair tóc chẻ ngọn stem thân, cọng trục stem-and-leaf plot sơ đồ thân và lá stem cell tế bào nguồn, tế bào gốc stem cell growth factor (SCF) nhân tố sinh trưởng tế bào gốc stem cells tế bào gốc stem cell one tế bào gốc số 1 (từ đó sinh ra tất cả các tế bào của hệ miễn dịch) stem succulent thực vật thân mọng stenohaline thích nghi độ mặn kẹp stenophyllous (có) lá kẹp stenopodium chân kẹp steppes thảo nguyên stereo-isomer chất đồng phân lập thể stereocilia lông tiết cứng stereoisomers chất đồng phân lập thể stereoissomer đồng đẳng stereokinesis (tính) ứng kích thích, (tính) ứng tiếp xúc stereome mô cứng, cương mô stereome cylinder trụ mô cứng, trụ cương mô stereospondylous (có) cột sống gắn liền stereospondyly cột sống gắn liền stereotactic ứng theo tiếp xúc thể rắn stereotaxis (tính) ứng theo tiếp xúc thể rắn stereotyped behaviour tập tính định hình, tập tính rập khuôn steric hindrance trở ngại không gian sterile 1.thui, lép, bất thụ, bất dục, không sinh sản, vô sinh 2.tiệt trùng sterile (environment) tiệt trùng (môi trường) sterile (organism) bất thụ (sinh vật) sterile flower 1.hoa thui, hoa bất thụ 2.hoa đực sterile glume mày lép sterilization 1.(sự) thiến, hoạn, gây vô sinh, gây bất lực 2. khử trùng, tiệt trùng sterilization khử trùng, làm cho bất thụ sternal (thuộc) xương ức, mảnh ức sternebrae (các) đốt ngực, (các) đốt ức sternum 1.mảnh ức 2.xương ức, mỏ ác steroid steroid steroid hormones hormon steroit steroid receptor thụ quan steroid steroid regulated genes (các) gen điều chỉnh bởi steroit steroid response elements nhân tố đáp ứng steroid sterols sterol sticky ends (các) đầu dính, xem thêm cohesive ends stigma 1.điểm mắt 2.núm nhuỵ 3.lỗ thở 4.khe mang 5.mắt cách stigmasterol stigmasterol stigmata (các) điểm mắt, (các) núm nhuỵ, (các) lỗ thở, (các) khe mang, (các) mắt cách stilt-root rễ bạnh stimulus chất kích thích, tác nhân kích thích stimulus control kiểm soát kích thích stimulus filter chọn lọc kích thích stimulus generalization khái quát hoá kích thích stimulus-response theory thuyết kích thích phản ứng stimulus threshold ngưỡng kích thích sting 1.ngòi (đốt) 2.máng đẻ, ngòi đẻ stinging hair lông ngứa, lông độc stipe cuống stipes cuống mắt, cuống stipiform (có) dạng cuống mắt stipitate (có) cuống, (có) cuống mắt stipites (các) cuống, (các) cuống mắt stipular trace mạch lá kèm stipule lá kèm STM kính hiển vi quét tạo đường hầm (Scanning Tunneling Microscope) stochastic ngẫu hợp, ngẫu nhiên stock 1.gốc ghép 2.vật liệu gốc, nguyên liệu gốc stolon 1.thân bò, thân bồ 2.thân hình cung 3.thân bò ngầm 4.rễ sinh dục stolonate (có) thân bò, thân bồ, (có) thân hình cung, (có) thân bò ngầm, (có) rễ sinh dục stoma lỗ, khí khổng, lỗ khí stomach dạ dày stomach insecticide thuốc diệt côn trùng qua dạ dày stomachic (thuộc) dạ dày stomata (các) lỗ, (các) khí khổng, (các) lỗ khí stomatal (thuộc) lỗ, khí khổng, lỗ khí stomatal complex phức hệ miệng stomatal open-closed mechanism cơ chế đóng mở khí khổng stomatal pores lỗ khí stomate (có) lỗ, (có) khí khổng, (có) lỗ khí stomates (các) lỗ, (các) lỗ khí, (các) khí khổng stomatiferous (có) lỗ khí, (có) khí khổng stomatogastric (thuộc) miệng dạ dày stomatose (có) lỗ, (có) lỗ khí, (có) khí khổng stomatous (có) lỗ, (có) lỗ khí, (có) khí khổng stomium dãy tế bào nẻ stomodaeal (thuộc) ống miệng stone cell tế bào đá thạch bào stoneworts bộ Tảo bánh xe stool gốc đốn mọc chồi, chồi gốc stop codon codon kết thúc, đơn vị mã kết thúc stop transfer sequence trình tự dịch mã kết thúc storage proteins protein dự trữ storied (được) phân tầng, (được) phân lớp storied cork lục bì nhiều tầng STR markers chỉ thị STR strabiscus tật lác mắt strain dòng, nòi, chủng stranger anxiety (chứng) sợ người lạ stratification (sự) phân tầng, phân lớp stratified (được) phân tầng stratified epithelium biểu mô tầng stratiform (có) dạng tầng, (có) dạng lớp stratose (có) tầng, kết tầng stratum tầng, lớp stratum corneum lớp sừng stratum germinativum lớp mầm stratum granulosum lớp hạt stratum lucidum lớp sáng stratum Malpighi lớp Malpighi streak dải, sọc, vân stream dòng, luồng, suối, quá trình streaming (sự) chảy streptavidin streptavidin streptococcus liên cầu khuẩn streptomycin streptomycin streptostyly kiểu khớp động xương vuông-vảy stress tâm trạng căng thẳng stress fibres bó sợi căng stress proteins protein gây căng thẳng stress response proteins protein phản ứng với căng thẳng stress responsive proteins protein phản ứng với căng thẳng stretch reflect phản xạ duỗi stria 1.nếp nhăn 2.dải, sọc, vân, vạch stria medullaris vân hành striate cortex vỏ cơ vân striated muscle cơ vân striation hệ dải, hệ sọc, hệ vân, hệ vạch strict aerobe sinh vật hiếu khí nghiêm ngặt stridulating organs cơ quan phát âm stridulation (sự) cọ sát inh tai Strigiformes bộ Cú strigose (có) dạng lông cứng và dựng, (có) ria cứng và dựng stripe dải, sọc striped muscle cơ vân strobila 1,thể phân đoạn nhiều đĩa 2.chuỗi đốt sán strobilaceous (thuộc) thể chén, thể nón strobile thể phân đoạn nhiều đĩa, chuỗi đốt sán strobiliferous (có) thể chén strobilization 1.(sự) tạo thành thể phân đoạn nhiều đĩa 2.(sự) tạo thành chuỗi đốt sán strobiloid (có) dạng chén strobilus 1.lá bào tử dạng nón, nón thông 2.hoa tự nón stroke sơ vữa mạch máu stroke volume thể tích mạch vữa stroma 1.chất nền, cơ chất, thể lưới 2.khối mũ nấm 3.khung mạng, mô đỡ stroma lamellae (các) tâm chất nền, (các) tấm cơ chất (lục lạp) stromata (các) chất nền, (các) cơ chất, (các) thể lưới, (các) khung mạng, (các) mô đỡ stromate (có) chất nền, (có) cơ chất, (có) khung mạng, (có) mô đỡ stromatic (thuộc) chất nền, cơ chất, thể lưới,khung mạng, mô đỡ stromatiform (có) dạng chất nền, (có) dạng cơ chất, (có) dạng khung mạng, (có) dạng mô đỡ stromatoid (có) dạng chất nền, (có) dạng cơ chất, (có) dạng khung mạng, (có) dạng mô đỡ stromatolites stromatolit , cấu trúc tảo tầng stromatous (có) chất nền,(có) cơ chất, (có) khung mạng, (có) mô đỡ stromelysin (mmp-3) stromelysin (mmp-3) strophic movement vận động xoắn cuộn, vận động xoắn vặn strophiole mộng (hạt) strophism (sự) xoắn cuộn, xoắn vặn structural (thuộc) cấu trúc structural biology sinh học cấu trúc structural colours màu cấu trúc structural diversity of plant đa dạng cấu trúc của cây structural formul công thức cấu tạo structural gene gen cấu trúc structural genomics hệ gen học cấu trúc structural proteomics protein học cấu trúc structure-activity models mô hình cấu trúc-hoạt tính Struthioniformes bộ Đà điểu sts sulfonylurea (herbicide)-tolerant soybeans đậu tương chịu sulfonylurea (thuốc trừ cỏ) stubble gốc roi stuffer fragment đoạn nhồi (xem thêm polystuffer) stx độc tố giống Shiga (Shiga-like toxins) style vòi nhuỵ stylet trâm nhỏ, gai nhỏ, lông cứng nhỏ styliform (có) dạng trâm, (có) dạng gai stylopodium 1.gốc vòi nhuỵ 2.đốt háng subception nhận thức dưới ngưỡng subchelate (có) vuốt bắt mồi subclass phân lớp subclavian dưới đòn subclavian artery động mạch dưới đòn subclimax giai đoạn trước cao đỉnh subconscious (thuộc) tiềm thức subcortical dưới vỏ subculture (sự) cấy truyền subcutaneous dưới da subdorsal dưới lưng suberin suberin, chất bần, chất lie suberin lamella tầng lục bì, phiến lục bì, phiến suberin suberization (sự) hóa bần, hoá lie, hoá sube subgenital (thuộc) dưới cơ quan sinh dục subgenual organ cơ quan dưới thể gối subimaginal (thuộc) giai đoạn gần thành trùng subimago giai đoạn gần thành trùng sublimation (sự) thăng hoa subliminal perception nhận thức dưới ngưỡng sublingua cựa dưới lưỡi subligual glands tuyến dưới lưỡi sublittoral plant thực vật vùng dưới triều, thực vật vùng ven bờ sublittoral zone vùng dưới triều, vùng cận triều, vùng ven bờ submandibular gland tuyến dưới hàm submaxillary dưới hàm dưới submucosal plexus đám rối dưới lớp màng nhày subset tiểu quần thể, bộ nhỏ subsidiary cell tế bào phụ, tế bào kềm, trợ bào subspecies loài phụ substance cơ chất substantia chất , vật chất substantia nigra chất xám substantial equivalence (sự) tương đồng cơ chất substantially equivalent tương đồng cơ chất substantive variation biến đổi chất lượng substitutable resources tài nguyên thay thế substitution vector vectơ thay thế substrata chất nền substrate 1.chất nền, cơ chất 2.giá bám, thể bám, giá thể substrate adhesion molecules phân tử kìm hãm cơ chất substrate cơ chất substrate level phosphorylation phosphoryl hóa mức cơ chất subtectal 1.dưới mái 2.xương sọ subtend nằm kề dưới, nằm ngay cạnh dưới subthalamic nucleus nhân vùng dưới đồi subtratum giá bám, thể bám, giá thể subulate (có) dạng lá lúa, (có) dạng dùi succession diễn thế succise (bị) cắt cụt, (bị) chặt cụt, (bị) bẻ cụt succulent mọng dịch, mọng nước, mọng nhựa succus entericus dịch ruột sucker 1.chồi rễ bất thườn 2.giác bám, giác hút, giác mút sucrase sucraza sucrose sucroza sucrose gradient sucroza gradien suction pressure áp lực hút suctorial cuốn vào, hút vào, (thuộc) giác hút suctorial mouthparts phần phụ miệng kiểu hút sudden death syndrome hội chứng đột tử sudoriferous (có) mồ hôi, thoát mồ hôi, đổ mồ hôi sudorifrrous gland tuyến mồ hôi sudoriparous chảy mồ hôi, ra mồ hôi sugar đường sugar fungi nấm đường sugar molecules (các) phân tử đường sugar plant cây (có) đường suicide genes (các) gen tự sát suifructescent (có) cây bụi thấp suifruticose (có) cây bụi thấp sulci khe, rãnh sulcus khe, rãnh sulfate reducing bacterium vi khuẩn khử sulfat sulforaphane sulforaphan sulfosate sulfosat sulphur lưu huỳnh sulphur bacteria vi khuẩn ưa lưu huỳnh sulphuric acid axit sunphuric summer annual cây một năm vụ hè summer egg trứng mùa hè summer wood gỗ mùa hè SUMO protein sửa đổi nhỏ liên quan với Ubiquitin (Small Ubiquitin- Related Modifier) sun plant cây ưa nắng superantigens siêu kháng nguyên superciliary (thuộc) lông mày, trên ổ mắt supercoiling siêu xoắn supercritical carbon dioxide dioxid carbon siêu hạn supercritical fluid dịch lỏng siêu hạn superego cái siêu tôi, cái siêu kỳ, cái siêu ngã superficial cleavage phân cắt bề mặt superior trên superior vena cava tĩnh mạch chủ trên superior vestibular nucleus nhân tiền đình trên supernormal stimulus kích thích vượt chuẩn supernumary chromosomes nhiễm sắc thể thừa superovulation (sự) rụng trứng nhiều lần, rụng trứng quá mức superoxide anion superoxit anion superstitious behaviour in animals tập tính củng cố liên hiệp ở động vật supinate (thuộc) quay ngửa supination (sự) quay ngửa, ngửa bàn tay supinator cơ quay ngửa, cơ ngửa bàn tay supplemental (được) bổ sung, (được) thêm vào, dôi ra superoxide dismutase (sod) dismutaza superoxid superparamagnetic nanoparticles (các) hạt nano thuận từ supplementary (được) bổ sung, (được) thêm vào, dôi ra supplementary motor area vùng phụ vận động supply point điểm cấp supporting cells tế bào trụ suppressed thiếu, không đầy đủ suppression 1.(sự) ức chế 2.dị tật thiếu, (sự) thiếu suppressor cell tế bào ức chế suppressor gen ức chế suppressor gene gen ức chế suppressor mutation đột biến ức chế suppressor T cells (các) tế bào T ức chế suppressor T cell factor nhân tố tế bào T ức chế supradorsal trên lưng supramolecular assembly (sự) lắp ráp trên mức phân tử supra-occipital xương trên chẩm suprarenal trên thận, thượng thận suprarenal body tuyến thượng thận suprarenal gland tuyến thượng thận supraspinal control of muvements sự điều khiển vận động cột sống surface area vùng bề mặt surface plasmons plasmon bề mặt surface plasmon resonance (SPR) cộng hưởng plasmon bề mặt surface tension sức căng bề mặt surfactant chất hoạt dịch surround inhibition sự ức chế của môi trường survival (sự) sống sót, thoát nạn, thoát chết survival curve đường cong sống sót survivorship curve đường cong dộ sống sót, đường cong sinh tồn suspension culture nuôi cấy huyền phù suspension feeder động vật ăn lọc suspensor dây treo, cuống phôi suspensor of plant embryo dây cheo, cuống phôi ở thực vật suspensorium sụng móng hàm suspensory (thuộc) sụng móng hàm, nâng đỡ, treo susplus yield model mô hình thu hoạch thêm sustainable agriculture nông nghiệp bền vững sustainable development phát triển bền vững sustentacular cells tế bào đỡ sutural (thuộc) đường nối, đường khớp, (thuộc) khớp nối suture đường nối, đường khớp swallowing họng, nuốt swamp đầm lầy, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối swarm đàn, bầy swarm cell tế bào di động swarmer bào tử di động sweat mồ hôi, sự chảy mồ hôi sweating sự đổ mồ hôi swim bladder bong bóng swimmerets (các) tấm bơi switch plant cây thân quang hợp lá vảy switch proteins protein chuyển đổi, protein công tắc switch region vùng chuyển đổi switching (on/off) of genes bật-tắt gen SWNT ống nano carbon đơn vỏ (single-walled carbon nanotube) sycon cá thể dạng chum, dạng sycon syk protein protein syk (làm dừng một chuỗi phản ứng hoá học trong tế bào) syloid process mỏm trâm, mỏm gai Sylvian aqueduct cống Sylvius Sylvian fissure khe Sylvius symbiont hiện tượng cộng sinh symbiosis (hiện tượng) cộng sinh, (đời sống) cộng sinh symbiotic (thuộc) cộng sinh symbol ký hiệu, vật tượng trưng symmetrical đối xứng symmetry (tính) đối xứng sympathetic cholinergic păthway tác động giao cảm kiểu chim, điều khiển dòng máu trong mạch nhỏ sympathetic control sự điều khiển hệ thần kinh giao cảm sympathetic ganglia hạch giao cảm sympathetic nerves dây thần kinh giao cảm sympathetic nervous system hệ thần kinh giao cảm sympathetic ophthalmia viêm mắt đồng cảm, nhãn viêm giao cảm, viêm mắt giao cảm sympathetic stimulation sự kích thích dây thần kinh giao cảm sympathomimetics tác dụng giống thần kinh giao cảm sympatric cùng khu vực phân bố, gối vùng phân bố sympatric speciation (sự) hình thành loài cùng vùng phân bố sympetalous (có) cánh tràng hợp, (có) cánh tràng liền symphysial (thuộc) tiếp hợp, khớp, ghép symphysis chỗ tiếp hợp, chỗ ghép, khớp symplast thể hợp bào symplastic (thuộc) hợp bào symplastic growth sinh trưởng hợp bào sympodial growth sinh trưởng hợp gốc sympodium trục hợp synandrium nhóm bao phấn hợp, nang tiểu bào tử synandrous (có) nhị hợp synangium túi bào tử hợp, hợp bào tử nang synapomorphies đặc tính dẫn xuất chia sẻ synapse khớp thần kinh synapsid một hố thái dương Synapsida phân lớp Một hố thái dương synapsis (sự) kết cặp, liên kết, tiếp hợp synaptic boutons chồi khớp thần kinh synaptic delay sự chậm chễ tiếp hợp synaptic modulation sự phân hoá thuận nghịch synap thần kinh synaptic potential điện thế xynáp synaptic terminal đầu khớp thần kinh synaptic transmission hạch tự động truyền dẫn xynap thần kinh synaptic vesicles (các) bọng sinap, (các) túi sinap synaptonemal complex phức hệ nhiễm kết cặp, phức hệ sinap synarthrosis khớp bất động syncarpous (có) lá noãn hợp syncaryon nhân hợp synchondrosis khớp sụn synchronous flight chiếu sáng đồng thời synchrony in population (sự) đồng bộ trong quần thể syncitium thể hợp bào syncytial (thuộc) hợp bào syncytial blastoderm hợp bào phôi bì syncytiotroblast thể nguyên hình, hợp bào, hỗn bào syndactyl liền ngón, dính ngón syndactylism (sự) liền ngón, dính ngón syndesmochorial placenta nhau lá, nhau liên kết-đệm niệu syndesmosis khớp chung dây chằng, khớp động nhẹ syndrome hội chứng synecology sinh thái học quần xã synergetic hợp lực, đồng vận synergic hợp lực đồng vận synergic mechanisms cơ chế đồng vận synergid trợ bào, tế bào phụ trợ synergism (sự) tác dụng phối hợp syngamy (tính) hợp giao tử, (tính) hợp giao, (tính) sinh sản hữu tính syngeneic đồng nguồn, đồng gen syngenesis (sự) dính mép bên, liền mép bên syngnathous (có) hàm liền, (có) hàm dính mép bên synkaryon nhân hợp synnovial membrane màng hoạt dịch synosteosis (sự) liền xương synovia dịch khớp, hoạt dịch synsacrum xương cùng liền, xương cùng hợp, khối xương cùng synstemic circulation vòng tuần hoàn lớn syntechnic hội tụ, đồng quy syntenosis khớp có gân bao quanh synthase synthaza synthesizing (of DNA molecules) tổng hợp (các phân tử ADN) synthesizing (of oligosaccharides) tổng hợp oligosaccharid synthesizing (of proteins) tổng hợp protein synthetase synthetaza synthetic analysis of development phân tích tổng hợp sự phát triển synthetic biology sinh học tổng hợp, sinh tổng hợp synthetic oligonucleotide oligonucleotid tổng hợp synusia quần xã cùng điều kiện syringeal (thuộc) minh quản syringes (các) minh quản syrinx minh quản systalsis (sự) co giãn, đập nhịp systaltic co giãn, co bóp, đập nhịp system 1.hệ, hệ thống 2.hệ, bộ, bộ máy systematic (có) hệ thống, toàn thể systematic activated resistance tính kháng được hoạt hoá có hệ thống systematic desensitization mất nhạy cảm có hệ thống systematics phân loại học, hệ thống học systemic (thuộc) hệ thống, toàn hệ systemic acquired resistance (SAR) tính kháng được tập nhiễm có hệ thống systemic arch vòng tuần hoàn systemic circuit hệ thống kín systemic circulation hệ tuần hoàn systemic inflammatory response syndrome bệnh phản ứng nhiễm khuẩn có hệ thống systemic lupus erythematosus luput ban đỏ hệ thống systeomics hệ thống học systole kỳ tâm thu systolic murmur tiếng thổi tâm thu systolic pressure áp lực tâm thu T T-agglutinin ngưng kết tố T-antigens (nhóm) kháng nguyên T T-bands băng T T-cell tế bào T T cell growth factor (TCGF) nhân tố sinh trưởng tế bào T T-cell leukaemia viruses (các) virut ung thư bạch cầu tế bào T T cell modulating peptide (TCMP) peptid điều chỉnh tế bào T T cell replacing factor nhân tố thay thế tế bào T T cell receptors thụ quan tế bào T TCGF viết tắt của T Cell Growth Factor TCMP viết tắt của T Cell Modulating Peptide T-dependent antigens (các) kháng nguyên phụ thuộc T t-distribution phân bố-t t-DNA t-ADN T lymphocyte lympho bào T T lymphocyte antigen receptor thụ thể lympho bào Tdành cho kháng nguyên T3 tên một phag của E.coli T4 cells (các) tế bào T4 (lympho bào T) T6 marker chromosome nhiễm sắc thể đánh dấu T6 tabescent quăn, nhăn nhúm taboo điều cấm kỵ, luật cấm tabular (có) dạng biểu bảng TAB vaccine vacxin TAB tachistoscope kinh nghiệm tốc tachycardia tim đập nhanh tachygenesis (sự) phát triển đốt cháy giai đoạn tachygenetic (sự) phát triển đốt cháy giai đoạn tachykinins tachykinin tactic movement cử động theo kích thích, cử động theo ứng động tactile (thuộc) sờ mó, cảm xúc tactile bristle ria xúc giác, ria sờ mó tactile receptor cơ quan xúc giác tadpole nòng nọc taenia 1.sán 2.bó sợi taeniasis (sự) nhiễm sán dây tag thẻ, dấu, nhãn, vòng tagged molecules or cells (các) tế bào hoặc phân tử được đánh dấu tagma vùng thân tagmata (các) vùng thân tagmosis (sự) phân đoạn vùng thân taiga taiga, vùng rừng thông xibia tail đuôi tali (các) xương sên talon vuốt talus xương sên tandem affinity purification tagging đánh dấu tinh sạch ái lực liên tiếp tandem repeat đoạn lặp liên tiếp tangential longitudinal section mặt cắt dọc tiếp tuyến tanning (sự) ngâm tẩm, cố kết thêm tannins tanin tannin sac túi tanin tapetum 1.tầng nuôi 2.lớp cơ phản quang, lớp sắc tố phản quang tapeworm sán dây TAP tagging (phương pháp) đánh dấu tinh sạch bằng ái lực nối tiếp) Tandem Affinity Purification Tagging taproot rễ cái, rễ chính taproot system hệ rễ chính Taq DNA polymerase polymeraza ADN Taq Tardigrada phân ngành đi chậm, phân ngành Chân ngắn target đích target cell tế bào đích target-ligand interaction screening target validation hoạt hoá đích, làm cho đích có hiệu lực tarsal (thuộc) sụn mí, đốt bàn, khối xương cổ chân tarsal glands tuyến sụn mí mắt tarsus 1.sụn mí 2.đốt bàn 3.khối xương cổ chân taste bud gai vị giác, chổi vị giác, nụ vị giác, nhú vị giác TAT protein TAT (kích hoạt gen HIV trong tế bào) TATA box hộp TATA TATA homology tương đồng TATA taungya đất giao trồng rừng taxes (các) (tính) (hướng) theo kích thích taxis (tính) (hướng) theo kích thích taxol taxol (chất hoá học ở thực vật, chống bệnh mốc nước) taxon taxon, cấp phân loại, đơn vị phân loại taxonomic composition thành phần danh pháp học taxonomic series dãy taxon taxonomy phân loại học TBT rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade) TCGF nhân tố sinh trưởng tế bào T (T Cell Growth Factor) TCK Smut bệnh nấm TCK Smut (ở lúa mì) tear gland tuyến lệ teats (các) núm vú technology protection system hệ thống bảo vệ công nghệ tectorial (thuộc) đậy, che phủ tectorial membrane màng đậy tectrices lông phức tectum thể mái tegulated (được) lợp vảy, (được) lợp tấm, (được) lát vảy, (được) lát tấm tegument màng bọc, vỏ áo, teleceptor viễn thụ quan, cơ quan cảm nhận từ xa telegony (tính) ảnh hưởng đời bố trước, (tính) ảnh hưởng từ xa, (tính) ảnh hưởng cách truyền telencephalon não cùng, não tận teleological (thuộc) mục đích luận teleonomy mục đích luận Teleostei phân lớp Cá xương telepathy thần giao cách cảm, (sự) truyền giao cách cảm telereceptor viễn thụ quan, cơ quan cảm nhận từ xa telocentric (thuộc) tâm động mút telolecithal đoạn noãn hoàng telome telom, thể bào tử telome theory thuyết telom, thuyết thể bào tử telomerase telomeraza telomere đoạn cuối, khúc cuối, telome telomorph giai đoạn hữu tính telophase kỳ cuối telson gai trâm, trâm cong temparate virus virut ôn hoà tempate deciduous forest rừng ôn đới rụng lá temperate ôn hoà temperature nhiệt độ temperature coefficient hệ số nhiệt độ temperature deciduos forest rừng nhiệt đới rụng lá temperature forest rừng ôn đới temperature gradient gradien nhiệt độ temperature grassland đồng cỏ ôn đới temperature regulating centre trung tâm điều hoà nhiệt độ temperature sensitive mutant thể đột biến mẫn cảm nhiệt độ temperature sensitive period giai đoạn mẫn cảm nhiệt độ temperature zone vùng ôn đới template khuôn temporal xương thái dương temporal heterogeneity bất đồng theo thời gian temporal lobe hố thái dương temporal openings hố thái dương temporal summation (sự) tạo thành hố thái dương temporal vacuities hốc thái dương tendency xu thế, xu hướng tendinous (có) gân tendon gân tendon reflex sự phản xạ gân tendril tua cuốn tenia sán, bó sợi teniasis (sự) nhiễm sán dây tension wood gỗ chịu sức kéo tensor cơ năng tensor tympani muscle căng cơ tai giữa tentacle tua sờ, mấu sờ, tay sờ, tay cuốn tentacular (thuộc) tua sờ, mấu sờ, tay sờ, tay cuốn tentaculiferous (có) tua sờ, (có) mấu sờ, (có) tay sờ, (có) tay cuốn tentaculiform (có) dạng tua sờ, (có) dạng tay sờ tentaculum tua sờ, mấu sờ, tay sờ, tay cuốn tentorium 1.lều 2.khung sọ teosinte cây ngô dại (Zea diploperennis) tepal cánh hoa teratogen tác nhân gây quái thai teratology quái thai học teratoma u quái terebrate (có) dùi đẻ trứng terete (có) dạng ống trứng tergal (thuộc) mặt lưng, mảnh lưng, tấm lưng tergum mặt lưng, mảnh lưng, tấm lưng teratogen tác nhân gây quái thai terminal bud chồi đỉnh terminal deoxynucleotidyl transferase transferaza deoxynucleotit tận cùng termitarium tổ mối ternate (có) mẫu ba terpenoids terpenoit terminal transferase transferaza điểm cuối termination codon codon chặn cuối (gen) terminator nhân tố kết thúc terminator cassette casset kết thúc terminator sequence trình tự kết thúc terpenes terpen (hóa chất từ thực vật, tạo hương vị cho thịt cá, khi cá ăn) terpenoids terpenoid terrestrial communities quần xã trên cạn territory lãnh thổ tertiary structure cấu trúc bậc ba tertiary thickening hóa dày cấp ba tertiary wall vách cấp ba test vỏ hạt, vỏ, bộ xương ngoài, vỏ giáp, mai testa 1.vỏ hạt 2.vỏ, bộ xương ngoài, vỏ giáp, mai testacean (thuộc) vỏ hạt, vỏ, bộ xương ngoài, vỏ giáp, mai testaceous (có) vỏ hạt, (có) vỏ, (có) bộ xương ngoài, (có) vỏ giáp, (có) mai testcross phép lai chéo testes (các) tinh hoàn testis tinh hoàn testicular (thuộc) tinh hoàn testicular feminization sự nữ hoá tinh hoàn testosterone kích tố sinh dục đực, testosteron tetanic contraction co cứng cơ tetanus (bệnh) uốn ván, (chứng) co cứng cơ tetanus antitoxin kháng độc tố uốn ván tetanus toxin độc tố uốn ván tetrad 1.thể tứ phân, tứ phân bào tử 2.bộ bốn tetracycline (tc) tetracyclin tetrad analysis phân tích bộ bốn tetradactyl bốn ngón tetragonous bốn góc, bốn cạnh tetrahydrofolic acid axit tetrahydrofolic tetramerous bốn phần, (có) mẫu bốn tetraparental chimera quái thai bốn bố mẹ, thể khảm bốn bố mẹ tetraploid tứ bội, thể tứ bội tetrapod bốn chân tetrapterous bốn cánh tetrarch bốn bó sơ cấp, bốn bó nguyên mộc tetrasornic thể bốn tetrasporophyte thể tứ bào tử texture cấu trúc, kiến tạo TG triglycerid TGA cơ quan chính phủ Australia phê duyệt các sản phẩm thuốc TGF biến nạp nhân tố sinh trưởng (Transforming Growth Factor) thalamic nulcei nhân đồi thị thalamus 1.đế hoa 2.đồi thị thalassaemia (bệnh) thiếu máu vùng biển, thalassaemia thalassophyte thực vật biển, tảo biển Thale Cress Arabidopsis thaliana thalloid (có) tản thallus tản thanatoid gây chết thanatosis (trạng thái) chết giả Thebesian valve van Thebesian theca 1.áo, vỏ 2.bao gân 3.vách chồi san hô theca extena ổ bào tử ngoài theca interna ổ bào tử trong thecal (thuộc) áo, vỏ, bao gân, vách chồi san hô thecal cells tế bào áo thecate (có) áo, (có) vỏ, (có) bao gân, (có) vách chồi san hô thecodont (có) răng trong huyệt, (có) răng trong ổ thelytoky (tính) sinh sản toàn cái thematic apperception test trắc nghiệm nhận thức theo chủ đề theory of evolution by natural selection học thuyết tiến hoá chọn lọc tự nhiên theory of games lý thuyết trò chơi the pill viên tránh thai Theria phân lớp Thú bậc cao thermal conductivity tính ttuyền dẫn nhiệt thermal death point điểm chết nhiệt thermal hysteresis proteins protein trễ nhiệt thermoduric bền nhiệt thermodynamics nhiệt động lực học thermogenesis (sự) sinh nhiệt, thermolysis (sự) mất thân nhiệt, toả nhiệt thermonasty (tính) ứng động nhiệt thermoperiodicism (hiện tượng) chu kỳ nhiệt thermophil ưa nhiệt, ưa nóng thermophilic ưa nhiệt, ưa nóng thermophilic bacteria vi khuẩn ưa nhiệt thermophilous ưa nhiệt, ưa nóng thermophyllous (có) lá ưa nóng, (có) lá ưa nhiệt thermoreceptor cơ quan cảm nhận nhiệt thermoregulation (sự) điều hoà nhiệt độ thermoregulatory effectors hiệu quả điều hoà nhiệt thermotolerant chịu nhiệt, chịu nóng therophyte cây một vụ, cây một năm thiamin thiamin thick filament sợi dày thiessen polygons đa giác Thiesen thigmocyte tiểu cầu thigmotropism (tính) hướng tiếp xúc thin filament sợi mỏng thioesterase thioesteraza thiol group nhóm thiol thioredoxin thioredoxin third ventricle não thất III thirst (sự) khát thoracic (thuộc) ngực, đốt ngực thoracic duct ống ngực thorn gai threat behaviour tập tính cảnh cáo, tính đe doạ threatened species loài bị đe doạ threonine threonin threshold ngưỡng, bậc, thềm thrombin trombin thrombocyte tiểu cầu thrombolytic agents tác nhân làm tan cục (máu) nghẽn thrombomodulin chất điều biến nghẽn mạch thrombosis (sự) nghẽn mạch, tắc mạch thrombus cục nghẽn thrum hoa tơ Thy 1 antigen kháng nguyên Thy 1 thylakoid thylacoit thymic epithelial cells (các) tế bào biểu mô tuyến ức thymic hypoplasia thiểu sản tuyến ức, suy sản tuyến ức thymine thymin thymocyte tế bào tuyến ức, ức bào, thymo bào thymine (thy) thymin thymoleptics thymoleptics (nhóm thuốc ảnh hưởng đến cảm giác và hành vi) thymoma u tuyến ức thymopoietin thymopoietin thymosins thymozin thymus tuyến ức thymus derived cells (các) tế bào nguồn gốc tuyến ức thymus independent antigen kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức thymus dependent antigen kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức thymus dependent area vùng phụ thuộc tuyến ức thyroid gland tuyến giáp thyroid hormone hormon tuyến giáp thyroid stimulating hormone (TSH) hormon kích thích tuyến giáp thyroid-stimulating antibodies kháng thể kích thích tuyến giáp thyroid-stimulating hormon hormon kích thích tuyến giáp thyroiditis viêm tuyến giáp thyrotoxicosis bệnh nhiễm độc tuyến giáp Thysanoptera bộ Đuôi tơ TI viết tắt của Trypsin Inhibitor Ti plasmid plasmid Ti tibia 1.xương chày 2.đốt chày, đốt ống ticks ve, bét, tíc tidal cycle chu kỳ thuỷ triều tidal movement vận động triều tidal volume thể tích hô hấp, dung tích hô hấp tight junction đầu nối chặt TIL cells (các) tế bào lọc khối u (tumor-infiltrating lymphocytes) tiller chồi gốc, nhánh gốc timber line dải rừng, đỉnh núi Tinamiformes bộ Gà-Đà điểu t-IND xem Treatment Investigational New Drug Application t-IND treatment xem t-IND T-independent antigene kháng nguyên không phụ thuộc T tirf microscopy tissue mô tissue array dàn mô tissue culture nuôi cấy mô tissue engineering kỹ thuật (sửa) mô tissue plasminogen activator (TPA) chất hoạt hoá mô sinh plasmin tissue specific antigen kháng nguyên đặc hiệu mô tissue tensions sức căng của mô tissue typing định typ mô, định typ tổ chức titin thụ thể trợ lực titre hiệu giá, độ chuẩn TKI viết tắt của Tyrosine Kinase Inhibitors TLR xem toll-like receptors Tm Tm, nhiệt độ nửa biến tính Tmaze mê lộ T TME năng lượng thật có khả năng chuyển hoá (true metabolizable energy) TMEn xem TME TMV viết tắt của Tobacco Mosaic Virus TNF viết tắt của Tumor Necrosis Factor tobacco budworm sâu chồi thuốc lá (Heliothis virescens) tobacco hornworm sâu sừng thuốc lá (Manduca sexta) Tobacco mosaic virus virut khảm thuốc lá tocopherols tocopherol tocotrienols tocotrienol tolerance (sự) chịu đựng tolerance range biên độ dung nạp, biên độ chịu đựng tolerogen tác nhân chịu đựng toll-like receptors thụ quan toll-like tomato cà chua tomato fruitworm sâu đục quả cà chua tomentose (có) lông măng, (có) lông tơ tomentum lông bông tone trương lực tongue 1.lưỡi 2.vòi, vòi hút, bàn mài, lưỡi nạo, thìa lìa, mảnh lưỡi tonicity trương lực tonofilament tơ biểu bì, tơ trương lực tonoplast màng không bào tonsils hạnh nhân, amiđan tooth 1.răng 2.răng hầu 3.răng cưa top yeast nấm men váng topotaxis chuyển theo hướng topotype vật mẫu cùng địa điểm gốc tornaria ấu trùng tornaria torsion (sự) vặn, xoắn, torus 1.màng núm 2.nếp chân bên TOS xem Transgalacto-Oligosaccharides total internal reflecton fluorescence tổng huỳnh quang phản xạ bên trong total lung capacity tổng thể tích phổi totipotency (tính) toàn năng totipotent stem cells (các) tế bào gốc toàn năng touch xúc giác bên ngoài touchwood củi dẫn lửa toxic substances control act (TSCA) đạo luật kiểm soát chất độc toxicogenomics hệ gen độc tố học toxicology độc chất học, độc tố học toxigenic E. coli E. coli sinh độc tố toxin độc tố, chất độc, toxin toxoid nhược độc tố, giải độc tố TPS hệ thống bảo vên công nghệ (Technology Protection System) trabecula thớ vách, tơ vách trace element yếu tố vi lượng tracer (radioactive isotopic method) (phép) phát hiện vết (phương pháp đồng phân phóng xạ) trachea khí quản, ống khí tracheal gills màng khí quản, màng ống khí tracheal pits lỗ khí quản tracheal receptor thụ thể khí quản tracheal system hệ khí quản, hệ ống khí tracheary elements (các) yếu tố ống dẫn tracheid(e) quản bào, tế bào ống trachelate (có) cổ hẹp tracheole khí quản nhỏ, vi khí quản tracheophyte thực vật có mạch tract ống, bó, dải traditional breeding methods (các) phương pháp chọn giống truyền thống traditional breeding techniques (các) kỹ thuật chọn giống truyền thống tragus gờ loa tai trail endings đoạn kết trailer sequence trình tự dẫn, đoạn dẫn training 1.(sự) huấn luyện, đào tạo 2.rèn luyện trait nét, dấu hiệu, tính trạng trance (trạng thái) lên đồng trans fatty acids axit béo trans trans-acting element yếu tố tác động vận chuyển trans-acting protein protein tác động vận chuyển trans-sexualism (sự) chuyển giới, chuyển đổi giới tính transactivating protein protein hoạt hoá vận chuyển transactivation hoạt hoá vận chuyển transaminase transaminaza transamination (sự) chuyển amin transcribing genes (các) gen phiên mã transcript sản phẩm phiên mã transcriptase transcriptaza transcription phiên mã transcription activators tác nhân hoạt hoá phiên mã transcription complex phức hệ phiên mã transcription controlling fragment đoạn kiểm soát phiên mã transcription factor binding site điểm bám nhân tố phiên mã transcription factors yếu tố phiên mã transcription factors nhân tố phiên mã transcription terminator điểm kết thúc phiên mã transcription unit đơn vị phiên mã transcriptional activation domain vùng hoạt hoá phiên mã transcriptional activator nhân tố hoạt hoá phiên mã transcriptional control (sự) kiểm soát phiên mã transcriptional profiling định hình phiên mã transcriptional repressor nhân tố ức chế phiên mã transcriptional unit đơn vị phiên mã transcriptionally-active chromatin cromatin có hoạt tính sao chép, cromatin có hoạt tính phiên mã transcriptome hệ sản phẩm phiên mã, tổng sản phẩm phiên mã transdetermination sự chuyển xác định transdifferentiation sự chuyển biệt hoá transduction (sự) tải nạp transect hàng cây đánh dấu, dải cây đánh dấu transfection (sự) gây nhiễm transfer cell tế bào chuyền transfer factor yếu tố chuyển, nhân tố chuyển transfer of training chuyển biến trong rèn luyện, chuyển biến trong đào tạo transfer RNA (tRNA) ARN vận chuyển (tARN) transferase transferaza transference (sự) chuyển dịch transferred DNA ADN chuyển đi transferrin transferrin transferrin receptor thụ quan transferrin transformant thể biến nạp transformant line con đường biến nạp transformation biến nạp transformation 1.(sự) biến nạp 2.(sự) chuyển hoá transforming growth factor-alpha (tgf-alpha) biến nạp nhân tố sinh trưởng alpha transforming growth factor-beta (tgf-beta) biến nạp nhân tố sinh trưởng beta transfusion reaction phản ứng truyền máu transfusion tissue mô dẫn, mô truyền transgalacto-oligosaccharides transgalacto-oligosaccharid transgene gen chuyển transgenic chuyển gen transgenic (thuộc) chuyển gen transgenic cells (các) tế bào chuyển gen transgenic organism sinh vật chuyển gen transgressive segregants (các) thể phân ly sai transgressive segregation phân ly sai transit peptide peptid chuyển tiếp transition đồng hoán transition region vùng đồng hoán transition state trạng thái đồng hoán transitional epithelium biểu mô chuyển tiếp transitional object vật qua độ, vật chuyển tiếp translation (sự) dịch mã translation control điều khiển sự dịch mã translational repression ức chế dịch mã translocated herbicide (thuộc) diệt cỏ lan truyền translocated injury thương tổn lây lan translocation chuyển đoạn, đoạn chuyển, chuyển dịch translocation of chromosomal segments chuyển đoạn nhiễm sắc thể transmission electron microscope kính hiển vi điện tử truyền qua transmission electron microscope kính hiển vi điện tử truyền qua transmission threshold ngưỡng truyền transmembrane proteins protein (chuyển) qua màng transpiration (sự) thoát hơi nước transpiration stream dòng thoát hơi nước transplant 1.(sự) ghép 2.mảnh ghép, miếng ghép transplantation (sự) ghép transport proteins protein vận chuyển transport RNA ARN vận chuyển transport sự vận chuyển transport vesicle túi vận chuyển transport vesicles nang vận chuyển transposable element yếu tố vận động, yếu tố chuyển vị, yếu tố di động transposase transposaza transposition (sự) nhảy, vận động (của gen) transposon đoạn di động, gen nhảy transversal ngang, nằm ngang transverse 1.ngang 2.nằm ngang transversion dị hoán (vị trí của gen) transwitch bật-tắt chéo, công tắc bật tắt chéo trapezium thể thang trarisvestism loạn dục giả trang khác giới traspiration rate cường độ thoát hơi nước trastuzumab trastuzumab (kháng thể đơn dòng chống ung thư) trauma 1.chấn thương 2.sang chấn tâm thần traumatic (thuộc) chấn thương traumatic neurosis loạn thần kinh chấn thương treatment ind thuốc mới nghiên cứu thử nghiệm treatment investigational new drug thuốc mới nghiên cứu thử nghiệm “treatment” ind regulations qui chế về “điều trị” bằng thuốc mới nghiên cứu treatment system hệ thống xử lý, hệ thống điều trị tree cây mộc, cây gỗ tree ferns dương xỉ thân mộc, dương xỉ dạng cây, dương xỉ thân gỗ trefoil stage ba nhánh trehalose trehaloza trematic (thuộc) khe mang Trematoda lớp Sán lá song chủ tremorgenic indole alkaloids alkaloid indol gây rung Treponemataceae họ Xoắn khuẩn triacyglycerides triacyglycerid triacylglycerols triacylglycerol trial and error learning (sự) thử nghiệm và học sai triandrous ba nhị triarch ba bó gỗ tribe tộc tricarboxylic acid cycle chu trình axit tricacboxylic tricarpellary ba lá noãn triceps cơ ba đầu trichocyst túi lông Trichoderma harzianum Trichoderma harzianum trichogyne tơ thụ tinh trichoid (có) dạng lông trichome túm lông trichophore larva ấu trùng bánh xe trichosanthin trichosanthin trichosis (sự) phân bố lông trichotomy (sự) chẻ ba, chia ba tricipital ba đầu tricuspid ba mấu, ba lá trifacial (thuộc) dây sinh ba, dây thần kinh sọ V trifid chẻ ba, xẻ ba trifoliate ba lá, ba lá chét trifoliolate ba lá chét trifurcate ba nhánh trigeminal 1.ba cấu trúc, ba nhánh 2.(thuộc) dây (thần kinh) sinh ba triglycerides triglycerid trigonous ba góc tù Trimerophytopsida lớp Mộc tặc trimerous ba đoạn, ba phần, trimonoecious ba loại hoa cùng gốc trimorphic ba dạng, ba hình trioecious ba loại hoa khác gốc tripinnate (có) lá chét lông chim ba lần, xẻ lá chét lông chim ba lần triple fusion (sự) hợp ba triple response phản ứng bậc ba triple vaccine vacxin tam liên triplet bộ ba triplet code mã bộ ba triplets trẻ sinh ba, cá thể sinh ba triploblastic ba lá phôi triploid thể tam bội, tam bội triquetrous ba góc nhọn trisomic thể ba, tam thể, ba thể nhiễm sắc tương ứng trisomy 21 (hiện tượng) thể ba 21 triton X-100 triton X-100 tritor mặt nghiền, thớt nghiền triturate nghiền vụn, tán bột trivalent tam trị tRNA tARN, xem Transport RNA trochal (có) dạng bánh xe trochanter 1.đốt chuyển 2.mấu chuyển trochlea ròng rọc, mấu ròng rọc trochlear (thuộc) ròng rọc trochophore ấu trùng bánh xe, ấu trùng luân cầu, ấu trùng trochophora trochosphere ấu trùng bánh xe trophallaxis (sự) dinh dưỡng tương hỗ trophic (thuộc) dinh dưỡng trophic hormone dinh dưỡng hormon trophic level mức dinh dưỡng, bậc dinh dưỡng trophic structure cấu trúc dinh dưỡng trophoblast lá nuôi phôi, dưỡng bào trophozoite cá thể dinh dưỡng tropic hormon ngoại hormon tropical forest rừng nhiệt đới tropical rain forest rừng mưa nhiệt đới tropics miền nhiệt đới tropism (tính) hướng kích thích tropomyosin tropomyosin troponin troponin truncate (có) đầu vuông, cắt ngang, cắt vụn truncus thân truncus arterious thân động mạch trunk 1.thân 2.vòi voi trypanosomes nhóm Trùng mũi khoan trypanosomiasis bệnh trùng mũi khoan trypsin trypsin trypsin inhibitors chất ức chế trypsin tryptophan (trp) tryptophan TSCA viết tắt của Toxic Substances Control Act TSH viết tắt của Thyroid Stimulating Hormone tube ống, vòi tubefeet chân ống tuber thân củ tubercied sinh mấu nhỏ, phát hạch, sinh hạch lao, sinh núm lồi, sinh tubercle 1.củ, mấu nhỏ 2.núm 3.hạch, hạch lao 4.trực khuẩn lao 5,nốt sần nốt sần tubercular (thuộc) củ, mấu nhỏ; (thuộc) hạch; (thuộc) núm; (thuộc) nốt sần tuberculate (có) củ, (có) mấu nhỏ; (có) hạch lao, (có) hạch; (có) núm; (có) nốt sần tuberculin tubeculin tuberculin test thử nghiệm tubeculin tuberculose nhiều củ nhỏ, nhiều mấu nhỏ, nhiều núm, nhiều hạch, nhiều nốt sần tuberculosis (bệnh) lao tuberculum củ, mấu nhỏ, núm, hạch lao, nốt sần tuberosity củ, mấu, mào tuberous (thuộc) củ mấu, (có) dạng củ, (có) dạng mấu, (có) củ , (có) mấu tubicolous ở trong ống, sống trong ống tubifacient tạo ống tubular necrosis hoại tử tuyến ống tubular nerve cord bó thần kinh dạng ống tubulate (có) ống tubule ống nhỏ, ống dẫn, tiểu quản tubuliferous (có) ống nhỏ, tubuliform (có) dạng ống nhỏ tubulin tubulin tubulose nhiều ống nhỏ tubulus ống nhỏ, ống dẫn, tiểu quản tufted kết chùm, mọc chùm tumid sưng tấy, nổi u, nổi cục tumor khối u, bướu, nốt sưng tấy tumor-associated antigens kháng nguyên liên kết u tumor-infiltrating lymphocytes (til cells) lympho bào lọc khối u tumor necrosis factor (TNF) nhân tố (gây) hoại tử khối u tumor-suppressor genes (các) gen ức chế khối u tumor-suppressor proteins (các) protein ức chế khối u tumour-inducing principle nguyên lý gây u tumour necrosis factor yếu tố hoại tử ung thư tumour specific antigen kháng nguyên đặc hiệu ung thư tundra tundra, lãnh nguyên tunic áo, vỏ, bao tunica vỏ nang tunica-corpus concept khái niệm thân-vỏ nang Tunicata phân ngành Có bao tunicate (có) áo, (có) vỏ, (có) bao tunicate bulb hành có áo tunicated (có) áo, (có) vỏ, (có) bao Turbellaria lớp Sán tiêm mao turbinal 1.xương xoăn 2.xoắn ốc turbinate xoắn ốc, xoáy ốc turgid 1.trương 2.cương turgor sức trương turgor movement vận động theo sức trương turgor potential thế trương turgor pressure áp suất trương, sức căng trương nước Turners syndrome hội chứng Turner turnover vòng tuần hoàn, sự đổi mới turnover number số vòng tuần hoàn turtle shell mai rùa, mu rùa turtoise shell mai rùa, mu rùa twenty-four hour rhythm nhịp hai tư giờ twiner cây leo cuốn twins cặp sinh đôi two-dimensional (2-d) gel electrophoresis điện di trên gel hai chiều two-hybrid systems hệ thống hai con lai tylose (sự) kết chai, kết sần, nổi chai, nổi sần, thể chai, thể sần tylosis (sự) kết chai, kết sần, nổi chai, nổi sần, thể chai, thể sần tympanal (thuộc) màng thính tai, tai giữa, (thuộc) màng nhĩ tympanic (thuộc) màng thính tai, (thuộc) tai giữa, (thuộc) màng nhĩ tympanic bulla bao màng nhĩ tympanic membrane màng thính giác tympanum 1.màng thính giác 2.túi khí 3.tai giữa, màng nhĩ 4.túi khí, nang khí type 1.vật mẫu chuẩn 2.kiểu, mẫu type I reaction phản ứng typ I type I diabetes bệnh đái tháo đường typ I type II diabetes bệnh đái tháo đường typ II type specimen mẫu chuẩn typhlosole rãnh ống tiêu hoá typhoid (bệnh) thương hàn typhoid fever sốt thương hàn typical (thuộc) mẫu chuẩn, kiểu, mẫu tyrosine (tyr) tyrosin tyrosine kinase activation hoạt hoá tytorin tyrosine kinase inhibitors (tki) chất ức chế kinaza tyrosin U u.s. patent and trademark office (uspto) văn phòng bằng sáng chế và nhãn mác Hoa Kỳ ubiquinone ubiquinon ubiquitin ubiquitin ubiquitin-proteasome pathway đường (trao đổi chất) ubiquitin-proteasom ubiquitinated ubiquitin hoá uliginose sống ở đầm lầy, sống ở bùn lầy, mọc trên đầm lầy uliginous sống ở đầm lầy, sống ở bùn lầy, mọc trên đầm lầy ulna xương trụ ulnar (thuộc) xương trụ ulotrichous (có) lông xoăn, (có) lông quăn ultimobranchial gland tuyến mang cuối ultracentrifuge máy siêu li tâm ultrafiltration sự siêu lọc ultramicroscope kính siêu hiển vi ultramicrotome máy siêu vi phẫu ultrastructure siêu cấu trúc ultraviolet microscope kính hiển vi tử ngoại, kính hiển vi cực tím umbel tán umbellate (có) tán, sinh tán umbellifer cây hoa tán Umbelliferae họ Hoa tán umbilical arteries and veins động, tĩnh mạch rốn umbilical cord dây rốn umbilici (các) hố nhỏ, (các) lỗ thân ống lông, (các) rốn umbilicus 1.hố nhỏ 2.lỗ thân ống lông 3.rốn umbo mấu, bướu umbonate (có) mấu, (có) bướu umbones (các) mấu, (các) bướu umbrella ô, dù umwelt môi trường thích hợp, môi trường thuận lợi unarmed không vũ trang unavailable không sẵn có, không dùng được uncate (có) móc uncinate (có) dạng móc, (có) móc nhỏ uncinus 1.móc 2.răng móc unconscious mind trí nhớ vô thức uncurrent dẫn vào, nhập vào, đưa vào underleaf lá mặt dưới thân dẹt, lá dưới undernutrition suy dinh dưỡng undulating membrane màng uốn, màng lượn sóng ungual (thuộc) móng, vuốt, móc ungues (các) móng, (các) vuốt, (các) móc unguiculate 1.(có) vuốt, (có) móc, (có) cựa 2.(có) dạng móng unguirial (thuộc) móng, vuốt, móc unguis móng, vuốt, móc ungula (móng) guốc ungulate động vật móng guốc ungulate dung phân động vật móng guốc unguligrade đi bằng móng guốc uniaxial một trục đơn unicellular đơn bào, một tế bào unicellular organization tổ chức đơn bào unilocular một ngăn, một ô uninemy hypothesis giả thuyết một sợi uninucleate một nhân, đơn nhân union for protection of new varieties of plants (UPOV) Liên đoàn bảo vệ các giống cây mới uniparous đẻ một con, đẻ một trứng, đẻ một lứa unipolar một cực, đơn cực unipotency (tính) đơn năng unique sequence DNA chuỗi AND duy nhất, trình tự AND độc nhất uniramous một nhánh uniseriate một dãy, một loạt, một lớp unisexual đơn tính units (u) đơn vị unit character tính trạng đơn vị unit leaf rate tỷ suất lá đơn vị univalent thể đơn vị univalent antibodies kháng thể đơn vị universal veil bao chung, mũ chung univoltine một lứa, một thế hệ unsaturated fatty acid axit béo không no unstirred layer lớp bảo vệ, lớp biên unstriated muscle cơ trơn unwinding protein protein giãn xoắn up regulating tăng số thụ quan (trên tế bào đích) up-regulation (sự) tăng số thụ quan (trên tế bào đích) UPOV viết tắt của Union for Protection Of New Varieties of Plants UPOV viết tắt của International Union for Protection Of New Varieties of Plants upper quartile số tứ phân vị trên upstream ngược dòng uracil uracil urea ure urea cycle chu trình ure urediniospore bào tử mùa hè urediospore bào tử mùa hè uredosorus cụm bào tử mùa hè uredospore bào tử mùa hè ureotelic tiết ure ureotelic excretion loại thải ure ureter niệu quản, ống niệu urethra đường niệu, niệu đạo urethral (thuộc) đường niệu, niệu đạo uric acid axit uric uricotelic bài tiết axit uric uridine uridin urinary (thuộc) nước tiểu urinary bladder bàng quang, bóng đái urine nước tiểu uriniferous tiết nước tiểu, tạo nước tiểu uriniparous (thuộc) tạo nước tiểu urinogenital (thuộc) niệu-sinh dục urochord dây sống đuôi, đuôi sống Urochordata phân ngành Đuôi sống Urodela bộ Lưỡng cư có đuôi urodelous (có) đuôi vinh viễn urogenital groove rãnh niệu sinh dục urogenital membrane màng niệu sinh dục urokinase urokinaza uropod chân đuôi, mấu đuôi uropygial gland tuyến phao câu uropygium phao câu urosome 1.vùng đuôi, khúc đuôi 2.bụng cuối urostyle xương cuối đuôi, trâm đuôi urticant châm ngứa, gây ngứa, làm ngứa urticaria (nổi) mày đay urticating châm ngứa, gây ngứa, làm ngứa USPTO viết tắt của U.S. Patent and Trademark Office Ustilaginales bộ Nấm than uterine (thuộc) tử cung, dạ con uterine contraction sự co rút dạ con uterine tube ống dạ con utricle 1.túi nhỏ, 2.túi bầu dục 3.túi khí utricular (thuộc) túi nhỏ, túi bầu dục, túi khí utriculiform (có) dạng túi nhỏ utriculus túi nhỏ, túi nhỏ uvea màng mạch nho uveal tract bó màng mạch nho V V gene gen V vaccination (sự) tiêm chủng vaccine vacxin vaccinia vacxinia vaccinial (thuộc) vacxinia vacuolar membrane màng không bào vacuolate (có) không bào, (có) hốc nhỏ vacuole 1.bóng, bọng, túi, nang 2.không bào, hốc nhỏ vacuum activity hoạt động tách biệt, hoạt động cách ly VAD (sự) thiếu vitamin A (Vitamin A Deficiency) vagal nuclei nhân thần kinh phế vị vagal tone âm phế vị vagile lang thang, trôi nổi vagility (sự) phát tán, trôi nổi vagina 1.bao, bẹ 2.âm đạo vaginal (thuộc) bao, bẹ; (thuộc) âm đạo vaginal plug nút âm đạo vaginant (thuộc) bao, bẹ; (thuộc) âm đạo vaginate (có) bao, (có) bẹ , (có) âm đạo vaginiferous (có) bao vaginosis (sự) chui vào, nhập vào vagus dây thần kinh phế vị, dây thần kinh mê tẩu, dây thần kinh X validation hoạt hoá, làm cho có giá trị validation (of target) hoạt hoá đích, làm cho đích có giá trị valency giá valine (val) valin vallate papillae núm dạng chén valley bog đầm thung lũng value-added grains (các) hạt được bổ sung giá trị value-enhanced grains (các) hạt được tăng cường giá trị valva nắp van, mảnh vỏ, lá van, tấm van valvate 1.xếp mép, xếp kiểu van 2.(có) nắp, (có) van valve 1.nắp 2.van 3.mảnh vỏ 4.lá van, tấm van valvule mảnh vỏ nhỏ van der Waals forces lực van der Waals vanadium vanadium vane phiến varialbe biến dị, biến đổi variable region vùng biến dị, vùng biến đổi varialbe cleavage phân cắt thay đổi variable-interval schedule chế độ cách quãng thay đổi variable-ratio schedule chế độ tỷ số thay đổi variable region vùng thay đổi variance phương sai variant thể biến dị, dạng biến dị variate biến ngẫu nhiên variation (sự) biến dị varicose veins chứng giãn tĩnh mạch variegation (sự) tạo khảm, tạo thành đa sắc, tạo thành đốm variety nòi, thứ variola đậu mùa vas mạch, ống, quản vas deferens ống dẫn tinh vasa (các) mạch, ống, quản vasa efferentia ống dẫn tinh ra vasa recta ống trực tràng vasa vasorum mao mạch quanh mạch vasal (thuộc) mạch, ống, quản vascular (thuộc) mạch vascular area vùng mạch vascular bundle bó mạch vascular cambium tầng thượng mạch vascular cylinder trụ mạch, trung trụ vascular endothelial growth factor (VEGF) nhân tố sinh trưởng nội mô mạch vascular funtion curve vòng cung mạch vascular plant thực vật có mạch, cây có mạch vascular ray tia mạch vascular system hệ mạch vascular tissue mô mạch vascular tissue system hệ mô mạch vasculum hộp tiêu bản, hộp vật mẫu vasifactive tạo mạch mới vasochorial placenta nhau nội mạc-đệm vasoconstrictor (thuộc) co mạch vasodepressor area vùng giảm áp mạch vasodilation sự giãn mạch vasodilator làm giãn mạch vasoformative tạo mạch, tạo máu vasohypertonic co mạch vasohypotonic giãn mạch vasoinhibitory ức chế mạch vasomotor vận mạch vasomotor tone âm vận mạch vasopressin vasopresin vasopressor thuốc tăng huyết áp vasopressor area vùng tăng huyết áp vector 1.vật truyền 2.vectơ vegan người ăn chay vegetables rau vegetable pole cực thực vật, cực dinh dưỡng vegetal plate tấm thực vật vegetal pole cực thực vật vegetation thực bì, thảm thực vật, sự dinh dưỡng vegetative sinh dưỡng vegetative functions (các) chức năng sinh dưỡng vegetative propagation sinh sản sinh dưỡng vegetative reproduction sinh sản sinh dưỡng VEGF viết tắt của Vascular Endothelial Growth Factor veil bao, mũ, diềm, màn, màng uốn veiled cell tế bào mạng vein 1.gân 2.tĩnh mạch vein islet vùng gian mạch, đảo gian gân lá veld savan cỏ cao veliger ấu trùng veliger vellus lông tơ velum 1.màn 2.màng 3.đĩa velvet màng nhung, lớp nhung venae cavae tĩnh mạch chủ venation 1.(sự) phân bố gân 2.(sự) phân bố tĩnh mạch 3.hệ gân Venerial Disease Reference Laboratories thí nghiệm VDRL venomotor tone âm vận tĩnh mạch venomous (có) tuyến độc venous admixture sự hoà máu tĩnh mạch venous capacity khoang tĩnh mạch venous circulation vòng tuần hoàn tĩnh mạch venous pump bơm tĩnh mạch venous return nhánh tĩnh mạch venous sinuses xoang tĩnh mạch venous system hệ tĩnh mạchvenous valvé van tĩnh mạch vent (lỗ) hậu môn, (lỗ) huyệt venter mấu, ụ, chồi, mỏm, u giữa, bướu giữa, bụng, mặt bụng ventilation (sự) thông gió, thông hơi ventilatory chemosensitivity cảm ứng hoá chất khi thông gió ventilatory requirement yêu cầu thông thoáng ventral (thuộc) mặt bụng ventral aorta động mạch bụng ventral columns sống bụng ventral polarizing activity trung bì bụng ventral respiratory group nhóm hô hấp mặt bụng ventral root rễ bụng, rễ trước ventral suture đường nối bụng ventricle thất, buồng ventricles of brain não thất ventricose 1.(có) bụng, phình bụng 2.(có) dạng bọng ventricular (thuộc) thất, buồng ventricular contraction sự co rút dạ dày ventricular pressure áp lực tâm thu ventricular relaxtion kỳ nghỉ tâm thu ventriculous (có) thất, buồng venule tĩnh mạch nhỏ verbal test trắc nghiệm ngôn ngữ Verbenaceae họ Cỏ roi ngựa vermicule thể giun nhỏ vermiform (có) dạng giun vermis thể giun, thuỳ giun vernal (thuộc) mùa xuân vernalization (sự) xuân hoá vernation 1.(sự) xếp lá lộc 2.mẫu lá lộc verruca mụn cơm, hạt kê, mấu lồi verrucose (có) mụn cơm, (có) hạt kê, (có) mấu lồi versatile lắc lư, linh hoạt versicolorous đổi màu, biến màu vertebra đốt sống vertebrae (các) đốt sống vertebral (thuộc) đốt sống vertebral ganglia hạch đốt sống vertebral veins tĩnh mạch đốt sống Vertebrata phân ngành Có xương sống vertebrate động vật có xương sống, (có) đốt sống vertebraterial canals (các) ống đốt sống vertex đỉnh, chóp vertical gene transfer truyền gen theo chiều dọc vertical zonation phân vùng thẳng đứng verticil vòng verticillaster xim vòng dày verticillate (có) vòng, mọc vòng very low-density lipoproteins lipoprotein độ đậm rất thấp vesica bóng đái, bàng quangvesicant làm phỏng da, làm rộp da, tác nhân làm phỏng da, tác nhân làm rộp da vesicle 1.bọng 2.túi 3.thất 4.bóng vesicle bóng nhỏ, nang nhỏ vesicula bọng, túi, thất, bóng vesicula serninalis túi tinh vesicular (thuộc) bọng, túi, thất, bóng vesicular-arbuscular mycorrhiza rễ-nẫm có đầu rễ phân nhánh vesicular transport vận chuyển bằng nang nhỏ vesiculate (có) bọng, túi vessel mạch ống, quản vessel element yếu tố mạch dẫn vessel-member thành phần mạch dẫn vessel-segment đoạn mạch dẫn vestibular (thuộc) tiền đình vestibular function chức năng tiền đình vestibular hair cells tê bào lông tiền đình vestibular nuclei nhân tiền đình vestibular organs cơ quan tiền đình vestibular pathways con đường tiền đình vestibulate (có) tiền đình vestibule tiền đình vestige di tích, vết tích, cơ quan tiêu giảm vestigial 1.(thuộc) di tích, vết tích 2.(có) cơ quan tiêu giảm vestigial organ thể tiêu giảm vestigial structure cấu trúc tiêu giảm vestiture lớp vảy bao thân, lớp lông bao thân vexillum phiến Vi antigen kháng nguyên Vi viable sống đựơc vibrissa 1.lông cứng, ria, lông mi 2.lông gốc mỏ vibrissae (các) lông cứng, (các) ria, (các) lông mi, (các) lông gốc mỏ vigilance (sự) cảnh giác villi (các) lông nhung villiform (có) dạng lông nhung villose (có) lông nhung villous (có) lông nhung villus lông nhung vimentin vimentin viral transactivating protein protein hoạt hoá chéo virut virescence (sự) hoá lục virion virion viroid viroid virology virut học virotherapy chữa bệnh bằng virut virtual HTS sàng lọc thông lượng cao thật sự virulence tính độc virulence (tính) độc virulent độc virulent phage thể thực khuẩn độc virulent virus virut độc virus virut virus neutralization tests (các) thử nghiệm trung hoà virut viscera (các) tạng, nội tạng visceral (thuộc) tạng, nội tạng visceral arch cung mạng visceral clefts (các) khe mang visceral layer lớp tạng visceral mass khối tạng visceral mucle cơ tạng, cơ nội quan visceral nerves thần kinh tạng visceral pain đau tạng visceral sensory neurons nơron cảm giác ở tạng viscosity độ nhớt viscus tạng, nội tạng visfatin protein Visfatin (hiệu quả giống insulin) visible fluorescent proteins protein huỳnh quang trông thấy visible light ánh sáng nhìn thấy vision sự nhìn, thị giác visual cliff vách hiển thị visual information thông tin thị giác visual pathway phương thức nhìn visual placing reaction phản ứng thị giác visual receptor thụ thể thị giác vitafoods thực phẩm dinh dưỡng, thực phẩm giầu vitamin vitalism sinh lực luận vitamers đồng đăng vitamin, vitame vitamins (các) vitamin, (các) sinh tố vital stain thuốc nhuộm sống vitellarium tuyến noãn hoàng vitelligenous tiết noãn hoàng, tạo noãn hoàng vitelline (thuộc) noãn hoàng, (có) noãn hoàng vitelline ducts ống noãn hoàng vitelline envelope màng noãn hoàng vitelline membrane màng noãn hoàng, màng thụ tinh vitellins chất noãn hoàng vitellus lòng đỏ trứng, noãn hòang vitreous humour dịch thuỷ tinh, thuỷ tinh dịch viviparity (tính) đẻ con, (tính) thai sinh viviparous đẻ con, thai sinh vivipary mọc mầm trên cây mẹ VL viết tắt của Light-chain Variable VLDL viết tắt của Very Low-Density Lipoproteins VNTR markers chỉ thị VNTR vocal cords dây thanh âm vocal sac túi (thanh) âm volant bay, (thuộc) bay volicitin volicitin (hoá chất do Spodoptera exigua sinh ra) voltage-gated ion channel kênh ion qua cổng điện thế voltinism số lứa volume rendering tạo hình khối voluntary muscle cơ vân voluntary nervous system hệ thần kinh soma volva bao, bìu, bọc vomer xương lá mía vomerine (thuộc) xương lá mía vomerine teeth răng vòm miệng vomeronasal organ cơ quan lá mía vomitoxin vomitoxin voyeurism (chứng) thị dâm vrn2 gene gen vrn2 vulva âm hộ vulviform (có) dạng âm hộ W
waggle dance múa lắc Waldenstrom’s macroglobulinaemia marcoglobulin huyết Waldenstrom waldsterben (bệnh) chết rừng wall vách, thành Wallace’s line tuyến Wallace, đường Wallace wandering cells (các) tế bào di động war neurosis (chứng) loạn thần kinh thời chiến warfarin thụ thể cảm nhận độ ấm warm-blooded (thuộc) máu nóng warning coloration (sự) nhuộm màu báo hiệu, nhuộm màu cảnh báo Wassermann reaction phản ứng Wassermann water absorption hấp thụ nước water activity hoạt độ của nước water culture thuỷ canh water hole hố nước water-in-oU emulsion adjuvant tá chất nhũ tương nước- trong-dầu Water pore lỗ thoát nước, thuỷ khổng Water potential thế nước water soluble fiber sợi hoà tan trong nước water stoma lỗ thoát nước, thuỷ khổng water-storage tissue mô dự trữ water transport dẫn truyền nước water vapour hơi nước water-vascular system 1.hệ chân mút 2.hệ bài tiết nước Watson – Crick model mô hình Watson – Crick wave action tác động sóng wavelength độ dài bước sóng waxy corn ngô dẻo waxy wheat lúa mì dẻo weak interactions phản ứng tương tác yếu weather thời tiết web 1.mạng, mạng nhện 2.phiến 3.màng, màng bơi webbed (có) màng, (có) màng bơi Weberian apparatus cơ quan Weber Weberian ossicles xương Weber weed cỏ dại weeding (sự) làm cỏ weevils bọ gạo weight trọng lượng Weil-Felix reaction thí nghiệm Weil-Felix weltanschauung thế giới quan Western blot test (phép) thấm tách Western Western blotting (phép) thấm tách Western western corn rootworm sâu đục rễ ngô phương Tây wet deposition (sự) lắng cặn ướt wet rot 1.(sự) thối nhũn 2.(sự) mọc giữa WGSS giải trình tự toàn bộ hệ gen bằng “súng săn” (Whole Genome Shotgun Sequencing) whale bone tấm lược whaling nghề săn cá voi wheat lúa mì wheat head blight bệnh rệp vừng ở lúa mì wheat scab bệnh nấm vảy ở lúa mì wheat take-all disease bệnh lấy-hết ở lúa mì wheel animalcules lớp trùng bánh xe whiplash flagellum lông roi trơn whiskers râu, ria white biotechnology công nghệ sinh học trắng white blood cells bạch cầu white cell bạch cầu white corpuscles hạt trắng white fibres (các) sợi trắng white fibrocartilage sụn-xơ trắng white matter chất trắng white mold disease bệnh mốc trắng white mutants thể đột biến trắng white reaction phản ứng trắng whole-cell patch-clamp recording (phép) ghi đếm bằng kẹp giữ cả tế bào whole-genome shotgun sequencing giải trình tự toàn bộ hệ gen bằng “súng săn” whorl 1.vòng 2.vòng xoắn whorled (có) vòng, (có) vòng xoắn whorls of flower organs cơ quan hoa xếp vòng Widal reaction phản ứng Widal wide cross lai diện rộng wide spectrum phổ rộng wild type kiểu dại, kiểu hoang wild type allele alen kiểu (hoang) dại wilt (bệnh) héo wilting (sự) héo wind dispersal phát tán nhờ gió wind pollination thụ tinh nhờ gió wing cánh wing coverts lông phủ cánh winter annual cây một năm vụ đông winter egg trứng mùa đông winter sleep ngủ đông Wirsung’s duct ống Wirsung Wiskott-Aldrich syndrome hội chứng Wiskott-Aldrich witches’ broom đám cành quái, đám cành ma withdrawal reflex phản ứng thuốc withering ratio hệ số héo withdrawal symptoms triệu chứng cai thuốc wobble dao động, linh hoạt (trong mã di truyền) Wolffian body thể Wolff, trung thận Wolifian duct ống Wolff wood gỗ wood fibre sợi gỗ wood-land rừng gỗ wood-parenchyma nhu mô gỗ wood-ray tia gỗ wood sugar đường gỗ, xyloza woody tissues (các) mô gỗ wool (lông) len word association test trắc nghiệm kết hợp từ word salad (chứng) nói lẫn worker thợ worker ants kiến thợ world trade organization (WTO) Tổ chức thương mại quốc tế worm 1.giun 2.sâu, ấu trùng wound tissue mô sẹo WP 900 WP 900 (hợp chất tự nhiên chống ung thư và luôn bám chặt Z-ADN) WTO viết tắt của World Trade Organization X X chromosome nhiễm sắc thể X X receptors thụ quan X xanthine oxidase oxidaza xanthin xanthochroism vàng da xanthophore tế bào sắc tố vàng Xanthophyceae lớp Tảo vàng xanthophylls xanthophyl
xenia (tính) phấn truyền, (tính) thụ phấn xenobiotic compounds hợp chất dị sinh xenobiotics dị sinh xenogamy (tính) giao phấn, (tính) thụ tinh chéo, (tính) thụ tinh khác hoa xenogeneic ghép khác loài xenogeneic organs (các) cơ quan ghép khác loài xenogenesis phát sinh khác loài xenogenetic organs cơ quan phát sinh khác loài xenogenic organs cơ quan mang gen lạ xenograft mô ghép khác loài xenotransplant cấy ghép cơ quan lạ xenotropic virus virut hướng chủ lạ xeric khô hạn xeroderma pigmentosum (bệnh) khô da nhiễm sắc tố xeromorphic (có) dạng chịu hạn xerodermia (bệnh) khô da xerophyte thực vật chịu hạn xerosere hệ diễn thế thực vật khô hạn, hệ diễn thế thực vật chịu hạn X-inactivation (sự) bất hoạt X xiphisternum mũi ức X-linkage liên kết -X X-ray analysis phân tích tia X X-ray crystallography tinh thể học tia X x-gal 5-bromo-4-chloro-3-indolyl- b -d-galactopyranoside cơ chất sinh màu với b -galactosidaza
xylem mô gỗ xylem parenchyma mô mềm-gỗ, nhu mô gỗ xylogenous sinh trên gỗ, mọc trên gỗ xylophagous (thuộc) ăn gỗ xylose xyloza xylotomous đục gỗ, cắn gỗ XYY syndrome hội chứng XYY Y Y chromosome nhiễm sắc thể Y YAC viết tắt của Yeast Artificial Chromosome yeast nấm men yeast artificial chromosomes (YAC) nhiễm sắc thể nhân tạo của nấm men yeast episomal plasmid (YEP) plasmid episom nấm men yeast genetics di truyền học nấm men yeast two-hybrid system hệ thống hai con lai nấm men yellow body thể vàng yellow cells tế bào vàng, hoàng bào yellow crescent liềm vàng yellow fever (bệnh) sôt vàng da yellow fibres sợi vàng, bó chằng vàng yellow fibrocartilage sụn sơ vàng yellows (bệnh) vàng lụi yellow spot điểm vàng, hoàng điểm YEP viết tắt của Yeast Episomal Plasmid YFP protein phát sáng màu vàng (Yellow Fluorescent Protein) yield sản lượng, thu hoạch
yolk noãn hoàng, lòng đỏ trứng yolk duct ống noãn hoàng yolk epithelium biểu mô noãn hoàng yolk gland tuyến noãn hoàng yolk plug nút noãn hoàng thể vàng yolk sac túi noãn hoàng YSTR DNA ADN (có) đoạn lặp nối tiếp ngắn trên nhiễm sắc thể Y (Y chromosome Short Tandem Repeat DNA) Z
z-DNA z-ADN Z-helix xoắn Z Z-line vạch Z z-ring vòng Z Z scheme sơ đồ Z zearalenone zearalenon zeaxanthin zeaxanthin zebra fish cá ngựa vằn zeitgeber ‘nhà’ định thời zeugopodium cẳng chân, cẳng tay zezo net growth isocline đường sống sinh trưởng số không nguyên ZFP viết tắt của Zinc Finger Proteins zinc kẽm zinc finger proteins protein (chứa) kẽm hình ngón tay ZKBS (central committee on biological safety) Uỷ ban trung ương về an toàn sinh học zoidiophilous thụ phấn nhờ động vật zona vùng, miền, khu, mảng, băng, dải zona fasciculata vùng bó zona glomerulosa vùng búi zona granulosa vùng hạt, lớp hạt zona reaction vùng phản ứng zona reticularis vùng lưới zona pellucida vùng sáng, vùng trong suốt zona radiata vùng toả tia zonal (thuộc) vùng, miền, khu, mảng, băng, dải zonary (có) vùng, (có) miền, (có) khu, (có) mảng, (có) băng, (có) dải Zonary placentation nhau đai zonate phân vùng, phânmiền, phân khu, phân mảng, phân băng, phân dải zonation (sự) phân vùng, phân miền, phân khu, phân mảng, phân băng, phân dải zonite đốt thân zonula ciliaris vòng mi, vành lông mi zonule vành nhỏ, vòng nhỏ zoobiotic ký sinh (ở) động vật zooblast tế bào động vật zoochlorellae tảo lục cộng sinh động vật zoochorous phát tán nhờ động vật zoocyst kén bào tử động vật zoogamete giao tử động vật zoogamy (tính) sinh sản hữu tính ở động vật zoogeography địa lý động vật zooid 1.cá thể (tập đoàn động vật) 2.bào tử động Zooidogamous bộ Bạch quả Zooidogamy (tính) giao phối bằng tinh trùng động, (tính) thụ tinh bằng tinh trùng động zoology động vật học zoonoses bệnh động vật (lây sang người) zoonotic (thuộc) bệnh đông vật zooplankton động vật nổi zoosperm tinh trùng động, tinh tử động zoosporangium túi bào tử động zoospore bào tử động Zootype kiểu động vật, mẫu động vật zooxanthellae rong vàng nâu cộng sinh ở động vật zygapophyses mỏm khớp zygodactylous (có) ngón chân kiểu chèo zygogenetic (thuộc) hình thành hợp tử, tạo bào tử zygoma xương gò má, cung gò má zygomatic (thuộc) xương gò má, cung gò má zygomatic arch cung gò má zygomatic bone xương gò má zygomorphic đối xứng hai bên Zygomycetes lớp Nấm tiếp hợp |