Đại học tây bắc điểm chuẩn năm 2022

Đối với khối ngành sư phạm, sinh viên được Nhà nước hỗ trợ toàn bộ học phí. Ngoài ra, sinh viên sư phạm còn được hỗ trợ sinh hoạt phí lên đến 3,63 triệu động/tháng. Học phí khối ngoài sư phạm cũng rất thấp so với mặt bằng chung.

Sinh viên có cơ hội nhận học bổng khuyến khích học tập. Trường cũng có nhiều chế độ hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí cho sinh viên người dân tộc thiểu số, dân tộc ít người, hộ nghèo, con thương binh, liệt sỹ và các đối tượng chính sách khác.

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Tây Bắc 2022 - Điểm chuẩn UTB được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Tây Bắc năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022

Trường đại học Công nghiệp Tây Bắc [mã trường TTB] đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn tham khảo thông tin từng ngành chi tiết tại đây:​​​​​​​

Điểm sàn đại học Tây Bắc năm 2022

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào tất cả các ngành năm 2022 của trường Đại học Tây Bắc sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT đầy đủ dưới đây:

​​​​​​​​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Tây Bắc 2021

Trường đại học Công nghiệp Tây Bắc [mã trường TTB] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn tham khảo thông tin từng ngành chi tiết tại đây:​​​​​​​

Điểm chuẩn trường ĐH Tây Bắc​​​​​​​ 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tây Bắc 2021 đã chính thức được công bố, cụ thể như sau:

​​​​​​​

Điểm chuẩn trường ĐH Tây Bắc 2020

Trường đại học Tây Bắc [mã trường TTB] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:​​​​​​​

Điểm chuẩn ĐH Tây Bắc 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia

Dưới đây là bảng điểm chuẩn trường đại học Tây Bắc 2020 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc Gia, mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường đại học Tây Bắc 2019

Trường đại học Tây Bắc [mã trường TTB] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:​​​​​​​

​​​​​​​

​​​​​​​

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Tây Bắc năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

Ngoài​​​​​​​ Xem điểm chuẩn đại học Tây Bắc 2022 chính thức​​​​​​​ các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây:

Đánh giá bài viết

Đại Học Tây Bắc điểm chuẩn 2022 - UTB điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Bắc

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Trường Đại Học Tây Bắc Chính Thức Thông Báo Mức Điểm Chuẩn Đại Học trúng Tuyển Nguyện Vọng 1 Năm 2022. Thí Sinh Xem Thông Tin Điểm Chuẩn Cho Từng Ngành Tại Đây

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc 2021 và danh sách trúng tuyển theo diện xét học bạ THPT chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố cụ thể như dưới đây. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Bắc 2021 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc 2021

Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Tây Bắc Mới Nhất
  • Đại Học Tây Bắc Tuyển Sinh Mới Nhất

By: Minh Vũ

Trường Đại học Tây Bắc đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 15 đến 26 điểm. Trong đó điểm trúng tuyển ngành Giáo dục Tiểu học cao nhất với 26 điểm.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY BẮC 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26  
7140219 Sư phạm Địa lý D10; D15; C00; C20 24.5  
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 25  
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 22  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 20  
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 19  
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 19  
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; A10 19  
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 19  
7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 19  
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 19  
7140201 Giáo dục mầm non M00; M13; M07; M05 19  
7140206 Giáo dục thể chất T00; T03; T04; T05 18  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15  
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 15  
7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15  
7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15  
7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15  
7420203 Sinh học ứng dụng B00; A02; D08; B03 15  
7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15  
7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15  
51140201 Giáo dục mầm non [Cao đẳng] M00; M13; M07; M05 17 Điểm thi năng khiếu đạt 6 trở lên

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; A02 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A02 21
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; A10 21
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 21
7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; D08; B03 21
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; D14 21
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; C03 21
7140219 Sư phạm Địa lý D10; D15; C00; C20 21
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 21
7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.5
7140201 Giáo dục mầm non M00; M13; M07; M05 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên
7140206 Giáo dục thể chất T00; T03; T04; T05 19.5 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 18  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 18  
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 18  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 18  
7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 18  
7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 18  
7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 18  
7420203 Sinh học ứng dụng B00; A02; D08; B03 18  
7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18  
7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 18  
51140201 Giáo dục mầm non [Cao đẳng] M00; M13; M07; M05 19 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6 trở lên

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY BẮC 2020

Điểm Chuẩn Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 14.5
Kế toán A00, A01, A02, D01 14.5
Quản trị kinh doanh A00, A01, A02, D01 14.5
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A02, D01 14.5
Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 14.5
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, A02 14.5
Nông học D08, B00, A02, B04 14.5
Lâm sinh D08, B00, A02, B04 14.5
Chăn nuôi D08, B00, A02, B04 14.5
Sư phạm Toán học A00, A01, D01, A02 18.5
Sư phạm Tin học A00, A01, D01, A02 18.5
Sư phạm Vật lí A00, A01, C01, A10 18.5
Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5
Sư phạm Sinh học B00, A02, D08, B03 18.5
Sư phạm Ngữ văn C00, D01, C19, D14 18.5
Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, C03 18.5
Su pham Địa lý D10, D15, C00, C20 18.5
Sư phạm Tiếng Anh D01, A01, D15, D14 18.5
Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 23.5
Giáo dục Chính trị C00, D01, C19, C20 20.5
Giáo dục mầm non [Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên] M00, M13, M07, M05 23
Giáo dục thể chất [Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên] T00, T03, T04, T05 18.5
Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên    
Giáo dục mầm non M00, M13, M07, M05 16.5
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY BẮC 2019

Đại học Tây Bắc tuyển sinh trên toàn quốc với 2380 chỉ tiêu cho tất cả 21 ngành đào tạo. Trong đó ngành Quản lí tài nguyên và môi trường chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 500 chỉ tiêu. Tiếp đến là hai ngành Kế toán và ngành Quản trị kinh doanh với 300 chỉ tiêu cho mỗi ngành.

Đại học Tây Bắc tuyển sinh theo 3 hình thức :

- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH.

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.

- xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non M00, M05, M07, M13 22
Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.25
Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, D01 17
Giáo dục Thể chất T00, T03, T04, T05 17
Sư phạm Toán học A00, A01, A02, D01 17
Sư phạm Tin học A00, A01, A02, D01 17
Sư phạm Vật lý A00, A01, A10, C01 17
Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07 17
Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, D08 17
Sư phạm Ngữ văn C00, C19, D01, D14 17
Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19, D14 17
Sư phạm Địa lý C00, C20, D10, D15 17
Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14, D15 17
Quản trị kinh doanh A00, A01, A02, D01 13
Kế toán A00, A01, A02, D01 13
Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 13
Chăn nuôi A02, B00, B04, D08 13
Nông học A02, B00, B04, D08 13
Bảo vệ thực vật A02, B00, B04, D08 13
Lâm sinh A02, B00, B04, D08 13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 13
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A02, B00 13
Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] M00, M05, M07, M13 15
Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] A00, A01, C00, D01 15

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Tây bắc  có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

PHÒNG ĐÀO TẠO - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

-Địa chỉ: Quyết Tâm , Tp Sơn La, Việt Nam - Điện thoại: 0212.3751.710

Học phí trường Đại Học Tây Bắc:

- Khoa học xã hội, Kinh tế, nông lâm: 2.150.000 [năm học 2018-2019]; 2.350.000 [  năm học 2019-2020]; 2.600.000 [năm học 2020-2021].

- Khoa học tự nhiên, công nghệ: 2.550.000 [năm học 2018-2019]; 2.800.000 [năm học 2019-2020]; 3.100.000 [năm học 2020-2021].

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tây Bắc Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề