Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng phương thức năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và hướng dẫn nhập học sẽ được cập nhật trước ngày 16/9/2022.
Điểm sàn
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2022 các phương thức 1, 2, 3 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn | ||
A/ TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI | |||
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên | |||
HSG QG | Giải tỉnh/TP | Hệ chuyên | |
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 28.5 | 30.0 | 28.2 |
Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế | 28.5 | 30.0 | 28.2 |
2. Ngành Kinh tế quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 27.0 | 29.8 | 28.1 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế | 27.0 | 29.8 | 28.1 |
3. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.5 | 29.5 | 28.0 |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.0 | 30.5 | 29.2 |
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | 27.5 | 29.5 | 28.0 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 28.0 | 29.8 | 28.1 |
4. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.0 | 29.5 | 27.8 |
5. Ngành Quản trị khách sạn | |||
Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | 26.0 | 29.3 | 27.7 |
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
7. Ngành Kế toán | |||
Chương trình Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA | 27.0 | 29.8 | 28.5 |
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
8. Ngành Luật | |||
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 26.5 | 29.5 | 27.7 |
Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | 26.5 | 29.0 | 27.7 |
9. Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh thương mại | 25.0 | 28.5 | 26.2 |
10. Ngành Ngôn ngữ Pháp | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | 26.0 | 27.0 | / |
11. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung thương mại | 27.0 | 28.3 | 26.0 |
12. Ngành Ngôn ngữ Nhật | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | 24.0 | 27.0 | 26.0 |
13. Ngành Marketing | |||
Chương trình ĐHNNQT Marketing số | 29.0 | 30.0 | 28.1 |
Phương thức 2: Chứng chỉ NNQT + Học bạ/SAT/ACT/A-Level | |||
Hệ chuyên | Hệ không chuyên | Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level | |
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 28.6 | 28.7 | 29.5 |
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.8 | 28.5 | 27.5 |
2. Ngành Kinh tế quốc tế | |||
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27.4 | 28.4 | 27.5 |
3. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27.6 | 28.5 | 28.2 |
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.2 | 28.2 | 27.5 |
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.3 | 28.7 | 28.0 |
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số | 27.2 | 28.2 | 27.5 |
4. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.2 | 28.2 | 28.0 |
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.0 | 28.2 | 26.5 |
5. Ngành Quản trị khách sạn | |||
Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn | 27.0 | 28.1 | 26.5 |
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiên tiến Tài chính – Ngân hàng | 27.6 | 28.5 | 29.0 |
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 27.0 | 28.1 | 26.5 |
7. Ngành Kế toán | |||
Chương trình Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA | 27.2 | 28.3 | 26.5 |
8. Ngành Luật | |||
Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp | 27.1 | 28.3 | 27.0 |
9. Ngành Ngôn ngữ Anh | |||
Chương trình CLC Tiếng Anh thương mại | 26.8 | 27.7 | 26.0 |
10. Ngành Ngôn ngữ Pháp | |||
Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | 25.3 | 26.5 | / |
11. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại | 26.8 | 27.2 | |
12. Ngành Ngôn ngữ Nhật | |||
Chương trình CLC Tiếng Nhật thương mại | 24.0 | 25.7 | |
13. Ngành Marketing | |||
Chương trình ĐHNNQT Marketing số | 28.0 | 28.5 | 27.0 |
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG | |||
Điểm sàn | |||
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 28.1 | ||
2. Ngành Kinh tế quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 28.0 | ||
3. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 28.1 | ||
4. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.9 | ||
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.9 | ||
B/ CƠ SỞ II – TPHCM | |||
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên | |||
HSG QG | Giải tỉnh/TP | Hệ chuyên | |
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.5 | 29.5 | 28.0 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.0 | 29.5 | 28.0 |
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.0 | 29.8 | 28.0 |
4. Ngành Kế toán | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | 26.0 | 29.5 | 27.8 |
5. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình ĐHNNQT Logisitics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 29.0 | 30.5 | 29.0 |
6. Ngành Marketing | |||
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | 28.0 | 30.0 | 28.5 |
Phương thức 2: Chứng chỉ NNQT + Học bạ/SAT/ACT/A-Level | |||
Hệ chuyên | Hệ không chuyên | Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level | |
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.2 | 28.0 | 26.0 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.0 | 27.7 | 26.0 |
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 27.0 | 27.6 | 26.0 |
5. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình ĐHNNQT Logisitics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.4 | 28.5 | 28.0 |
6. Ngành Marketing | |||
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | 27.8 | 28.5 | 27.0 |
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG | |||
Điểm sàn | |||
1. Ngành Kinh tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 28.1 | ||
2. Ngành Quản trị kinh doanh | |||
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | |||
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 28.1 | ||
4. Ngành Kế toán | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | 28.0 | ||
C/ CƠ SỞ QUẢNG NINH | |||
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên | |||
HSG QG | Giải tỉnh/TP | Hệ chuyên | |
1. Ngành Kinh doanh quốc tế | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 24.0 | 27.0 | |
2. Ngành Kế toán | |||
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán | 24.0 | 26.0 |
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2022 các phương thức 4 như sau:
Tổ hợp xét tuyển | Cơ sở chính đào tạo | ||
Hà Nội | TPHCM | Quảng Ninh | |
A00 | 23.5 | 23.5 | 20.0 |
A01 | 23.5 | 23.5 | 20.0 |
D01 | 23.5 | 23.5 | 20.0 |
D02 | 23.5 | Không tuyển | Không tuyển |
D03 | 23.5 | Không tuyển | Không tuyển |
D04 | 23.5 | Không tuyển | Không tuyển |
D06 | 23.5 | 23.5 | Không tuyển |
D07 | 23.5 | 23.5 | 20.0 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ + Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ và xét tuyển kết hợp của trường Đại học Ngoại thương năm 2020 chi tiết như sau:
TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI
TẠI CƠ SỞ QUẢNG NINH VÀ PHÂN HIỆU TPHCM
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT + chứng chỉ
Ngành | Điểm trúng tuyển |
Chương trình tiên tiến | |
Kinh tế đối ngoại | 27 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 25.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.75 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế đối ngoại | 27 |
Kinh tế quốc tế | 26 |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 26 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 |
Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26 |
Kinh doanh quốc tế | 26.6 |
Quản trị khách sạn | 25.5 |
Tiếng Pháp thương mại | 25 |
Tiếng Trung thương mại | 25 |
Tiếng Nhật thương mại | 25 |
Tiếng Anh thương mại [chương trình tiêu chuẩn] | 25 |
Phân hiệu TPHCM | |
Kinh tế đối ngoại CLC | 25.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế CLC | 25.5 |
Quản trị kinh doanh CLC | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 25.5 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Trụ sở chính Hà Nội | ||
Luật | A00 | 28.05 |
A01 | 27.55 | |
D01 | 27.55 | |
D07 | 27.55 | |
Kinh tế Kinh tế quốc tế |
A00 | 28.5 |
A01 | 28.0 | |
D01 | 28.0 | |
D02 | 26.5 | |
D03 | 28.0 | |
D04 | 28.0 | |
D06 | 28.0 | |
D07 | 28.0 | |
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạn |
A00 | 28.45 |
A01 | 27.95 | |
D01 | 27.95 | |
D06 | 27.95 | |
D07 | 27.95 | |
Kế toán Tài chính – Ngân hàng |
A00 | 28.25 |
A01 | 27.75 | |
D01 | 27.75 | |
D07 | 27.75 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 36.75 |
D02 | 34.75 | |
Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 |
D04 | 37.35 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 |
D06 | 35.2 | |
Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh | ||
Kinh tế Quản trị kinh doanh |
A00 | 28.55 |
A01 | 28.05 | |
D01 | 28.05 | |
D06 | 28.05 | |
D07 | 28.05 | |
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán Kinh doanh quốc tế |
A00 | 28.4 |
A01 | 27.9 | |
D01 | 27.9 | |
D07 | 27.9 | |
Cơ sở Quảng Ninh | ||
Kế toán Kinh doanh quốc tế |
A00 | 24.0 |
A01 | 24.0 | |
D01 | 24.0 | |
D07 | 24.0 |
Lưu ý:
- Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ [lấy điểm theo thang điểm 40]. Điểm xét tuyển = [Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN] + [Điểm ưu tiên]x4/3
- Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.
Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.
Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
Kinh tế, Kinh tế Quốc tế | A00 | 27.25 | 28 |
A01 | 26.75 | 27.5 | |
D01 | 26.75 | 27.5 | |
D02 | 24.2 | 26 | |
D03 | 25.7 | 27.5 | |
D04 | 25.7 | 27.5 | |
D06 | 25.7 | 27.5 | |
D07 | 26.75 | 27.5 | |
Luật | A00 | 26.2 | 27 |
A01 | 25.7 | 26.5 | |
D01 | 25.7 | ||
D07 | 25.7 | ||
Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.55 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 26.05 | ||
D01 | 26.05 | ||
D07 | 26.05 | ||
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | A01, D01, D06, D07: 27.45 |
A01 | 25.75 | ||
D01 | 25.75 | ||
D07 | 25.75 | ||
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.75 | 27.65 |
A01 | 25.25 | 27.15 | |
D01 | 25.25 | 27.15 | |
D07 | 25.25 | 27.15 | |
Kế toán | A00 | 25.9 | 27.65 |
A01 | 25.4 | 27.15 | |
D01 | 25.4 | 27.15 | |
D07 | 25.4 | 27.15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.3 | 36.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | / | 34.8 |
D03 | 33.55 | 32.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 34.3 | 36.6 |
D04 | 32.3 | 34.6 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.75 | 35.9 |
D06 | 31.75 | 33.9 | |
CƠ SỞ QUẢNG NINH | |||
Kế toán + Kinh doanh quốc tế [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] |
A00 | / | 20 |
A01 | / | 20 | |
D01 | / | 20 | |
D07 | / | 20 | |
PHÂN HIỆU TPHCM | |||
Kinh tế + Quản trị kinh doanh [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] | A00 | 26.55 | 28.15 |
A01 | 25.06 | 27.65 | |
D01 | 25.06 | 27.65 | |
D06 | 25.06 | 27.65 | |
D07 | 25.06 | 27.65 | |
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán [Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1] | A00 | 25.9 | 27.85 |
A01 | 25.4 | 27.35 | |
D01 | 25.4 | 27.35 | |
D07 | 25.4 | 27.35 |
Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.