Dây điện cv.11.0 có tiết diện bao nhiêu mm2 năm 2024
- Khả năng chịu tải dây điện 2 lõi Cadivi CVV CXV 2x1.0 2x1.5 2x2.5 2x4.0 2x6.0 bao nhiêu? (Tra bảng tra bên dưới) BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CÁP ĐIỆN LỨC 2 LÕI CVV, CXV, CXV/FR, CXV/FRT, CXE/FRT-LSHF, CXE/FR-LSHF CADIVI - Khả năng chịu tải dây điện 3, 4 lõi Cadivi CVV CXV 3x1.5 3x2.5 3x4.0 3x6.0 bao nhiêu? (Tra bảng tra bên dưới) BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHỊU TẢI CÁP ĐIỆN LỨC 3, 4 LÕI CVV, CXV, CXV/FR, CXV/FRT, CXE/FRT-LSHF, CXE/FR-LSHF CADIVI - Đối với khả năng chịu tải của dây điện 3 pha Cadivi cũng như các dây khác, ta sẽ tính theo công thức ở mục 2 ở đây => Cách tính và chọn tiết diện dây dẫn điện phù hợp theo công suất dòng điện? Sau đó tra tiết diện dây điện Cadivi ở bài viết Bảng tra tiết diện dây điện Cadivi Cách tính toán chọn dây cáp điện Cadivi theo công suất dòng điện 1. Cách tính tổng công suất truyền trên đường dây điện 2. Cách chọn dây và cáp điện Cadivi sau khi tính được tổng công suất thiết bị trong nhà 3. Bảng tra dòng điện định mức của dây cáp điện lực cách điện PVC hoặc XLPE Cadivi Xem bảng tra tiết diện dây dẫn Cadivi ở bên dưới Online di động chụm 2 ngón tay để phóng lớn bảng tra tiết diện dây dẫn Cadivi Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện định mức, đột sụt áp, tiết diện danh nghĩa, chiều dày đường kính ruột dẫn, chiều dày đường kính sợi giáp, đường kính tổng, chiều dày cách điện danh nghĩa, chiều dày vỏ danh nghĩa, khối lượng dây cáp, điện trở DC tối đa, kết cấu, khả năng chịu tải, công suất chịu tải, thông số kỹ thuật dây cáp Cadivi, Dòng dây điện đơn Cadivi CV 10 mm2 có tiết diện mặt cắt lớn nên thường được sử dụng trong hệ thống điện dân dụng như một đường dây nguồn. Bên cạnh đó thiết kế lõi đồng và nhựa PVC giúp tăng hiệu quả truyền tải điện mà lại hợp thẩm mỹ với mọi công trình. 1, Thông tin cơ bản của dây điện đơn Cadivi CV 10 mm2
2, Ưu điểm
3, Hướng dẫn sử dụngDây điện đơn Cadivi CV 10 mm2 có tiết diện lớn nên đa phần được sử dụng làm dây nguồn. Hiện nay sản phẩm được nhà sản xuất tức Công ty Cổ phần dây cáp điện Việt Nam cung cấp theo dạng cuộn và đóng gói với độ dài 100 m mỗi cuộn để tiện di chuyển và sử dụng. Dây sẽ được ghi chú rõ những thông tin cơ bản như tiết diện, mặt cắt định nghĩa, độ dài, điện áp danh định, kết cấu… Bên cạnh đó người tiêu dùng còn có thể chọn những màu sắc khác nhau để phù hợp hơn với yêu cầu về tính thẩm mỹ. Dây cũng có thể cắt mà không ảnh hưởng đến khả năng truyền tải.
Ruột dẫn-Conductor Chiều dày cách điện danh nghĩa Đường kính tổng gần đúng (*) Khối lượng dây gần đúng (*) Tiết diện danh định Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) Điện trở DC tối đa ở 200C Nominal Area Number/Nominal Dia.of wire Approx. conductor diameter Max. DC resistance at 200C Nominal thickness of insulation Approx. overall diameter Approx. mass mm2 N0 /mm mm Ω/km mm mm kg/km 1,0 (E) 7/0,425 1,28 18,1 (**) 0,6 2,5 14 1,5 (E) 7/0,52 1,56 12,1 (**) 0,6 2,8 20 2,5 (E) 7/0,67 2,01 7,41 0,7 3,4 32 1,0 7/0,425 1,28 18,1 (**) 0,8 2,9 17 1,5 7/0,52 1,56 12,1 (**) 0,8 3,2 23 2,5 7/0,67 2,01 7,41 0,8 3,6 33 4,0 7/0,85 2,55 4,61 1,0 4,6 53 6,0 7/1,04 3,12 3,08 1,0 5,1 74 10 10 (CC) 7/1,35 7/(CC) 4,05 3,75 1,83 1,83 1,0 1,0 6,1 5,8 117 112 16 7/CC 4,65 1,15 1,0 6,7 165 25 7/CC 5,8 0,727 1,2 8,2 258 35 7/CC 6,85 0,524 1,2 9,3 346 50 19/CC 8,0 0,387 1,4 10,8 472 70 19/CC 9,7 0,268 1,4 12,5 676 95 19/CC 11,3 0,193 1,6 14,5 916 120 19/CC 12,7 0,153 1,6 15,9 1142 150 19/CC 14,13 0,124 1,8 17,7 1415 185 37/CC 15,7 0,0991 2,0 19,7 1755 240 37/CC 18,03 0,0754 2,2 22,4 2304 300 61/CC 20,4 0,0601 2,4 25,2 2938 400 61/CC 23,2 0,0470 2,6 28,4 3783 500 61/CC 26,2 0,0366 2,8 31,8 4805 630 61/CC 30,2 0,0283 2,8 35,8 6312 CC Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor (*) Giá trị tham khảo: để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm. Reference value: for design purposes, transportation, storage products. Not for evaluating the quality of products. (**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125 CADIVI’s values are better than AS/NZS 1125 standard ones. (E): Cáp nối đất có màu cách điện xanh lục/vàng; khi tiết diện > 4 mm2, cáp (E) có kích cỡ tương tự cáp pha (E): Ground wires with green/yellow insulation, the sizes of (E) cables are similar to phase cables for nominal areas > 4mm2. Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng. CADIVI is also committed to providing customized cable solution to suit any customer standards and requirements. |