Dđiểm chuẩn đại học công nghệ

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

18.85

20,85

24,35

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

20.15

22,35

25,30

25,35

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

19.5

22,10

25,10

25,25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

17.35

19,75

23,20

24,25

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16.6

19,65

23,10

25,05

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18.3

20,50

24

25,10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.9

20,90

24,10

24,60

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20.45

23,10

26

26,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17.05

19,15

22,45

23,90

Khoa học máy tính

18.75

21,15

24,70

25,65

Hệ thống thông tin

18

20,20

23,50

25,25

Kỹ thuật phần mềm

18.95

21,05

24,30

25,40

Công nghệ thông tin

20.4

22,80

25,60

26,05

Kế toán

18.2

20

22,75

24,75

Tài chính - Ngân hàng

18.25

20,20

23,45

25,45

Quản trị kinh doanh

18.4

20,50

23,55

25,30

Quản trị khách sạn

19

20,85

23,75

24,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.5

20,20

23

24,30

Kinh tế đầu tư

16

18,95

22,60

25,05

Kiểm toán

17.05

19,30

22,30

25,00

Quản trị văn phòng

17.45

19,35

22,20

24,50

Quản trị nhân lực

18.8

20,65

24,20

25,65

Marketing

19.85

21,65

24,90

26,10

Công nghệ vật liệu dệt, may

16,20

18,50

22,15

Công nghệ dệt, may

19.3

20,75

22,80

24,00

Thiết kế thời trang

18.7

20,35

22,80

24,55

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16.1

16,95

18

22,05

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

16

18,05

20,80

Ngôn ngữ Anh

18.91

21,05

22,73

25,89

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.46

21,50

23,29

26,19

Du lịch

20

22,25

24,25

24,75

Công nghệ thực phẩm - 19,05 21,05 23,75
Ngôn ngữ Hàn Quốc - 21,23 23,44 26,45

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

- 17,85 21,95 23,80

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

    21,50 23,45

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

    24,40 26,10

Ngôn ngữ Nhật

    22,40 25,81

Robot và trí tuệ nhân tạo

      24,20

Phân tích dữ liệu kinh doanh

      23,80

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Điểm chuẩn của 12 trường, khoa thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

[NLĐO]- ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển của 8 trường đại học thành viên và 4 khoa trực thuộc. Ngành học có điểm chuẩn cao nhất của trường năm nay là ngành Hàn Quốc học, 30 điểm.

  • Điểm chuẩn các trường công an nhân dân

  • Điểm chuẩn ĐH Bách khoa Hà Nội, Kinh tế quốc dân, Ngoại thương, Học viện Ngân hàng

  • Nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn

  • Trường ĐH đầu tiên ở TP HCM công bố điểm chuẩn

Tổ hợp C00 ở ngành Hàn Quốc học củaĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nộicó điểm chuẩn là 30. Đây cũng là điểm chuẩn cao nhất của ĐH quốc gia Hà Nội. Một số ngành có mức điểm chuẩn trên 29 như Đông Phương học29,8 điểm, Quan hệ công chúng 29,3 điểm…

Điểm chuẩn trúng tuyển củaĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nộilà từ 23,55 đến 27,9. Ngành có điểm chuẩn cao nhất trường là Công nghệ thông tin, hệ chất lượng cao [27,9 điểm].

Điểm chuẩn thấp nhất củaĐH Khoa học Tự nhiênHà Nộilà 18. Các ngành có mức điểm trúng tuyển này là Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Tài nguyên và môi trường nước, Địa chất học.

Danh sách điểm chuẩn các trường thành viên và khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội cụ thể như sau:

Điểm chuẩn các trường thành viên và khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

Yến Anh

Video liên quan

Chủ Đề