Đồ bấm móng tay tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

Show
  • Working with those nail clippers just doesn't have any grip. Xài nấy cái bấm móng tay rất khó vì không có chỗ nắm.
  • I can't cut anyone's balls off with a trimmer now, can I? Tôi không thể cắt... Tôi không thiến được ai bằng cái bấm móng tay đâu.
  • I took a nail clipper. Tôi đã lấy một cái bấm móng tay.
  • Shida looked really delighted when he showed off the dazzling nail clipper and ear pick to me. Trông ông Shida ngập tràn hạnh phúc lúc cho tôi xem cái bấm móng tay và cây ngoáy tai.
  • If doing this and using wax doesn't help, use a small fingernail clipper to clip the wire behind the last tooth to which it is securely fastened. Nếu làm điều này và sử dụng sáp chỉnh nha không giúp ích được gì, thi hãy làm một phương pháp cuối cùng là sử dụng một cái bấm móng tay nhỏ để cắt dây phía sau răng cuối cùng mà được buộc chặt.

Những từ khác

  1. "cái bạt tai" Anh
  2. "cái bảo hiểm" Anh
  3. "cái bảo vệ" Anh
  4. "cái bấm" Anh
  5. "cái bấm lỗ" Anh
  6. "cái bấm, cái núm" Anh
  7. "cái bấp bênh" Anh
  8. "cái bẫy" Anh
  9. "cái bẫy chuột" Anh
  10. "cái bấm" Anh
  11. "cái bấm lỗ" Anh
  12. "cái bấm, cái núm" Anh
  13. "cái bấp bênh" Anh

Ngành Nail ngày càng thu hút và được quan tâm nhiều hơn. Nhóm từ vựng dưới đây sẽ giúp cho thợ nail, chủ tiệm nail chuyên nghiệp và tự tin hơn khi chăm sóc khách nước ngoài.

Around nail (n) – /ə’raund.neɪl/: móng tròn trên đầu móng

Buff (v) – /bʌf/: đánh bóng móng

Cut down (v) – /kʌt daun/: cắt ngắn

Cuticle cream (n) – /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl.kriːm/: kem làm mềm da

Cuticle nipper (n) – /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl ˈnɪp.ɚ/: kềm cắt da móng

Cuticle pusher (n) – /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl.ˈpʊʃ.ɚ/: sủi da (dùng để đẩy phần da dày bám trên móng, để việc cắt da được dễ dàng và nhanh chóng)

Emery board (n) – /ˈem.ɚ.i ˌbɔːrd/: tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để giũa móng tay

File (v) – /fail/: dũa móng

Foot/hand massage: xoa bóp thư giãn tay/chân

Heel (n) – /hiːl/: gót chân

Manicure (n) – /’mænikjuə/: làm móng tay

Nail (n) – /neil/: móng

Nail art – / neil ɑ:t/, nail design – / neil di’zain/: vẽ móng

Nail brush (n) – /ˈneɪl.brʌʃ/: bàn chải chà móng

Nail clipper (n) – /neil.’klipə/: bấm móng tay

Nail file (n) – /ˈneɪl ˌfaɪl/: dũa móng tay

Nail polish remover (n): tẩy sơn móng tay

Nail polish (n) – /ˈneɪl ˌpɑː.lɪʃ/: sơn móng tay

Oval nail (n) – /’ouvəl. neɪl/: móng hình ô van

Point (n) – /pɔint/: giống oval

Polish change (v) – /’pouliʃ tʃeindʤ/: đổi nước sơn

Scrub (v) – /skrʌb/: tẩy tế bào chết

Serum (n) – /ˈsɪr.ə/: huyết thanh chăm sóc

Shape nail (n) – /ʃeip/: hình dáng của móng

Square nail (n) – /skweə.neɪl/: móng vuông

Toe nail – /’touneil/: móng chân

Finger nail – /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/: móng tay

Ví dụ :

I’d like my nails cut and colored please.

Tôi muốn cắt và sơn móng.

Do you want your nails to be polish change?

Bạn có muốn đổi màu sơn móng tay không?

You should have your nails to be pedicure every week.

Bạn nên chăm sóc móng chân hàng tuần.

Please square my finger nails and colors it with light- pink OPI polish please.

Hãy cắt móng tay tôi hình vuông và sơn nó với sơn móng OPI màu hồng nhạt.

I love foot massage beacause it’s make me feel very relax.

Tôi thích mát xa chân bởi vì nó khiến tôi thấy rất thư giãn.

TIN LIÊN QUAN

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...