Dump là gì tiếng Việt
Skip to content
Trang chủ / Sức khỏe - Sắc đẹp
o bãi thải (quặng) o loại bỏ, vứt bỏ, đổ thành đống § cinder dump : bãi thải xỉ § hot dump : đống xỉ nóng, bãi thải cứt sắt § refuse dump : bãi thải phế liệu [external_link offset=1]§ rotary dump : cơ cấu lật quay, máy đổ kiểu quay § slag dump : bãi xỉ thải § waste dump : bãi thải phế liệu § dump bailer : thiết bị múc Thiết bị dùng để đổ chất lỏng hoặc vữa xi măng ở một vị trí nhất định § dump box : thùng chứa Thùng thu hồi bùn thải § dump flood : bơm ép kém phẩm chất Một phương pháp không khoa học và không hữu hiệu bơm ngập nước một vỉa chứa nhằm khai thác nhiều dầu § dump gas : khí kém phẩm chất Khí ghi trong hợp đồng có chất lượng kém § dump meter : lưu kế bằng thùng Một loại lưu kế dùng thùng có thể biết rõ để đo thể tích chảy và tốc độ chảy § dump oil : dầu xả, dầu rút Dầu thô chuyên chở bằng tàu thủy chứ không phải bằng ống dẫn [external_link offset=2]§ dump tank : thùng trút Thùng có thể tích đã định cỡ dùng để đo thể tích chảy § dump valve : van xả Loại van trên một bình chứa sẽ mở khi mức chất lỏng trong bình cao và đóng khi mực thấp § dump-gas contract : hợp đồng về khí kèm phẩm chất Một hợp đồng mua khí kém phẩm chất Dump: A site used to dispose of solid waste without environmental controls. đống rác: Một nơi để vứt các chất thải rắn mà không có sự kiểm soát môi trường. Xem thêm: shit, garbage dump, trash dump, rubbish dump, wasteyard, waste-yard, dumpsite, ditch, underprice, plunge, deck, coldcock, knock down, floor [external_footer] |