Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>

Show

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 4FeCO3 + 6H2O + O2 → 4CO2 + 4Fe(OH)3

4FeCO3 + 6H2O + O2 → 4CO2 + 4Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCO3 (sắt (II) cacbonat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình 4FeCO3 + 6H2O + O2 → 4CO2 + 4Fe(OH)3


không có

Phương trình thi Đại Học

ở trạng thái ẩm FeCO3 nhanh chóng trở thành màu lục và sau đó trở thành màu nâu.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng H2O (nước) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeCO3 + 6H2O + O2 → 4CO2 + 4Fe(OH)3 là gì ?

có hiện tượng kết tủa nâu đỏ. Đồng thời có khí CO2 thoát ra.

Phương Trình Điều Chế Từ FeCO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCO3 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Sắt cacbonat đã được sử dụng làm chất bổ sung sắt để điều trị chứng thiếu máu ...

H2O (nước)


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...

CO2 (Cacbon dioxit )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất ...

Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Limonit, một hỗn hợp gồm nhiều hydrat và đa hình của sắt(III) oxy-hydroxit, là một trong ba quặng sắt chính, đã được sử dụng từ gần nhất là 2500 TCN.[6][7] ...


Page 2

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?

A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

D. Cu, Fe, Al, MgO.

Phản ứng nào tác dụng với hidro xảy ra ngay trong bóng tối, ở nhiệt độ rất thấp?

A. H2 + Cl2 --> 2HCl B. H2 + I2 --> 2HI C. H2 + F2 --> 2HF

D. H2 + Br2 --> 2HBr

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ; CH3I + C2H5NH2 ---> ; Br2 + C6H6 ---> ; Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ; NaHCO3 + C2H5COOH ---> ; NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ; Br2 + KI ---> ; H2O + KCl ---> ; S + CrO3 ----> ; FeCl2 + H2O ----> ; AlCl3 ---t0--> ; H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ; AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> O2 + C4H10 --> ; Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ; NaOH + K2HPO4 ---> ; NaOH + C2H5Cl ---> ; H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ; Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ; F2 + H2 ---> ; Fe2O3 + H2 ---> ; CaO + HCl ---> ; KOH + CH3NH3HCO3 ---> ; C + ZnO ---> ; Zn + BaSO4 ---> ; Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ; H2 + O2 ---> ; NaOH + CuCl2 ---> ; Al + H2O ---> ; NaOH + CH3COOK ---> ; Mg + CO2 ---> ; Fe + H2O ---> ; Ca(OH)2 + SO2 ---> ; BaO + CO2 ---> ; FeCl2 + Zn ----> ; NaOH --dpnc--> ; Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26 B. 18 C. 24

D. 12


Page 3


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S

3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2S (hidro sulfua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S


không có

Phương trình thi Đại Học

cho H2S tác dụng với H2SO4.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), S (sulfua) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S là gì ?

Có kết tủa vàng chanh.

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Hydro sunfua được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit sunfuric và lưu huỳnh. Nó cũng được sử dụng để tạo ra nhiều loạ ...

H2SO4 (axit sulfuric)


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s� ...


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

S (sulfua )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan tr� ...

Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa‒ khử là:

A. 6 B. 7 C. 9

D. 8

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

A. 6 B. 8 C. 5

D. 7

Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc, nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?

A. 3 B. 5 C. 6

D. 1


Page 4


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng Cr + H2SO4 → H2 + CrSO4

Cr + H2SO4 → H2 + CrSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cr (crom) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2 (hidro), CrSO4 (Crom(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình Cr + H2SO4 → H2 + CrSO4


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 12 Phương trình thi Đại Học Phương trình hóa học vô cơ Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

H2SO4 + Cr = Cr2(SO4)3 + H2 Cho

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Cr (crom) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2 (hidro), CrSO4 (Crom(II) sunfat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cr + H2SO4 → H2 + CrSO4 là gì ?

Crom tan dần, có hiện tượng sủi bọt khí

Phương Trình Điều Chế Từ Cr Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr (crom) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Cr Ra CrSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr (crom) ra CrSO4 (Crom(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CrSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CrSO4 (Crom(II) sunfat)


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Các công dụng của crom: Trong ngành luyện kim, để tăng cường khả năng chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt: như là một ...

H2SO4 (axit sulfuric)


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s� ...


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi n&oacu ...

CrSO4 (Crom(II) sunfat )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

...


Page 5

Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO3 (amoni nitrat) để tạo ra H2O (nước), HNO3 (axit nitric), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400- 500

Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng nhiệt phân Phương trình thi Đại Học Phương trình hóa học vô cơ Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là NH4NO3 (amoni nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), HNO3 (axit nitric), N2 (nitơ) dưới điều kiện nhiệt độ 400- 500

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HNO3 (axit nitric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4NO3 (amoni nitrat), biến mất.

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra HNO3 (axit nitric)

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)

1. Sử dụng làm chất nổ Là một chất ôxi hóa mạnh, nitrat amôni tạo thành một hỗn hợp nổ khi kết hợp với nhiên liệu như hyđrô, thường là dầu diesel (dầ ...

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, n&oacut ...

1. Hợp chất nitơ Phân tử nitơ trong khí quyển là tương đối trơ, nhưng trong tự nhiên nó bị chuyển hóa rất chậm thành các hợp chất có ích về mặt sinh học ...


Page 6

Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

H3PO4 → H2O + HPO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra H2O (nước), HPO3 (Axit meta-phosphoric) dười điều kiện phản ứng là không có

Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng nhiệt phân

nhiệt phân axit photphoric

Các bạn có thể mô tả đơn giản là H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất H2O (nước), HPO3 (Axit meta-phosphoric) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H3PO4 → H2O + HPO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HPO3 (Axit meta-phosphoric) (trạng thái: dd), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra HPO3 (Axit meta-phosphoric)

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...


Page 7


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2

2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CaSO4 (Canxi sunfat) để tạo ra CaO (canxi oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ rất cao.

Điều kiện phản ứng phương trình 2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2


Nhiệt độ: Nhiệt độ rất cao.

Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng nhiệt phân

phân hủy CaSO4 ở nhiệt độ cao.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là CaSO4 (Canxi sunfat) và tạo ra chất CaO (canxi oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit) dưới điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ rất cao.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 là gì ?

Khí mùi trứng thối lưu huỳnh dioxit (SO2) được sinh ra.

Phương Trình Điều Chế Từ CaSO4 Ra CaO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO4 (Canxi sunfat) ra CaO (canxi oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CaSO4 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO4 (Canxi sunfat) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ CaSO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO4 (Canxi sunfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Canxi sunfat là thạch cao nung dùng để đúc tượng, trong y học để bó bột 

Canxi sunfat là thạch cao dùng trong sản xuất x ...

CaO (canxi oxit )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Khi cho tác dụng với nước nó trở thành vôi tôi (Ca(OH)2), được sử dụng trong các loại vữa để làm tăng độ liên kết và độ cứng. Phản ứng này diễn ra r� ...

O2 (oxi )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...

SO2 (lưu hùynh dioxit )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại qu ...


Page 8


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2

4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng phương trình 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2


Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Phản ứng oxi-hoá khử

Không tìm thấy thông tin về cách thực hiện phản ứng của phương trình 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2 Bạn bổ sung thông tin giúp chúng mình nhé!

Các bạn có thể mô tả đơn giản là FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit) dưới điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2 là gì ?

Xuất hiện kết tủa đỏ Sắt III oxit (Fe2O3) và khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra c� ...

Fe2O3 (sắt (III) oxit )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Các hợp chất sắt là các chất tạo màu phổ biến nhất trong ngành gốm. Sắt có thể biểu hiện khác biệt tùy thuộc môi trường lò, nhiệt độ nung, thời gian n ...

O2 (oxi )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự ...

SO2 (lưu hùynh dioxit )


Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không
Fe(oh)2 có tác dụng với co2 không

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại qu ...


Page 9

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.

A. Mg B. Cr C. Fe

D. Al

Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường

A. Ag B. Zn C. Al

D. Fe

Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường

A. Ag B. Zn C. Al

D. Fe

Đốt cháy hòa toàn 15,4g hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Mg, Al thu được 25,1 g hỗn hợp các oxit Y. Hòa tan B bằng HCl 2M thì cần dùng thể tích là:

A. 0,6 lít B. 0,525 lít C. 0,6125 lít

D. 0,74 lít

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m:

A. 3,9 B. 6,7 C. 7,1

D. 5,1

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan


Cập Nhật 2022-07-31 01:15:22am