Giải bài tập kinh tế vĩ mô chương 3 hvtc năm 2024
* Cung d ị ch sang trái => Cung gi ả m => Cung < c ầu => Giá tăng C ầ u d ị ch sang ph ả i => C ầu tăng => Giá tăng 3. M ộ t s ố khái ni ệ m và quy lu ậ t kinh t ế cơ bả n 3.1. Y ế u t ố s ả n xu ấ t: * Khái ni ệ m: slide 14 - Lao độ ng - Đất đa i , tài nguyên thiên nhiên - V ỗ n - Khóa h ọ c công ngh ệ 3.2: Chi phí cơ hộ i * Chi phí cơ hộ i c ủ a m ộ t quy ết đị nh là giá tr ị b ị b ỏ qua khi l ự a ch ọ n quy ết đị nh này mà k l ự a ch ọ n quy ết đị nh khác. * Chi phí cơ hộ i c ủ a m ộ t quy ết đị nh là giá tr ị l ớ n nh ấ t b ị b ỏ qua khi l ự a ch ọ n quy ế t đị nh này mà không l ự a ch ọ n quy ết đị nh khác. * VD: 100tr – g ử i ti ế t ki ệm (10tr/năm) - Cho b ạn thân vay để kinh doanh (20tr/năm, có khả năng mấ t tr ắ ng) \=> CPCH c ủ a g ử i ti ế t ki ệ m: 20tr CPCH c ủ a cho b ạ n thân vay: 10tr 3.3: Quy lu ậ t l ợ i su ấ t biên gi ả m d ầ n: slide 19 3.4: Đườ ng gi ớ i h ạ n kh ả năng sả n xu ấ t (PPF) 4. Phân tích cung – c ầ u: 4.1: C ầ u: slide 21 * KN: C ầ u là s ố lượ ng hàng hóa d ị ch v ụ mà ng mua có kh ả năng và sẵ n sàng mua t ạ i các m ứ c giá khác nhau, trong m ộ t th ờ i k ỳ nh ất đị nh khi các y ế u t ố khác k thay đổ
ể u c ầ u: là b ả ng, mô t ả m ố i quan h ệ gi ữa giá và lượ ng c ầ
ệ u: D (Demand) - Đườ ng c ầ u: D ố c xu ố ng * Lu ậ t c ầ u: giá gi ả m c ầu tăng, giá tăng cầ u gi ả
ế u t ố tác độ ng t ớ i c ầ u: - Hàng hóa có liên quan + HH b ổ sung: HH có giá tr ị s ử d ụ ng b ổ tr ợ cho nhau VD: giá xăng tăng => không đi xe máy => cầ u xe máy gi ả m => c ầu phương tiệ n công c ộng tăng + HH thay th ế : HH có giá tr ị s ử d ụng tương tự nhau VD: giá th ị t l ợn tăng => cầ u th ị t l ợ n gi ả m => c ầ u th ịt gà (bò) tăng => thị t gà (bò) là hàng hóa thay th ế c ủ a th ị t l ợ n Lưu ý CHƯƠNG 1: 1. Phân lo ạ i kinh t ế h ọ c: có 2 cách: - Ph ạ m vi nghiên c ứ u - Cách ti ế p c ậ n: th ự c ch ứ ng và chu ẩ n t ắ c 2. Các tác nhân trong n ề n kinh t ế 3. Cung – c ầ u CHƯƠNG 2: MỤ C TIÊU, CÔNG C Ụ, CHÍNH SÁCH ĐIỀ U TI Ế T KTVM 1. M ục tiêu điề u ti ế t Kinh t ế vĩ mô 1.1. M ục tiêu đị nh tính Ổn đị nh kinh t ế : là k ế t qu ả c ủ a vi ệ c gi ả i quy ế t t ố t nh ữ ng v ấn đề kinh t ế c ấ p bách, làm gi ả m b ớ t s ự giao độ ng c ủa chu kì kinh doanh để tránh l ạ m phát cao và th ấ t nhi ệ p nhi ề
ỳ kinh doanh: là s ự dao độ ng c ủ a m ứ c s ản lượ ng th ự c t ế xung quang xu hướng tăng lên củ a m ứ c s ản lượ ng ti ềm năng: Y: s ản lượ ng th ự c t ế Y*: s ản lượ ng ti ềm năng L: l ực lượng lao độ ng U: s ố lượng ngườ i th ấ t nghi ệ p u : t ỷ l ệ th ấ t nghi ệ p = U/L B YY* t Y* A C A,C: đỉnh tăng trưở ng B: đáy suy thoái M ộ t chu k ỳ kinh doanh b ắt đầ u t ừ A và k ế t thúc t ạ i C Tăng truong kinh tế : là vi ệ c ph ấn đấ u làm cho t ốc độ tăng củ a s ản lượng đạ t m ứ c cao nh ấ t mà m ộ t n ề n kinh t ế có th ể đạt đượ
ạ i sao m ộ t qu ố c gia ph ải quan tâm đế n c ả 2 m ụ c tiêu: ổn định và tăng trưở ng? 1.2. M ục tiêu định lượ ng: Môc tiêu v ề s ản lượ ng: ph ấn đấu đạ t m ứ c s ản lượ ng th ự c t ế cao và tăng đề u đặn tương ứ ng v ớ i m ứ c s ản lượ ng ti ềm năng. - M ức tăng trườ ng kinh t ế ∆ \= Y 2 – Y 1 ∆ GDP = GDP 2 – GDP 1 ∆ GNP = GNP 2 - GNP 1 - T ốc độ tăng trưở ng kinh t ế g = ∆ x 100% - T ốc độ tăng trưở ng kinh t ế bình quân \= √ x 100% - Quy t ắ c 70: là công th ức xác đị nh kho ả ng th ờ i gian kh ố i tài s ản tăng lên gấ p đôi. Nghĩa là một đại lượng a tăng vớ i t ốc độ ̅ (%/năm) thì sau khoả ng th ờ i gian t= 7 - M ụ c tiêu v ề giá c ả : Ph ấn đấ u bình ổ n giá c ả trên th ị trườ ng t ự do, trong trườ ng h ợ p có l ạ m phát thì c ố g ắ ng ki ểm soát đượ c l ạ m phát. + L ạ m phát: gp + CPI: ch ỉ s ố giá tiêu dùng gp \= − x 100% - M ụ c tiêu v ề vi ệ c làm: ph ấn đấ u t ạ o ra nhi ề u vi ệ c làm, h ạ th ấ p t ỷ l ẹ th ấ t nghi ệ p b ằng cách đưa tỷ l ệ th ấ t nghi ệ p th ự c t ế v ề đạ t m ứ c t ỷ l ệ th ấ t nghi ệ p t ự nhiên + T ỷ l ệ th ấ t nghi ệ p: u |