Go for a walk là gì năm 2024

This is a tough question to answer. I imagined that I was sitting drinking a coffee, when you asked me to go on a walk. I feel like this would be quite a trip, and that we might do some sightseeing. If you asked me to go for a walk, I would think that it wouldn't be very long, and you might be more focused on the destination than in the previous case. Maybe you have a surprise waiting for me, or you want to visit a new shop.

This is a tough question to answer. I imagined that I was sitting drinking a coffee, when you asked me to go on a walk. I feel like this would be quite a trip, and that we might do some sightseeing.

If you asked me to go for a walk, I would think that it wouldn't be very long, and you might be more focused on the destination than in the previous case. Maybe you have a surprise waiting for me, or you want to visit a new shop.

When a depressed lady said: “I don’t want to go for a walk,” the woman gently but firmly answered: “Yes, you’re going.”

Khi phụ nữ bị buồn nản nói: “Tôi không muốn đi bách bộ”, người đàn bà kia trả lời dịu dàng nhưng cương quyết: “Cô phải đi”.

If her owner picks up that leash, Maggie knows with a fair degree of certainty it's time to go for a walk.

Nếu chủ nó nhặt dây xích, Maggie biết gần như chắc chắn đã đến lúc đi dạo.

In that first reunion, it was very awkward and tense moments, and to lessen the tension, we decided to go for a walk.

Trong hôm đoàn tụ đầu tiên, nó thực sự là những thời khắc vụng về và căng thẳng để giảm bớt căng thẳng, chúng tôi đi dạo.

She explained that the father that she'd had would tell them he'd come and pick them up on Sunday to go for a walk.

Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.

Thus, when she came to visit, I arranged for us to go for a walk, with the intention of stopping by the priest’s house.

Vì vậy, khi chị đến thăm, tôi sắp đặt một cuộc đi dạo với chị, với ý ghé ngang qua nhà linh mục.

16 When the shepherd asked the Shulammite girl to go for a walk with him on a spring day, her brothers did not permit her to go.

16 Khi chàng chăn cừu mời nàng Su-la-mít cùng đi dạo vào một ngày xuân, các anh nàng không cho phép.

Her brothers are angry with her because the shepherd boy whom she loves has invited her to go for a walk with him on a lovely spring day.

Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời.

Why would someone leave their home to go for a brisk walk in a toxic neighborhood?

Sao một người phải ra khỏi nhà để đi bộ trong khu vực ô nhiễm?

Well, I thought maybe we might want to go out for a walk on Sunday and I thought we'd better look well-dressed.

Tôi nghĩ có khi chúng ta muốn đi dạo ngày Chủ nhật và tôi nghĩ chúng ta nên ăn mặc lịch sự.

Some Australian Mists can be trained to go for walks on a lead, and many are excellent retrievers.

Một số cá thể mèo Mist Úc có thể được huấn luyện để đi bộ dẫn đường và nhiều con đóng vai trò tìm kiếm đồ vật cách tuyệt vời.

Và do đó chúng tôi chơi nhiều môn thể thao, chúng tôi đi bộ, chúng tôi tận hưởng được cùng với nhau ở ngoài trời.”.

You can go for walks, up and down the beach and look for crabs, snails, and other small crustaceans.

Bạn có thể đi dạo, lên xuống bãi biển và tìm kiếm những con cua, con ốc, và những loài động vật giáp xác nhỏ khác.

Visit the open air more often, go for walks in parks and squares, located far from busy motorways;

Tham quan không khí mở thường xuyên hơn, đi dạo trong công viên và quảng trường, nằm cách xa đường cao tốc bận rộn;

For exercising, will you work out at the gym or go for walks in your neighborhood?

Với việc tập thể dục,bạn sẽ tập thể hình tại phòng gym hay đi bộ trong khu phố?

I read to him and go for walks in the forest holding his arm.

Tôi đọc sách cho nó nghe và đi dạo trong rừng, nắm cánh tay nó.

Go for walks or swims if the weather allows, and avoid spending the whole break binge-watching television.

Đi dạo hoặc bơi nếu thời tiết cho phép, và tránh dành toàn bộ thời gian nghỉ để xem tivi.

Use"girl time" tohave fun with healthy habits-- go for walks or teach her a sport.

Hãy sử dụng thời gian làm đẹp để vuichơi với những thói quen lành mạnh- đi dạo hoặc dạy chúng một môn thể thao.

For instance another study participant, Paul,and his beagle Millie often go for walks together.

Chẳng hạn, một người tham gia nghiên cứu khác,Paul và chú chó nhỏ Millie thường đi dạo cùng nhau.

And in shoes of a freer style and brighter colors,you can go for walks, parties and dates.

Và trong những đôi giày có phong cách tự do hơn và màu sắc tươi sáng hơn,bạn có thể đi dạo, dự tiệc và hẹn hò.

Portugal also has manybeautiful national parks where you can go for walks and experience amazing natural phenomena, rare animals and stunning nature.

Bồ Đào Nha cũng có nhiều công viên quốc gia xinh đẹp nơi màbạn có thể thoải mái đi bộ và trải nghiệm những hiện tượng tự nhiên kỳ thú, động vật quý hiếm và thiên nhiên choáng ngợp.

During the month he was free,they tried to live normally, go for walks, eat good meals,” said a Tokyo-based friend of the couple.

Trong một tháng ông ấy được tạingoại, hai vợ chồng Ghosn cố gắng sống bình thường, đi dạo, ăn những bữa ăn ngon", một người bạn ở Tokyo kể.

To prevent any food item from interfering with your body clock,stop eating after 9pm every night and go for walks after dinner if possible.

Để ngăn chặn bất kỳ món ăn nào can thiệp vào đồng hồ cơ thể của bạn,hãy ngừng ăn sau 9 giờ tối và đi dạo sau bữa tối nếu có thể.

Don't check social media or your messages, instead try reading an interesting book,experiment in the kitchen or go for walks.

Đừng kiểm tra các phương tiện truyền thông xã hội hay tin nhắn, thay vào đó hãy thử đọc một cuốn sách thú vị,