Ý nghĩa của từ khóa: spirits
English | Vietnamese |
spirits
|
bóng ma ; các linh hồn ; hồn ma ; hồn ; linh hồn ; linh hồn đấy ; linh khí ; linh thần ; linh ; là thần ; lạc quan ; ma ; ma ̀ ; mạnh của thần linh ; ngăn cản không ; ngăn cản ; những linh hồn có ; những linh hồn ; những thần hồn ; những tâm hồn ; phần hồn ; quỉ ; thần hồn vẫn ; thần hồn ; thần linh ; thần ; thầy ; tinh thần ; tâm hồn ; vong linh ; vui ; vì thần ; ám ; ́ ma ; ́ ma ̀ ;
|
spirits
|
bóng ma ; các linh hồn ; hồn ma ; hồn ; linh hồn ; linh hồn đấy ; linh khí ; linh thần ; linh ; là thần ; mạnh của thần linh ; những linh hồn có ; những linh hồn ; những thần hồn ; những tâm hồn ; phần hồn ; quỉ ; thần hồn vẫn ; thần hồn ; thần linh ; thần ; thầy ; tinh thần ; tà ; tâm hồn ; vong linh ; vui ; vì thần ; ám ;
|
English | English |
spirits; booze; hard drink; hard liquor; john barleycorn; liquor; strong drink
|
an alcoholic beverage that is distilled rather than fermented
|
English | Vietnamese |
public spirit
|
* danh từ
- tinh thần chí công vô tư; tinh thần vì nước vì dân |
spirit blue
|
* danh từ
- xanh rượu |
spirit-lamp
|
* danh từ
- đèn cồn |
spirit-rapper
|
* danh từ
- người đánh đồng thiếp |
spirit-rapping
|
* danh từ
- sự đánh đồng thiếp |
spirited
|
* tính từ
- đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng =a spirited reply+ câu trả lời linh hoạt =a spirited attack+ một cuộc tấn công anh dũng - [trong từ ghép] có tinh thần [vui vẻ, tự hào...] |
spiritedness
|
* danh từ
- tính sinh động, tính linh hoạt; tính hăng say; tính mạnh mẽ; tính dũng cảm |
spiritism
|
* danh từ
- thuyết thông linh [[cũng] spiritualism] |
wood spirit
|
* danh từ
- [hoá học] rượu metanola |
animal spirits
|
- [Econ] Tinh thần bầy đàn; Tâm lý hùa theo
+ Một cách ký giải cho ĐẦU TƯ phản bác các mô hình toán học vì chúng ít tác dụng. Thay vào đó là phân tích đầu tư băt nguồn từ thuộc tính làm theo của các chủ doanh nghiệp. Cụm thuật ngữ này được J.M.Keynes sử dụng lần đầu tiên trong LÝ THUYẾT TỔNG QUÁT VỀ VIỆC LÀM, LÃI SUẤT VÀ TIỀN [1936]. Nhưng từ đó đã được Joan Robinson phổ biến rộng rãi. |
holy spirit
|
* danh từ
- Chúa thánh thần |
low-spirits
|
* danh từ số nhiều
- sự chán nản, sự mất tinh thần |
party spirit
|
* danh từ
- lòng ham thích mạnh mẽ [các buổi liên hoan, tiệc tùng] - sự trung thành [đối với một chính đảng] |
proof spirit
|
* danh từ
- hỗn hợp rượu và nước ở nồng độ chuẩn |
proof-spirit
|
* danh từ
- tinh rượu tiêu chuẩn [ở Mỹ là 50 %, ở Anh là 57, 1 % dung lượng] |
spirit-level
|
* danh từ
- ống ni vô [ống nhỏ bằng thủy tinh đổ gần đầy nước hay cồn, để lại một bọt không khí, dùng để thử xem cái gì đó có nằm ngang không dựa vào vị trí của bọt khí] |
surgical spirit
|
* danh từ
- chất lỏng trong suốt [chủ yếu gồm cồn dùng để rửa vết thương ] |
team spirit
|
* danh từ
- tinh thần đồng đội |