Hướng dẫn box-shadow trong css - box-shadow trong css

  • Trang chủ
  • Hướng dẫn học
  • Hướng dẫn học CSS3
  • box-shadow

box-shadow là gì?

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
2 là thuộc tính được tạo ra nhằm xử lý bóng đổ (shadow) cho thành phần, nếu như trước đây để tạo được shadow, ta cần dùng
div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
3, và xử lý transparence phức tạp, thì giờ đây việc này sẽ vô cùng đơn giản.

Cấu trúc

tag {
    box-shadow: h-offset v-offset blur spread color optional;
}

box-shadow có tất cả 5 giá trị chính, lần lượt điều khiển shadow dịch chuyển theo chiều ngang (

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
4), theo chiều dọc (
div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
5), tạo độ mờ (
div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
6), tạo shadow phân tán (
div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
7) và màu cho shadow, và 1 giá trị tùy chọn, được dùng thay đổi tính chất shadow theo vị trí bên ngoài hay bên trong thành phần (
div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
8).

Giá trịĐơn vịVDMô tả
h-offset px em
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều ngang
v-offset px em
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều ngang
v-offset px em
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều ngang
v-offset px em
em
5px Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều ngang
v-offset Điều chỉnh khoảng cách shadow theo chiều dọc
Tên màu
Giá trị rgba
blur
red
rgba(183, 183, 183, 0.5);
Điều chỉnh độ mờ của shadow
spread Điều chỉnh độ phân tán của shadow Điều chỉnh độ phân tán của shadow color

Mã màu Tên màu Giá trị rgba

#ff0000; red rgba(183, 183, 183, 0.5);





Box - shadow

Các giá trị màu có thể có của shadow

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

optional

inset

Shadow bên trong thành phần

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0px 0px 5px 5px #999999;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

optional

inset

Shadow bên trong thành phần

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 10px 0px 5px 5px #999999;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Cách sử dụng

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0px 10px 5px 5px #999999;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

HTML viết:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: box-shadow: 0px -1px 5px 3px #999 inset;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

CSS viết - khi chưa sử dụng div { border: 3px solid #ffcccc; height: 100px; line-height: 100px; margin: 30px; text-align: center; width: 200px; }2:

Hiển thị trình duyệt:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0 1px 5px rgba(0, 0, 0, 0.3);
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Bây giờ ta sẽ sử dụng

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
2 để chỉnh shadow cho box như sau:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0 0 5px 2px rgba(0, 0, 0, 0.6);
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

CSS viết:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    box-shadow: 0 4px 2px -3px;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}

Với cách viết như trên, ta thấy shadow đã được tạo một cách dễ dàng với 1 dòng lệnh, ta có thể điều chỉnh

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
4 và
div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
5 để xem thay đổi:





Box - shadow
0

Hiển thị trình duyệt: điều chỉnh shadow theo chiều ngang:

  • Thuộc tính box-shadow với giá trị màu sắc
  • Thuộc tính box-shadow với giá trị màu sắc: Định màu sắc cho bóng.
  • Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc;
  • CSS3
  • Thuộc tính box-shadow với giá trị inset

Thuộc tính box-shadow với giá trị inset: Thay đổi bóng từ ngoài tối vào trong sáng.

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc inset;

Xem ví dụ khác của thuộc tính box-shadow, CSS viết:





Box - shadow
1

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 5px 5px 10px 10px #0000cc inset;





Box - shadow
2

Trang chủ

Tham khảo





Box - shadow
3

CSS

Ví dụ về thuộc tính box-shadow





Box - shadow
4

Thuộc tính box-shadow với giá trị ngang và dọc

Thuộc tính box-shadow với giá trị ngang và dọc: Định vị trí bóng nằm ngang và dọc cho thành phần (có thể dùng số âm), đây là thuộc tính bắt buộc.

HTML viết:

Tham khảo

CSS

Ví dụ về thuộc tính box-shadow

Thuộc tính box-shadow với giá trị ngang và dọc





Box - shadow
6

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 30px;

Thuộc tính box-shadow với giá trị độ lan rộng (spread)

Thuộc tính box-shadow với giá trị độ lan rộng: Tăng hoặc giảm độ lan rộng cho bóng.

Thêm thuộc tính box-shadow , CSS viết:





Box - shadow
7

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 10px;

Tăng thêm giá trị độ lan rộng cho box-shadow, CSS viết:





Box - shadow
8

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 30px;

Thuộc tính box-shadow với giá trị màu sắc

Thuộc tính box-shadow với giá trị màu sắc: Định màu sắc cho bóng.

Thêm thuộc tính box-shadow , CSS viết:





Box - shadow
9

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 10px;

Tăng thêm giá trị độ lan rộng cho box-shadow, CSS viết:

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 30px;

Thêm thuộc tính box-shadow , CSS viết:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
0

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 30px 30px 10px 10px #0000cc inset;

Xem ví dụ khác của thuộc tính box-shadow, CSS viết:

div {
    border: 3px solid #ffcccc;
    height: 100px;
    line-height: 100px;
    margin: 30px;
    text-align: center;
    width: 200px;
}
1

Hiển thị trình duyệt khi có box-shadow: 5px 5px 10px 10px #0000cc inset;