Hướng dẫn -> select php - -> chọn php

"; class TableRows extends RecursiveIteratorIterator { function __construct($it) { parent::__construct($it, self::LEAVES_ONLY); } function current() { return ""; } function beginChildren() { echo ""; } function endChildren() { echo "" . "\n"; } } $servername = "localhost"; $username = "root"; $password = "1234567890"; $dbname = "myDBPDO"; try { $conn = new PDO("mysql:host=$servername;dbname=$dbname", $username, $password); $conn->setAttribute(PDO::ATTR_ERRMODE, PDO::ERRMODE_EXCEPTION); $stmt = $conn->prepare("SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests"); $stmt->execute(); // thiết lập mảng kết quả thành mảng kết hợp $result = $stmt->setFetchMode(PDO::FETCH_ASSOC); foreach(new TableRows(new RecursiveArrayIterator($stmt->fetchAll())) as $k=>$v) { echo $v; } } catch(PDOException $e) { echo "Error: " . $e->getMessage(); } $conn = null; echo "



Bài này sẽ hướng dẫn bạn select dữ liệu từ MySQL trong PHP bằng cách sử dụng MySQLi và PDO. select dữ liệu từ MySQL trong PHP bằng cách sử dụng MySQLi PDO.

Câu lệnh SELECT được sử dụng để lấy dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng:

Cú pháp câu lệnh SELECT trong MySQL:

SELECT column_name(s) FROM table_name

hoặc chúng ta có thể sử dụng ký tự * để chọn TẤT CẢ các cột từ một bảng:


Select dữ liệu với MySQLi

Ví dụ sau chọn cột id, firstname và lastname từ bảng MyGuests và hiển thị các thông tin này trên trang:

Ví dụ (MySQLi hướng đối tượng)

connect_error) {
    die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
} 

$sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
$result = $conn->query($sql);

if ($result->num_rows > 0) {
    // output dữ liệu trên trang
    while($row = $result->fetch_assoc()) {
        echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
            . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>

Kết quả:

id: 1 - Name: David Vinh
id: 2 - Name: Tran Tan

Đoạn code trên có thể được giải thích như sau:

Đầu tiên, chúng ta thiết lập một truy vấn SQL để chọn các cột id, firstname và lastname từ bảng MyGuests. Dòng code tiếp theo thực thi truy vấn và đưa kết quả vào một biến gọi là $result.

Sau đó, các function num_rows()kiểm tra nếu có nhiều hơn 0 bản ghi trả về.

Nếu có nhiều bản ghi được trả về, hàm fetch_assoc() sẽ đặt tất cả các kết quả vào một mảng kết hợp mà chúng ta có thể lặp lại. Vòng lặp while() lặp tập kết quả và kết quả và cột id, firstname và lastname được hiển thị trên trang.

Ví dụ (MySQLi hướng thủ tục)

 0) {
    // hiển thị dữ liệu trên trang
    while($row = mysqli_fetch_assoc($result)) {
        echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
            . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } mysqli_close($conn); ?>

Kết quả:

id: 1 - Name: David Vinh
id: 2 - Name: Tran Tan



Đoạn code trên có thể được giải thích như sau:

Đầu tiên, chúng ta thiết lập một truy vấn SQL để chọn các cột id, firstname và lastname từ bảng MyGuests. Dòng code tiếp theo thực thi truy vấn và đưa kết quả vào một biến gọi là $result.

";
echo "
IdFirstnameLastname
" . parent::current(). "
"; ?>

Kết quả:

Hướng dẫn -> select php - -> chọn php



  • PHP input type="checkbox"
  • Đối với mỗi giá trị checkbox ta sẽ kiểm tra sự tồn tại riêng.
  • PHP input type="radio"
  • Cách xử lý tương tự như input type="text", tuy nhiên cần chú ý cách đặt tên thuộc tính
    connect_error) {
        die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
    } 
    
    $sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
    $result = $conn->query($sql);
    
    if ($result->num_rows > 0) {
        // output dữ liệu trên trang
        while($row = $result->fetch_assoc()) {
            echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
                . $row["lastname"]. "
    "; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
    3 và
    id: 1 - Name: David Vinh
    id: 2 - Name: Tran Tan
    
    3.

Cách xử lý tương tự như input type="text", tuy nhiên cần chú ý cách đặt tên thuộc tính connect_error) { die("Connection failed: " . $conn->connect_error); } $sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests"; $result = $conn->query($sql); if ($result->num_rows > 0) { // output dữ liệu trên trang while($row = $result->fetch_assoc()) { echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?> 3 và id: 1 - Name: David Vinh id: 2 - Name: Tran Tan 3.

  • PHP select option
  • Định nghĩa và cách dùng select option xem thêm phần tham khảo.
  • Cũng xử lý dựa theo thuộc tính

    connect_error) {
        die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
    } 
    
    $sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
    $result = $conn->query($sql);
    
    if ($result->num_rows > 0) {
        // output dữ liệu trên trang
        while($row = $result->fetch_assoc()) {
            echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
                . $row["lastname"]. "
    "; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
    3, giá trị được lấy chính là nội dung của
    id: 1 - Name: David Vinh
    id: 2 - Name: Tran Tan
    
    5 được chọn.

    • PHP textarea
    • PHP input type="password"
    • PHP input type="password"
    • PHP input type="password"
    • PHP input type="password"
    • PHP input type="password"
    • PHP input type="password"

Cách xử lý tương tự như input type="text"

PHP input type="checkbox"

PHP textarea

  • Định nghĩa và cách dùng textarea xem thêm phần tham khảo.
  • Cũng xử lý dựa theo thuộc tính
    connect_error) {
        die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
    } 
    
    $sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
    $result = $conn->query($sql);
    
    if ($result->num_rows > 0) {
        // output dữ liệu trên trang
        while($row = $result->fetch_assoc()) {
            echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
                . $row["lastname"]. "
    "; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
    3, giá trị được lấy chính là nội dung textarea.
  • id: 1 - Name: David Vinh
    id: 2 - Name: Tran Tan
    
    0 kiểm tra xem
    id: 1 - Name: David Vinh
    id: 2 - Name: Tran Tan
    
    1 có tồn tại hay không, nếu không có đoạn kiểm tra này thì khi submit sẽ báo lỗi.

PHP viết:

Họ tên:

Xem ví dụ.

PHP input type="password"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"

PHP viết:

Password:

Xem ví dụ.

PHP input type="password"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"

PHP viết:

Đăng ký học:
HTML , CSS

Xem ví dụ.

Xem ví dụ.

PHP input type="password"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"

PHP viết:

Giới tính:
Nam , Nữ

Xem ví dụ.

PHP input type="password"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"
  • PHP input type="checkbox"

PHP viết:

connect_error) {
    die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
} 

$sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
$result = $conn->query($sql);

if ($result->num_rows > 0) {
    // output dữ liệu trên trang
    while($row = $result->fetch_assoc()) {
        echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
            . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
0

Xem ví dụ.

PHP input type="password"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"
  • PHP input type="checkbox"

PHP viết:

connect_error) {
    die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
} 

$sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
$result = $conn->query($sql);

if ($result->num_rows > 0) {
    // output dữ liệu trên trang
    while($row = $result->fetch_assoc()) {
        echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
            . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
1

Xem ví dụ.

Đối với mỗi giá trị checkbox ta sẽ kiểm tra sự tồn tại riêng.

PHP viết:

connect_error) {
    die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
} 

$sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
$result = $conn->query($sql);

if ($result->num_rows > 0) {
    // output dữ liệu trên trang
    while($row = $result->fetch_assoc()) {
        echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
            . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
2

PHP input type="radio"

Cách xử lý tương tự như input type="text", tuy nhiên cần chú ý cách đặt tên thuộc tính

connect_error) {
    die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
} 

$sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
$result = $conn->query($sql);

if ($result->num_rows > 0) {
    // output dữ liệu trên trang
    while($row = $result->fetch_assoc()) {
        echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
            . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
3 và
id: 1 - Name: David Vinh
id: 2 - Name: Tran Tan
3.

PHP select option

Định nghĩa và cách dùng select option xem thêm phần tham khảo.

Cũng xử lý dựa theo thuộc tính

connect_error) {
    die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
} 

$sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
$result = $conn->query($sql);

if ($result->num_rows > 0) {
    // output dữ liệu trên trang
    while($row = $result->fetch_assoc()) {
        echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
            . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
3, giá trị được lấy chính là nội dung của
id: 1 - Name: David Vinh
id: 2 - Name: Tran Tan
5 được chọn.

PHP textarea

Xem ví dụ.

Định nghĩa và cách dùng textarea xem thêm phần tham khảo.

Cũng xử lý dựa theo thuộc tính

connect_error) {
    die("Connection failed: " . $conn->connect_error);
} 

$sql = "SELECT id, firstname, lastname FROM MyGuests";
$result = $conn->query($sql);

if ($result->num_rows > 0) {
    // output dữ liệu trên trang
    while($row = $result->fetch_assoc()) {
        echo "id: " . $row["id"]. " - Name: " . $row["firstname"]. " " 
            . $row["lastname"]. "
"; } } else { echo "0 results"; } $conn->close(); ?>
3, giá trị được lấy chính là nội dung textarea.