Keep up the good work nghĩa là gì năm 2024

Bạn muốn động viên một ai đó. Nhưng không biết nói như thế nào, vậy hãy hoc tieng Anh bài hôm nay bạn sẽ biết cách động viên bạn bè, người thân, những người xung quanh chúng ta đúng lúc.

.jpg)

1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé!

Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.

2. That was a nice try / good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.

3. That’s a real improvement / You’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó. (From Facebook. com/tienganhthatde)

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Keep up the good work nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Khi muốn động viên ai đó cố gắng thêm một chút nữa hoặc đừng bỏ cuộc bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo 10 câu sau đây.

Keep up the good work nghĩa là gì năm 2024

Dùng câu khen đúng lúc sẽ giúp người được khen ngợi cảm thấy được tiếp thêm sức mạnh. .

1. Keep up the good work! -- Cứ làm tốt như vậy nhé!

Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.

2. That was a nice try/good effort. -- Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.

3. That’s a real improvement/you’ve really improved. -- Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.

  • phrase

Keep up the good work nghĩa là gì năm 2024

Lính cứu hỏa, những người anh hùng thầm lặng. Photo by: Andrew Gaines on Unsplash

"Keep up the good work" -> một lời khen, lời động viên rằng hãy tiếp tục làm những công việc tốt mà bạn đang làm.

Ví dụ

With 12 winners from 35 tips, Dave Nevison is showing a £39 profit to a £1 level stake in the last month and he seeks to keep up the good work with three tips on Tuesday.

Constable Nhlanhla is always going above and beyond his call of duty. I firmly believe others can learn from him. I admire (ngưỡng mộ) his determination (sự quyết tâm) and dedication (cống hiến). We all need a pat on the back to keep us motivated. What you do does not go unnoticed, so keep up the good work.

Chelsea kick-off their pre-season tour of Japan on Friday with a game against Kawasaki Frontale at Nissan Stadium. Drawing against (đấu với) Bohemians and beating St Patrick's Athletic on their tour of Ireland, Frank Lampard will want his side to keep up the good work in Yokohama.

We can share countless uplifting stories of women and men who have found forgiveness and true freedom through the power of the gospel (thuyết giáo) and the love of God. And on the front end of the ministry, every time a distressed (đau khổ) young woman chooses life for her baby, a whole circle of people around her are spared from suffering the ripple effects of trauma (hiệu ứng gợn của chấn thương). Let’s keep up the good work, so no more women have to say, “I did what I had to do.”