LG câu a - bài 56 trang 14 sbt toán 9 tập 1
\( = \left\{ \begin{array}{l}A\sqrt B \,\,khi\,\,A \ge 0\\- A\sqrt B \,\,khi\,\,A < 0\end{array} \right.\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn; LG câu a \(\sqrt {7{x^2}} \) với \(x > 0\); Phương pháp giải: Áp dụng: Với \(B\ge 0\) ta có: \(\sqrt {{A^2B}} = \left| A \right|.\sqrt {B}\) \( = \left\{ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: \(\sqrt {7{x^2}} = \left| x \right|\sqrt 7 = x\sqrt 7 \) (với \(x > 0\)) LG câu b \(\sqrt {8{y^2}} \) với \(y < 0\); Phương pháp giải: Áp dụng: Với \(B\ge 0\) ta có: \(\sqrt {{A^2B}} = \left| A \right|.\sqrt {B}\) \( = \left\{ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: \(\sqrt {8{y^2}} = \sqrt {4.2{y^2}} \) \(= 2\left| y \right|\sqrt 2 = - 2y\sqrt 2 \) (với \(y < 0\)) LG câu c \(\sqrt {25{x^3}} \) với \(x > 0\); Phương pháp giải: Áp dụng: Với \(B\ge 0\) ta có: \(\sqrt {{A^2B}} = \left| A \right|.\sqrt {B}\) \( = \left\{ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: \(\sqrt {25{x^3}} = \sqrt {25{x^2}x} \) \( = 5\left| x \right|\sqrt x = 5x\sqrt x \) (với \(x > 0\)) LG câu d \(\sqrt {48{y^4}} \) Phương pháp giải: Áp dụng: Với \(B\ge 0\) ta có: \(\sqrt {{A^2B}} = \left| A \right|.\sqrt {B}\) \( = \left\{ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: \(\sqrt {48{y^4}} = \sqrt {16.3{y^4}} = 4{y^2}\sqrt 3 \) (vì \(y^2\ge 0\) với mọi \(y\))
|