Nghĩa của từ Chắt chiu là gì

Từ chắt chiu trong câu Dành từng quả chắt chiu có nghĩa gì?

12/11/2020 317

Câu hỏi Đáp án và lời giải
Câu Hỏi:
Từ "chắt chiu" trong câu "Dành từng quả chắt chiu" có nghĩa gì?
A. Tiết kiệm, dè sẻn
B. Giữ gìn, nâng niu
C. Quan tâm, chăm sóc
D. Âu yếm, vỗ về
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm bài Tiếng gà trưa
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B

Giang (Tổng hợp)

Báo đáp án sai Facebook twitter

chắt chiu Dịch Sang Tiếng Anh Là

* động từ
- to nurse
= chắt chiu từng gốc hoa to nurse every flower plant
- to save every amount of; economize; use sparingly; husband
= chắt chiu từng hạt gạo to save every grain of rice
- fondle, pamper
= ít chắt chiu hơn nhiều vung phí one will be better off with little and thrift than with much and extravagance; thrift is a great revenue

Cụm Từ Liên Quan :

//