Phép năm tiếng Trung là gì
Chia sẻ Chủ đề CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY VÀ NGHỈ PHÉP日常工作和休假 rī cháng gōng zuō hé xìu jìa ️Từ vựng về Công Việc 1. 開車 kāi chē 开车 Lái ô tô 4. 騎自行車 qí zì xíng chē 10. 打架 dǎ jià Tả che Đánh nhau 16. 上廁所 shàng cè suǒ ️Từ vựng về Nghỉ Phép 简介各类请假的假别: 1.事假 Shìjià:Sư chaz Phép nghỉ Việc riêng 2.病假 Bìngjià:Pinh chaz (Pinh che) Phép Nghỉ bệnh 3. 婚假 Hūnjià:Huân chaz ( huân che) Phép nghỉ kết hôn 4. 产假 Chǎnjià:產假 Chản chaz(che) Phép nghỉ thai sản 5. 丧假 Sàng jià:喪家 Sang chaz( che) Phép đám tang 6. 工伤假 Gōngshāng jià:工傷假 Cung sang chaz Phép nghỉ tai nạn lao động 7. 特休 Tè xiū:特休假 Thưa xiêu Phép nghỉ đặc biệt 8. 旷工 Kuànggōng:曠工 Khoang cung Nghỉ không phép 9. 公假 Gōng jià:Cung chaz ( che) Nghỉ Phép công 10. 年假 Niánjià:Nén chaz Nghỉ phép năm Lưu ý: Âm jià khi phát âm có thể là Cha hoặc Che đều dùng được. Phiên âm bồi rất khó để bồi chuẩn âm này. Bino HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!. HỌC ONLINE (BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP). LH SĐT/ZALO 0868 818 123 Chia sẻ Bình luậnBình luận |