Quảng Trị có bao nhiêu huyện giáp biến ý nghĩa kinh tế của biển Quảng Trị?
» Atlas trực tuyến
Tỉnh Quảng Trị nằm trên tọa độ địa lý từ 16018' đến 17010' vĩ độ Bắc, 106032' đến 107034' kinh độ Đông. Toàn tỉnh có 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với có 141 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 117 xã, 13 phường và 11 thị trấn. Vị trí địa lý của tỉnh tiếp giáp với các địa danh như sau: Thời gian qua, Quảng Trị có những bước phát triển mới: Khu kinh tế thương mại (đặc biệt Lao Bảo) phát triển; các khu công nghiệp Nam Đông Hà, khu công nghiệp Quán Ngang; các cụm tuyến du lịch Hiền Lương, Cửa Tùng, Khe Sanh, Lao Bảo... được đầu tư về hạ tầng, đang từng bước phát huy hiệu quả; cơ sở hạ tầng giao thông, mạng lưới điện, cấp thoát nước, bưu chính viễn thông không ngừng được mở rộng. DÂN SỐ Dân số cấp huyện qua các năm Tên huyệnTổng số (người)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏDân số toàn tỉnh qua các năm (người) Lao động Lao độngLực lượng lao động (người)NamNữThành thịNông thônLao động đang làm việc (người)Nhà nướcNgoài nhà nướcK/vực có vốn đt nước ngoàiThành thịNông thônTỉ lệ thất nghiệp (%)Nam (%)Nữ (%)Thành thị (%)Nông thôn (%)Lực lượng lao động (người) Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người) So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người) Lực lượng lao động phân theo giới (người) Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người) Cơ cấu kinh tế Tài khoản và ngân sáchTống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)Nông lâm thủy sảnCông nghiệp và xây dựngDịch vụThuế SP trừ trợ giáTống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ)Thu ngân sách (tỷ VNĐ)Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu) Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng) NÔNG NGHIỆP Giá trị SX nông nghiệpGiá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Trồng trọtChăn nuôiDịch vụ và hoạt động khácGiá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏGiá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng) Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng) Trồng trọt Trồng trọtGT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Cây hàng nămCây lâu nămGiá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng) Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng) Lĩnh vực sản xuất lúa NămTổng diện tích lúa cả năm (ha)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏDiện tích lúa các năm (ha) Năng suất lúa các năm (tạ/ha) NămNăng suất lúa cả năm (tạ/ha)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏDiện tích cây ăn quả (ha) NămDiện tích trồng cây ăn quả (ha)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏHiện trạng sử dụng đất (ha) Hiện trạng SD đất đến 31/12/2014Tổng số (ha)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏChăn nuôi (triệu đồng) Chăn nuôiGT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Trâu, bòLợnGia cầmTổng số trâu (con)Tổng số bò (con)Tổng số lợn (con)Tổng số gia cầm (nghìn con)Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng) Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng) Thủy sản Thủy sảnGiá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Khai thácNuôi trồngTx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏGiá trị sản xuất thủy sản (1000 triệu đồng) Giá trị SX Thủy sản phân theo nhóm (1000 triệu đồng) Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha) NămDiện tích nuôi trồng TS (ha)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏSản lượng thủy sản (1000 tấn) NămSản lượng TS (tấn)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏGiá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng) Lâm nghiệpGT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)Tx. Đông HàTx. Quảng TrịH. Vĩnh LinhH. Hướng HóaH. Gio LinhH. Đa KrôngH. Cam LộH. Triệu PhongH. Hải LăngH. Cồn CỏNămDiện tích rừng (ha)Rừng tự nhiênRừng trồngĐất lâm nghiệp có rừng 2016Tổng số (ha)Diện tích rừng (ha) Diện tích 3 loại rừng (ha) |