Regular intervals là gì
Với chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn interval" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ interval không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết interval có nghĩa là gì. Vậy muốn biết interval có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về interval! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về interval mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết nhé! 1. Interval có nghĩa là gì?Theo từ điển Cambridge định nghĩa interval là a period between two events or times. Hiểu là: khoảng thời gian giữa hai sự kiện hoặc thời gian. Ở nghĩa này nó đồng nghĩa với một số từ sau: period, time, spell, term . Show Ví dụ:
Từ điển Cambridge còn định nghĩa interval:là the space between two points. Hiểu là: khoảng cách giữa hai điểm. Ví dụ:
Interval còn có nghĩa là: An interval during a film, concert, show, or game is a short break between two of the parts. Hiểu là: khoảng thời gian trong một bộ phim, buổi hòa nhạc, chương trình hoặc trò chơi là khoảng nghỉ ngắn giữa hai trong số các phần. Ví dụ:
Danh từ : Interval trong âm nhạc có nghĩa là: the amount by which one note is higher or lower than another. Hiểu là: số phần mà một nốt nhạc cao hơn hoặc thấp hơn một nốt nhạc khác ( Hình ảnh minh họa về ý nghĩa của interval ) Ví dụ:
Interval còn được định nghĩa là: the set of all numbers between two the two particular numbers given. Theo từ điển Collin định nghĩa là: the set containing all real numbers or points between two given numbers or points, called the endpoints. A closed interval includes the endpoints, but an open interval does not. Hiểu là: tập hợp tất cả các số giữa hai số cụ thể đã cho. Tập hợp chứa tất cả các số thực hoặc các điểm nằm giữa hai số hoặc điểm đã cho, được gọi là các điểm cuối. Khoảng đóng bao gồm các điểm cuối, nhưng khoảng mở thì không. ( Hình ảnh minh họa về ý nghĩa của Interval ) 2. Tìm hiểu thêm về Interval trong tiếng Anh nhé!
UK /ˈɪn.tə.vəl/ US /ˈɪn.t̬ɚ.vəl/ Đây là phiên âm theo phiên âm quốc tế của Interval trong tiếng Anh. Nhờ có phiên âm này, các bạn có thể sử dụng nó một cách đúng nhất trong tiếng Anh. Interval là từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất nên do đó các bạn hãy chú ý khi phát âm hãy nhấn mạnh vào âm tiết thứ nhất nhé! Bên cạnh đó hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để có những kiến thức thú vị trong tiếng Anh nhé! 3. Một số cụm từ đi kèm với Interval trong tiếng Anh.at intervals: lặp lại sau một khoảng thời gian cụ thể hoặc một khoảng cách cụ thể Ví dụ:
( Hình ảnh minh họa về các cụm từ liên quan đến Interval trong tiếng Anh)
Trên đây là những kiến thức về Interval là gì? Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả và hữu ích cùng Studytienganh.vn nhé! |