Tả phao tiếng trung là gì
Khi bạn bè tụ họp tán gẫu hay khi quá căng thẳng, bức xúc trước một vấn đề nào đó chắc hẳn bạn cũng ít nhất một lần nói ra những câu chửi. Và, chắc hẳn bạn cũng không ít lần nghe qua những câu chửi thề, đúng không? Vậy trong tiếng Trung, những cụm từ này được nói như thế nào? Chúng có sắc thái biểu đạt ra sao? Trong từng trường hợp cụ thể với từng đối tượng khác nhau những câu chửi thề này có khác biệt hay không? Hãy cùng chúng mình tìm câu trả lời thông qua chủ đề Chửi thề tiếng Trung ngày hôm nay nhé! .webp) Chửi thề trong tiếng Trung I. Chửi bằng tiếng TrungCác câu chửi thề tiếng Trung cũng đa dạng và phong phú không kém các hoạt động hằng ngày của chúng ta. Và dần dần đã trở thành một phần trong cuộc sống thường nhật. Hãy cùng điểm qua các câu chửi tiếng Trung thông dụng, được sử dụng nhiều nhất dưới đây bạn nhé!
Các câu chửi tiếng Trung
.webp) Câu chửi trong tiếng Trung ► Pinyin tiếng Trung là gì? Trọn bộ bảng chữ cái kèm cách đọc II. Chửi bậy tiếng TrungKhông chỉ dừng lại ở khía cạnh bộc lộ cảm xúc của người nói, mà một số câu chửi đã trở thành “ thương hiệu” khẩu ngữ của một vài người bạn của chúng ta đúng không nào? Những câu chửi bậy dưới đây bạn đã biết chưa, chúng có khiến bạn nhớ ngay đến người bạn nào hay nói những câu chửi bậy này không?
Hi vọng, thông qua chủ đề Chửi thề tiếng Trung các bạn đã có thêm nhiều vốn từ tiếng Trung hơn. Đặc biệt, khi giao tiếp nếu gặp phải những cụm từ này bạn sẽ không còn bối rối, ngại ngùng khi không hiểu người đối diện đang nói gì nữa cũng như không phải tự hỏi bản thân chửi thề tiếng Trung là gì. Tuy nhiên, trước khi sử dụng những câu nói hay cụm từ chửi thề tiếng Trung bạn hãy suy nghĩ thật kĩ để tránh tạo ra những hiểu lầm không đáng có nhé! Chúng mình cũng hi vọng, những cụm từ này sẽ được bạn sử dụng thật hợp lí, tránh lạm dụng khi không thật cần thiết bạn nhé! (quân) Đại bác, pháo, súng lớn: 高射炮 Pháo cao xạ; 迫擊炮 Súng cối, moócchê; 開 炮 Bắn đại bác, nã pháo. Xem 炮 [bao], [páo]. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nướng trên lửa— Súng lớn— Ống giấy nhồi thuốc nổ để đốt cho nổ trong dịp tết nhất hoặc vui mừng. Ta cũng gọi là cây pháo —Tên một quân cờ trong lối cờ tướng. Bài Đánh cờ người của Hồ Xuân Hương có câu: » Thì quân pháo đã nổ đùng ra chiếu «— Một âm là Bào. Xem Bào. Tự hình 2 Dị thể 4 Từ ghép 12 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 皰. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Mụn nhọt, mụt nước. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Bệnh trái rạ, mọc mụn lớn trên mình và chân tay, mụn mọng nước như nốt phỏng. Tự hình 2 Dị thể 4 Từ điển phổ thông phỏng da (nổi nốt có nước ở da) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Mụn trên mặt. ◎Như: “diện pháo” 面皰 mụn nổi trên mặt. Từ điển Thiều Chửu ① Phỏng da, chân tay hốt nhiên màng lên từng nốt đầy những nước gọi là pháo. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Mụn nhọt, mụt nước. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Pháo 疱. Tự hình 1 Dị thể 8 Chữ gần giống 1 Từ điển phổ thông 1. máy bắn đá 2. pháo 3. mìn Từ điển trích dẫn 1. (Danh) § Cũng như “pháo” 炮. 2. (Danh) Mặt đất nổi cao lên gọi là “đôn” 墩; “đôn” nhỏ gọi là “pháo” 砲 (thuật ngữ phong thủy). Từ điển Thiều Chửu ① Cũng như chữ pháo 礮 hay 炮. Từ điển Trần Văn Chánh Như 礮. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Pháo 礮. Tự hình 1 Dị thể 3 Chữ gần giống 2 Từ ghép 3 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông 1. máy bắn đá 2. pháo 3. mìn Từ điển trích dẫn 1. § Cũng như “pháo” 礮 hay “pháo” 炮. Từ điển Thiều Chửu ① Cũng như chữ pháo 礮 hay 炮. Từ điển Trần Văn Chánh Như 礮. Tự hình 1 Dị thể 1 Từ điển phổ thông 1. máy bắn đá 2. pháo 3. mìn Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Máy bắn đá (thời xưa). ◇Đường Thư 唐書: “Dĩ cơ phát thạch, vi công thành giới, hiệu tương quân pháo” 以機發石, 爲攻城械, 號將軍礮 (Lí Mật truyện 李密傳). 2. § Cũng như “pháo” 炮. 3. § Tục viết là “pháo” 砲. Từ điển Thiều Chửu ① Cái máy bắn đá, cái súng trái phá (đại bác). Từ điển Trần Văn Chánh ① (cũ) Máy bắn đá; ② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái máy, cái dụng cụ bắn đá để phá thành giặc thời xưa — Thứ súng lớn, có tầm bắn xa ngày nay, tức Đại bác — Chữ này ta vẫn quen đọc Bác, phải đọc Pháo mới đúng— Như chữ Pháo 炮. |