Có bao nhiêu loại tài khoản kế toán năm 2024
Danh mục tài khoản kế toán ban hành kèm thông tư 200/2014/TT-BTC Với sơ đồ hình cây sẽ giúp cho kế toán nhanh chóng tra cứu nội dung kết cấu cũng như các nghiệp vụ hạch toán của các tài khoản kế toán. Show
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN (Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC) I. Nhóm Tài sản ngắn hạn (nhóm TK loại 1)1. Nhóm vốn bằng tiềnNhóm TK Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
2. Nhóm Đầu tư tài chínhNhóm đầu tư tài chính có 02 tài khoản:
3. Nhóm các khoản phải thu Nhóm các khoản phải thu có 05 tài khoản:
4. Nhóm Hàng tồn khoNhóm Hàng tồn kho có 08 tài khoản:
5. Nhóm chi sự nghiệp và khácNhóm chi sự nghiệp và khác có 02 tài khoản:
II. Nhóm tài sản dài hạn (nhóm TK loại 2)1. Nhóm Tài sản cố địnhNhóm Tài sản cố định, có 04 tài khoản:
2. Nhóm Bất động sản đầu tưNhóm TK Bất động sản đầu tư, có 01 tài khoản: 3. Nhóm Xây dựng cơ bản dở dangNhóm TK Xây dựng cơ bản dở dang, có 01 tài khoản: 4. Nhóm Đầu tư vốn vào doanh nghiệp khácNhóm TK Đầu tư vốn vào DN khác, có 03 tài khoản:
5. Nhóm Tài sản dài hạn khácNhóm TK Tài sản dài hạn khác, có 04 tài khoản:
III. Nhóm Nợ phải trả (nhóm TK loại 3)1. Nhóm các khoản nợ phải trảNhóm các khoản nợ phải trả, có 07 tài khoản:
2. Nhóm vay và nợ thuê tài chínhNhóm các khoản nợ phải trả, có 02 tài khoản:
3. Nhóm các khoản nợ khácNhóm các khoản nợ khác, có 03 tài khoản:
3. Nhóm các quỹNhóm các quỹ, có 03 tài khoản:
IV. Nhóm Nguồn vốn (nhóm TK loại 4)1. Nhóm nguồn vốnNhóm Nguồn vốn, có 01 tài khoản:
2. Nhóm các khoản chênh lệch ảnh hưởng đến nguồn vốnNhóm Chênh lệch ảnh hưởng NV, có 02 tài khoản:
3. Nhóm các khoản quỹ thuộc nguồn vốnNhóm Các quỹ thuộc nguồn vốn, có 04 tài khoản:
4. Nhóm lợi nhuậnNhóm Lợi nhuận, có 01 tài khoản:
5. Nhóm các nguồn vốn, nguồn kinh phí khácNhóm Nguồn vốn, kinh phí khác, có 03 tài khoản:
V. Nhóm Doanh thu (nhóm TK loại 5)1. Nhóm Doanh thuNhóm Doanh thu, có 02 tài khoản:
2. Nhóm các khoản giảm trừ Doanh thuNhóm các khoản giảm trừ Doanh thu, có 01 tài khoản:
VI. Nhóm chi phí (nhóm TK loại 6)1. Nhóm Mua hàngNhóm Mua hàng, có 01 tài khoản:
2. Nhóm Chi phí sản xuấtNhóm Chi phí sản xuất, có 04 tài khoản:
3. Nhóm Giá thành, giá vốnNhóm Giá thành giá vốn, có 02 tài khoản:
4. Nhóm Chi phí tài chínhNhóm Chi phí tài chính, có 01 tài khoản:
5. Nhóm Chi phí quản lý kinh doanhNhóm Chi phí quản lý kinh doanh, có 02 tài khoản:
VII. Nhóm thu nhập khác (nhóm TK loại 7)Nhóm Thu nhập khác, có 01 tài khoản:
VIII. Nhóm Chi phí khác (nhóm TK loại 8)Nhóm Chi phí khác, có 02 tài khoản:
IX. Nhóm xác định KQKD (nhóm TK loại 9)Nhóm Xác định KQKD, có 01 tài khoản:
|