Tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 19 lesson 1

Nhìn, nghe và đọc lại.

a] The weather's wonderful. Let's go to the zoo.

Thời tiết thật đẹp. Chúng ta hãy tới sở thú nhé.

Great idea! Ý kiến tuyệt đây!

b] What animal do you want to see?

Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see monkeys. Tôi muốn xem những con khỉ.

c] Me too. I like monkeys. Tôi cũng thế. Tôi thích những con khỉ.

Let's go over there. Được rồi. Chúng ta hãy đến đó.

d] Oh! Now I don't like them, ồ! Bây giờ tôi không thích chúng.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm theo cặp. Hỏi bạn em, họ muốn xem động vật gì ở sở thú.

a] What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see kangaroos.

Tôi muốn xem những con chuột túi.

b] What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào? I want to see crocodiles. Tôi muốn xem những con cá sấu.

c] What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào? I want to see tigers. Tôi muốn xem những con hổ.

d] What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào? I want to see elephants. Tôi muốn xem những con voi.

3. Listen anh match.

Nghe và đánh dấu chọn.

1. c

2. a

3. b

Bài nghe: 

1. Tony: I like coming to the zoo!

Mai: What animal do you want to see, Tony?

Tony: I want to see monkeys.Mai: OK. Let's go there.

2. Tom: Mum, I want to go to the zoo.

Mum: Why do you want to go there?

Tom: Because I want to see crocodiles.

Mum: But it's raining now. Let's go there later.

Tom: Yes, Mum.

3. Father: Let's go to the bookshop, Linda.

Linda: No, Daddy. I want to go to the zoo.

Father: Why?

Linda: Because I want to see tigers.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1. What animal does he want to see?

Cậu ấy muốn xem động vật nào?

He wants to see crocodiles.

Cậu ấy muốn xem những con cá sấu.

2. What animal does she want to see?

Cô ấy muốn xem động vật nào?

She wants to see monkeys.

Cô ấy muốn xem những con khỉ.

3. What animal do they want to see?

Họ muốn xem động vật nào?

They want to see kangaroos.

Họ muốn xem những con cang-gu-ru.

4. What animal do they want to see?

Họ muốn xem động vật nào?

They want to see tigers.

Họ muốn xem nhừng con hổ.

5. Let's play.

Chúng ta cùng hát.

Charades [Trò chơi đố chữ]

Sau khi mọi thứ đã chuẩn bị sẵn sàng, chúng ta bắt đầu trò chơi Charades.

Giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh lên bảng, bạn học sinh này sẽ đóng vai một động vật có trong sở thú. Nhiệm vụ của bạn học sinh này là phải diễn tá hành động và độc tính của con thú mà mình đóng vai cho cà lớp đoán đó là con gì. Học sinh nào ngồi ở dưới lớp đoán đúng tên động vật đó nhanh nhất sẽ được một điểm. Sau đó giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh khác lên bảng đóng vai động vật khác và diễn tả điệu bộ của động vật đó cho cả lớp đoán. Học sinh nào được số điểm cao nhất là người chiến thắng trò chơi.

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 19 lesson 1 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Bài nghe:

a] The weather's wonderful. Let's go to the zoo.

Great idea!

b] What animal do you want to see?

I want to see monkeys.

c] Me too. I like monkeys.

OK. Let's go over there.

d] Oh! Now I don't like them.

Hướng dẫn dịch:

a] Thời tiết thật đẹp. Chúng ta hãy tới sở thú nhé.

Ý kiến tuyệt đây!

b] Bạn muốn xem động vật nào?

Tôi muốn xem những con khỉ.

c] Tôi cũng thế. Tôi thích những con khỉ.

Được rồi. Chúng ta hãy đến đó.

d] Ồ! Bây giờ tôi không thích chúng.

Point and say. [Chỉ và nói.]

a] What animal do you want to see?

I want to see kangaroos.

b] What animal do you want to see?

I want to see crocodiles.

c] What animal do you want to see?

I want to see tigers.

d] What animal do you want to see?

I want to see elephants.

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn muốn xem động vật nào?

Tôi muốn xem những con chuột túi.

b] Bạn muốn xem động vật nào?

Tôi muốn xem những con cá sấu.

c] Bạn muốn xem động vật nào?

Tôi muốn xem những con hổ.

d] Bạn muốn xem động vật nào?

Tôi muốn xem những con voi.

Listen and match. [Nghe và nối.]

Bài nghe:

1.

Tony: I like coming to the zoo!

Mai: What animal do you want to see, Tony?

Tony: I want to see monkeys.

Mai: OK. Let's go there.

2.

Tom: Mum, I want to go to the zoo.

Mum: Why do you want to go there?

Tom: Because I want to see crocodiles.

Mum: But it's raining now. Let's go there later.

Tom: Yes, Mum.

3.

Father: Let's go to the bookshop, Linda.

Linda: No, Daddy. I want to go to the zoo.

Father: Why?

Linda: Because I want to see tigers.

Hướng dẫn dịch:

1.

Tony: Tôi thích đến sở thú!

Mai: Cậu muốn xem con vật nào, Tony?

Tony: Tôi muốn nhìn thấy khỉ.

Mai: OK. Hãy đi đến đó.

2.

Tom: Mẹ ơi, con muốn đi sở thú.

Mẹ: Tại sao con muốn đến đó?

Tom: Bởi vì con muốn thấy cá sấu.

Mẹ: Nhưng trời mưa rồi. Hãy đến đó sau.

Tom: Vâng, mẹ.

3.

Cha: Hãy đi đến hiệu sách, Linda.

Linda: Không, Daddy. Con muốn đi đến sở thú.

Cha: Tại sao?

Linda: Bởi vì con muốn nhìn thấy hổ.

Look and write. [Nhìn và viết.]

1. What animal does he want to see?

He wants to see crocodiles.

2. What animal does she want to see?

She wants to see monkeys.

3. What animal do they want to see?

They want to see kangaroos.

4. What animal do they want to see?

They want to see tigers.

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu ấy muốn xem động vật nào?

Cậu ấy muốn xem những con cá sấu.

2. Cô ấy muốn xem động vật nào?

Cô ấy muốn xem những con khỉ.

3. Họ muốn xem động vật nào?

Họ muốn xem những con căng-gu-ru.

4. Họ muốn xem động vật nào?

Họ muốn xem những con hổ.

Let's play. [Chúng ta cùng chơi.]

Hướng dẫn dịch:

Giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh lên bảng, bạn học sinh này sẽ đóng vai một động vật có trong sở thú. Nhiệm vụ của bạn học sinh này là phải diễn tả hành động và đặc tính của con thú mà mình đóng vai cho cả lớp đoán đó là con gì. Học sinh nào ngồi ở dưới lớp đoán đúng tên động vật đó nhanh nhất sẽ được một điểm. Sau đó giáo viên sẽ gọi một bạn học sinh khác lên bảng đóng vai động vật khác và diễn tả điệu bộ của động vật đó cho cả lớp đoán. Học sinh nào được số điểm cao nhất là người chiến thắng trò chơi.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 Lesson 1 trang 58, 59 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề