Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

Đồng nghĩa và trái nghĩa là những hiện tượng phổ biến trong tất cả những ngôn ngữ tồn tại trên thế giới. Nếu như đồng nghĩa thể hiện sự tương đồng hay giống nhau về ngữ nghĩa của các từ, thì trái nghĩa lại ngược lai. Trong tiếng Anh, chúng ta có rất nhiều tính từ trái nghĩa và có thể sử dụng trong bất cứ văn cảnh hay điều kiện nào.

Trong bài học hôm nay, hãy cùng Language Link Đà Nẵng khám phá 50 cặp tính từ trái nghĩa cực phổ biến trong tiếng Anh với hình ảnh minh họa thật dễ hiểu nhé! Let’s go!

1. long – short

long /lɒŋ/: dài

short /ʃɔːt/: ngắn

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
2. soft – hard

soft /sɒft/: mềm

hard /hɑːd/: cứng

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
3. empty -full

empty /ˈɛmpti/: trống

full /fʊl/: đầy

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
4. narrow – wide

narrow /ˈnærəʊ/: hẹp

wide /waɪd/: rộng

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
5. heavy – light

heavy /ˈhɛvi/: nặng

light /laɪt/: nhẹ

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
6. hot – cold

hot /hɒt /: nóng

cold /kəʊld/: lạnh

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
7. sour – sweet

sour /ˈsaʊə/: chua

sweet /swiːt /: ngọt

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
8. big – small

big /bɪg/: to

small /smɔːl/: nhỏ

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
9. tall – short

tall /tɔːl/: cao

short /ʃɔːt/: thấp

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
10. thin – thick

thin /θɪn/: mỏng

thick /θɪk/: dày

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
11. wet – dry

wet /wɛt/: ướt

dry /draɪ/: khô

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
12. dirty – clean

dirty /ˈdɜːti/: bẩn

clean /kliːn/: sạch

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
13. new – old

new /njuː/: mới

old /əʊld/: cũ

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
14. beautiful – ugly

beautiful /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp

ugly /ˈʌgli/: xấu xí

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
15. easy – difficult

easy /ˈiːzi/: dễ

difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
16. cheap – expensive

chep /ʧiːp/: rẻ

expensive /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
17. deep – shallow

deep /diːp/: sâu

shallow /ˈʃæləʊ/: nông, cạn

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
18. careful – careless

careful /ˈkeəfʊl/: cẩn thận

careless /ˈkeəlɪs/: bất cẩn

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
19. early – late

early /ˈɜːli/: sớm

late /leɪt/: muộn

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
20. interesting – boring

interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị

boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
21. far – near

far /fɑː/: xa

near /nɪə/: gần

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
22. fast – slow

fast /fɑːst/: nhanh

slow /sləʊ/: chậm

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
23. bad – good

bad /bæd/: xấu

good /gʊd/: tốt

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
24. sad – happy

sad /sæd/: buồn bã

happy /ˈhæpi/: vui vẻ

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
25. high – low

high /haɪ/: cso

low /ləʊ/: thấp

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
26. thin – fat

thin /θɪn/: gầy

fat /fæt/: béo

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
27. rich – poor

rich /rɪʧ/: giàu

poor /pʊə/: nghèo

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
28. right – wrong

right /raɪt/: đúng

wrong /rɒŋ/: sai

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
29. dangerous – safe

dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm

safe /seɪf/: an toàn

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
30. strong – weak

strong /strɒŋ/: khỏe

weak /wiːk/: yếu

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
31. tight – loose

tight /taɪt/: chặt

loose /luːs/: lỏng

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
32. noisy – quiet

noisy /ˈnɔɪzi/: ồn ào

quiet /ˈkwaɪət/: yên lặng

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
33. up – down

up /ʌp/: lên

down /daʊn/: xuống

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
34. young – old

young /jʌŋ/: trẻ

old /əʊld/: già

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
35. dark – light

dark /dɑːk/: tối tăm

light /laɪt/: sáng sủa

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
36. clever – stupid

clever /ˈklɛvə/: thông minh

stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
37. liquid – solid

liquid /ˈlɪkwɪd /: lỏng

solid /ˈsɒlɪd/: rắn

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
38. lazy – hard-working

lazy /ˈleɪzi/: lười biếng

hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
39. polite – rude

polite /pəˈlaɪt/: lịch sự

rude /ruːd/: bất lịch sự, vô duyên

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
40. common – rare

common /ˈkɒmən/: phổ biến

rare /reə/: hiếm thấy

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024

These are some common and rare aquarium fish Can you guess their name?

41. rough – smooth

rough /rʌf/: gồ ghề

smooth /smuːð/: trơn nhẵn

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
42. tiny – huge

tiny /ˈtaɪni/: tí hon

huge /hjuːʤ/: khổng lồ

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
43. tame – wild

tame /teɪm/: thuần dưỡng

wild /waɪld/: hoang dã

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
44. sick – healthy

sick /sɪk/: ốm yếu

healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
45. ancient – new

ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ

new /njuː/: mới

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
46. present – absent

present /ˈprɛznt/: có mặt

absent /ˈæbsənt/: vắng mặt

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
47. asleep – awake

asleep /əˈsliːp/: đang ngủ

awake /əˈweɪk/: thức giấc

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
48. brave – afraid

brave /breɪv/: dũng cảm

afraid /əˈfreɪd/: sợ hãi

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
49. busy – free

busy /ˈbɪzi/: bận rộn

free /friː/: rảnh rỗi

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024
50. same – different

same /seɪm/: giống nhau

different /ˈdɪfrənt/: khác nhau

Trai nghĩa từ cao lớn trong tiêng anh là gì năm 2024

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua 50 cặp tính từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh cùng với hình ảnh minh họa sống động. Hy vọng với bài học này, các bạn đã có thể ôn tập và ghi nhớ những cặp từ này. Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng Anh khác, hãy truy cập vào thư viện của Language Link Đà Nẵng để được cập nhật một cách đầy đủ, nhanh chóng nhất.

Ngoài ra, hãy tham khảo ngay các khóa học trên website của Language Link Đà Nẵng. Chương trình Tiếng Anh Chuyên Tiểu Học được thiết kế dành riêng cho học sinh tiểu học muốn thi vào các trường THCS chuyên. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo!

Cao lớn nghĩa là gì trong Tiếng Anh?

cao lớn {adjective}tall {adj.}

Từ cao trong Tiếng Anh là gì?

High – /hai/: Ví dụ: - “The Berlin Wall is over three meters high.” (Bức tường Berlin cao hơn 3 mét.) - “Mount Everest is the highest mountain in the world.” (Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.) - High còn được dùng cho những vật vô tri hay những gì ngoài tầm với.

Trái nghĩa với cao trong Tiếng Anh là gì?

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh theo cấp độ: High - Low (Cao - Thấp) Hot - Cold (Nóng - Lạnh) Heavy - Light (Nặng - Nhẹ)

Cao đọc như thế nào?

Calcium oxide (công thức hóa học: CaO, các tên gọi thông thường khác là vôi sống, vôi nung) là một oxide của calci, được sử dụng rộng rãi. Nó có khối lượng mol bằng 56,1 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 0,148, nhiệt độ nóng chảy 2572 °C.