Trang trải cho cuộc sống tiếng anh là gì

Trang trải cuộc sống trong tiếng anh là gì? Các từ vựng tiếng anh chúng là nền tảng giúp cho bạn giao tiếp tốt hơn, do đó bạn cần phải ôn và học học thêm các từ mới mỗi ngày. Có thể từ vựng sẽ rất khó học nhưng chỉ cần bạn ôn mỗi ngày một chút và cố gắng, tôi chắc chắn với bạn rằng sau một thời gian bạn sẽ cải thiện nhiều hơn.

Bạn đang xem: Trang trải cuộc sống tiếng anh là gì

Trang trải cuộc sống có nghĩa là nó chỉ cho việc bạn phải cần thu sắp để trả các khoản chi tiêu trong gia đình các khoản chi như tiền nhà tiền nước tiền ăn tiền cho con ăn học tiền bỉm sữa,…Học làm vì mục đích kiếm ra tiền để trả cho các khoản khác.

Trang trải cuộc sống trong tiếng anh là gì?

Trang trải cuộc sống trong tiếng anh là “Make a living”

Trang trải cho cuộc sống tiếng anh là gì

Ex

She works all day to make money to make ends meet

Cô ấy làm cả ngày để kiếm tiền trang trải cuộc sống

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày

– Comb your hair /brʌʃ/: Chải tóc

– Brush your teeth – chải/: Đánh răng

– Clean /kliːn/: Lau chùi

– Hold the baby: Bế con ~ pick up the baby

– Hug: Ôm chặt

– Shave /ʃeɪv/: Cạo râu

– Sit: Ngồi

– Sleep /sliːp/: Ngủ

– Drink: Uống

– Dust /dʌst/: Quét bụi

– Eat /iːt/: Ăn

– Make the bed: Dọn dẹp giường ngủ

– Put on makeup: Trang điểm

– Shake hands /ʃeɪk/ /hændz/: Bắt tay

– Squat /skwɒt/: Ngồi xổm

– Talk on the phone: Nói chuyện điện thoại

– Throw st away: Ném cái gì đó đi

– Wave /weɪv/: Vẫy tay

– Wink /wɪŋk/: Nháy mắt, đá lông nheo

– Tie your shoelaces: Buộc dây giày

– Walk /wɔːk/: Đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)

– Walk the dog: Dắt chó đi dạo

Các quy tắc chi tiêu tiết kiệm ít nhất 10% tổng thu nhập

Hạn chế ăn ngoài

Ngân sách dành cho ăn uống chiếm một phần không hề nhỏ trong kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình. Nếu bạn không có kế hoạch đi chợ, nấu ăn tại nhà thì sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của các thành viên trong gia đình, cũng như gây tốn kém chi phí. Không những thế còn vượt quá ngân sách đã đặt ra. Bạn nên chăm chỉ nấu ăn tại nhà, đi chợ vào sáng sớm để lựa chọn những thực phẩm tươi ngon.

Xem thêm: Năm Nay Năm Con Gì 2018 - Sinh Con Năm 2018: Có Những Điều May Mắn Gì

Tiết kiệm tiền điện, nước

Bí quyết cho chị em chi tiêu khoa học để dư tiền tiết kiệm cho gia đình 3 người ở thành phố đắt đỏ. Vào thời điểm mùa hè, hay mùa đông thì hóa đơn tiền điện, nước sẽ tăng lên một cách đáng kể. Do sử dụng các thiết bị làm mát hoặc làm ấm. Bạn nên tiết kiệm để tối giản chi phí. Có thể thực hiện bằng những cách sau đây:

– Tắt điện trước khi ra khỏi nhà

– Sử dụng quạt trần

– Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện

– Lau chùi các thiết bị điện thường xuyên

– Sử dụng nước tiết kiệm

Lên danh sách trước khi mua sắm

Không vay nợ

Rà soát tất cả những khoản vay – nợ từ ít đến nhiều để nắm rõ tình hình. Từ đó, có kế hoạch chi tiêu tiết kiệm hơn để nhanh chóng thoát khỏi tình cảnh nợ nần. Nếu khoản nợ là quá nhiều, bạn nên chia thành từng khoản nhỏ và tiết kiệm vào mỗi tháng. Duy trì thói quen tiết kiệm này, bạn sẽ hoàn thành kế hoạch trả nợ.

Bản dịch và định nghĩa của trang trải , từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 726 câu dịch với trang trải .

trang trải

  • acquit

    verb

  • clear

    adjective verb noun adverb

  • cover

    adjective verb noun

    Hàng tháng mỗi “gia đình” nhận được một số tiền cố định để trang trải chi phí.

    Each “family” receives a set monthly allowance to cover expenses.

Cụm từ tương tự

Chúng ta đang đi tới điểm mà cậu và les phải tự trang trải.

We're getting to a place now where you and Leslie... have to dig into your own pockets.

OpenSubtitles2018.v3

Chính họ tự trang trải các chi phí của họ.

They cover all their own expenses.

jw2019

Các món chi phí này và chi phí khác được trang trải như thế nào?

How are these and all other expenses covered?

jw2019

Một công nhân khác trang trải cho chuyến đi bằng cách bán chiếc xe hơi của mình.

Another worker paid for his trip by selling his car.

jw2019

Có đủ tiền trong thân cây để trang trải tất cả chi phí.

There are enough money in the trunk to cover all the expenses.

QED

Làm sao có thể trang trải các chi phí này?

How are these expenses covered?

jw2019

Xem của chúng tôi để trang trải cũng.

QED

Làm sao con gái tôi có thể trang trải cho việc ăn, ở của chúng tôi?

How was my daughter to find food and accommodations for us?

jw2019

Nhờ thế, họ có đủ tiền trang trải hằng ngày.

Now the money they earn from that job amply cares for their daily needs.

jw2019

Chỉ cần như thế này để trang trải cho biết một người nói dối.

Just to like this one to cover tell a lie people.

QED

Những người sẽ sử dụng để trang trải.

Who will use that to cover.

QED

Để trang trải phải làm gì?

QED

Tự thưởng thêm cho cô 50 xu mỗi giờ để mà trang trải.

Pay yourself an extra 50 cents an hour and make up the difference.

OpenSubtitles2018.v3

5 Những chi phí của hội thánh địa phương cũng được trang trải bởi sự đóng góp tình nguyện.

5 The expenses of the local congregation are also covered by voluntary contributions.

jw2019

Chỉ cần một để trang trải.

QED

Tín đồ đấng Christ làm việc siêng năng để có tiền trang trải các chi phí.

A Christian works as hard as necessary to pay his bills.

jw2019

Một anh Nhân Chứng thường trợ giúp để chúng tôi trang trải các chi phí.

A Christian brother regularly gave us money to make up for the shortfall.

jw2019

Làm thế nào Hàn Quốc trang trải được hết?

How can Korea afford all of this?

ted2019

Và tôi đã kiếm đủ tiền để trang trải năm đầu học ở Caltech

And I earned enough money to pay for my first year of Caltech.

QED

QED

Cho nên cứ nghĩ tới việc phải tự trang trải đời sống là mình thấy ngán rồi”.

So the idea of having to pay my own bills is scary.”

jw2019

Tôi vẫn kiếm đủ tiền để trang trải những chi phí cơ bản như mua sắm quần áo.

“I still earn enough money for basics, such as presentable clothing.

jw2019

Nhà Baring ít nhiều gì cũng phải trang trải chi phí cho lâu đài của họ.

The Barings have to pay for their castle somehow.

OpenSubtitles2018.v3

Không phải là bạn đến để trang trải có được trái đã.

Aren't you to to cover get left already.

QED

Trong nhiều năm, các xưởng kiếm được đủ tiền để trang trải tiền lương của công nhân.

For years, the works made barely enough money to cover the workmen's wages.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M