Trung ương Đoàn tiếng Anh là gì
"Đoàn TNCS Hồ Chí Minh" tiếng Anh dịch là "Ho Chi Minh Communist Youth Union". Cụm từ này thì đã quá quen thuộc rồi. Nhưng đố các bạn, có bao nhiêu cách nói Quận Đoàn, Đoàn xã? Khẩu hiệu hành động nhiệm kỳ 2017-2022 của Đoàn là "Tuổi trẻ Việt Nam- Tiên phong, Bản lĩnh, Đoàn kết, Sáng tạo, Phát triển". Vậy, chúng ta nên dịch thế nào để toát lên được hết ý nghĩa của khẩu hiệu này nhỉ?
Triển khai "Đề án Nâng cao năng lực tiếng Anh cho thanh thiếu niên Việt Nam, giai đoạn 2018-2022", ngoài việc tổ chức các chương trình, hoạt động nhằm đẩy mạnh phong trào học tập tiếng Anh trong thanh thiếu niên nói chung, việc tăng cường khả năng ngoại ngữ cho cán bộ Đoàn các cấp cũng là vô cùng cấp thiết, quan trọng.
Đây là tài liệu tổng hợp tên gọi, cơ cấu tổ chức của các tổ chức, cơ quan phụ trách thanh niên; chức danh và các từ ngữ thường dùng trong công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu niên tại Việt Nam bằng tiếng Anh,...
Hy vọng rằng, cuốn Cẩm nang này sẽ giúp đội ngũ cán bộ Đoàn, đoàn viên, thanh niên trên toàn quốc trở nên tự tin hơn trong việc giới thiệu về tổ chức của mình đến với bạn bè quốc tế. Nguồn: Ban Quốc tế TW Đoàn Details Published: 11 March 2021
CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC ĐOÀN – HỘI
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Hội Sinh viên Việt Nam Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Trường ĐH Công nghệ thông tin Đoàn khoa HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of…..,The University of Information Technology. Chi đoàn HoChiMinh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……, The University of Information Technology. Hội Sinh viên trường Đại học Công nghệ thông tin Liên chi hội Sinh viên khoa The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of…, The University of Information Technology. Chi hội Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of…., The University of Information Technology. Bí thư Secretary. Phó Bí thư Deputy Secretary. Ủy viên Thường vụ Member of the Standing Committee of ……… Ủy viên Ban chấp hành Member of the Executive Committee of ……… Chủ tịch Chairman. Phó Chủ tịch Vice Chairman. Liên chi hội trưởng Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of… The University of Information Technology. Liên chi hội phó Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of………. ,The University of Information Technology. Ủy viên thư ký Member of the Secretariat. Chủ nhiệm Câu lạc bộ Chairman/Head of the………Club. Đội trưởng Team leader. Trưởng nhóm Group leader. Nguồn: Ban Quốc tế Thành đoàn TP.HCM, website Đoàn Trường ĐH Kinh tế TpHCM
Tên một số chức danh, tổ chức Đảng và đoàn thể dịch sang tiếng Anh
Hotline tư vấn +84 24 62732192 |