Ý nghĩa của từ thiểu năng là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiə̰w˧˩˧ naŋ˧˧tʰiəw˧˩˨ naŋ˧˥tʰiəw˨˩˦ naŋ˧˧
tʰiəw˧˩ naŋ˧˥tʰiə̰ʔw˧˩ naŋ˧˥˧

Tính từSửa đổi

thiểu năng

  1. [Tâm lý học] Trí tuệ bị mất năng lực, thần kinh chậm phát triển.
  2. [Xúc phạm] Chậm phát triển; ngu, đần.

Chủ Đề