What the fact nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho FACT trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • kể ra · thật ra · thực ra · thực ra là · thực tế là
  • vieäc troïng ñaïi, vieäc cuï theå
  • sự thật
  • sự thực
  • đành rằng
  • người kiểm chứng thông tin · nhân viên xác minh thông tin
  • Việc thay thế
  • luận chứng

It tells you that, in fact, our governments, vertically constructed, constructed on the economic model of the Industrial Revolution vertical hierarchy, specialization of tasks, command structures have got the wrong structures completely.

nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm

We talked about Jesus’ being a Jew and about the fact that even though I was Jewish, I had become one of Jehovah’s Witnesses.

Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái.

In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going.

Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.

He keeps his right hand bandaged most of the time to hide the fact that its form is permanently chiropteran since Saya injured it while going crazy from being forced awake decades ago in Vietnam.

Anh dùng vải quấn lấy bàn tay phải của anh trong phần thời gian để che giấu một thực tế là hình dạng của nó vĩnh viễn là cánh tay của chiropteran kể từ khi Saya bị thương và nổi điên khi cô tỉnh dậy tại Việt Nam 1 thập kỉ trước.

These can help you to separate myth from fact.

Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.

In fact, the great issue facing each one of us is whether we accept or reject the sovereignty of God, “whose name alone is JEHOVAH.” —Psalm 83:18, King James Version.

Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).

" Let's have the facts first, " insisted Mr. Sandy Wadgers.

" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.

And in fact that model means that the challenge for new power is: how do you use institutional power without being institutionalized?

Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?

Perhaps you wonder, ‘Does the fact that Jehovah appears not to have done anything about my trial mean that he is unaware of my situation or that he does not care about me?’

Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’

The objective was not simply to have a head full of facts but to help each family member to live in such a way as to manifest love for Jehovah and his Word. —Deuteronomy 11:18, 19, 22, 23.

Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).

In fact, with God’s day of judgment so near today, all the world should ‘keep silent before the Sovereign Lord Jehovah’ and hear what he says through the “little flock” of Jesus’ anointed followers and their companions, his “other sheep.”

Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.

Although a typical purchase order may not contain contract language (in fact most contain little more than a list of the goods or services the buyer desires to purchase, along with price, payment terms, and shipping instructions), the purchase order is a specially regarded instrument regulated by the Uniform Commercial Code or other similar law which establishes a purchase order as a contract by its nature.

Mặc dù một đơn đặt hàng thông thường có thể không chứa ngôn ngữ hợp đồng (thực tế hầu hết chỉ chứa ít hơn một danh sách hàng hóa hoặc dịch vụ mà người mua muốn mua, cùng với giá cả, điều khoản thanh toán và hướng dẫn vận chuyển), đơn đặt hàng được xem xét đặc biệt công cụ được quy định bởi Bộ luật thương mại thống nhất hoặc luật tương tự khác thiết lập một đơn đặt hàng dưới dạng hợp đồng theo bản chất của nó.

The mere fact that we have this ability harmonizes with the comment that a Creator has put “eternity into man’s mind.”

Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.

In fact why not build him a brand-new church?

Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh?

However, even before that, in Isaiah’s own day, much of the nation was already shrouded in spiritual darkness, a fact that moved him to urge his fellow countrymen: “O men of the house of Jacob, come and let us walk in the light of Jehovah”! —Isaiah 2:5; 5:20.

Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.

Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.

Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.

There is, in fact, another stage.

Đó, thực sự, là một bước khác.

However, the final scene, a parody of The Usual Suspects, shows that Gary may have known all along, but the show does not declare that as fact.

Tuy nhiên, ở cảnh quay cuối, một parody của The Usual Suspects, cho thấy Gary đã biết hết tất cả, nhưng chương trình không công bố đó là sự thật.

In fact, we could then go from bad to worse.

Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.

It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported the Ballah Report 30 years ago, and immediately the government- to- government arrangements were stopped.

Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước bài báo cáo Ballah 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,

All of this draws attention to one fact: Jehovah is holy, and he does not condone or approve of sin or corruption of any kind.

Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.

There are probably about a thousand facts about an automobile, but you don’t need them all to make a decision.

Có thể có khoảng 1.000 thông tin về một chiếc xe ô tô nhưng bạn không cần biết tất cả để đưa ra quyết định.

On another occasion, Jesus explained: “The hour will come —in fact it is here already— when true worshippers will worship the Father in spirit and truth: that is the kind of worshipper the Father wants.

Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế.

7 Have scientists come to their conclusions because facts and evidence point that way?

7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?

I usually tend to think that the book is usually better, but, having said that, the fact is that Bollywood is now taking a certain aspect of Indian- ness and Indian culture around the globe, not just in the Indian diaspora in the U. S. and the U. K., but to the screens of Arabs and Africans, of Senegalese and Syrians.

Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.

What the fact nghĩa là gì?

- What the Fact? mang ý nghĩa sự thật là gì? Tuy nhiên, những ý nghĩa trên đây chỉ được áp dụng trong một tình huống nhất định nào đó. Ví dụ như Welcome to FA chỉ được nói khi mà ai đó vừa mới chia tay người yêu mà thôi.

WFT là gì trên facebook?

WTF là viết tắt của cụm từ what the f*** trong tiếng Anh có nghĩa tương tự như What the hell. Trên Facebook viết tắt này thường được sử dụng trong các bình luận hoặc tin nhắn thì hiện sự bất ngờ, sử dụng khi bạn gặp một tình huống đáng ngạc nhiên hoặc khi bạn cảm thấy bực tức với một tình huống nào đó.

WTF có nghĩa là gì?

WTF có thể là: 'What the fuck?' , một câu tiếng Anh biểu thị sự ngạc nhiên không thể tin được.

WTH là viết tắt của từ gì?

WTH là từ viết tắt trong tiếng Anh của từ What The Hell, từ này khi được dịch ra nghĩa tiếng Việt có thể hiểu là cái quái quỷ gì vậy, hoặc cũng có những người sử dụng là What The Heck, cũng mang nghĩa tương tự. WTH là một từ lóng của giới trẻ được sử dụng để comment hay nói chuyện trên Facebook rất phổ biến.