Will be fine nghĩa là gì

Đâu là sự khác biệt giữa  It will be finevàIt's going to be fine ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.

It will be fine seems more reassuring but it is also formal.
Where on the contrary, it's going to be fine is a bit less reassuring and more casual.

@-Yara- Thank you very much!

@Takahiro24884 you're welcome!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ️.

Trong cuộc sống, sẽ có những lúc bạn cần động viên ai ủi ai đó vượt qua khó khăn hoặc thử thách. Trong bài viết này, chúng tôi xin gửi đến bạn những câu nói động viên thường được sử dụng trong Tiếng Anh. Cùng khám phá thôi!

1. As time goes by, everything will be better.
Thời gian trôi đi. mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn.
2. After rain comes sunshine.
Sau cơn mưa trời lại sáng.
3. April showers bring May flowers.
Khi giông tố qua đi. một sự khởi đầu tốt lành sẽ tới.
4. Believe in yourself.
Hãy tin vào chính mình.
5. Be brave, it will be ok.
Hãy dũng cảm lên. mọi việc sẽ ổn thôi.
6. Come on. you can do it.
Cố lên. bạn có thể làm được mà.
7. Cheer up! Lighten up!
Hãy vui lên nào!
8. Don’t give up!
Đừng bỏ cuộc!
9. Do it your way.
Hãy làm theo cách của bạn.
10. Do it again
Làm lại lần nữa xem.
11. Don’t worry too much
Đừng lo lắng quá.
12. Don’t break your heart.
Đừng có đau lòng.
13. Don’t be discouraged.
Đừng có chán nản.
14. Do the best you can.
Thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể nhé.
15. Don’y cry because you did try your best.
Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi.
16. Every cloud has a silver lining.
Trong cái rủi có cái may.
17. Everything will be fine.
Mọi việc rồi sẽ ổn thôi.

Will be fine nghĩa là gì

18. Give it your best shot.
Cố hết sức mình đi.
19. Go on. you can do it.
Tiến lên. bạn làm được mà.
20. Go for it!
Cứ làm đi/ Theo đuổi nó đi!
21. Give it a try/ Give it a shot
Cứ thử xem sao.
22. Give it your best shot!
Cố gắng hết mình về việc đó xem!
23. No matter what. you were very good.
Dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt.
24. I trust you
Tôi tin bạn.
25. I totally believe in you.
Tôi hoàn toàn tin tưởng ở bạn.
26. I’m sure you can do it
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.
27. I will help if necessary
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết
.28. I am always be your side.
Tôi luôn ở bên cạnh bạn.
29. It’s just life.
Cuộc sống là thế mà.
30. I’m very happy to see you well.
Tôi rất vui vì thấy bạn khỏe mạnh.
31. It’s not the end of the world.
Chưa phải ngày tận thế đâu.
32. It could be worse.
Vẫn còn may chán.
33. If you never try. you will never know.
Nếu bạn không bao giờ cố gắng. bạn sẽ không biết mình có thể làm được những gì.
34. It will be okay
Mọi việc sẽ ổn thôi.
35. It’s going to be all right
Mọi việc sẽ ổn thôi.
36. I’m rooting for you
Cố lên. tôi ủng hộ bạn.
37. Keep up the good work/ great work!Cứ làm tốt như vậy nhé!
38. Keep working hard!
Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy!

Will be fine nghĩa là gì

39. Let’s forget everything in the past.
Hãy quên những gì trong quá khứ đi nhé.
40. Let’s be happy!
Hãy vui vẻ lên nào!
41. Look on the bright sight.
Luôn nhìn vào mặt sáng của cuộc sống.
42. Make ourselves more confident.
Chúng ta hãy tự tin lên nào.
43. Take this risk!
Hãy thử mạo hiểm xem!
44. That was a nice try/good effort.
Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
45. That’s a real improvement.
Đó là một sự cải thiện rõ rệt.
46. Think and affirm yourself.
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.
47. Time heals all the wounds
Thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương.
48. There’s a light at the end of the tunnel.
Sau cơn mưa trời lại sáng.

Tags: Câu nói động viên Tiếng Anh