Wrong là gì

Ý nghĩa của từ wrong là gì:

wrong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ wrong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa wrong mình


0

  0


[rɔη]|tính từ|phó từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ [ wrong to do something ] không đúng đắn về đạo lý; sai; bậy bạit is wrong to steal ăn cắp là bậy [..]


0

  1


Xấu, không tốt, tồi. | : ''it is '''wrong''' to speak ill of one's companion'' — nói xấu bạn là không tốt | Trái, ngược. | : ''in the '''wrong''' sense'' — trái chiều, n [..]


0

  1


1. Tính từ +, [ + to] sai, bậy, trái lẽ, không đúng đắn [về đạo đức] VD: It is wrong to steal [ăn cấp là bậy] it is wrong to speak ill of one's companion [nói xấu bạn là không tốt] +, Trái, ngược VD: in the wrong sense the wrong side [mặt trái] wrong side out: trái, trong ra ngoài +, Sai, không đúng, không xác thực VD; my watch is wrong đồng hồ tôi không đúng wrong use of a word sự dùng từ sai +, Sai, nhầm, bị sai lầm [người] VD: can you prove that I am wrong? anh có thể chứng minh là tôi sai không? +, Sai lầm, nhầm, không cần đến, không thích hợp, không phải thứ mong muốn nhất VD: You're doing it the wrong way Anh đang làm việc đó một cách sai lầm +, [ + with] không chạy, hỏng, không hoạt động tốt; không ổn, không được như phải có VD: What's wrong with the engine? It's making an awful noise Máy có gì trục trặc thế? nó đang kêu lọc cọc there is something wrong with him anh ta có điều gì không ổn 2. Phó từ +, Một cách sai trái, chệch hướng, lầm lẫn, với kết quả không đúng VD: you guessed wrong anh đoán sai rồi +, Lạc VD: to lead someone wrong dẫn ai lạc đường 3. Danh từ +, Cái xấu, điều xấu, điều không tốt, mặt xấu VD: to make wrong right làm cho cái xấu thành tốt to know right from wrong biết phân biệt phải trái +, Điều sai, điều quấy [về mặt đạo đức]; hành động sai, hành động quấy +, Hành động bất công, sự bất công; điều bất công VD: they have done us a great wrong họ đã đối xử với chúng tôi rất bất công +, [pháp lý] điều thiệt hại, điều tổn hại VD: to do somebody wrong làm hại ai 4. Ngoại động từ +, Làm điều gì xấu đối với ai; cư xử xấu, đối xử bất công với ai VD: a wronged wife [một người vợ xấu xa0 +, Chụp mũ, đổ tiếng xấu [cho ai] VD: you wrong me if you think I only did it for selfish reasons

anh đổ tiếng xấu cho tôi nếu anh nghĩ rằng tôi làm điều đó chỉ vì những lý do ích kỷ

ThuyNguyen - Ngày 31 tháng 7 năm 2013

Video liên quan

Chủ Đề