25 đô úc bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Ngày Đô la Úc Đồng Việt Nam 01/02/2024 30 AUD = 485.093,10 VND 31/01/2024 30 AUD = 488.665,80 VND 30/01/2024 30 AUD = 490.571,70 VND 29/01/2024 30 AUD = 493.458,30 VND 28/01/2024 30 AUD = 493.188,60 VND 27/01/2024 30 AUD = 493.188,60 VND 26/01/2024 30 AUD = 493.188,60 VND

Đô la Úc, hay gọi tắt là đô Úc khi đề cập đến đơn vị tiền tệ chính thức của Úc. Úc là một trong những nước xuất khẩu quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới. Do đó, giá trị của AUD phụ thuộc nhiều vào giá cả hàng hóa. Qua bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu đô Úc là gì và 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền VND.

25 đô úc bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024
1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt

Tỷ giá đô la Úc được cập nhật vào ngày 01/02/2024 như sau:

Giá AUD chợ đen hôm nay

Giá 1 AUD chợ đen: VND

Giá AUD trung bình: VND

Giá cập nhật lúc 15:15:43 01/02/2024

Dưới đây là tỷ giá các mệnh giá AUD:

1 AUD VND 15.600,16 VND 1 đô la Úc = 15.600,16 đồng Việt Nam 10 AUD VND156.001,5710 đô la Úc = 156.001,57 đồng Việt Nam 20 AUD VND 312.003,14 VND 20 đô la Úc = 312.003,14 đồng Việt Nam 50 AUD VND 780.007,85 VND 50 đô la Úc = 780.007,85 đồng Việt Nam 100 AUD VND 1.560.015,70 VND 100 đô la Úc = 1.560.015,70 đồng Việt Nam 10.000 AUD VND 156.001.569,50 VND 10.000 đô la Úc = 156.001.569,50 đồng Việt Nam 1.000.000 AUD VND 15.600.156.950,00 VND 1.000.000 đô la Úc = 15.600.156.950,00 đồng Việt Nam

Cách đổi tiền đô la Úc sang tiền Việt chính xác nhất là đến các điểm ngân hàng trên toàn quốc để tra bảng tỷ giá. Bảng đổi trên chỉ có tính chất tham khảo và tương đương.

Đô la Úc (AUD) là gì?

25 đô úc bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024
các mệnh giá tiền đô la Úc

Đồng đô la Úc, đô Úc, là đơn vị tiền tệ chính thức của Úc và được viết tắt là AUD. Đây cũng là đơn vị tiền tệ chính thức của một số khu vực, chẳng hạn như Đảo Norfolk, Đảo Christmas và Quần đảo Keeling lân cận. Đô Úc hiện cũng được sử dụng làm tiền tệ chính thức của ba quốc đảo Thái Bình Dương có chủ quyền – Nauru, Kiribati và Tuvalu.

Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA), ngân hàng trung ương của Úc xác định chính sách tiền tệ của quốc gia, các điều luật cũng như làm nhiệm vụ điều tiết cung tiền. Đồng đô la Úc được thông qua vào ngày 14 tháng 2 năm 1966 và thay thế đồng bảng Úc (tiền kim loại) với tỷ giá quy đổi là 2 AUD cho mỗi bảng Úc.

Lịch sử của đô la Úc

  • Năm 1931, giá trị đồng bảng Úc bị mất giá so với đồng bảng Anh
  • Năm 1902, một ủy ban đặc biệt của Hạ viện, do George Edwards đứng đầu, đã đề xuất rằng Úc giới thiệu một loại tiền tệ quốc gia
  • Năm 1910, đồng bảng Úc được lưu hành cùng với đồng bảng Anh
  • Năm 1966, đồng bảng Úc bằng tiền kim loại là tiền tệ chính của Úc
  • Năm 1960, ủy ban tiền tệ quốc gia đề xuất một loại tiền mới, ngang giá với đồng bảng Anh
  • Năm 1967, đồng bảng Anh mất giá so với USD. Tuy nhiên, AUD đã giữ cố định với USD ở tỷ giá 1 AUD = 1,12 USD
  • Năm 1966, những tờ tiền giấy đầu tiên của đô la Úc được xuất bản với các mệnh giá 1 đô la, 2 đô la, 10 đô la và 20 đô la.
  • Tờ 5 USD được lưu hành vào năm 1967, tờ 50 USD vào năm 1973 và tờ 100 USD vào năm 1984.
  • Năm 1988, ngân hàng Dự trữ Úc đã phát hành tiền giấy polyme, đặc biệt là tiền polyme polypropylene, đánh dấu kỷ niệm một trăm năm ngày Châu Âu thuộc địa của Úc.

Tất cả các tờ tiền của Úc được đưa vào lưu hành hiện nay đều là tiền polymer. Đất nước này là nước đầu tiên sản xuất và sử dụng các tờ tiền làm bằng polyme.

Sự ra đời của các đồng tiền Polymer AUD

25 đô úc bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024
Tất cả các tờ tiền của Úc được đưa vào lưu hành hiện nay đều là tiền polymer.

  • Một loạt tiền polymer AUD mới đang được công bố, bắt đầu với tờ 5 AUD vào tháng 9 năm 2016
  • Tờ 10 AUD mới được ra mắt vào ngày 20 tháng 9 năm 2017
  • Tờ 50 AUD mới được phát hành vào ngày 18 tháng 10 năm 2018
  • Tờ tiền 20 AUD mới được ra mắt vào ngày 9 tháng 10 năm 2019
  • Tờ 100 AUD mới được ra mắt vào ngày 29 tháng 10 năm 2020

Hiện tại, các mệnh giá 5, 10, 20, 50 và 100 AUD đang được lưu hành. Đối với tiền xu, 1 AUD và 2 AUD, và 5, 10, 20 và 50 xu hiện đang được sử dụng.

Đánh giá sức mạnh đồng tiền Đô la Úc

Australia là một trong những nước xuất khẩu quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới. Trong cuộc suy thoái năng lượng năm 2015, giá dầu đã đạt mức thấp nhất trong 10 năm, và giá cả quặng sắt và than đều giảm xuống mức thấp gần đây.

Vào năm 2019, AUD là đồng tiền được trao đổi nhiều thứ năm trên thế giới và chiếm khoảng 7% giao dịch mua bán ngoại hối trên toàn thế giới. Mức độ tăng trưởng thương mại ở Úc một phần là do sự ổn định kinh tế, chính trị của đất nước và sự can thiệp tối thiểu của chính phủ vào ngành công nghiệp ngoại hối.

Do đó, nếu bạn muốn đầu tư tiền Úc thì đó là một quyết định khá tốt.

Nên đổi đô la Úc ở những ngân hàng nào?

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoảnACB 16.476 16.583 16.966 16.966 Agribank 16.354 16.420 16.969 Bảo Việt 16.448 16.940 BIDV 16.369 16.468 16.960 CBBank 16.438 16.546 16.866 Đông Á 16.560 16.660 16.880 16.870 Eximbank 16.494 16.543 16.843 GPBank 16.565 16.879 HDBank 16.503 16.537 16.892 Hong Leong 16.295 16.440 16.951 HSBC 16.284 16.411 16.994 16.994 Indovina 16.415 16.600 17.249 Kiên Long 16.399 16.549 16.930 Liên Việt 16.537 16.867 MSB 16.444 17.018 MB 16.366 16.531 17.140 17.140 Nam Á 16.326 16.511 16.886 NCB 16.392 16.492 16.918 16.998 OCB 16.426 16.526 17.040 16.940 OceanBank 16.537 16.867 PGBank 16.581 16.836 Public Bank 16.265 16.429 16.937 16.937 PVcomBank 16.341 16.178 16.853 16.853 Sacombank 16.561 16.661 17.167 17.067 Saigonbank 16.468 16.576 16.859 SCB 16.450 16.540 17.000 17.000 SeABank 16.438 16.538 17.053 16.953 SHB 16.417 16.487 16.847 Techcombank 16.272 16.495 17.098 TPB 16.277 16.435 16.949 UOB 16.193 16.402 16.998 VIB 16.385 16.534 16.871 VietABank 16.413 16.533 16.884 VietBank 16.431 16.480 16.794 VietCapitalBank 16.192 16.355 16.877 Vietcombank 16.270 16.434 16.950 VietinBank 16.514 16.614 17.164 VPBank 16.243 16.356 17.128 VRB 16.431 16.547 16.885

Kết luận

Trên đây là bài viết về ý nghĩa, lịch sử đồng tiền đô la Úc trên thế giới cũng như cách đổi 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền VND. Nếu bạn đang băn khoăn về giá trị đồng đô la Úc, đừng ngần ngại mà comment ngay dưới bài viết này nhé!

100 đô la Úc là bao nhiêu?

Download Our Currency Converter App.

1 triệu đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

20k tiền Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

300 Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ lệ quy đổi: 20.000 VND = 60UC. 50.000 VND = 150UC. 100.000 VND \= 300UC.