An nghĩ ra một số biết rằng số đó gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số hỏi số An nghĩ ra là bao nhiêu

BD HSG Toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [87.56 KB, 7 trang ]

Họ và tên:……………………………
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BỐN PHÉP TÍNH
I. PHÉP CỘNG
Bài 66: Điền chữ số còn thiếu vào dấu hỏi [?]
a] ?5 + 47 = 6?
b] ?6 + ?? = 31
c] ?79 +4?5 = 85?
d] 65? + 1?4 + ?10
Bài 67: a] An nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó là 65. Tìm số
An đã nghĩ.
b] Bình nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có ba chữ số là 1. Tim số Bình
nghĩ.
Bài 68: Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng
các số vừa lập đó. Em hãy giúp An tính nhanh tổng đó.
Bài 69: Từ ba chữ số a, b, c khác 0 và khác nhau. Em hãy lập tất cả các số có hai chữ số
khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Biết a + b + c = 10.
Bài 70: Bạn An cho biết tổng của abc và mnp là 579. Em có thể nói ngay kết quả tổng
của anp và mbc , cũng như tổng của mbp và anc được không? Tổng đó là bao nhiêu?
Bài 71: Không cần tính kết quả cụ thể, em hãy cho biết hai tổng sau có bằng nhau không?
Vì sao?
A = 123 + 456 + 78 + 90
B = 498 + 76 + 153 + 20
Bài 72: Tổng hai số thay đổi như thế nào trong từng trường hợp sau:
a] Mỗi số hạng cùng tăng thêm 35 đơn vị?
b] Số hạng này tăng thêm 30 đơn vị, số hạng kia giảm đi 30 đơn vị?
c] Mỗi số hạng cùng gấp lên 2 lần [hoặc cùng giảm đi 2 lần]?
Bài 73: a] Trường hợp nào tổng của hai số bằng một trong hai số hạng của nó?
b] Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?
c] Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?
Bài 74: a] Chữ số hàng đơn vị của hai số như thế nào, biết rằng tổng của hai số đó có chữ
số hàng đơn vị là 0 [biết phép cộng không có nhớ sang hàng chục]?


Cũng hỏi như vậy vỡi chữ số hàng đơn vị của tổng là 5.
b] Hai số có chữ số hàng đơn vị giống nhau thì tổng của hai số đó có chữ số hàng đơn vị
là số nào?
Bài 75: Tìm x:
a] x - 452 = 77 + 48
b] x + 58 + 64 + 58
c] x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0
Bài 76: Tìm tổng x:
a] x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b] x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
c] x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
Bài 77: Tìm y:
a] y + 17 < 5 + 17
b] y + 17 < 22
c] 19 < y + 17 < 22
Bài 78: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a] 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
b] 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89
Bài 79: Điền dấu thích hợp [>; =; 76 - 3
c] 15 - y > 12
Bài 93: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a] 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 - 0
b] 815 – 23 – 77 + 185
Bài 94: Điền dấu thích hợp [>; =; ; =; 6 : 2
c] y : 7 < 14 : 7
Bài 126: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a] 100 + 100 : 4 - 50 : 2
b] [6 x 8 – 48] : [10 + 11 + 12 + 13 + 14+ 15]
Bài 127: Điền dấu thích hợp [>; =;

Chủ Đề