Áo thun có nón tay dài tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh ngày càng phổ cập và được ưa dùng trong cuộc sống hàng ngày. Chính vì vậy, ngoài ngữ pháp, bạn cần trau dồi vốn từ của mình thêm đa dạng và phong phú. Sau đây cùng Tâm Nghiêm đến với 100 từ vựng tiếng anh về quần áo nhé!

Mục lục bài viết

Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Quần áo là một trong những chủ đề quen thuộc xuất hiện trong các bài học tiếng Anh dành cho trẻ nhỏ. Nếu bạn muốn miêu tả về trang phục của một ai đó bạn nhất định phải nắm rõ được từng loại phụ kiện, quần áo mà người đó đang sử dụng. Trước tiên hãy cùng Tâm Nghiêm phân loại trang phục qua 100 từ vựng tiếng anh về quần áo.

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 100 từ vựng miêu tả tính cách con người thông dụng

Áo thun có nón tay dài tiếng anh là gì năm 2024
Các loại quần áo

100 từ vựng tiếng Anh về quần áo nói chung

Đầu tiên chúng ta sẽ phân loại trang phục dựa trên giới tính nam và nữ.

Áo thun có nón tay dài tiếng anh là gì năm 2024
Trang phục cho nam và nữ

Trang phục cho nữ giới

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Bathrobe ˈbɑːθrəʊb Áo choàng tắm Bib overalls bɪb ˈəʊvərɔːlz Quần sạc lô Blazer ˈbleɪzə Áo khoác blazer Blouse blaʊz Áo sơ mi nữ Cardigan ˈkɑːdɪɡən Áo khoác len Casual dress ˈkæʒjuəl drɛs Váy thường ngày Crop top krɒp tɒp Áo crop top Evening dress ˈiːvnɪŋ drɛs Đầm dạ hội Formal dress ˈfɔːmᵊl drɛs Lễ phục House dress haʊs drɛs Váy mặc ở nhà Jacket ˈʤækɪt Áo vét tông nữ Leggings ˈlɛɡɪŋz Quần ôm sát Long skirt lɒŋ skɜːt Váy dài Maternity dress məˈtɜːnəti drɛs Váy bầu Maxi ˈmæksi Đầm maxi Miniskirt ˈmɪnɪskɜːt Chân váy ngắn Night gown naɪt ɡaʊn Đầm ngủ Pinafore dress ˈpɪnəfɔː drɛs Váy sát nách Pleated skirt ˈpliːtɪd skɜːt Váy xếp ly Pyjamas pəˈʤɑːməz Đồ pi-ya-ma Slacks slæks Váy thụng, váy rộng Slip dress slɪp drɛs Đầm hai dây Summer dress ˈsʌmə drɛs Đầm mùa hè Swimsuit ˈswɪmsuːt Đồ bơi Tank top tæŋk tɒp Áo ba lỗ Trousers ˈtraʊzəz Quần dài Tunic ˈtjuːnɪk Áo dài thắt ngang lưng Wedding gown ˈwɛdɪŋ ɡaʊn Váy cưới Wool dress wʊl drɛs Váy len

Trang phục cho nam giới

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Bathing trunks ˈbeɪðɪŋ trʌŋks Quần đùi tắm Business suit ˈbɪznɪs suːt Lễ phục đi làm Denim jacket ˈdɛnɪm ˈʤækɪt Áo khoác bò Jeans ʤiːnz Quần Jean Overalls ˈəʊvərɔːlz Áo khoác ngoài Polo shirt ˈpəʊləʊ ʃɜːt Áo thun có cổ Pullover ˈpʊlˌəʊvə Áo len chui đầu (cao cổ) Shorts ʃɔːts Quần đùi Suit suːt Bộ âu phục Sweater ˈswɛtə Áo len dài tay Sweatshirt ˈswɛtʃɜːt Áo len thun Swimming trunks ˈswɪmɪŋ trʌŋks Quần bơi Tailcoat ˈteɪlˈkəʊt Áo đuôi tôm Three-piece suit ˈθriːpiːs suːt Bộ đồ bao gồm quần tây, áo sơ mi, áo gile Tie taɪ Cà vạt Training suit ˈtreɪnɪŋ suːt Bộ đồ tập Trunks trʌŋks Quần soóc thể thao T-shirt ˈtiːʃɜːt Áo phông, áo thun ngắn tay Tuxedo tʌkˈsiːdəʊ Đồ vest tuxedo

100 từ vựng tiếng Anh về quần áo – giày và mũ

Bên cạnh các loại quần áo, chúng ta cũng có các loại giày và mũ dành cho cả nam và nữ.

Các loại giày dép

Áo thun có nón tay dài tiếng anh là gì năm 2024
Các loại giày thông dụng Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Balaclava ˌbæləˈklɑːvə Mũ len trùm đầu và cổ Baseball cap ˈbeɪsbɔːl ˈkæp Nón lưỡi trai Beanie ˈbiː.ni Mũ len Beret ˈbɛreɪ Mũ nồi Bowler ˈbəʊlə Mũ quả dưa Bucket hat ˈbʌkɪt hæt Mũ tai bèo Cap ˈkæp Mũ lưỡi trai Cowboy hat ˈkaʊbɔɪ hæt Mũ cao bồi Deerstalker ˈdɪəˌstɔːkə Mũ thợ săn Fedora fɪˈdəʊrə Mũ phớt mềm Flat cap flæt ˈkæp Mũ lưỡi trai Hard hat hɑːd hæt Mũ bảo hộ Hat hæt Mũ, nón (nói chung) Helmet ˈhɛlmɪt Mũ bảo hiểm Mortar board ˈmɔːtə bɔːd Mũ tốt nghiệp Snapback ˈsnæpbæk Mũ lưỡi trai phẳng Sun hat sʌn hæt Mũ chống nắng Top hat tɒp hæt Mũ chóp cao

Các loại mũ

Áo thun có nón tay dài tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng anh các loại mũ Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Ballet flats ˈbæleɪ flæts Giày búp bê (giày bệt) Boots buːts Giày bốt Chunky heel ˈʧʌŋki hiːl Giày, dép đế thô Clog klɒɡ Guốc Flip-flops flɪp-flɒps Dép lào, dép xỏ ngón High heels haɪ hiːlz Giày cao gót Knee high boot niː haɪ buːt Bốt cao gót Loafer ˈləʊfə Giày lười Moccasin ˈmɒkəsɪn Giày Mocca Monk mʌŋk Giày quai thầy tu Sandals ˈsændᵊlz Dép xăng-đan Shoes ʃuːz Giày (nói chung) Slip-ons ˈslɪpˈɒnz Giày lười Slippers ˈslɪpəz Dép lê Sneakers ˈsniːkəz Giày thể thao Stilettos stɪˈlɛtəʊz Giày gót nhọn Wedge boot wɛʤ buːt Giầy đế xuồng Wellingtons ˈwɛlɪŋtənz Ủng cao su

100 từ vựng tiếng Anh về quần áo – phụ kiện

Ngoài các trang phục bên trên, chúng ta không thể không nhắc tới các món phụ kiện thời trang.

Áo thun có nón tay dài tiếng anh là gì năm 2024
Trang sức trong tiếng anh là gì ? Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Belt /belt/ Dây thắt lưng/ dây nịt Bow /bəʊ/ Nơ Bracelet /ˈbreɪslət/ Vòng tay Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ Khuyên tai Glasses /ˌɡlɑː.sɪz/ Kính mắt Gloves /glʌvz/ Găng tay Handbag /ˈhændbæɡ/ Túi xách Make-up /’meikʌp/ Đồ trang điểm Necklace /’neklis/ Vòng cổ Piercing /ˈpɪəsɪŋ/ Khuyên Purse /pɜːs/ Ví nữ Ring /rɪŋ/ Nhẫn Scarf /skɑf/ Khăn Socks /sɒks/ Tất Sunglasses /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ Kính râm Wallet /ˈwɒlɪt/ Ví nam Watch /wɒtʃ/ Đồng hồ đeo tay

Một số tính từ mô tả quần áo

Bên cạnh 100 từ vựng tiếng Anh về quần áo, chúng ta cũng có vô vàn tính từ để miêu tả chúng. Từ chất liệu, phong cách đến màu sắc, thiết kế. Sau đây hãy cùng tham khảo một số tính từ thông dụng để miêu tả quần áo nhé!