Bài 134 : các số tròn chục từ 110 đến 200

- Cách đọc số tròn chục có ba chữ số: Chữ số hàng trăm ghép với từ "trăm"; chữ số hàng chục ghép với từ "mươi".
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Viết (theo mẫu) :

Bài 134 : các số tròn chục từ 110 đến 200

Phương pháp giải:

- Xác định số trăm và số chục trong mỗi hình đã cho.

- Viết và đọc số vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

Bài 134 : các số tròn chục từ 110 đến 200

Bài 2

Viết (theo mẫu) :

Viết số

Đọc số

130

một trăm ba mươi

120

150

170

140

Viết số

Đọc số

180

110

160

190

200

Phương pháp giải:

- Đọc số có ba chữ số theo thứ tự lần lượt từ hàng trăm tới hàng đơn vị.

- Cách đọc số tròn chục có ba chữ số: Chữ số hàng trăm ghép với từ "trăm"; chữ số hàng chục ghép với từ "mươi".

Lời giải chi tiết:

Viết số

Đọc số

130

một trăm ba mươi

120

một trăm hai mươi

150

một trăm năm mươi

170

một trăm bảy mươi

140

một trăm bốn mươi

Viết số

Đọc số

180

một trăm tám mươi

110

một trăm mười

160

một trăm sáu mươi

190

một trăm chín mươi

200

hai trăm

Bài 3

Viết (theo mẫu)

Bài 134 : các số tròn chục từ 110 đến 200

Phương pháp giải:

- Xác định giá trị của mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 134 : các số tròn chục từ 110 đến 200

Bài 4

\(150.....170\) \(180.....190\)

\(160.....140\) \(150.....150\)

\(120.....170\) \(190.....130\)

\(160.....130\)

\(180.....200\)

\(110.....140\)

Phương pháp giải:

- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(150 < 170\) \(180 < 190\)

\(160 > 140\) \(150 = 150\)

\(120 < 170\) \(190 > 130\)

\(160 > 130\)

\(180 < 200\)

\(110 < 140\)

Bài 5

Số ?

a) 100 ; 110 ; ; 130 ; ; 150 ; ; ; ; 190 ; .

b) 200 ; 190 ; 180 ; ; 160 ; ; 140 ; ; 120 ; ; .

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi hoặc ngược các số tròn chục, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.

- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 100 ; 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200.

b) 200 ; 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100.