Bảng tính chi phí tiếng nhật là gì năm 2024

Với những bạn đang theo ngành học ngành kế toán, kiểm toán đặc biệt đang làm việc tại các doanh nghiệp Nhật Bản, thì đây là những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán đặc biệt quan trọng bạn cần phải nắm vững chúng để vận dụng vào công việc.

Bảng tính chi phí tiếng nhật là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Nhật kế toán doanh nghiệp về TÀI SẢN

資産 Tài Sản 流動資産 Tài Sản Lưu Động 手元現金/手持ち現金 tiền mặt 預金現金 tiền gửi ngân hàng 受取手形 hối phiếu 売掛金/未収金 phải thu của khách hàng (phải thu) 前払い・前渡金 các khỏan trả trước 仮払い tạm ứng 貸倒引立て金 dự phòng nợ khó đòi 材料 nguyên vật liệu 道具・未使用消耗品: Công cụ dụng cụ 製品・商品・棚卸資産 hàng tồn kho 固定資産 Tài Sản Cố Định 有形固定資産 Tài sản cố định hữu hình 建物・物件・機械・設備: Nhà xưởng, trang thiết bị máy móc 減価償却費: Khấu hao 累計減価償却費: Khấu hao lũy kế 無形固定資産 Tài sản cố định vô hình (有価証券): Trái phiếu cổ phiếu 土地使用権: Quyền sử dụng đất 特許使用権: Quyền sở hữu trí tuệ

Từ vựng tiếng Nhật kế toán doanh nghiệp về NỢ.

Bảng tính chi phí tiếng nhật là gì năm 2024

Tiếng Nhật về kế toán doanh nghiệp

負債及び資本 Nợ Và Vốn Chủ Sở Hữu 負債 Nợ 短期負債: Nợ ngắn hạn 短期借入金: Vay ngắn hạn 買掛金: Phải trả nhà cung cấp 未払い租税: Thuế phải trả 未払い金: Các khỏan phải trả khác 長期負債 Nợ dài hạn 長期借入金: Vay dài hạn 社債: Trái phiếu 担保ローン: Khoản vay có thế chấp 資本 Vốn Chủ Sở Hữu 資本金 vốn góp 引き出し: Phần rút vốn

Từ vựng tiếng Nhật kế toán doanh nghiệp về LỢI NHUẬN VÀ CHI PHÍ

剰余利益: Lợi nhuận để lại 準備利益・未処理利益: Lợi nhuận chua xử lý 未配当利益: Lợi nhuận chưa phân phối 賞与積立金: Quỹ dự phòng thưởng nhân viên 厚生積立金: Quỹ phúc lợi 売上高 Doanh thu gộp 売上返品・売上割引: Trả lại hàng bán, giảm giá hàng bán 純売上高: Doanh thu thuần 売上原価 Giá vốn hàng bán 原材料費 Chi phí nguyên vật liệu 直接人件費 Chi phí nhân công trực tiếp 未払い賞与金 thưởng nhân viên 燃料費 Chi phí Nguyên vật liệu 加工費 Chi phí Sản xuất 減価償却費: Chi phí khấu hao 工場レンタル: Chi phí nhà xưởng 光熱費: Chi phí điện nước 売上総利益 Lợi Nhuận Gộp 販売費 Chi phí bán hàng 人件費: Chi phí lương 未払い賞与 : Thưởng nhân viên 宣伝費: Chi phí quảng cáo 販促費: Chi phí khuyến mãi リベート: Hoa hồng đại lý 運搬費: Chi phí vận chuyển 一般管理費 Chi Phí Quản Lý Chung 営業利益: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh 金融利益: Doanh thu từ hoạt động tài chính 金融費用: Chi phí hoạt động tài chính 経常利益 Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính 雑損失: Chi phí khác 雑収入: Thu nhập khác 税引き前利益 Lợi Nhuận Trước Thuế

Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán doanh nghiệp mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn làm giàu cho vốn từ của mình. Đừng quên học phát âm và thực hành để nhớ lâu hơn nhé. Chúc thành công. Trong bài viết này, Mcbooks sẽ chia sẻ trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất, giúp bạn cơ hội trúng tuyển vào những vị trí cao với mức đãi ngộ hấp dẫn tại những công ty Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng chuyên ngành kế toán

Từ vựng chuyên ngành kế toán về vốn, tiền tệ

Tiếng Việt Tiếng Nhật Điểm hòa vốn 損益分岐点 Vốn gọi trả sau 後払いの通話資本 Vốn 資本 Vốn điều lệ 授権資本 Vốn đã gọi 資本と呼ばれる Chi phí đầu tư 投資コスト Vốn đầu tư 投資 Vốn phát hành 発行済資本 Vốn chưa gọi 呼ばれていない資本 Vốn lưu động (hoạt động) 運転資金(営業) Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần 株式報酬準備金 Sổ tiền mặt 現金出納簿 Chiết khấu tiền mặt 現金割引 Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt キャッシュフロー分析表 Tài sản cố định 固定資産 Vốn cố định 固定資本

Từ vựng chuyên ngành kế toán về chi phí

Tiếng Việt Tiếng Nhật Chi phí vận chuyển 輸送コスト Chi phí vận chuyển hàng hóa mua 購入した商品の送料 Chi phí vận chuyển hàng hóa bán 販売した商品の送料 Chi phí bảo tồn hàng lưu kho 在庫を維持するためのコスト Chi phí chế biến 加工費 Sự tập hợp chi phí コスト集計 Sự phân bổ chi phí 原価配分 Nguyên tắc giá phí lịch sử 過去の価格設定の原則 Đối tượng tính giá thành 費用がかかる被験者 Nguyên giá hàng bán 元の販売価格 Tồn kho cuối kỳ 期末在庫 Sự hao cạn 摩耗 Khấu hao 減価償却 Các nguyên do tính khấu hao 減価償却を計算する理由 Khấu hao uy tín 評判の低下 Bản chất của khấu hao 減価償却の性質 Dự phòng khấu hao 減価償却規定 Phương pháp giảm dần 降順 Phương pháp đường thẳng 直線法 Chi phí trực tiếp 直接費 Chi phí trả trước 前払費用 Chi phí quản lý phân xưởng ワークショップ管理コスト

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nghiệp vụ

Tiếng Việt Tiếng Nhật Mua lại doanh nghiệp 事業買収 Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán 間違った支払いアカウントのエラー Kế toán công ty 会社会計 Quy ước 大会 Chiết khấu 割引 Chiết khấu bán hàng 割引販売 Chiết khấu tiền mặt 現金割引 Dự phòng chiết khấu 割引リザーブ Chiết khấu mua hàng 購入割引 Khóa một tài khoản アカウントをロックする Thanh lý tài sản cố định 固定資産の清算 Rút vốn 資本の撤退

Từ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc và phương pháp

Tiếng Việt Tiếng Nhật Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 実体としての企業原則 Phương pháp chủng loại タイプメソッド Luật công ty năm 1985 会社法1985 Các nguyên tắc kế toán 会計原則 Nguyên tắc thận trọng 注意の原則 Nguyên tắc nhất quán 一貫性の原則 Các nguyên tắc bút toán kép 複式簿記の原則 Nguyên tắc ảnh hưởng kép 二重の影響の原則 Phương pháp nhập trước xuất trước 先入れ先出し法 Nguyên tắc hoạt động lâu dài 長期運用の原則

Từ vựng chuyên ngành kế toán về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp

Tiếng Việt Tiếng Nhật Tài khoản kiểm tra 当座預金 Số dư có クレジット Giấy báo có はいの通知 Lệnh chi 支払い注文 Chủ nợ 債権者 Cổ phần ưu đãi có tích lũy 発生主義のある優先株式 Tài khoản vãng lai 当座預金 Tài sản lưu động 当座資産 Nợ ngắn hạn 短期債務 Hệ số lưu hoạt 信頼性係数 Trái phiếu, giấy nợ 債券、社債 Lãi trái phiếu 債券利息 Giấy báo Nợ 債務通知 Con nợ 債務者 Báo cáo quyết toán 決済レポート Thành phẩm 完成品

Một số từ vựng khác về chuyên ngành kế toán

Tiếng Việt Tiếng Nhật Sec bị từ chối Secは拒否しました Sec (chi phiếú) 秒(チェック) Thẻ bấm giờ タイマーカード Cổ tức 配当 Đơn vị tương đương 同等の単位 Giá thành đơn vị tương đương 等価単価 Sai sót エラー Lần gọi thứ nhất 最初の呼び出し Định phí / Chi phí cố định 固定費/固定費 Sổ cái 元帳 Quỹ dự trữ chung 一般準備基金 Hàng bị đánh cắp アイテムが盗まれた Lỗ gộp グロスロス Lãi gộp 粗利益 Tỷ suất lãi gộp 粗利益率 Giá phí lịch sử 過去の料金 Báo cáo quyết toán dạng chữ T T字型のファイナライズレポート Tài khoản phí thanh toán 支払手数料口座 Chế độ tạm ứng アドバンスモード Thuế thu nhập. 所得税。

Ký hiệu viết tắt thuật ngữ chuyên ngành kế toán

Tiếng Việt Tiếng Nhật BACS (Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng) BACS(自動銀行間決済サービス) BGC (Ghi có qua hệ thống GIRO) BGC(GIROシステムによるクレジット) CGM (Chi phí sản xuất chưa tính các chi phí khác) CGM(その他のコストを除く生産コスト) CGP (Chi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩm) CGP(最終生産コスト、1つの製品について計算) CHAPS (Hệ thống thanh toán bù trừ tự động) CHAPS(自動決済システム) COGS (Giá vốn hàng bán) COGS(売上原価) EBIT (Lợi nhuận trước lãi vay và thuế) EBIT(金利税引前利益) EBITDA (Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao) EBITDA(税引前利益、利息および減価償却) EFTPOS (Máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng) EFTPOS(電子送金POSマシン) FIFO (Phương pháp nhập trước xuất trước) FIFO(先入れ先出し方式) GAAP (Các nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung) GAAP(一般に公正妥当と認められた会計原則) GIRO (hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng) GIRO(銀行間の債務決済システム) IAS (Tiêu chuẩn Kế toán quốc tế) IAS(国際会計基準) IASC (Hội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tế) IASC(国際会計基準評議会) IBOS: Hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng IBOS:銀行間のオンラインシステム IFRS (Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế) IFRS(国際財務報告基準) LIFO (Phương pháp nhập sau xuất trước) LIFO(後入れ先出し方式) PIN (Mã PIN, mã số định danh cá nhân) PIN(PINコード、暗証番号) SWIFT (Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu) SWIFT(グローバル金融情報機関)

\>>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí

Đoạn hội thoại tiếng Nhật về chủ đề kế toán

A:会計士は何をする必要がありますか?

A: Kaikeishi wa nani o suru hitsuyō ga arimasu ka?

A: Kế toán viên cần phải làm những gì?

B:会計士は、財務情報の報告と伝達を担当する人物です。

B: Kaikeishi wa, zaimu jōhō no hōkoku to dentatsu o tantō suru jinbutsudesu.

B: Kế toán viên là người chịu trách nhiệm trong các báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.

A:私は数字とお金が得意です。どのような種類の会計職が利用できますか?

A: Watashi wa sūji to okane ga tokuidesu.Do no yōna shurui no kaikei-shoku ga riyō dekimasu ka?

A: Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Loại hình công việc kế toán hiện có là gì vậy.

B:あなたは会社、個人、あるいは政府のために働くことができます。

B: Anata wa kaisha, kojin, aruiwa seifu no tame ni hataraku koto ga dekimasu.

B: Cậu có thể làm việc cho công ty, cá nhận, hoặc thậm chí là cho nhà nước.

A:特定の経理ポジションはありますか?

A: Tokutei no keiri pojishon wa arimasu ka?

A: Có vị trí kế toán nào cụ thể không?

B:公認会計士、管理会計士、政府会計士、内部監査人の4つの主要な役職があります。

B: Kōnin kaikeishi, kanri kaikeishi, seifu kaikeishi, naibu kansa hito no 4tsu no shuyōna yakushoku ga arimasu.

B: Có bốn vị trí chính là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán của chính phủ, và kiểm toán nội bộ.

A:公認会計士は何をしますか?

A: Kōnin kaikeishi wa nani o shimasu ka?

A: Kế toán công thì làm gì vậy?

B:公認会計士は、幅広い監査、助言、税務を行っています。

B: Kōnin kaikeishi wa, habahiroi kansa, jogen, zeimu o okonatte imasu.

B: Kế toán công cộng thực hiện một loạt các nhiệm vụ kiểm toán, hoạt động tư vấn và các loại thuế.

Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp bạn trang bị thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán để thêm phần tự tin trong công việc và có nhiều cơ hội thăng tiến hơn.