Du học sinh dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Du học là việc đi học ở một nước khác nước hiện tại của người học đang sinh sống nhằm bổ sung thêm kiến thức, ngành nghề để thỏa mãn nhu cầu học tập của bản thân hoặc theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức tài trợ.

1.

Tôi nghe nói rằng bạn sẽ đi du học ở Hàn Quốc phải không?

I've heard that you are going to study abroad in Korea right?

2.

Con gái chúng tôi muốn đi du học một năm.

Our daughter wants to study abroad for a year.

Để nói về việc đi du học nước ngoài thì trong tiếng Anh chúng ta có hai cụm từ có thể sử dụng là study abroad và study overseas nha!

- I've heard that you are going to study abroad in Korea right? (Tôi nghe nói rằng bạn sẽ đi du học ở Hàn Quốc phải không?)

- There are more chances to study overseas now in comparison with twenty years ago. (Hiện nay có nhiều cơ hội đi du học hơn so với hai mươi năm trước.)

Em muốn hỏi chút "du học sinh" tiếng anh nghĩa là gì?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Năm 1976, cô được bầu làm chủ tịch Liên minh Du học sinh Palestine tại Pháp.

In 1976 she was elected president of the Union of Palestinian students in France.

Bệnh nhân ghi nhận đầu tiên là 1 du học sinh trở về từ Mỹ.

One of the patients is a 23-year-old student returned from United States.

Keio đã gửi 6 sinh viên ra nước ngoài du học vào năm 1899.

Keio sent 6 students to study abroad in 1899.

Họ sẽ chi trả học phí cho tôi đi du học, cả bậc thạc sĩ và tiến sĩ.

They're going to pay for me to study abroad, as well as combined masters and doctorate degrees.

Sao tự dưng muốn đi du học thế?

What's with sudden interest in studying abroad?

Tôi bèn giả vờ là du học sinh nước ngoài về Hồng Kông.

Years later, I pretended to be overseas Chinese living in Hong Kong.

Khi chúng học xong trung học, tôi sẽ gửi chúng đến Mỹ du học.

When they finish high school, I will send them to America to study there.

Tôi có visa du học sinh.

I have a student visa.

Tôi du học ở Rumani, và phát hiện ra rằng, hắn ta là Zanna.

I studied abroad in Romania, and then I found out he's a Zanna.

Vì vậy, bạn đang du học ở nước ngoài?

So you're studying abroad?

Với mục đích trở thành một luật sư, việc du học ở nước ngoài rất bình thường.

For the purpose of becoming a lawyer, it was normal to study abroad.

Cô ấy bị mẹ kiểm soát và gửi cô ấy đi du học ở nước ngoài.

However, her controlling mother sends her away to study overseas.

Anh ấy đã hoàn thành mục tiêu du học.

He achieved his aim of studying abroad.

Những người trẻ từ Phi Châu và Trung Đông đến đây du học.

Young people from Africa and the Middle East have taken up residence as university students.

Phản bội tôi, sau đó đi du học với người mà tôi ghét nhất.

You betrayed me and you went abroad with the guy that I hate the most.

Năm 1953, Lưu Trung Hoa được cử đi du học với chi phí của chính phủ.

In 1953, Liu was sent abroad to study at the expense of the government.

Và ngày mà Maria phải đi du học cũng đến.

And so, the day came when Maria would leave to study abroad.

Đến bây giờ tôi vẫn không phải là nhân tài du học về

I've never been a overseas elite

Tôi đang nghĩ nếu hai đứa đi du học thì sẽ tốt.

I'm thinking it might be nice if they study abroad.

HÌNH BÌA: Làm chứng cho những du học sinh tại thành phố Lviv

COVER: Witnessing to university students from foreign lands in the city of Lviv

Ông và cha cậu ấy đều từng du học nước Mỹ

His grandfather and father all been studied in U.S.A

Tôi muốn đi du học ở Paris.

I'd like to study in Paris.

Mình muốn đi du học!

I want to study abroad.

Bây giờ cậu ấy đã là bậc thầy về du học

Now he is the godfather of students

Dù uống rượu là thói quen yêu thích của nhiều du học sinh, bạn không nên uống rượu quá nhiều như lúc bạn học tại trường ở quê nhà.

Though drinking is the favorite pastime of many study abroad students, you shouldn't drink as much as you would at your college back home.

Các cửa hàng vàquán cà phê ở đây thường phục vụ cho du học sinh, nhưng khách du lịch trên một ngân sách luôn được chào đón.

The shops and cafes here usually cater to student travelers, but tourists on a budget are eer welcome.

Hiểu về giáo dục ở Brazil và điều gì thúc đẩy du học sinh từ Brazil sẽ giúp trường bạn trở thành điểm đến cho sinh viên quốc tế Brazil.

Understanding education in Brazil and what motivates study abroad students from Brazil will help your school position itself as a destination for Brazilian international students.

OSHC Worldcare cung cấpmột mạng lưới an toàn cho du học sinh, tương đương với mạng lưới do Medicare cung cấp cho người dân Úc.

Allianz Global Assistance OSHCprovides a contribution towards the cost of medical treatment for overseas students in Australia, similar to that provided to Australians through Medicare.

Ở Mỹ, du học sinh phải thể hiện trình độ tiếng Anh thông qua bài kiểm tra tiêu chuẩn.

Tôi vẫn còn học thiền và cảm thấy rằng việc trở thành du học sinh đã mang tôi đến gần hơn với tinh thần của bản thân.

I still meditate now and feel that becoming an overseas student has brought me closer to my sense of spirituality.

Tuyển sinh: tuyển sinh các gia đình host và du học sinh theo các chương trình của YFU.

Học phí của bạn và cách bạn thanh toán học phí sẽ tùy thuộc vào việc bạn là sinh viên Nhà, EU,Đảo hay Du học sinh.

Your tuition fees and how you pay them will depend on whether you are a Home, EU,Island or Overseas student.

Positano là điểm đến hoàn hảo cho du khách đi du lịch và cũng cho du học sinh đang tìm kiếm ánh nắng mặt trời và cát biển.

Positano is the perfect spot for traveling tourists, but also for study abroad students looking for some sun and sand.

Hiện tại số lượng học sinhcủa HFC đang theo học tại Trường Đại Học Daegu là 58 du học sinh.

Current number of HFCstudents studying at the University of Daegu 58 overseas student.

Kết quả này tương ứng với số liệu của OECD cho thấy, sinhviên châu Á đang chiếm khoảng 53% tổng số du học sinh trên toàn cầu.

The report reveals similar figures to those indicated by OECD thathighlights Asian students as accounting for 53% of all students studying abroad worldwide.

Hiện tại du học sinh của trường HFC đang theohọc tại Konkuk University là 140 du học sinh.

Currently the school's students arestudying at Konkuk HFC's University 140 overseas student.

Bạn cũng sẽ đượcăn thức ăn tuyệt vời trong suốt thời gian là một du học sinh.

Mẹo nhỏ cho du học sinh Nhật- vui chơi một cách tiết kiệm! Guidable.

Những thay đổi này là yếu tố giúp du học sinh trở nên cạnh tranh hơn trong nhóm Express Entry.

These changes have served to make international graduate candidates more competitive in the Express Entry pool.

Du học sinh khi nhập cảnh bằng visadu học sẽ tiến hành thủ tục bảo hiểm sức khỏe quốc dân khi đăng ký cư trú tại văn phòng chính quyền địa phương.

Sinh viên quốc tế tiếng Anh là gì?

Hội Sinh viên Quốc tế, viết tắt là IUS (International Union of Students) là một tổ chức phi chính phủ quốc tế tập hợp các tổ chức và cá nhân sinh viên trên toàn thế giới.

Chương trình trao đổi học sinh tiếng Anh là gì?

- student exchange program (chương trình trao đổi) chỉ chương trình ngắn hạn, mang mục đích giới thiệu chương trình đào tạo và trao đổi văn hóa.

Học trao dồi tiếng Anh là gì?

Những lợi ích của Du học Trao đổi Văn hoá “Student Exchange”

Go Study Abroad là gì?

Để nói về việc đi du học nước ngoài thì trong tiếng Anh chúng ta có hai cụm từ có thể sử dụng là study abroad và study overseas nha!