E-cu ý nghia là gì trong dây điẹn năm 2024

Với các loại dây cáp điện, thông số kĩ thuật của cáp thường được in trên vỏ dây. Nhờ các kí hiệu này, người sử dụng sẽ xác định được loại cáp điện để sử dụng cho phù hợp. Cùng CÔNG NGHỆ TÂN TIẾN tìm hiểu một số kí hiệu trên dây cáp điện qua bài viết dưới đây.

Các kí hiệu cơ bản trên các loại dây cáp điện

Có nhiều loại dây cáp điện, nhiều hãng sản xuất cáp điện có kí hiệu riêng. Tuy nhiên, một số kí hiệu được sử dụng phổ thông, dùng chung cho tất cả các loại dây cáp.

+ Các kí kiệu thể hiện loại cáp điện

– Cáp điện CV: là cáp điện lực có lõi dẫn bằng đồng, vỏ cách điện bằng nhựa PVC. Cáp điện CV là cáp hạ thế, được sử dụng để truyền tải điện năng. – Cáp điện CXV: là cáp điện hạ thế có cấu tạo lõi dẫn bằng đồng và 2 lớp cách điện bằng XLPE, vỏ bọc ngoài được cấu tạo từ nhựa PVC (Cu/XLPE/PVC) – CVV: là loại cáp điện hạ thế với 1 lõi dẫn điện. Cấu trúc cáp được bọc cách điện PVC, có hoặc không có lớp giáp bảo vệ, vỏ bọc ngoài bằng chất liệu nhựa PVC

+ Các kí hiệu thể hiện chất liệu, cấu trúc dây cáp

– Al: ký hiệu của nhôm – Cu: ký hiệu của đồng – PVC: dây dẫn này được bọc nhựa PVC – XLPE: chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện, cáp điện – Sehh/Se/S: bán dẫn cách điện – DATA: phần giáp giữa 2 lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi) – DSTA: giáp băng thép bảo vệ.

+ Các ký hiệu về thông số kĩ thuật, tiêu chuẩn của cáp

– ISO, TCVN, JIS, AS/NZS: các tiêu chuẩn của cáp điện – E: dây tiếp địa – 300/500V, 600V, 450/750V, 0,6/1kV: đây là mức điện áp hoạt động của cáp điện – 20A: cường độ dòng điện tối đa – 1P, 2P, 3P: tương ứng điện áp 1 pha, 2 pha và 3 pha

E-cu ý nghia là gì trong dây điẹn năm 2024
Ý nghĩa các kí hiệu trên dây cáp điện

Xác định thông số kĩ thuật qua thông tin in trên dây cáp

Để cho dễ hiểu, chúng ta cùng đọc thông số trên một loại dây cáp điện cụ thể qua bảng sau:

Dây cáp điện 0.6/1kv-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3Cx50+1Cx35mm – 0.6/1kV: mức điện áp hoạt động, hay cụ thể là dòng dây hạ thế. – Cu: dây lõi đồng – XLPE: cách điện XLPE – PVC: Lớp lót bằng PVC – DSTA: giáp băng thép bảo vệ – PVC: lớp vỏ bên ngoài bọc nhựa PVC – 3Cx50+1Cx35: dây cáp bao gồm 3 lõi tiết diện 50mm2 và 1 lõi 35mm2.

Qua bài viết này, CÔNG NGHỆ TÂN TIẾN hy vọng rằng sẽ cung cấp cho quý khách hàng những thông tin hữu ích, nắm được các kí hiệu trên dây cáp điện để có thể xác định được đúng loại cáp điện cần sử dụng cho hệ thống.

Việc nắm rõ các ký hiệu được ghi trên dây cáp điện sẽ giúp người dùng lựa chọn chính xác và phù hợp dây cáp điện cho công trình hay dự án.

Với "hướng dẫn đọc hiểu ký hiệu được ghi trên dây cáp điện CADIVI" trên sẽ giúp người dùng nắm rõ các thông tin cần thiết mà nhà sản xuất muốn phổ cập cho người dùng một cách chính xác, dễ dàng phân biệt chủng loại dây trong hơn 2000 mã sản phẩm của CADIVI.

Và tất nhiên Trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi chỉ trình bày những ký hiệu thường gặp nhất được ghi trên dây cáp điện Cadivi.

E-cu ý nghia là gì trong dây điẹn năm 2024

Nhận biết cấu trúc dây cáp điện Cadivi qua ký hiệu:

Chắc hẵn người dùng đã nghe đến các cụm từ như dây VC, dây VCm, dây VCmd, dây VCmo, dây VCmt, dây CV,...Vậy các ký hiệu trên tương ứng vấy cấu trúc dây như thế nào? lõi và vỏ bọc ra sao?.

E-cu ý nghia là gì trong dây điẹn năm 2024

VSF

Dây điện mềm bọc PVC – nhiều sợi (Cu/PVC)

IV

Dây điện bọc PVC (Cu/PVC)

CEV hoặc CXV

Cáp hạ thế XLPE (Cu/XLPE/PVC)

VV

Cáp hạ thế PVC (Cu/PVC/PVC)

CVV

Cáp điều khiển (Cu/PVC/PVC)

CVV-S

Cáp điều khiển có màn chắn băng đồng (Cu/PVC/PVC-S)

VCTFK

Dây điện dẹt (2 lõi)

Tổng quan về dây cáp điện bọc nhựa PVC:

  • Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa PVC (có hoặc không có vỏ) dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
  • Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ...)
  • Lắp cố định trên tường, trên trần, trên sàn.
  • Lắp âm trong tường, trong trần, trong sàn.
  • Hoặc chôn trong đất.

Ký hiệu thể hiện chất liệu cách điện hay vỏ bọc dây điện:

Cu kí hiệu của vật liệu đồng (theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) A Nhôm (dạng lưới) F Sắt PVC nhựa tổng hợp Polyvinyl hloride XLPE Chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện, cáp điện (dòng diện 1 pha thường không có kí hiệu này) DATA Phần giáp hai lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi) E Lớp tiếp địa

Ví dụ các kí hiệu khác trong quy cách dây cáp điện Cadivi:

Ký hiệu dây và cáp điện loại 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm

  • 0,6/1kV: cấp điện áp của cáp (theo IEC là Uo/U (Um)). Trong đó:
  • Uo: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa dây dẫn của cáp với mặt đất/lắp bọc kim loại (màn chắn) mà cáp có thể chịu được
  • U: điện áp định mức ở mức 50Hz (tần số công nghiệp) giữa điện áp pha (các dây dẫn với nhau) mà cáp có thể chịu được
  • Um: mức điện áp tối đa mà cáp có thể chịu được
  • 3Cx50 + 1Cx25: dây 4 lõi (03 dây pha có tiết diện là 50mm2, 01 dây trung tính có tiết diện là 25mm2)
  • Trường hợp cụ thể ở trên thì Uo = 0.6kV; U = 1KV

Ký hiệu cáp khác trên dây cáp điện loại 0,6/1kV ABC 50mm2x4C

  • ABC: cáp nhôm (Al) vặn xoắn
  • Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C: cáp đồng băng mica
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c: Sc là màn chắn bằng kim loại dành cho lõi cáp đồng
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C: SB là lớp bọc lưới bằng đồng có khả năng chống nhiễu
  • Cáp ACSR 50/8mm2:
  • ACSR là đường dây phức hợp (các sợi dây nhôm bên ngoài có nhiệm vụ dẫn điện, sợi thép bên trong phải chịu được lực căng dây)
  • 50/8mm2: ý chỉ tiết diện nhôm là 50mm2, tiết diện lõi thép là 8mm2
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C: LSFH (low smoke free halogen cable) ý chỉ cáp không có độc tố, ít khói
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC: DATA (double aluminum tape armoured) chỉ phần giáp hai lớp băng bằng nhôm

Ký hiệu trên dây và cáp điện loại CEV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

  • C để chỉ vật liệu chế tạo (ở đây là đồng). Nếu là nhôm sẽ là A, sắt sẽ là F (không theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
  • E, V để chỉ vật liệu cách điện (E: cách điện bằng nhựa XLPE, V: cách điện bằng nhựa PVC).
  • 4×1.5: chỉ loại cáp có 4 ruột, mỗi ruột có tiết diện là 1,5mm2
  • 4×7/0.52: chỉ loại cáp 4 ruột, mỗi ruột bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính d = 0,52mm
  • 0.6/1kV: 0.6: Dây dùng cho mạng điện hạ áp, lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm ở điện áp 1kV

E-cu ý nghia là gì trong dây điẹn năm 2024

Phân phối dây cáp điện CADIVI uy tín:

Địa Chỉ Công Ty 82/14/32A Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP. HCM Điện Thoại 035.609.6997 (Zalo, Viber, SMS, Call) Email [email protected] Facebook https://www.facebook.com/thuynhico/ Kênh Youtube Thiết Bị Điện Thúy Nhi Website https://thietbidienmang.com/ Showroom 43 Nguyễn Xí, P.26, Q.Bình Thạnh, TPHCM

Với năng lực làm việc cùng các đối tác thương hiệu uy tín, cùng kinh nghiệm thương mại lâu năm, chúng tôi tự tin giá cả chúng tôi đưa ra là vô cùng hợp lý so với thị trường.

Đến với Showroom 43 Nguyễn Xí, phường 26, quận Bình Thạnh, TPHCM để thấy được chất lượng sản phẩm tuyệt vời, cùng đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm tư vấn giúp các bạn chọn mua sản phẩm đúng với nhu cầu sử dụng