Giải bài tập tiếng anh là gì

Để cải thiện khả năng tiếng Anh của học sinh lớp 4, ngoài học từ vựng và ngữ pháp, việc thực hành các bài tập tiếng Anh lớp 4 cũng vô cùng quan trọng. Trong bài viết dưới đây, VUS xin chia các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án, được sắp xếp theo từng Unit, giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi và ôn luyện một cách hiệu quả.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Bài tập tiếng Anh lớp 4 học kì 1

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 1 – Unit 5

Bài tập 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

Giải bài tập tiếng anh là gì

Bài tập 2: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

1. tomorrow/ you/ see

________________________________________________________.

2. I/ well/ you/ thank/ very/ am.

_______________________________________________________.

3. can/ speak/ I/ very/ well/ English.

________________________________________________________.

4. you/ old/ how/ are?

________________________________________________________?

5. again/ you/ to/ see/ nice.

______________________________________________________

Bài tập 3: Nối cột A với đáp án đúng ở cột B

AB1. Nice to see you.a. I’m fine, thanks.2. Have a good night.b. I’m 9 years old.3. What’s your name?c. I’m David.4. How old are you?d. Nice to see you, too.5. How are you?e. Good night.

Bài tập 4: Hoàn thành các từ bên dưới

  1. M_lay_ian
  2. Af_ica_
  3. J_pan_s_
  4. _ustrali_
  5. J_p_n

Bài tập 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

  1. Bạn đến từ đâu?
  2. Tớ đến từ Úc
  3. Anh ấy đến từ Mỹ
  4. Lan là người Việt Nam
  5. Quốc tịch của bạn là gì?

Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi

My name is Hoa, and I live in Vietnam. I am 9 years old. I am a pop music fan. My favourite singer is Taylor. She is twenty. She is a beautiful girl. He sings very well. She usually

practices singing in the morning. She can sin well in the morning. She never eats sweet food. She often eats vegetables. And she doesn’t drink alcohol. She likes water and tea. I like her songs very much. I want to be a singer, too.

1. Where does Hoa live? _________________________________________

2. How old is Hoa? _________________________________________

3. What does Taylor often eat? _________________________________________

4. What does Hoa want to be? _________________________________________

Bài tập 7: Chọn từ khác biệt

  1. A. Linda B. playing C. going D. swimming
  1. A. Tuesday B. today C. monday D. wednesday
  1. A. afternoon B. morning C. late D. evening
  1. A. zoo B. school C. pen D. home
  1. A. has B. do C. class D. help

Bài tập 8: Sắp xếp các từ gợi ý thành câu hoàn chỉnh

  1. Do/ you/ what/ do/ the/ weekend/ on/ ? ………………………………………………………………
  1. My/ visit/ grandparents/I / to/ want. ………………………………………………………………
  1. School/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ . ………………………………………………………………
  1. In/ afternoon/ the/ about/ how/ ? ………………………………………………………………
  1. Go/ I / swimming/ afternoon/ the/ in/ ………………………………………………………………

Bài tập 9: Dịch các câu sau sang tiếng Việt

1. Today is Monday

………………………………………………………………

2. Tomorrow is Tuesday

………………………………………………………………

3. On Wednesday afternoon

………………………………………………………………

4. On Saturday I help my parents

………………………………………………………………

5. On Sunday I visit my grandparents

………………………………………………………………

Bài tập 10: Chuyển các số đếm sau sang dạng số thứ tự

Giải bài tập tiếng anh là gì

Bài tập 11: Nối các hàng ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

AB1/ 07/10/2023A/ It’s December 09th, 20232/ 08/06/2023B/ It’s February 16th, 20233/ 09/12/1923C/ It’s October 7st, 20234/ 14/07/2023D/ It’s July 14th, 20235/ 16/02/2023E/ It’s June 8th, 2023

Bài tập 12: Tìm và sửa lỗi cho các câu sau:

1/ They is playing soccer.

2/ Who is it? – It’s a pencil.

3/ Hung cans swim.

4/ I likes playing volleyball and football.

5/ Can she plays the piano?

Bài tập 13: Chọn đáp án đúng trong các câu sau

1. What _____ you do?

  1. are B. can C. about D. is

2. I can’t dance, ____ I can sing.

  1. but B. and C. can D. x

3. Can you play _______?

  1. table B. the guitar C. a cat D. a bike

4. Phong can _____ a bike.

  1. skate B. play C. cook D. ride

5. Can you swim? – _________________.

  1. Yes, I can’t B. No, I can’t C. Yes, you can D. No, I don’t

Đáp án:

Bài tập 1: 1 – morning; 2 – My; 3 – And; 4 – too; 5 – tomorrow

Bài tập 2:

1. See you tomorrow

2. I’m very well, thank you.

3. I can speak English very well.

4. How old are you?

5. Nice to see you again.

Bài tập 3: 1 – d; 2 – e; 3 – c; 4 – b; 5 – a

Bài tập 4:

  1. Malaysian
  2. African
  3. Japanese
  4. Australia
  5. Japan

Bài tập 5:

  1. Where are you from?
  2. I’m from Australia.
  3. He is from the United States.
  4. Lan is from Vietnam.
  5. What is your nationality?

Bài tập 6:

  1. Hoa lives in Vietnam.
  2. Hoa is 9 years old.
  3. Taylor often eats vegetables.
  4. Hoa wants to be a singer.

Bài tập 7:

  1. Linda (tên riêng)
  1. today (hôm nay)
  1. late (muộn)
  1. pen (cây bút)
  1. class (lớp học)

Bài tập 8:

  1. What do you do on the weekend?
  2. I want to visit my grandparents.
  3. I go to school from Monday to Friday.
  4. How about in the afternoon?
  5. I go swimming in the afternoon.

Bài tập 9:

  1. Hôm nay là thứ Hai.
  2. Ngày mai là thứ Ba.
  3. Vào chiều thứ Tư.
  4. Vào thứ Bảy, tôi giúp bố mẹ.
  5. Vào Chủ Nhật, tôi đi thăm ông bà.

Bài tập 10:

1One1stFirst2Two2ndSecond3Three3rdThird4Four4thFourth5Five5thFifth6Six6thSixth7Seven7thSeventh8Eight8thEighth9Nine9thNinth10Ten10thTenth

Bài tập 11: 1 – C; 2 – E; 3 – A; 4 – D; 5 – B.

Bài tập 12:

1/ is => are

2/ Who => What

3/ cans => can

4/ likes => like

5/ plays => play

Bài tập 13: 1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – D; 5 – B

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6 – Unit 10

Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi

Hi. It’s my pleasure to meet you. My name is Sandra. I was born on the 6th of May. I’m in class 4C. I study at Marie Curie primary school. My school is in Tran Van Lai street, My Dinh ward, Nam Tu Liem district, Hanoi, Vietnam. It’s very big. There are 2000 students in my school, but there are only 25 students in my class. My teacher’s name is Mike. He is very funny.

1. When is Sandra’s birthday?

_______________________________________________________________.

2. Which class is she in?

_______________________________________________________________.

3. What is her school’s name?

_______________________________________________________________.

4. Where is her school?

_______________________________________________________________.

5. How many students are there in her class?

_______________________________________________________________.

Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em

1. What day is it today?

_______________________________________________________________.

2. When is your birthday?

_______________________________________________________________.

3. Where is your house?

_______________________________________________________________.

4. What is the name of your school?

_______________________________________________________________.

5. Can you dance?

_______________________________________________________________.

Bài tập 3: Chọn từ khác loại

1. A. bikeB. readC. listenD. watch2. A. likeB. loveC. sittingD. enjoy3. A. whatB. whenC. doD. how4. A. hobbyB. takeC. stopD. run

Bài tập 4: Đọc và đánh dấu vào True (đúng) hoặc False (sai)

Hello. My name is Le Hoang Long. I’m from Quang Ngai. I like swimming and playing badminton. I do not like skating and cooking. I study at Pham Van Dong Primary School. It’s in Nguyen Hue Street, Quang Ngai City. It is a small school. I am in Class 4G with Phong and Hung. We are good friends. I love my school and friends.

1. Long is from Quang Nam. _____ _____

2. He likes swimming and playing badminton. _____ _____

3. He is in Class 4G. _____ _____

4. His school is a big school _____ _____

5. Hung and Phong are his good friends. _____ _____

Bài tập 5: Điền từ thích hợp vào đoạn văn sau

I’m David. I’m in (1) ________________ 4D. I am a student of Newton primary school. My favourite (2) ________________ is English. I often have English on Monday, Tuesday (3) ________________ Friday. Learning English (4) ______________ very interesting. In an English lesson, we learn how (5) ________________ listen, speak, read and write English. Ms. Clara is (6) ________________ teacher. She is (7) ________________ England. She teaches us (8) ________________ lot of exciting things about England. I love her so much.

1. A. schoolB. classC. lateD. lesson2. A. exerciseB. dayC. friendD. subject3. A. andB. soC. butD. for4. A. isB. quiteC. withD. who5. A. ofB. goC. toD. have6. A. theirB. hisC. herD. my7. A. toB. fromC. inD. on8. A. aB. anC. theD. X

Bài tập 6: Điền was/ were vào chỗ trống

1. There ________ some bananas on the desk.

2. He ________ a singer, she said.

3. Yesterday, the street ________ busy.

4. My father ________ a dentist 2 years ago.

5. They once ________ good friends.

Bài tập 7: Chọn từ thích hợp

1. They are (paint/ painting/ paints/ painted) a nice picture in the classroom.

2. What did you (do/ doing/ did/ does) yesterday morning?

3. Was she english? – Yes, she (isn’t/ is/ was/ wasn’t)

4. My mother can (plays/ play/ playing/ played) the piano very well.

5. The teacher (is/ was/ are/ am) reading a dictation for the class.

6. Mai and Kien (watch/ are watching/ watches/ watched) a video last night.

7. Mai (gets up/ got up/ getting up/ get up) late this morning.

8. (What/ Who/ Where/ How) nationality is Hakim?

9. He is (English/ England/ France/ America).

10. I (am making/ makes/ maked/ made) a paper puppet with my friends.

Giải bài tập tiếng anh là gì

Đáp án:

Bài tập 1:

1. It’s on the 6th of May.

2. She’s in class 4C.

3. Her school is Marie Curie primary school.

4. It’s in Tran Van Lai street.

5. There are 25 students in her class.

Bài tập 2: Học sinh tự trả lời câu hỏi theo thông tin cá nhân của mình

Bài tập 3: 1 – A; 2 – C; 3 – C; 4 – A

Bài tập 4: 1 – False; 2 – True; 3 – True; 4 – False; 5 – True

Bài tập 5: 1 – B; 2 – D; 3 – A; 4 – A; 5 – C; 6 – D; 7 – B; 8 – A

Bài tập 6: 1 – Were; 2 – was; 3 – was; 4 – was; 5 – Were

Bài tập 7:

  1. painting
  2. do
  3. was
  4. play
  5. is
  6. watched
  7. got up
  8. What
  9. English
  10. am making
    Xây dựng nền tảng Anh ngữ vững chắc cho trẻ tự tin khơi mở tương lai tươi sáng tại: Tiếng Anh cho trẻ em

Bài tập tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 11 – Unit 15

Bài tập 1: Viết các câu sau sang tiếng Anh

  1. Bây giờ là mấy giờ? – Bây giờ là 8 giờ đúng. ………………………………………………………………
  1. Bạn đi học lúc mấy giờ? – Tớ đi học lúc 6 giờ 45. ………………………………………………………………
  1. Anh ấy xem tivi lúc 7 giờ tối. ………………………………………………………………
  1. Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 30 tối. ………………………………………………………………
  1. Họ chơi đá bóng vào buổi chiều. ………………………………………………………………
  1. Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua? – Tớ đã ở sở thú. ………………………………………………………………

Bài tập 2: Đọc các câu ở bảng A và bảng B, sau đó nối đáp án ở 2 cột sao cho đúng

1. What time is it?a. I get up at 6 a.m.2. What’s your favourite drink?b. She works in an office.3. When is your birthday?c. I was at home.4. What does your grandfather do?d. She’s a nurse.5. What subjects does he like?e. I like chicken and beef.6. Would you like some coffee?f. She did her homework.7. Do you like your job?g. Yes, I like noodles.8. What time do you get up?h. Math, English and IT.9. What did she do last night?i. It’s on the third of April.10. Where does Lan work?j. It’s half past eleven.11. What’s your favourite food?k. It’s Monday, the eleventh of June.12. What time does your family have lunch?l. No, thanks.13. Where was you yesterday?m. He’s a farmer.14. Is she a driver?n. They are old but strong.15. Who is shorter, Nam or Linh.o. I visit my grandparents.16. What do you do at Tet?p. No, she is a clerk.17. What does your grandparents look like?q. Linh is.18. Would you like some noodles?r. Yes, I do.19. What is the date today?s. It’s apple juice.20. What does your mother do?t. We have lunch at 12 o’clock.

Bài tập 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi

Hi. My name is Linh. I like beef. It is my favourite food. My favourite drink is orange juice. I don’t like vegetables. My younger brother Minh doesn’t like beef. He loves chicken. It is his favourite food. He loves lemonade too. Lemonade is his favourite drink. He drinks it every day.

1. What’s her name?

2. What food does she like?

3. What is her favourite drink?

4. Does she like vegetables?

5. What’s her younger brother’s name?

Bài tập 4: Viết về bố hoặc mẹ của bạn

My father/mother is Mr/Mrs ……………….. He/She is ……………….. years old. He/She is a …………………….. and works in ………………… He/She likes ………………… for breakfast and …………….. for dinner.

Bài tập 5: Khi nào các ngày lễ sau diễn ra?

1. Teachers’ Day:

2. New Year:

3. Children’s Day:

4. Christmas:

5. Women’s Day:

6. Independence Day:

Bài tập 6: Sắp xếp các câu sau

1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?

2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.

3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?

4. are/ their/ house/ decorating/ they/.

5. is/ father/ strong/ my/ and/ big/.

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. What time is it now?
  2. What time do you go to school?
  3. He watches TV at 7 in the evening.
  4. She goes to bed at 9:30 in the evening.
  5. They play soccer in the afternoon.
  6. Where were you yesterday? – I was at the zoo.

Bài tập 2:

  • 1 – j; 2 – s; 3 – i; 4 – m; 5 – h;
  • 6 – l; 7 – r; 8 – a; 9 – f; 10 – b;
  • 11 – e; 12 – t; 13 – c; 14 – p; 15 – q;
  • 16 – o; 17 – n; 18 – g; 19 – k; 20 – d;

Bài tập 3:

1 – Her name’s Linh.

2 – She likes beef;

3 – She like orange juice.

4 – No, she doesn’t.

5 – His name is Minh.

Bài tập 4:

Hướng dẫn: My father is Mr Hung. He is fourty years old. He is a worker and works in a factory. He likes bread for breakfast and meat for dinner.

Tạm dịch

Tên của bố mình là Hùng. Ông ấy 40 tuổi, là công nhân và làm việc ở nhà máy. Ông ấy thích ăn bánh mì vào bữa sáng và ăn thịt vào bữa tối.

Bài tập 5:

  1. 20th, November
  2. 1st, January;
  3. 1st, June;
  4. 25th, December;
  5. 8th, March;
  6. 2nd, September

Bài tập 6:

  1. What does your mother look like?
  2. My brother is older than me.
  3. What do your grandparents look like?
  4. They are decorating their house.
  5. My father is big and strong.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 16 – Unit 20

Bài tập 1: Loại bỏ 1 chữ cái thừa để tạo thành từ có nghĩa

Ví dụ: JEMANS -> JEANS

1/ SAHIRT

2/ SKIURT

3/ HCOAT

4/ JAACKET

5/ T-XSHIRT Bài tập 2: Xem tranh và viết sang từ vựng tiếng Anh tương ứng

Giải bài tập tiếng anh là gì

Bài tập 3: Chọn từ khác biệt

1. a. picnicb. enjoyc. invited. want2. a. fishingb. walkc. skatingd. swimming3. a. completeb. repeatc. sentencesd. begin4. a. likeb. lovec. relaxd. word5. a. sunb. seac. phoned. moon

Bài tập 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1. What time does………………have breakfast?

  1. he B. they C. You

2. What………..are your pencils?

  1. colour B. time C. Would

3. Do you have English today? No,……………….

  1. I am B. I do C. I don’t

4. I’m hungry. Let’s go to the…………………….

Bài tập 5: Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D tìm ra câu trả lời đúng nhất

1. What ……….. is it? – It’s 7.30 a.m.

  1. color
  1. time
  1. nationality
  1. name

2. It’s time to go …….. a walk.

  1. to
  1. at
  1. for
  1. on

3. Nam gets up …….. 6 o’clock every morning.

  1. at
  1. on
  1. from
  1. to

4. What time do ……… go to school every day? – I go to school at 6.30.

  1. he
  1. she
  1. you
  1. they

5. I …….. breakfast at 6.15 every morning.

  1. do
  1. learn
  1. go
  1. have

6. She ……… TV in the evening.

  1. watches
  1. reads
  1. opens
  1. goes

7. What is his job? – He is ……… factory worker.

  1. his
  1. a
  1. an
  1. one

8. This is a photo ……… my family.

  1. from
  1. at
  1. in
  1. of

9. ……….. does your father do? – He is a doctor.

  1. What time
  1. What
  1. How
  1. Where

10. My brother drives a bus. He is a bus ………… .

  1. teacher
  1. businessman
  1. farmer
  1. driver

Bài tập 6: Chọn câu đúng trong các câu sau

1.

  1. What are your going to do this summer? – I am going to visit my parents in the countryside.
  1. What ‘s are you going to do this summer? – I am going to visit my parents in the countryside.
  1. What are you going to do this summer? – I am going to visit my pa-rents in the countryside.
  1. What are you going to do this summer? – I am going to visit my parents in the countryside.

2.

  1. My mother is a teacher. She works in a primary school.
  1. My mother is a teacher. She work in a primary school.
  1. My mother is a teacher. She works on a primary school.
  1. My mother is a teacher. She works in an primary school.

3.

  1. What is you father going to do tonight? – He is going to watch a reality show.
  1. What is your father going to do tonight? – He is going to watch a reality show.
  1. What is your father going to do tonight? – He’s is going to watch a reality show.
  1. What are your father going to do tonight? – He is going to watch a reality show.

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. SHIRT
  2. SKIRT
  3. COAT
  4. JACKET
  5. T-SHIRT

Bài tập 2:

  1. Shoes
  2. T – shirt
  3. Skirt
  4. Shirt
  5. Scarf
  6. Hat

Bài tập 3: 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d; 5 – c

Bài tập 4: 1 – A; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – B; 6 – A; 7 – C; 8 – A

Bài tập 5: 1 – B; 2 – C; 3 – A; 4 – C; 5 – D; 6 – A; 7 – B; 8 – D; 9 – B; 10 – D

Bài tập 6: 1 – D; 2 – A; 3 – B

Bài tập tiếng anh lớp 4 nâng cao

Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi

Dear Peter

I’m Minh. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I cooked dinner. After dinner I chatted online with my friend, Hung. We talked about our favourite films. At 10 o’clock I went to bed. What did you do yesterday?

1. Did Minh get up early yesterday?

2. What did he do in the morning?

3. What did he do in the afternoon?

4. Was he at the zoo yesterday afternoon?

5. Did he cook dinner yesterday?

6. What did Minh and hung talk about?

Bài tập 2: Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau

1/ The black trousers are ninety-five thousand dong.

…………………………………………………………..

2/ These red shoes cost ninety thousand dong.

…………………………………………………………..

3/ That jumper is black and white.

…………………………………………………………..

4/ The hat is twenty-two thousand dong.

…………………………………………………………..

5/ I wear white shirts and blue trousers when I go to school.

…………………………………………………………..

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. No, Minh didn’t get up early yesterday.
  2. In the morning, Minh cleaned his room.
  3. In the afternoon, he watered the flowers in the garden.
  4. The passage does not mention Minh being at the zoo yesterday afternoon.
  5. Yes, he cooked dinner yesterday.
  6. Minh and Hung talked about their favorite films.

Bài tập 2:

  1. How much are the black trousers?
  2. How much are these red shoes?
  3. What color is that jumper?
  4. How much is the hat?
  5. What do you wear when you go to school?

Bồi dưỡng khả năng Anh ngữ toàn diện cho trẻ cùng SuperKids

Giải bài tập tiếng anh là gì

SuperKids là một chương trình học tiếng Anh dành cho trẻ em từ 6 đến 11 tuổi, được thiết kế để giúp bé phát triển kỹ năng học tiếng Anh một cách tốt nhất trong giai đoạn tiểu học. Đồng thời, chương trình cũng xây dựng một nền tảng kiến thức vững chắc giúp bé khơi mở thế giới quan và chuẩn bị cho tương lai.

Khi tham gia vào khóa học tiếng Anh thiếu nhi SuperKids, bé sẽ xây dựng được niềm đam mê học tập cũng như tiếp cận tiếng Anh của nhiều nước khác nhau trên thế giới, là nền tảng để tham gia các kỳ thi chứng chỉ Cambridge như Starters, Movers hay Flyers. Điều này tạo ra cơ hội tuyệt vời để con áp dụng những kiến thức học được và đánh giá khả năng tiếng Anh của con theo tiêu chuẩn quốc tế.

Mở rộng thế giới quan với phương pháp học chủ động

Sử dụng các phương pháp học chủ động có thể giúp bé cảm thấy thú vị và sẵn sàng khi học tiếng Anh.

  • Khơi mở: Bắt đầu bằng việc đặt câu hỏi, kích thích trí tưởng tượng và tò mò của trẻ về chủ đề sắp học.
  • Tìm hiểu: Cho phép trẻ tự do tìm hiểu thông tin và khám phá kiến thức qua nhiều tài liệu đa dạng như đọc hiểu, video, hình ảnh, hoặc bài hát sống động.
  • Luyện tập: Củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng thông qua các hoạt động tương tác thú vị và niềm vui.
  • Sáng tạo: Khuyến khích trẻ áp dụng ngôn ngữ và kiến thức đã học để tạo ra các tác phẩm sáng tạo riêng, tự do thể hiện ý tưởng mới trong các dự án học tập đa dạng.

Nền tảng học tập V – HUB

V – HUB – một sản phẩm do VUS phát triển, ra đời với mục tiêu tạo nên môi trường học tập thuận lợi, giúp các bé có thể ôn luyện bất kỳ lúc nào, bất kỳ nơi đâu. Đây cũng là công cụ đồng hành hữu ích cho cha mẹ trong quá trình con em phát triển và học tập toàn diện.

  • Trước khi bắt đầu buổi học: V – HUB hỗ trợ bé làm quen với từ vựng và cấu trúc ngữ pháp, giúp các con có thể tiếp thu nhanh hơn trong lớp học.
  • Trong quá trình học: Con được tham gia vào nhiều hoạt động thú vị như sử dụng Flashcard để học từ vựng, luyện nghe và nói với sự hỗ trợ của công nghệ AI, tham gia vào các vai trò và thực hiện các cuộc đối thoại hoàn chỉnh,…
  • Sau buổi học: V – HUB cung cấp các hoạt động hình ảnh và trò chơi video để củng cố kiến thức.

Ngoài ra, V – HUB cũng là một cổng thông tin liên lạc quan trọng, kết nối nhà trường và gia đình. Điều này giúp cha mẹ dễ dàng nắm bắt lộ trình học tập và kết quả của con cái, từ đó quản lý thời gian học tập của con một cách hiệu quả.

Giáo trình LOOK được thiết kế độc quyền chỉ có tại VUS

LOOK là một giáo trình độc đáo được tạo riêng cho chương trình SuperKids, tích hợp các nội dung ôn tập theo tiêu chuẩn Cambridge. Mục tiêu của giáo trình này là giúp trẻ từng bước làm quen với các dạng đề thi Starters, Movers và Flyers trước khi tham gia vào các kỳ thi chính thức. Điều này giúp xây dựng sự tự tin và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới.

  • LOOK là sự kết hợp đặc biệt giữa VUS và NXB nổi tiếng NATIONAL GEOGRAPHIC LEARNING. Trên bìa sách của LOOK có in logo của VUS, nội dung bên trong đã được điều chỉnh để phù hợp với văn hóa của Việt Nam. Điều này giúp trẻ dễ dàng hơn trong việc tiếp thu kiến thức toàn cầu mà vẫn duy trì được bản sắc văn hóa dân tộc.
  • Hơn nữa, NXB đã thiết kế nhiều tài liệu bổ sung dành cho giáo viên, nhằm nâng cao chất lượng bài giảng và đảm bảo rằng học viên có thể tận dụng tối đa những giá trị mà khóa học có thể mang lại.

Khơi mở tương lai tươi sáng cùng Anh Văn Hội Việt Mỹ

Trung tâm Anh ngữ VUS không ngừng phát triển và cải thiện từ đội ngũ giáo viên, giáo trình cho đến cơ sở vật chất, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo tốt nhất. Sứ mệnh của VUS không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn thúc đẩy sự sáng tạo, khám phá và phát triển cá nhân cho từng học viên.

  • VUS đã được công nhận về chất lượng đào tạo khi đạt được chứng nhận NEAS, một chuẩn quốc tế về chất lượng giáo dục, trong suốt 6 năm.
  • Có mặt hầu hết ở các tỉnh, thành phố lớn của Việt Nam, với hơn 70 cơ sở đạt chuẩn đào tạo NEAS. Hơn 180.918 học viên tại Việt Nam đã đạt được nhiều chứng chỉ quốc tế như Starters, Movers, Flyers, IELTS, PET, thiết lập kỷ lục về số lượng học viên có chứng chỉ quốc tế.
  • 2.700.000+ gia đình Việt tin chọn VUS là nền tảng phát triển Anh ngữ trong tương lai
  • Tự hào là đối tác chiến lược của các nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Macmillan Education, British Council…
  • Hơn 2.700 giáo viên tại VUS đều là những chuyên gia giỏi và giàu kinh nghiệm, được tuyển chọn một cách nghiêm ngặt. Các giáo viên đều có bằng cử nhân trở lên và các bằng giảng dạy tiếng Anh quốc tế như TESOL, CELTA và TEFL. Sự quản lý chất lượng giảng dạy tại VUS được đảm bảo bởi 100% những người có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ trong lĩnh vực giảng dạy ngôn ngữ Anh.
  • Môi trường tương tác hoàn toàn bằng Tiếng Anh, giúp học viên cải thiện các kỹ năng Anh ngữ một cách nhanh chóng và hiệu quả.
    Giải bài tập tiếng anh là gì

Dưới đây là những dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 phổ biến cho học sinh. Hy vọng rằng những bài tập này hữu ích cho quá trình học tập của các bạn nhỏ. Hãy tiếp tục theo dõi VUS để cập nhật thêm nhiều kiến thức mới về tiếng Anh nhé!

Bài tập Tiếng Anh gọi là gì?

- Exercise (Bài tập): Một hoạt động vận động nhằm rèn luyện hoặc thử nghiệm kỹ năng, thể chất hoặc trí tuệ.

Bài tập lớn Tiếng Anh là gì?

- major assignment (bài tập lớn): She has frustration because she has a major assignment to complete. (Cô ấy bực bội vì cô ấy có một bài tập lớn phải hoàn thành.)

Vở bài tập Tiếng Anh gọi là gì?

workbook. Sách giáo khoa này cũng là sách bài tập. This textbook is also a workbook.

Tôi làm bài tập về nhà trong Tiếng Anh là gì?

Tôi làm bài tập về nhà. I do my homework. Bạn làm bài tập về nhà. You do your homework.